识别 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster
识别 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster识别 là gì? (Giải thích chi tiết)
1. Định nghĩa
"识别" (shíbié) là một động từ (动词), có nghĩa là nhận biết, phân biệt hoặc nhận dạng. Hành động 识别 thường dựa trên việc phân tích các dấu hiệu, đặc trưng, thông tin để xác định đúng đối tượng, sự vật, hoặc hiện tượng.
2. Phân tích thành phần chữ
识 (shí): có nghĩa là nhận biết, hiểu rõ.
别 (bié): có nghĩa là phân biệt, tách biệt.
=> Kết hợp lại, "识别" mang nghĩa là nhận biết và phân biệt rõ ràng sự khác biệt của đối tượng.
3. Các lĩnh vực sử dụng
Công nghệ: nhận diện khuôn mặt, vân tay, giọng nói, hình ảnh, mã QR, biển số xe,...
Cuộc sống hằng ngày: nhận ra người quen, phân biệt các loại trái cây, nhận dạng giọng nói,...
An ninh, quân sự: nhận dạng mục tiêu, phân biệt địch ta.
Khoa học, y học: nhận dạng tế bào, mô bệnh lý, nhận diện gene.
4. Các mẫu câu thông dụng
Mẫu câu 1:
A + 识别 + B
Nghĩa: A nhận biết / phân biệt B.
Mẫu câu 2:
通过 + Công cụ hoặc phương pháp + 识别 + Đối tượng
Nghĩa: Nhờ vào công cụ hoặc phương pháp nào đó để nhận diện đối tượng.
Mẫu câu 3:
识别出 + Đối tượng cụ thể
Nghĩa: Xác định, phát hiện ra đối tượng cụ thể.
5. Các ví dụ thực tế (kèm phiên âm và dịch nghĩa)
人脸识别技术在很多手机上已经普及了。
(Rénliǎn shíbié jìshù zài hěn duō shǒujī shàng yǐjīng pǔjí le.)
Công nghệ nhận diện khuôn mặt đã phổ biến trên rất nhiều điện thoại.
指纹识别让手机解锁更加安全。
(Zhǐwén shíbié ràng shǒujī jiěsuǒ gèngjiā ānquán.)
Nhận dạng vân tay giúp việc mở khóa điện thoại an toàn hơn.
通过图像识别,机器人能够识别物体的位置。
(Tōngguò túxiàng shíbié, jīqìrén nénggòu shíbié wùtǐ de wèizhì.)
Thông qua nhận dạng hình ảnh, robot có thể xác định vị trí của vật thể.
士兵使用夜视镜在夜间识别敌人。
(Shìbīng shǐyòng yèshìjìng zài yèjiān shíbié dírén.)
Lính sử dụng kính nhìn đêm để nhận diện kẻ địch vào ban đêm.
科学家通过DNA识别确定了物种的身份。
(Kēxuéjiā tōngguò DNA shíbié quèdìngle wùzhǒng de shēnfèn.)
Các nhà khoa học đã xác định danh tính loài vật thông qua nhận dạng DNA.
他凭声音识别出那个老朋友。
(Tā píng shēngyīn shíbiéchū nàgè lǎo péngyou.)
Anh ấy nhận ra người bạn cũ chỉ dựa vào giọng nói.
在黑暗中,识别物体变得更加困难。
(Zài hēi'àn zhōng, shíbié wùtǐ biàn dé gèngjiā kùnnán.)
Trong bóng tối, việc phân biệt vật thể trở nên khó khăn hơn.
机场采用了自动识别行李系统。
(Jīchǎng cǎiyòngle zìdòng shíbié xínglǐ xìtǒng.)
Sân bay đã áp dụng hệ thống nhận dạng hành lý tự động.
6. Các cụm từ liên quan
人脸识别 (rénliǎn shíbié): nhận diện khuôn mặt
指纹识别 (zhǐwén shíbié): nhận dạng vân tay
声音识别 (shēngyīn shíbié): nhận dạng giọng nói
图像识别 (túxiàng shíbié): nhận dạng hình ảnh
生物识别 (shēngwù shíbié): nhận dạng sinh trắc học
自动识别 (zìdòng shíbié): nhận dạng tự động
目标识别 (mùbiāo shíbié): nhận dạng mục tiêu
识别系统 (shíbié xìtǒng): hệ thống nhận dạng
识别技术 (shíbié jìshù): công nghệ nhận dạng
识别码 (shíbié mǎ): mã nhận dạng
7. Các từ gần nghĩa và phân biệt
辨别 (biànbié): phân biệt, nhấn mạnh sự phân loại giữa các đối tượng.
