Từ vựng HSK 1 半 có nghĩa là gì?
Từ điển tiếng Trung 半[*]
[*]Bộ: 十 - Thập
[*]Số nét: 5
[*]Hán Việt: BÁN
[*]Số từ
[*]Từ vựng HSK 1
1. một nửa; rưỡi。二分之一;一半(没有整数时用在量词前,有整数时用在量词后)。
2. giữa; trung gian。在...中间。
半路上
giữa đường
3. chút; rất ít; tí xíu。比喻很少。
半点消息都没有。
không hề có chút tin tức gì cả
4. hơi; hờ; hé; không hoàn toàn。表示程度不完全。
门半掩着。
cửa khép hờ
他的房门半开着
cửa phòng anh ấy hé mở
Từ ghép:
半百 ; 半...半 ; 半半拉拉 ; 半包儿 ; 半饱 ; 半辈子 ; 半壁 ; 半壁江山 ; 半边 ; 半边莲 ; 半边人 ; 半边天 ; 半彪子 ; 半波 ; 半...不 ; 半成品 ; 半大 ; 半导体 ; 半岛 ; 半道儿 ; 半点 ; 半吊子 ; 半封建 ; 半疯儿 ; 半复赛 ; 半高跟拖鞋 ; 半高元音 ; 半工半读 ; 半官方 ; 半罐水 ; 半酣 ; 半规管 ; 半价 ; 半截 ; 半截入土 ; 半斤八两 ; 半径 ; 半就业 ; 半决赛 ; 半开化 ; 半开门儿 ; 半空 ; 半空中 ; 半拉 ; 半拉子 ; 半劳动力 ; 半老徐娘 ; 半流体 ; 半流质 ; 半路 ; 半路出家 ; 半面之交 ; 半明半暗 ; 半票 ; 半瓶醋 ; 半旗 ; 半球 ; 半日 ; 半山 ; 半晌 ; 半身不遂 ; 半身像 ; 半生 ; 半生半熟 ; 半失业 ; 半时 ; 半世 ; 半衰期 ; 半数 ; 半衰期 ; 半死 ; 半死不活 ; 半天 ; 半头 ; 半途 ; 半途而废 ; 半推半就 ; 半吞半吐 ; 半托 ; 半文盲 ; 半无产阶级 ; 半夏 ; 半心半意 ; 半信半疑 ; 半休 ; 半掩门儿 ; 半腰 ; 半夜 ; 半夜敲门不吃惊 ; 半夜三更 ; 半音 ; 半影 ; 半元音 ; 半圆 ; 半月 ; 半月刊 ; 半载 ; 半殖民地 ; 半制品 ; 半中间 ; 半中腰 ; 半周期 ; 半周刊 ; 半子 ; 半自动 ; 半自动步枪 ; 半自耕农
Mẫu câu tiếng Trung với 半
[*]他每天半夜都在学习。(Tā měitiān bànyè dōu zài xuéxí.) - Anh ấy học vào nửa đêm mỗi ngày.
[*]我们的会议将在半小时后开始。(Wǒmen de huìyì jiāng zài bàn xiǎoshí hòu kāishǐ.) - Cuộc họp của chúng ta sẽ bắt đầu sau nửa giờ.
[*]我半夜醒来,无法入睡。(Wǒ bànyè xǐng lái, wúfǎ rùshuì.) - Tôi thức giấc giữa đêm và không thể ngủ lại.
[*]半个月前,我去了一趟上海。(Bàn gè yuè qián, wǒ qù le yī tàng Shànghǎi.) - Nửa tháng trước, tôi đã đi một chuyến đến Shanghai.
[*]我半夜给你发了一封电子邮件。(Wǒ bànyè gěi nǐ fā le yī fēng diànzǐ yóujiàn.) - Tôi đã gửi cho bạn một email giữa đêm.
[*]她半小时前离开了家。(Tā bàn xiǎoshí qián líkāi le jiā.) - Cô ấy đã rời nhà nửa giờ trước đó.
[*]我们半夜听到了奇怪的声音。(Wǒmen bànyè tīng dào le qíguài de shēngyīn.) - Chúng tôi nghe thấy âm thanh kỳ lạ giữa đêm.
[*]那个商店每天半夜才打烊。(Nà gè shāngdiàn měitiān bànyè cái dǎ yàng.) - Cửa hàng đó chỉ đóng cửa vào giữa đêm mỗi ngày.
