Từ vựng HSK 1 班 có nghĩa là gì?
Từ điển tiếng Trung 班[*]
[*]Bộ: 玉 (王,玊) - Ngọc
[*]Số nét: 11
[*]Hán Việt: BAN
[*]Danh từ, Lượng từ
[*]Từ vựng HSK 1
1. lớp. 为了工作、学习等目的而编成的组织。
作业班
lớp luyện tập
学习班
lớp học
进修班
lớp nâng cao
2. ca; buổi làm; ban; tuyến; chuyến。(班儿)班次:指一天之内的一段工作时间。
上班
đi làm
早班儿
ca sáng
班车
xe; tuyến xe; xe chuyến
值班
trực ban
日夜三班
ngày đêm ba ca
3. tiểu đội。军队编制的基层单位。
4. gánh; gánh hát; đoàn hát (cách gọi các đoàn kịch ngày xưa)。(班儿)旧时用于剧团的名称。5.
量
a. tốp; nhóm; đám。用于人群。
一班人马
một nhóm người ngựa
这一班年轻人干劲真足。
đám thanh niên này thật hăng hái
b. chuyến。用于定时开行的交通运输工具。
你搭下一班飞机走吧
anh đi chuyến bay sau nhé
一路公共气车每隔三分钟就有一班。
xe buýt tuyến số 1 cứ 3 phút có một chuyến
6. xe tuyến; xe chuyến (xe chạy theo tuyến đường và giờ giấc nhất định)。有固定路线并定时开行的。
班车
xe chuyến
7. điều về; điều động (quân đội) 。回返;调回或调动 (军队)。
班师
thu quân; rút quân; điều quân về
8. họ Ban.
Từ ghép:
班白 ; 班班 ; 班辈 ; 班驳 ; 班车 ; 班次 ; 班底 ; 班房 ; 班机 ; 班级 ; 班吉 ; 班荆道故 ; 班轮 ; 班马 ; 班门弄斧 ; 班配 ; 班师 ; 班长 ; 班珠尔 ; 班主 ; 班主任 ; 班子
Mẫu câu tiếng Trung với 班
[*]你是哪个班的学生?(Nǐ shì nǎge bān de xuéshēng?) - Bạn là học sinh của lớp nào?
[*]我们班有多少学生?(Wǒmen bān yǒu duōshǎo xuéshēng?) - Lớp chúng ta có bao nhiêu học sinh?
[*]你们班有多少男生?(Nǐmen bān yǒu duōshǎo nánshēng?) - Lớp bạn có bao nhiêu nam sinh?
[*]班里有几个老师?(Bān lǐ yǒu jǐ gè lǎoshī?) - Lớp có bao nhiêu giáo viên?
[*]你在几班?(Nǐ zài jǐ bān?) - Bạn học ở lớp mấy?
[*]你班上有没有新同学?(Nǐ bān shàng yǒu méiyǒu xīn tóngxué?) - Lớp bạn có học sinh mới không?
[*]我们班有中文课吗?(Wǒmen bān yǒu zhōngwén kè ma?) - Lớp chúng ta có môn tiếng Trung không?
[*]你最喜欢班里的哪个科目?(Nǐ zuì xǐhuān bān lǐ de nǎge kēmù?) - Bạn thích môn nào nhất trong lớp?
[*]班里有没有课外活动?(Bān lǐ yǒu méiyǒu kèwài huódòng?) - Lớp có hoạt động ngoại khóa không?
[*]你们班的班主任是谁?(Nǐmen bān de bānzhǔrèn shì shéi?) - Ban giáo viên chủ nhiệm của lớp là ai?
[*]你们班有图书馆吗?(Nǐmen bān yǒu túshū guǎn ma?) - Lớp có thư viện không?
[*]学校为我们班组织了什么活动?(Xuéxiào wèi wǒmen bān zǔzhī le shénme huódòng?) - Trường đã tổ chức hoạt động gì cho lớp chúng ta?
[*]班里有多少个小组?(Bān lǐ yǒu duōshǎo gè xiǎozǔ?) - Lớp có bao nhiêu nhóm nhỏ?
[*]你们班有没有学生会?(Nǐmen bān yǒu méiyǒu xuéshēng huì?) - Lớp có hội học sinh không?
[*]你在班里坐哪个位置?(Nǐ zài bān lǐ zuò nǎge wèizhì?) - Bạn ngồi ở vị trí nào trong lớp?
[*]班里有没有运动队?(Bān lǐ yǒu méiyǒu yùndòng duì?) - Lớp có đội thể thao không?
