阮明武 发表于 2024-2-29 10:33:09

Từ vựng HSK 1 吧 có nghĩa là gì?

Từ điển tiếng Trung 吧

[*]
[*]Bộ: 口 - Khẩu
[*]Số nét: 7
[*]Hán Việt: BA
[*]Trợ từ ngữ khí
[*]Từ vựng HSK 1
         
1. rắc; xoảng. 碰击的声音。
               
吧的一声,茶碗落地。
tách trà rơi xuống đất đánh "xoảng"
               
吧的一声,把树枝折断了。
cành cây bẻ gãy đánh 'rắc' một tiếng
      
2. rít; hút thuốc. 抽(烟)。
               
他吧了一口烟,才开始说话。
ông rít một hơi thuốc rồi mới bắt đầu nói.
      
Từ ghép:
吧嗒 ; 吧嗒 ; 吧唧 ; 吧女 ; 吧台
      

[*]
[*]Bộ: 口(Khẩu)
[*]Hán Việt: BA; BÃI
[*]助
               
1. nào; nhé; chứ; thôi; đi (dùng ở cuối câu, biểu thị thương lượng, thỉnh cầu, nghi vấn, cảm thán, mệnh lệnh, thúc giục)。用在句末表示商量、提议、请求、命令、疑问、感叹等语气.
               
睡吧!
ngủ đi!
               
时间不早了,赶快走吧!
không sớm sủa gì nữa đâu, đi nhanh lên nào!
               
说说你的意见吧!
nói thử ý anh nghe nào!
               
你们开学了吧!
các em đã nhập học rồi chứ!
               
让时代的车轮更快地前进吧!
hãy để bánh xe thời đại tiến nhanh hơn đi!
               
咱们走吧!
chúng mình đi thôi!
               
帮帮他吧!
giúp nó 1 tí đi!
               
你好好儿想想吧!
cậu chịu khó suy nghĩ 1 chút nhé!
               
同志门前进吧!
các đồng chí tiến lên nào!
               
2. được rồi, nhé, nhớ ... (Dùng cuối câu, biểu thị sự đồng ý, khẳng định hoặc cho phép)。表示同意、认可。

好吧,我答应你了。
thôi được, tôi đồng ý với anh.
               
就这样吧,明天继续干。
cứ vậy nhé, mai làm tiếp.
               
3. chắc; hẳn; chứ...(Dùng cuối câu, biểu lộ nghi vấn pha phỏng đoán, suy đoán hay ước lượng) 。在句末表示疑问,带有揣测的意味。

他大概不来了吧。
chắc anh ta không đến nữa
               
今天不会下雨吧
hôm nay chắc không mưa
               
4. nhỉ, thì phải... (Dùng cuối câu, biểu thị không dám khẳng định, cũng không yêu cầu trả lời) 。在句末表示不敢肯定(不要求回答)。
               
大概是前天吧,他到我这儿来。
có lẽ hôm qua thì phải, anh ấy đến chỗ tôi.
               
是吧,他好像是这么说的。
phải đấy, hình như anh ấy nói vậy.
               
5. ư, chăng... (Dùng giữa câu để biểu thị ngắt ngừng có ngữ điệu giả thiết; thường nêu cả hai phía đối nhau với ý cả hai đều khó)。在句中表示停顿,带假设的语气(常常对举,有两难的意味)。
               
