阮明武 发表于 2024-2-29 11:02:42

Từ vựng HSK 1 百 có nghĩa là gì?

Từ điển tiếng Trung 百

[*]
[*]Bộ: 白 - Bạch
[*]Số nét: 6
[*]Hán Việt: BÁCH
[*]Số từ
[*]Từ vựng HSK 1
               
1. một trăm; trăm; bách; 100; mười lần mười。数目,十个十。
               
百 分比; 百 分率
tỉ lệ phần trăm
               
百 分数
số phần trăm; số bách phân
               
半百
năm mươi
               
百 分之几
vài phần trăm
               
百 分之七十五
75 %
               
百 草
bách thảo
               
百 货公司
công ty bách hoá
               
2. nhiều; muôn; lắm; đủ điều; đủ loại; đủ kiểu; đông đảo; đông。比喻很多; 多种多样的;各种的。
         
百 姓
trăm họ; bá tánh; dân chúng
               
百 感交集
ngổn ngang trăm mối, trăm điều cảm xúc
               
百 般习难
làm khó dễ đủ điều
               
百 忙之中
đang lúc trăm công nghìn việc
               
百 花齐放
trăm hoa đua nở
               
百 家争鸣
trăm nhà đua tiếng
               
3. mọi; tất cả. 所有;一切;凡。
               
百 川归海
trăm sông đổ về biển; mọi thứ quy về một mối
               
百 业
mọi ngành nghề
               
4. họ Bách。姓。

Ghi chú: Còn đọc là: (bó)
      
Từ ghép:
百般 ; 百般无赖 ; 百倍 ; 百弊丛生 ; 百宝箱 ; 百步穿杨 ; 百不失一 ; 百尺竿头,更进一步 ; 百出 ; 百川归海 ; 百读不厌 ; 百堵皆作 ; 百端 ; 百端待举 ; 百儿八十 ; 百发百中 ; 百废待举 ; 百废具兴 ; 百分比 ; 百分表 ; 百分尺 ; 百分点 ; 百分号 ; 百分率 ; 百分数 ; 百分之百 ; 百分制 ; 百感 ; 百感交集 ; 百舸 ; 百工 ; 百官 ; 百合 ; 百合花 ; 百花齐放 ; 百花齐放,百家争鸣 ; 百花争艳 ; 百货 ; 百货商店 ; 百家 ; 百家争鸣 ; 百家姓 ; 百科全书 ; 百孔千疮 ; 百口莫辩 ; 百老汇 ; 百炼成钢 ; 百里挑一 ; 百灵 ; 百炼千锤 ;
百侣 ; 百米 ; 百米赛跑 ; 百慕达 ; 百衲 ; 百衲本 ; 百衲衣 ; 百年 ; 百年不遇 ; 百年大计 ; 百年树人 ; 百年之好 ; 百年之后 ; 百千 ; 百日 ; 百日咳 ; 百日维新 ; 百十 ; 百世 ; 百事通 ; 百司 ; 百思不解 ; 百岁之后 ; 百听不厌 ; 百万 ; 百万雄师 ; 百闻不如一见 ; 百无禁忌 ; 百无聊赖 ; 百无一失 ; 百戏 ; 百响 ; 百姓 ; 百叶 ; 百叶窗 ; 百叶箱 ; 百依百顺 ; 百越 ; 百战不殆 ; 百折不回 ; 百折不挠 ; 百褶裙 ; 百纵千随 ; 百足之虫,死而不僵