[*]你们班有没有班级群?(Nǐmen bān yǒu méiyǒu bānjí qún?) - Lớp có nhóm lớp không?
[*]班里的同学都很友好吗?(Bān lǐ de tóngxué dōu hěn yǒuhǎo ma?) - Bạn bè trong lớp có thân thiện không?
[*]你觉得你们班的学习氛围怎么样?(Nǐ juédé nǐmen bān de xuéxí fēnwéi zěnme yàng?) - Bạn cảm thấy bầu không khí học tập trong lớp như thế nào?
[*]班里有没有学习小组?(Bān lǐ yǒu méiyǒu xuéxí xiǎozǔ?) - Lớp có nhóm học tập không?
[*]你们班有没有班级活动?(Nǐmen bān yǒu méiyǒu bānjí huódòng?) - Lớp có hoạt động lớp không?
[*]班里有几个值日生?(Bān lǐ yǒu jǐ gè zhírì shēng?) - Lớp có bao nhiêu người trực?
[*]你在班里有很多朋友吗?(Nǐ zài bān lǐ yǒu hěnduō péngyǒu ma?) - Bạn có nhiều bạn bè trong lớp không?
[*]你们班上有没有学霸?(Nǐmen bān shàng yǒu méiyǒu xuébà?) - Lớp có học sinh giỏi không?
[*]班里有没有固定的座位?(Bān lǐ yǒu méiyǒu gùdìng de zuòwèi?) - Trong lớp có ghế ngồi cố định không?
[*]你们班有没有班委会?(Nǐmen bān yǒu méiyǒu bān wěi huì?) - Lớp có ủy ban lớp không?
[*]班里有没有自习课?(Bān lǐ yǒu méiyǒu zìxí kè?) - Lớp có giờ tự học không?
[*]你们班有没有学校广播?(Nǐmen bān yǒu méiyǒu xuéxiào guǎngbō?) - Lớp có đài phát thanh trường không?
[*]班里的学生经常一起参加活动吗?(Bān lǐ de xuéshēng jīngcháng yīqǐ cānjiā huódòng ma?) - Học sinh trong lớp thường xuyên tham gia hoạt động cùng nhau không?
[*]你们班有没有学习计划?(Nǐmen bān yǒu méiyǒu xuéxí jìhuà?) - Lớp có kế hoạch học tập không?
[*]班里有没有学生自治会?(Bān lǐ yǒu méiyǒu xuéshēng zìzhì huì?) - Lớp có hội tự quản học sinh không?
[*]你觉得班里的学习任务重吗?(Nǐ juédé bān lǐ de xuéxí rènwu zhòng ma?) - Bạn cảm thấy nhiệm vụ học tập trong lớp có nặng không?
[*]班里有没有每周例行的活动?(Bān lǐ yǒu méiyǒu měi zhōu lìxíng de huódòng?) - Lớp có hoạt động định kỳ hàng tuần không?
[*]你们班上有没有学生展示的活动?(Nǐmen bān shàng yǒu méiyǒu xuéshēng zhǎnshì de huódòng?) - Lớp có hoạt động trình diễn của học sinh không?
[*]班里有没有学生参与的社会义工活动?(Bān lǐ yǒu méiyǒu xuéshēng cānyù de shèhuì yìgōng huódòng?) - Lớp có hoạt động làm từ thiện của học sinh không?
[*]你们班有没有学科竞赛?(Nǐmen bān yǒu méiyǒu xuékē jìngsài?) - Lớp có tham gia cuộc thi học thuật không?
[*]班里的同学对中文学习的兴趣大吗?(Bān lǐ de tóngxué duì zhōngwén xuéxí de xìngqù dà ma?) - Học sinh trong lớp có đam mê học tiếng Trung không?
[*]你们班上有没有学霸给其他同学辅导功课?(Nǐmen bān shàng yǒu méiyǒu xuébà gěi qítā tóngxué fǔdǎo gōngkè?) - Có học sinh giỏi trong lớp hướng dẫn bài tập cho các bạn khác không?
[*]班里有没有定期的家长会?(Bān lǐ yǒu méiyǒu dìngqī de jiāzhǎnghuì?) - Lớp có cuộc họp phụ huynh định kỳ không?
[*]你们班有没有学生组织的文艺活动?(Nǐmen bān yǒu méiyǒu xuéshēng zǔzhī de wényì huódòng?) - Lớp có hoạt động văn nghệ do học sinh tổ chức không?
页:
[1]