检测 (jiǎncè): kiểm tra và phát hiện (dùng trong kiểm nghiệm khoa học, y tế).
认出 (rènchū): nhận ra (dựa trên trí nhớ hoặc cảm giác cá nhân).
Sự khác nhau:
识别: nhấn mạnh việc nhận dạng chính xác thông qua đặc điểm rõ ràng.
辨别: nhấn mạnh quá trình phân biệt sự khác nhau.
检测: nhấn mạnh quá trình kiểm tra kỹ thuật.
认出: thiên về cảm giác nhận ra, không cần phân tích sâu.
8. Tóm lược
识别 là hành động nhận biết, nhận dạng hoặc phân biệt một cách chính xác đối tượng dựa trên các dấu hiệu đặc trưng.
Được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghệ, an ninh, y tế, khoa học.
Có liên quan mật thiết đến các khái niệm như 辨别, 检测, 认出, nhưng mang sắc thái riêng biệt.
I. 识别 là gì?
识别 là một động từ tiếng Trung, mang nghĩa là:
Nhận biết, phân biệt, nhận diện, nhận dạng, xác định danh tính, tùy theo ngữ cảnh cụ thể.
Đây là từ ghép gồm:
识 (shí): biết, hiểu, nhận ra
别 (bié): phân biệt, khác nhau
=> Gộp lại: 识别 = “biết và phân biệt được”, hay nói cách khác là “nhận ra, nhận biết, phân biệt”.
II. Các nghĩa cụ thể của 识别
Nghĩa cụ thể Giải thích Ví dụ ngắn
1. Nhận diện (mặt, vân tay, giọng nói...) Dùng trong công nghệ 人脸识别(nhận diện khuôn mặt)
2. Nhận biết, nhận ra ai/cái gì Dùng trong đời sống hàng ngày 他一眼就能识别出她。
3. Phân biệt đúng sai, thật giả Nhận định thông tin, hàng hóa, bản chất 学会识别真假信息。
4. Xác định tín hiệu, dữ liệu Trong kỹ thuật, hệ thống, trí tuệ nhân tạo 系统正在识别图像。
III. Phân biệt với từ gần nghĩa
Từ gần nghĩa Phiên âm Nghĩa So sánh với 识别
分辨 fēnbiàn phân biệt Nhấn mạnh sự phân biệt hai hay nhiều thứ để so sánh sự khác biệt
辨认 biànrèn nhận diện Thường dùng khi nhận ra một người hoặc vật từ trong số nhiều lựa chọn
辨别 biànbié phân biệt Gần giống 分辨, thiên về phân biệt bản chất đúng/sai, thật/giả
→ 识别 thiên về nhận biết, nhận dạng, phát hiện, đặc biệt trong công nghệ (AI, nhận dạng khuôn mặt, giọng nói...).
IV. Cấu trúc câu với 识别
识别 + đối tượng cụ thể
识别指纹 / 声音 / 图像 / 脸部 / 人员...
通过 + phương pháp + 来识别 + đối tượng
通过系统来识别人脸。
Dùng hệ thống để nhận diện khuôn mặt.
无法/能够/成功地 + 识别 + đối tượng
无法识别此设备。
Không thể nhận dạng thiết bị này.
被 + 动词 + 识别 (câu bị động)
她的身份被系统自动识别。
Thân phận của cô ấy được hệ thống tự động nhận diện.
V. Ví dụ chi tiết (có phiên âm và tiếng Việt)
1. Công nghệ, AI, bảo mật:
这款手机支持指纹识别和面部识别功能。
Zhè kuǎn shǒujī zhīchí zhǐwén shíbié hé miànbù shíbié gōngnéng.
Mẫu điện thoại này hỗ trợ chức năng nhận diện vân tay và khuôn mặt.
通过人工智能系统,可以自动识别车牌号码。
Tōngguò réngōng zhìnéng xìtǒng, kěyǐ zìdòng shíbié chēpái hàomǎ.
Thông qua hệ thống trí tuệ nhân tạo, có thể tự động nhận dạng biển số xe.
监控摄像头正在识别出入人员。
Jiānkòng shèxiàngtóu zhèngzài shíbié chūrù rényuán.
Camera giám sát đang nhận dạng người ra vào.
人脸识别技术广泛应用于安防系统。
Rénliǎn shíbié jìshù guǎngfàn yìngyòng yú ānfáng xìtǒng.