Mẫu câu tiếng Trung với 百


[*]这个书店有上百本好书。 (Zhège shūdiàn yǒu shàngbǎi běn hǎoshū.) - Cửa hàng sách này có hàng trăm cuốn sách hay.
[*]她一天笑上百次。 (Tā yī tiān xiào shàngbǎi cì.) - Cô ấy cười hàng trăm lần mỗi ngày.
[*]这个城市有上百家餐馆。 (Zhège chéngshì yǒu shàngbǎi jiā cānguǎn.) - Thành phố này có hàng trăm nhà hàng.
[*]昨天我听了上百首歌曲。 (Zuótiān wǒ tīng le shàngbǎi shǒu gēqǔ.) - Hôm qua, tôi nghe hơn trăm bài hát.
[*]那个博物馆有上百年的历史。 (Nà gè bówùguǎn yǒu shàngbǎi nián de lìshǐ.) - Bảo tàng đó có lịch sử hơn trăm năm.
[*]这个园区有上百种不同的植物。 (Zhège yuánqū yǒu shàngbǎi zhǒng bùtóng de zhíwù.) - Khu vườn này có hơn trăm loại cây cảnh khác nhau.
[*]他的演讲吸引了上百名听众。 (Tā de yǎnjiǎng xīyǐn le shàngbǎi míng tīngzhòng.) - Bài diễn thuyết của anh ấy thu hút hơn trăm người nghe.
[*]在这个市场,你能找到上百种新鲜水果。 (Zài zhège shìchǎng, nǐ néng zhǎodào shàngbǎi zhǒng xīnxiān shuǐguǒ.) - Ở chợ này, bạn có thể tìm thấy hơn trăm loại trái cây tươi mới.
[*]这个村庄有上百户居民。 (Zhège cūnzhuāng yǒu shàngbǎi hù jūmín.) - Làng này có hơn trăm hộ dân.
[*]那场演唱会吸引了上百万观众。 (Nà chǎng yǎnchàng huì xīyǐn le shàngbǎi wàn guānzhòng.) - Buổi hòa nhạc đó thu hút hơn trăm ngàn khán giả.
[*]学校图书馆有上百本关于历史的书籍。 (Xuéxiào túshūguǎn yǒu shàngbǎi běn guānyú lìshǐ de shūjí.) - Thư viện trường có hơn trăm cuốn sách về lịch sử.
[*]这座城市有上百家电影院。 (Zhè zuò chéngshì yǒu shàngbǎi jiā diànyǐngyuàn.) - Thành phố này có hơn trăm rạp chiếu phim.
[*]他掌握了上百种乐器的演奏技巧。 (Tā zhǎngwò le shàngbǎi zhǒng yuèqì de yǎnzòu jìqiǎo.) - Anh ấy thành thạo kỹ thuật chơi hơn trăm loại nhạc cụ.
[*]这个社区有上百个志愿者。 (Zhège shèqū yǒu shàngbǎi gè zhìyuànzhě.) - Cộng đồng này có hơn trăm tình nguyện viên.
[*]那个展览展示了上百幅艺术作品。 (Nà gè zhǎnlǎn zhǎnshì le shàngbǎi fú yìshù zuòpǐn.) - Triển lãm đó trưng bày hơn trăm tác phẩm nghệ thuật.
[*]这个医院有上百名专业医生。 (Zhège yīyuàn yǒu shàngbǎi míng zhuānyè yīshēng.) - Bệnh viện này có hơn trăm bác sĩ chuyên nghiệp.
[*]我们这个团队有上百个项目在进行中。 (Wǒmen zhège tuánduì yǒu shàngbǎi gè xiàngmù zài jìnxíng zhōng.) - Đội của chúng tôi đang thực hiện hơn trăm dự án.
[*]这个节日吸引了上百万游客。 (Zhège jiérì xīyǐn le shàngbǎi wàn yóukè.) - Ngày lễ này thu hút hơn trăm ngàn du khách.
[*]这个工厂有上百名工人在生产。 (Zhège gōngchǎng yǒu shàngbǎi míng gōngrén zài shēngchǎn.) - Nhà máy này có hơn trăm công nhân đang sản xuất.
[*]那个比赛有上百名运动员参加。 (Nà gè bǐsài yǒu shàngbǎi míng yùndòngyuán cānjiā.) - Cuộc thi đó có hơn trăm vận động viên tham gia.