走吧,不好;不走吧, 也不好。
đi thì cũng dở, ở không xong

Mẫu câu tiếng Trung với 吧

[*]我们去吧,不要再等了。 (Wǒmen qù ba, bùyào zài děng le.) - Chúng ta đi đi, đừng đợi nữa.
[*]吃饭吧,已经很晚了。 (Chīfàn ba, yǐjīng hěn wǎn le.) - Hãy ăn cơm đi, đã muộn rồi.
[*]看电影吧,这部新上映的电影很好看。 (Kàn diànyǐng ba, zhè bù xīn shàngyìng de diànyǐng hěn hǎokàn.) - Xem phim đi, bộ phim mới ra mắt rất hay.
[*]放松一下吧,你太紧张了。 (Fàngsōng yīxià ba, nǐ tài jǐnzhāng le.) - Thư giãn đi, bạn quá căng thẳng.
[*]我们一起学习吧,互相帮助。 (Wǒmen yīqǐ xuéxí ba, hùxiāng bāngzhù.) - Hãy học cùng nhau, giúp đỡ lẫn nhau.
[*]别生气了,和好吧。 (Bié shēngqì le, héhǎo ba.) - Đừng giận nữa, hòa làm bạn nhé.
[*]这件事情我们商量一下吧。 (Zhè jiàn shìqing wǒmen shāngliang yīxià ba.) - Hãy thảo luận vấn đề này một chút nhé.
[*]天气这么好,我们去散步吧。 (Tiānqì zhème hǎo, wǒmen qù sànbù ba.) - Thời tiết tốt như vậy, chúng ta đi dạo nhé.
[*]看书吧,这是一本很有趣的小说。 (Kànshū ba, zhè shì yī běn hěn yǒuqù de xiǎoshuō.) - Đọc sách đi, đây là một cuốn tiểu thuyết rất thú vị.
[*]不要担心,一切都会好起来的吧。 (Bùyào dānxīn, yīqiè dōu huì hǎo qǐlái de ba.) - Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.
[*]你说吧,你想去哪里玩? (Nǐ shuō ba, nǐ xiǎng qù nǎlǐ wán?) - Nói đi, bạn muốn đi đâu chơi?
[*]别担心,我们会一起解决的吧。 (Bié dānxīn, wǒmen huì yīqǐ jiějué de ba.) - Đừng lo lắng, chúng ta sẽ giải quyết cùng nhau.
[*]来一起做功课吧,互相讨论一下。 (Lái yīqǐ zuò gōngkè ba, hùxiāng tǎolùn yīxià.) - Hãy làm bài tập cùng nhau, thảo luận với nhau một chút.
[*]外面下雨了,我们留在家里吧。 (Wàimiàn xiàyǔ le, wǒmen liú zài jiā lǐ ba.) - Ngoài trời đang mưa, chúng ta ở nhà thôi.
[*]这个周末我们去爬山吧,锻炼身体。 (Zhège zhōumò wǒmen qù páshān ba, duànliàn shēntǐ.) - Cuối tuần này chúng ta đi leo núi nhé, rèn luyện cơ thể.
[*]这个问题很复杂,我们找个时间好好讨论一下吧。 (Zhège wèntí hěn fùzá, wǒmen zhǎo gè shíjiān hǎohǎo tǎolùn yīxià ba.) - Vấn đề này rất phức tạp, chúng ta tìm thời gian để thảo luận cẩn thận một chút nhé.
[*]今天有个新电影上映,我们去看吧。 (Jīntiān yǒu gè xīn diànyǐng shàngyìng, wǒmen qù kàn ba.) - Hôm nay có một bộ phim mới ra mắt, chúng ta đi xem nhé.
[*]吃个夜宵吧,我请客。 (Chī gè yèxiāo ba, wǒ qǐngkè.) - Ăn một bữa ăn nhẹ vào buổi tối đi, tôi mời bạn.
[*]你有什么想法吧,我们听听。 (Nǐ yǒu shénme xiǎngfǎ ba, wǒmen tīng tīng.) - Bạn có ý kiến gì không, chúng ta lắng nghe xem.