Công nghệ nhận diện khuôn mặt được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống an ninh.
2. Đời sống – nhận ra, phân biệt, nhận biết:
他很容易就识别出她的声音。
Tā hěn róngyì jiù shíbié chū tā de shēngyīn.
Anh ấy dễ dàng nhận ra giọng của cô ấy.
我无法识别这张模糊的照片。
Wǒ wúfǎ shíbié zhè zhāng móhú de zhàopiàn.
Tôi không thể nhận diện được tấm ảnh mờ này.
老师教我们如何识别常见的毒蘑菇。
Lǎoshī jiāo wǒmen rúhé shíbié chángjiàn de dú mógu.
Giáo viên dạy chúng tôi cách nhận biết nấm độc thường gặp.
小孩还不具备识别危险的能力。
Xiǎohái hái bù jùbèi shíbié wēixiǎn de nénglì.
Trẻ con vẫn chưa có khả năng nhận biết nguy hiểm.
在黑暗中很难识别人。
Zài hēi’àn zhōng hěn nán shíbié rén.
Trong bóng tối rất khó nhận diện người.
她能够快速识别每一种花的品种。
Tā nénggòu kuàisù shíbié měi yī zhǒng huā de pǐnzhǒng.
Cô ấy có thể nhanh chóng phân biệt từng loại hoa.
3. Nhận biết đúng/sai, thật/giả:
识别真假新闻是现代人必须具备的能力。
Shíbié zhēn jiǎ xīnwén shì xiàndài rén bìxū jùbèi de nénglì.
Phân biệt tin tức thật giả là kỹ năng bắt buộc với người hiện đại.
很多消费者难以识别真假名牌产品。
Hěn duō xiāofèi zhě nányǐ shíbié zhēn jiǎ míngpái chǎnpǐn.
Nhiều người tiêu dùng khó phân biệt được hàng hiệu thật hay giả.
他经验丰富,可以轻松识别伪劣商品。
Tā jīngyàn fēngfù, kěyǐ qīngsōng shíbié wěiliè shāngpǐn.
Anh ấy có kinh nghiệm phong phú, có thể dễ dàng nhận biết hàng kém chất lượng.
VI. Từ vựng mở rộng theo chủ đề
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
识别系统 shíbié xìtǒng hệ thống nhận diện
指纹识别 zhǐwén shíbié nhận diện vân tay
声音识别 shēngyīn shíbié nhận diện giọng nói
图像识别 túxiàng shíbié nhận dạng hình ảnh
面部识别 miànbù shíbié nhận diện khuôn mặt
自动识别 zìdòng shíbié nhận dạng tự động
无法识别 wúfǎ shíbié không thể nhận diện
成功识别 chénggōng shíbié nhận diện thành công
被识别 bèi shíbié bị nhận diện
识别码 shíbié mǎ mã nhận diện
识别能力 shíbié nénglì khả năng nhận diện
快速识别 kuàisù shíbié nhận dạng nhanh chóng
智能识别 zhìnéng shíbié nhận diện thông minh
1. Định nghĩa
识别 (shíbié) là một động từ trong tiếng Trung, mang nghĩa chính là:
Phân biệt (chỉ sự nhận ra sự khác nhau giữa các đối tượng, hiện tượng, hoặc sự việc).
Nhận ra, nhận biết (dựa trên kinh nghiệm hoặc dấu hiệu đặc trưng).
Nhận dạng (trong lĩnh vực công nghệ: nhận dạng khuôn mặt, giọng nói, chữ viết, dữ liệu…).
2. Từ loại
动词 (Động từ)
3. Các nét nghĩa và ví dụ chi tiết
Nghĩa 1: Phân biệt (nhận ra sự khác biệt giữa các sự vật, hiện tượng)
Ví dụ 1:
我们必须学会识别真假新闻。
Wǒmen bìxū xuéhuì shíbié zhēn jiǎ xīnwén.
Chúng ta nhất định phải học cách phân biệt tin tức thật và giả.
Ví dụ 2:
孩子们还不能很好地识别颜色。
Háizimen hái bù néng hěn hǎo de shíbié yánsè.
Trẻ con vẫn chưa thể phân biệt màu sắc một cách tốt.
Ví dụ 3:
你能识别出这两种蘑菇的区别吗?
Nǐ néng shíbié chū zhè liǎng zhǒng mógu de qūbié ma?
Bạn có thể phân biệt sự khác nhau giữa hai loại nấm này không?
