阮明武 发表于 2024-2-29 10:00:06

Từ vựng HSK 1 爱好 có nghĩa là gì?

Từ điển tiếng Trung 爱好

[*][àihào]
[*]Sở thích, Yêu thích
[*]Từ loại: Động từ, Danh từ
[*]Từ vựng HSK 1

Động từ

1. ham; thích; yêu chuộng; yêu thích。对某种事物具有浓厚的兴趣。
爱好体育。
yêu thích thể dục.
               
对科学的爱好。
yêu thích khoa học.
               
2. ưa thích; ưa chuộng; có quan hệ tốt với。喜爱。

供应人民爱好的日用品。
cung ứng hàng thường dùng được nhân dân ưa chuộng.

1) yêu chuộng; yêu thích; mê; ham; thích
对某种事物具有浓厚的兴趣; 对人或事物有很深的感情【對某種事物具有濃厚的興趣;對人或事物有很深的感情】

Ví dụ:

爱好体育。【愛好體育。】

àihàotǐyù。

yêu thích thể dục.

2) thị hiếu
凡本性所爱好的今指特别深的爱好【凡本性所愛好的今指特別深的愛好】

3) chuộng; ưa chuộng; ưa thích; ưa; ham chuộng
对人或事物有好感或感到兴趣【對人或事物有好感或感到興趣】

Danh từ

1) sở thích
对特别有兴趣的或者喜欢的某个事物的感情【對特別有興趣的或者喜歡的某個事物的感情】

Ví dụ:

她的爱好是音乐、读书和手工。【她的愛好是音樂、讀書和手工。】

tā de àihào shì yīnyuè, dúshū hé shǒugōng.

Sở thích của cô ấy là âm nhạc, đọc sách và làm đồ thủ công.

我父母总是关心重视我的爱好。【我父母總是關心重視我的愛好。】

wǒ fùmǔ zǒng shì guānxīn zhòngshì wǒ de àihào.

Bố mẹ tôi luôn quan tâm đến sở thích của tôi.

我的业余爱好包括读书和绘画。【我的業餘愛好包括讀書和繪畫。】

wǒ de yèyú àihào bāokuò dúshū hé huìhuà.

Sở thích lúc rảnh rỗi của tôi bao gồm đọc sách và vẽ tranh.