[*]快点吧,我们要赶上火车。 (Kuài diǎn ba, wǒmen yào gǎn shàng huǒchē.) - Nhanh lên, chúng ta phải kịp tàu.
[*]放轻松吧,生活不仅仅是工作。 (Fàng qīngsōng ba, shēnghuó bù jǐnjǐn shì gōngzuò.) - Hãy thư giãn đi, cuộc sống không chỉ là công việc.
[*]这里很漂亮,我们多逛逛吧。 (Zhèlǐ hěn piàoliang, wǒmen duō guàng guàng ba.) - Nơi đây đẹp lắm, chúng ta hãy đi dạo thêm một chút.
[*]孩子们都困了,让他们早点睡吧。 (Háizimen dōu kùn le, ràng tāmen zǎodiǎn shuì ba.) - Trẻ con đều mệt rồi, hãy để họ đi ngủ sớm đi.
[*]我们这个周末去看展览吧,会很有趣的。 (Wǒmen zhège zhōumò qù kàn zhǎnlǎn ba, huì hěn yǒuqù de.) - Cuối tuần này chúng ta đi xem triển lãm nhé, sẽ rất thú vị.
[*]这个问题很重要,我们不能掉以轻心,好好解决吧。 (Zhège wèntí hěn zhòngyào, wǒmen bùnéng diàoyǐqīngxīn, hǎohǎo jiějué ba.) - Vấn đề này quan trọng, chúng ta không thể coi thường, hãy giải quyết cẩn thận.
[*]外面的天气很晴朗,我们去户外运动吧。 (Wàimiàn de tiānqì hěn qínglǎng, wǒmen qù hùwài yùndòng ba.) - Thời tiết ngoài trời rất tốt, chúng ta hãy thể dục ngoài trời nhé.
[*]这个问题容易解决,我们简单谈谈吧。 (Zhège wèntí róngyì jiějué, wǒmen jiǎndān tán tán ba.) - Vấn đề này dễ giải quyết, chúng ta hãy thảo luận đơn giản.
[*]你有什么好建议吧,我们需要听听。 (Nǐ yǒu shénme hǎo jiànyì ba, wǒmen xūyào tīng tīng.) - Bạn có ý kiến hay gì không, chúng ta cần lắng nghe.
[*]这个周末我们一起做饭吧,尝试新的食谱。 (Zhège zhōumò wǒmen yīqǐ zuòfàn ba, chángshì xīn de shípǔ.) - Cuối tuần này chúng ta hãy nấu ăn cùng nhau, thử nghiệm các công thức mới.
[*]今天气温很高,我们去游泳吧,消暑一下。 (Jīntiān qìwēn hěn gāo, wǒmen qù yóuyǒng ba, xiāoshǔ yīxià.) - Hôm nay nhiệt độ cao, chúng ta hãy đi bơi lội, giải nhiệt một chút.
[*]晚上天空很晴朗,我们去看星星吧。 (Wǎnshàng tiānkōng hěn qínglǎng, wǒmen qù kàn xīngxīng ba.) - Buổi tối trời quang đãng, chúng ta hãy đi nhìn sao nhé.
[*]学期结束了,我们去庆祝一下吧。 (Xuéqī jiéshù le, wǒmen qù qìngzhù yīxià ba.) - Học kỳ kết thúc rồi, chúng ta hãy đi tổ chức mừng một chút nhé.
[*]你有什么新的想法吧,我们一起讨论一下。 (Nǐ yǒu shénme xīn de xiǎngfǎ ba, wǒmen yīqǐ tǎolùn yīxià.) - Bạn có ý kiến mới gì không, chúng ta hãy thảo luận cùng nhau.
[*]周末的时候我们可以一起去公园吧。 (Zhōumò de shíhòu wǒmen kěyǐ yīqǐ qù gōngyuán ba.) - Cuối tuần chúng ta có thể đi công viên cùng nhau nhé.
[*]今晚我们可以一起去听音乐会吧。 (Jīn wǎn wǒmen kěyǐ yīqǐ qù tīng yīnyuèhuì ba.) - Tối nay chúng ta có thể đi nghe hòa nhạc cùng nhau.

页: [1]
查看完整版本: Từ vựng HSK 1 吧 có nghĩa là gì?