Nghĩa 2: Nhận ra, nhận biết (dựa trên dấu hiệu, biểu hiện bên ngoài)
Ví dụ 4:
我一听就识别出是他在唱歌。
Wǒ yī tīng jiù shíbié chū shì tā zài chànggē.
Tôi chỉ cần nghe là nhận ra anh ấy đang hát.
Ví dụ 5:
她的字体很特别,很容易识别。
Tā de zìtǐ hěn tèbié, hěn róngyì shíbié.
Nét chữ của cô ấy rất đặc biệt, dễ nhận biết.
Ví dụ 6:
通过口音可以识别一个人的家乡。
Tōngguò kǒuyīn kěyǐ shíbié yī gè rén de jiāxiāng.
Qua giọng nói có thể nhận ra quê quán của một người.
Nghĩa 3: Nhận dạng (dùng trong công nghệ, hệ thống tự động)
Ví dụ 7:
这个程序可以自动识别图像中的人物。
Zhège chéngxù kěyǐ zìdòng shíbié túxiàng zhōng de rénwù.
Chương trình này có thể tự động nhận dạng nhân vật trong hình ảnh.
Ví dụ 8:
现代手机普遍支持指纹识别和面部识别。
Xiàndài shǒujī pǔbiàn zhīchí zhǐwén shíbié hé miànbù shíbié.
Điện thoại hiện đại phổ biến hỗ trợ nhận dạng vân tay và khuôn mặt.
Ví dụ 9:
银行系统使用语音识别来确认客户身份。
Yínháng xìtǒng shǐyòng yǔyīn shíbié lái quèrèn kèhù shēnfèn.
Hệ thống ngân hàng sử dụng nhận dạng giọng nói để xác nhận danh tính khách hàng.
4. Cấu trúc câu thường gặp
识别 + (出)+ 对象/内容
Ví dụ:
他能识别出谁说了谎。
Tā néng shíbié chū shéi shuō le huǎng.
Anh ấy có thể nhận ra ai đã nói dối.
对...进行识别
Ví dụ:
系统正在对指纹进行识别。
Xìtǒng zhèngzài duì zhǐwén jìnxíng shíbié.
Hệ thống đang thực hiện nhận dạng vân tay.
自动识别 / 无法识别 / 成功识别
Ví dụ:
程序无法识别该文件格式。
Chéngxù wúfǎ shíbié gāi wénjiàn géshì.
Chương trình không thể nhận dạng định dạng tệp đó.
5. Các cụm từ liên quan
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
人脸识别 rénliǎn shíbié Nhận dạng khuôn mặt
指纹识别 zhǐwén shíbié Nhận dạng vân tay
语音识别 yǔyīn shíbié Nhận dạng giọng nói
身份识别 shēnfèn shíbié Nhận dạng danh tính
图像识别 túxiàng shíbié Nhận dạng hình ảnh
识别技术 shíbié jìshù Công nghệ nhận dạng
识别能力 shíbié nénglì Năng lực/phẩm chất nhận biết
6. So sánh với các từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt với 识别
辨别 biànbié Phân biệt, biện biệt Nhấn mạnh sự so sánh, đánh giá đúng - sai
认出 rènchū Nhận ra (ai, cái gì) Thiên về cảm giác cá nhân, trực giác
鉴别 jiànbié Thẩm định, giám định Dùng nhiều trong kiểm định chất lượng
Ví dụ:
我认出他是我小学同学。
Wǒ rènchū tā shì wǒ xiǎoxué tóngxué.
Tôi nhận ra anh ấy là bạn học tiểu học của tôi. (Dùng 认出)
专家帮助我们鉴别这幅画的真伪。
Zhuānjiā bāngzhù wǒmen jiànbié zhè fú huà de zhēnwěi.
Chuyên gia giúp chúng tôi thẩm định bức tranh này là thật hay giả. (Dùng 鉴别)
他能准确辨别两种相似的声音。
Tā néng zhǔnquè biànbié liǎng zhǒng xiāngsì de shēngyīn.
Anh ấy có thể phân biệt chính xác hai âm thanh giống nhau. (Dùng 辨别)
1. Định nghĩa và Loại từ
识别 (shíbié): là động từ.
Nghĩa cơ bản: nhận ra, nhận diện, xác định, phân biệt.
Từ này mô tả hành động dựa vào đặc điểm nào đó để xác định hoặc phân biệt sự vật/sự việc/người nào đó với những thứ tương tự khác.