[*]她有上百张精美的明信片。 (Tā yǒu shàngbǎi zhāng jīngměi de míngxìnpiàn.) - Cô ấy có hơn trăm bức thiếp đẹp.
[*]这个城市有上百座历史建筑。 (Zhège chéngshì yǒu shàngbǎi zuò lìshǐ jiànzhù.) - Thành phố này có hơn trăm công trình kiến trúc lịch sử.
[*]我们公司有上百位员工。 (Wǒmen gōngsī yǒu shàngbǎi wèi yuángōng.) - Công ty chúng tôi có hơn trăm nhân viên.
[*]那个音乐会吸引了上百名音乐爱好者。 (Nà gè yīnyuèhuì xīyǐn le shàngbǎi míng yīnyuè àihào zhě.) - Buổi hòa nhạc đó thu hút hơn trăm người yêu âm nhạc.
[*]这个节目有上百集。 (Zhège jiémù yǒu shàngbǎi jí.) - Chương trình này có hơn trăm tập.
[*]那个国家有上百个不同的民族。 (Nà gè guójiā yǒu shàngbǎi gè bùtóng de mínzú.) - Quốc gia đó có hơn trăm dân tộc khác nhau.
[*]这个展览吸引了上百家企业参展。 (Zhège zhǎnlǎn xīyǐn le shàngbǎi jiā qǐyè cānzhǎn.) - Triển lãm này thu hút hơn trăm doanh nghiệp tham gia.
[*]她有上百本关于烹饪的食谱。 (Tā yǒu shàngbǎi běn guānyú pēngrèn de shípǔ.) - Cô ấy có hơn trăm cuốn sách nấu ăn.
[*]这个学科有上百个重要的概念。 (Zhège xuékē yǒu shàngbǎi gè zhòngyào de gàiniàn.) - Ngành học này có hơn trăm khái niệm quan trọng.
[*]那个国家有上百个旅游胜地。 (Nà gè guójiā yǒu shàngbǎi gè lǚyóu shèngdì.) - Quốc gia đó có hơn trăm địa điểm du lịch nổi tiếng.
[*]我们班级有上百名学生。 (Wǒmen bānjí yǒu shàngbǎi míng xuéshēng.) - Lớp học của chúng tôi có hơn trăm học sinh.
[*]这个项目有上百页的详细报告。 (Zhège xiàngmù yǒu shàngbǎi yè de xiángxì bàogào.) - Dự án này có hơn trăm trang báo cáo chi tiết.
[*]那个村子有上百年的历史传统。 (Nà gè cūnzi yǒu shàngbǎi nián de lìshǐ chuántǒng.) - Làng đó có truyền thống lịch sử hơn trăm năm.
[*]这本字典包含上百千词条。 (Zhè běn zìdiǎn bāohán shàngbǎi qiān cítiáo.) - Cuốn từ điển này chứa hơn trăm nghìn mục từ.
[*]那个社区有上百个家庭。 (Nà gè shèqū yǒu shàngbǎi gè jiātíng.) - Khu dân cư đó có hơn trăm hộ gia đình.
[*]这个工程有上百个参与者。 (Zhège gōngchéng yǒu shàngbǎi gè cānyù zhě.) - Dự án này có hơn trăm người tham gia.
[*]她有上百篇发表在国际期刊的论文。 (Tā yǒu shàngbǎi piān fābiǎo zài guójì qīkān de lùnwén.) - Cô ấy có hơn trăm bài báo được đăng trên tạp chí quốc tế.
[*]这个城市有上百家医院。 (Zhège chéngshì yǒu shàngbǎi jiā yīyuàn.) - Thành phố này có hơn trăm bệnh viện.
[*]那次演讲吸引了上百名学者参与讨论。 (Nà cì yǎnjiǎng xīyǐn le shàngbǎi míng xuézhě cānyù tǎolùn.) - Bài diễn thuyết đó thu hút hơn trăm nhà nghiên cứu tham gia thảo luận.
[*]这座山上有上百种不同的植物。 (Zhè zuò shān shàng yǒu shàngbǎi zhǒng bùtóng de zhíwù.) - Trên ngọn núi này có hơn trăm loại cây cảnh khác nhau.
页: [1]
查看完整版本: Từ vựng HSK 1 百 có nghĩa là gì?