Mẫu câu tiếng Trung với 爱好


[*]我的爱好是画画。 (Wǒ de àihào shì huàhuà.) - Sở thích của tôi là vẽ tranh.
[*]他的爱好是听音乐。 (Tā de àihào shì tīng yīnyuè.) - Sở thích của anh ấy là nghe nhạc.
[*]她的爱好是做运动。 (Tā de àihào shì zuò yùndòng.) - Sở thích của cô ấy là tập thể dục.
[*]我们的爱好是一起旅行。 (Wǒmen de àihào shì yīqǐ lǚxíng.) - Sở thích của chúng tôi là đi du lịch cùng nhau.
[*]他们的爱好是读书。 (Tāmen de àihào shì dúshū.) - Sở thích của họ là đọc sách.
[*]她的爱好是弹钢琴。 (Tā de àihào shì tán gāngqín.) - Sở thích của cô ấy là chơi đàn piano.
[*]我的爱好是学习新技能。 (Wǒ de àihào shì xuéxí xīn jìnéng.) - Sở thích của tôi là học kỹ năng mới.
[*]他的爱好是玩电脑游戏。 (Tā de àihào shì wán diànnǎo yóuxì.) - Sở thích của anh ấy là chơi game máy tính.
[*]她的爱好是做瑜伽。 (Tā de àihào shì zuò yújiā.) - Sở thích của cô ấy là tập yoga.
[*]我们的爱好是品尝美食。 (Wǒmen de àihào shì pǐncháng měishí.) - Sở thích của chúng tôi là thưởng thức đồ ăn ngon.
[*]他们的爱好是参加社交活动。 (Tāmen de àihào shì cānjiā shèjiāo huódòng.) - Sở thích của họ là tham gia hoạt động xã hội.
[*]我的爱好是摄影。 (Wǒ de àihào shì shèyǐng.) - Sở thích của tôi là nhiếp ảnh.
[*]她的爱好是种花。 (Tā de àihào shì zhòng huā.) - Sở thích của cô ấy là trồng hoa.
[*]我的爱好是收集邮票。 (Wǒ de àihào shì shōují yóupiào.) - Sở thích của tôi là sưu tập tem thư.
[*]他的爱好是学习语言。 (Tā de àihào shì xuéxí yǔyán.) - Sở thích của anh ấy là học ngôn ngữ.
[*]我的爱好是观看电影。 (Wǒ de àihào shì guānkàn diànyǐng.) - Sở thích của tôi là xem phim.
[*]她的爱好是登山。 (Tā de àihào shì dēngshān.) - Sở thích của cô ấy là leo núi.
[*]我们的爱好是参加义工活动。 (Wǒmen de àihào shì cānjiā yìgōng huódòng.) - Sở thích của chúng tôi là tham gia hoạt động tình nguyện.
[*]他们的爱好是钓鱼。 (Tāmen de àihào shì diàoyú.) - Sở thích của họ là câu cá.
[*]我的爱好是写诗。 (Wǒ de àihào shì xiě shī.) - Sở thích của tôi là viết thơ.
[*]她的爱好是学习历史。 (Tā de àihào shì xuéxí lìshǐ.) - Sở thích của cô ấy là học lịch sử.
[*]我们的爱好是玩桌游。 (Wǒmen de àihào shì wán zhuōyóu.) - Sở thích của chúng tôi là chơi trò chơi bàn.
[*]他们的爱好是滑冰。 (Tāmen de àihào shì huábīng.) - Sở thích của họ là trượt băng.
[*]我的爱好是听演唱会。 (Wǒ de àihào shì tīng yǎnchànghuì.) - Sở thích của tôi là nghe hòa nhạc.
[*]她的爱好是写小说。 (Tā de àihào shì xiě xiǎoshuō.) - Sở thích của cô ấy là viết tiểu thuyết.
[*]我们的爱好是拍照。 (Wǒmen de àihào shì pāizhào.) - Sở thích của chúng tôi là chụp ảnh.
[*]他们的爱好是滑雪。 (Tāmen de àihào shì huáxuě.) - Sở thích của họ là trượt tuyết.
[*]我的爱好是收听播客。 (Wǒ de àihào shì shōutīng bōkè.) - Sở thích của tôi là nghe podcast.
[*]她的爱好是做手工艺品。 (Tā de àihào shì zuò shǒugōngyìpǐn.) - Sở thích của cô ấy là làm đồ thủ công.
[*]我们的爱好是参观博物馆。 (Wǒmen de àihào shì cānguān bówùguǎn.) - Sở thích của chúng tôi là tham quan bảo tàng.
[*]他们的爱好是学习编程。 (Tāmen de àihào shì xuéxí biānchéng.) - Sở thích của họ là học lập trình.
[*]我的爱好是健身。 (Wǒ de àihào shì jiànshēn.) - Sở thích của tôi là tập thể dục.
[*]她的爱好是听有声书。 (Tā de àihào shì tīng yǒushēngshū.) - Sở thích của cô ấy là nghe sách nói.
[*]我们的爱好是烹饪美食。 (Wǒmen de àihào shì pēngrèn měishí.) - Sở thích của chúng tôi là nấu ăn ngon.
[*]他们的爱好是游泳。 (Tāmen de àihào shì yóuyǒng.) - Sở thích của họ là bơi lội.
[*]我的爱好是学习哲学。 (Wǒ de àihào shì xuéxí zhéxué.) - Sở thích của tôi là học triết học.
[*]她的爱好是园艺。 (Tā de àihào shì yuányì.) - Sở thích của cô ấy là làm vườn.
[*]我们的爱好是观赏艺术展览。 (Wǒmen de àihào shì guānshǎng yìshù zhǎnlǎn.) - Sở thích của chúng tôi là thưởng thức triển lãm nghệ thuật.
[*]他们的爱好是旅游拍照。 (Tāmen de àihào shì lǚyóu pāizhào.) - Sở thích của họ là du lịch và chụp ảnh.
[*]我的爱好是参加舞蹈课程。 (Wǒ de àihào shì cānjiā wǔdǎo kèchéng.) - Sở thích của tôi là tham gia lớp nhảy múa.
[*]她的爱好是弹古筝。 (Tā de àihào shì tán gǔzhēng.) - Sở thích của cô ấy là chơi đàn cổ.
[*]我们的爱好是买古董。 (Wǒmen de àihào shì mǎi gǔdǒng.) - Sở thích của chúng tôi là mua đồ cổ.
[*]他们的爱好是学习天文学。 (Tāmen de àihào shì xuéxí tiānwén xué.) - Sở thích của họ là học thiên văn học.
[*]我的爱好是参加戏剧表演。 (Wǒ de àihào shì cānjiā xìjù biǎoyǎn.) - Sở thích của tôi là tham gia biểu diễn kịch.
[*]她的爱好是钢丝艺术。 (Tā de àihào shì gāngsī yìshù.) - Sở thích của cô ấy là nghệ thuật dây thép.
[*]我们的爱好是玩桥牌。 (Wǒmen de àihào shì wán qiáopái.) - Sở thích của chúng tôi là chơi bài cầu.
[*]他们的爱好是滑板运动。 (Tāmen de àihào shì huábǎn yùndòng.) - Sở thích của họ là trượt ván.
[*]我的爱好是品尝不同国家的美食。 (Wǒ de àihào shì pǐncháng bùtóng guójiā de měishí.) - Sở thích của tôi là thưởng thức đồ ăn từ nhiều quốc gia khác nhau.
[*]她的爱好是写日记。 (Tā de àihào shì xiě rìjì.) - Sở thích của cô ấy là viết nhật ký.
[*]我们的爱好是参加摄影比赛。 (Wǒmen de àihào shì cānjiā shèyǐng bǐsài.) - Sở thích của chúng tôi là tham gia cuộc thi nhiếp ảnh.
页: [1]
查看完整版本: Từ vựng HSK 1 爱好 có nghĩa là gì?