2. Giải thích tường tận và sắc thái ngữ nghĩa
2.1. Dùng để nhận diện hoặc phân biệt vật thể, người, tín hiệu, ký hiệu, âm thanh...
Thường dùng trong ngữ cảnh có nhiều đối tượng tương tự nhau, cần một kỹ năng hoặc công cụ để nhận ra điểm khác biệt.
2.2. Dùng trong ngữ cảnh công nghệ cao:
Nhận diện khuôn mặt: 人脸识别 (rénliǎn shíbié)
Nhận diện giọng nói: 语音识别 (yǔyīn shíbié)
Nhận diện vân tay: 指纹识别 (zhǐwén shíbié)
2.3. Dùng trong ngữ cảnh phân biệt thật – giả, đúng – sai
Phân biệt hàng thật – hàng giả
Phân biệt thông tin đúng – sai
3. Cấu trúc thường gặp
Cấu trúc Giải thích
识别 + 受词 (đối tượng được nhận diện) Dùng khi xác định cụ thể vật/người nào đó
通过 + công cụ/phương tiện + 识别 Dùng để chỉ phương pháp nhận diện
无法/能够 + 识别 Diễn tả khả năng hay giới hạn trong việc nhận diện
4. Ví dụ đa dạng theo từng tình huống
A. Công nghệ - Nhận diện thông qua thiết bị
这款手机支持人脸识别功能。
(Zhè kuǎn shǒujī zhīchí rénliǎn shíbié gōngnéng.)
Chiếc điện thoại này hỗ trợ chức năng nhận diện khuôn mặt.
新系统采用了语音识别技术。
(Xīn xìtǒng cǎiyòng le yǔyīn shíbié jìshù.)
Hệ thống mới áp dụng công nghệ nhận diện giọng nói.
门锁配备了指纹识别装置。
(Mén suǒ pèibèi le zhǐwén shíbié zhuāngzhì.)
Khóa cửa được trang bị thiết bị nhận diện vân tay.
B. Trong đời sống thường ngày
她一眼就识别出那是假货。
(Tā yī yǎn jiù shíbié chū nà shì jiǎhuò.)
Cô ấy nhận ra đó là hàng giả chỉ trong một ánh nhìn.
在黑暗中很难识别人的面孔。
(Zài hēi'àn zhōng hěn nán shíbié rén de miànkǒng.)
Rất khó để nhận diện khuôn mặt người trong bóng tối.
我无法识别这些复杂的符号。
(Wǒ wúfǎ shíbié zhèxiē fùzá de fúhào.)
Tôi không thể nhận diện những ký hiệu phức tạp này.
C. Trong an ninh, cảnh sát, giám sát
警方通过监控视频识别出嫌疑人。
(Jǐngfāng tōngguò jiānkòng shìpín shíbié chū xiányírén.)
Cảnh sát đã nhận diện được nghi phạm qua video giám sát.
系统能自动识别车牌号码。
(Xìtǒng néng zìdòng shíbié chēpái hàomǎ.)
Hệ thống có thể tự động nhận diện biển số xe.
D. Trong giáo dục, tâm lý, khả năng con người
孩子要学会识别颜色和形状。
(Háizi yào xuéhuì shíbié yánsè hé xíngzhuàng.)
Trẻ em cần học cách nhận biết màu sắc và hình dạng.
他擅长识别他人的情绪。
(Tā shàncháng shíbié tārén de qíngxù.)
Anh ấy giỏi trong việc nhận diện cảm xúc của người khác.
5. Các cụm từ cố định với 识别
Cụm từ Nghĩa
自动识别 nhận diện tự động
精确识别 nhận diện chính xác
目标识别 nhận diện mục tiêu
图像识别 nhận diện hình ảnh
虚假信息识别 nhận diện thông tin giả
脸部识别 nhận diện khuôn mặt
6. So sánh với từ tương tự
Từ So sánh
分辨 (fēnbiàn) mang tính phân biệt hai thứ khác nhau (phán đoán chủ quan)
鉴别 (jiànbié) thường dùng khi phân biệt thật – giả, chất lượng
识别 (shíbié) nhấn mạnh việc nhận ra/nhận diện chính xác, có thể bằng công cụ kỹ thuật
7. Tóm lược
识别 là một từ rất thông dụng trong cả đời sống và kỹ thuật, thường kết hợp với công nghệ AI, thiết bị thông minh.
Nó mang ý nghĩa xác định, phân biệt, nhận diện thông qua đặc điểm riêng biệt nào đó.
页:
[1]