[*]他半夜起床去机场接人。(Tā bànyè qǐchuáng qù jīchǎng jiē rén.) - Anh ấy thức dậy giữa đêm để đón người ở sân bay.
[*]我半夜想起一个好主意。(Wǒ bànyè xiǎng qǐ yī gè hǎo zhǔyì.) - Tôi đã nảy ra một ý tưởng tốt giữa đêm.
[*]这本小说我半夜读到了最后一页。(Zhè běn xiǎoshuō wǒ bànyè dú dào le zuìhòu yī yè.) - Tôi đã đọc đến trang cuối của cuốn tiểu thuyết này giữa đêm.
[*]我半夜给你打了个电话,但你没有接听。(Wǒ bànyè gěi nǐ dǎ le gè diànhuà, dàn nǐ méiyǒu jiētīng.) - Tôi đã gọi điện cho bạn giữa đêm, nhưng bạn không nhấc máy.
[*]这个节目半夜播放吗?(Zhège jiémù bànyè bòfàng ma?) - Chương trình này có phát sóng vào giữa đêm không?
[*]半夜时分,城市变得宁静无比。(Bànyè shí fēn, chéngshì biàn dé níngjìng wúbǐ.) - Vào giữa đêm, thành phố trở nên yên bình vô cùng.
[*]他半夜醒来,发现自己忘记关窗户了。(Tā bànyè xǐng lái, fāxiàn zìjǐ wàngjì guān chuānghu le.) - Anh ấy thức dậy giữa đêm và phát hiện ra mình quên đóng cửa sổ.
[*]你半夜出去散步吗?(Nǐ bànyè chūqù sànbù ma?) - Bạn đi dạo giữa đêm phải không?
[*]半夜时分,大家都安静下来。(Bànyè shí fēn, dàjiā dōu ānjìng xiàlái.) - Vào giữa đêm, mọi người đều trở nên yên tĩnh.
[*]我半夜饿了,偷偷吃了一点零食。(Wǒ bànyè è le, tōutōu chī le yīdiǎn língshí.) - Tôi đói giữa đêm, nên đã ăn lén một ít đồ ăn nhẹ.
[*]他们半夜举行了一场惊喜派对。(Tāmen bànyè jǔxíng le yī chǎng jīngxǐ pàiduì.) - Họ tổ chức một bữa tiệc bất ngờ giữa đêm.
[*]半夜的风景特别宁静而美丽。(Bànyè de fēngjǐng tèbié níngjìng ér měilì.) - Phong cảnh giữa đêm đặc biệt yên bình và đẹp đẽ.
[*]他半夜突然想起了一个重要的事情。(Tā bànyè tūrán xiǎng qǐ le yī gè zhòngyào de shìqíng.) - Anh ấy đột ngột nhớ ra một việc quan trọng giữa đêm.
[*]这个城市的半夜风景令人陶醉。(Zhège chéngshì de bànyè fēngjǐng lìngrén táozuì.) - Phong cảnh giữa đêm của thành phố này làm người ta say mê.
[*]我半夜写完了我的作业。(Wǒ bànyè xiě wán le wǒ de zuòyè.) - Tôi đã viết xong bài tập của mình giữa đêm.
[*]他们半夜举行了一场音乐会。(Tāmen bànyè jǔxíng le yī chǎng yīnyuè huì.) - Họ tổ chức một buổi hòa nhạc giữa đêm.
[*]在半夜的时候,城市的灯光特别漂亮。(Zài bànyè de shíhòu, chéngshì de dēnguāng tèbié piàoliang.) - Vào giữa đêm, ánh sáng thành phố trở nên đẹp đẽ đặc biệt.
[*]我半夜想吃点水果,于是去冰箱里找了些出来。(Wǒ bànyè xiǎng chī diǎn shuǐguǒ, yúshì qù bīngxiāng lǐ zhǎo le xiē chūlai.) - Tôi muốn ăn trái cây giữa đêm, vì vậy tôi đi tìm trong tủ lạnh và lấy ra một số.
[*]半夜时分,城市的街道空无一人。(Bànyè shí fēn, chéngshì de jiēdào kōngwú yīrén.) - Vào giữa đêm, các con đường thành phố trở nên vắng vẻ không có ai.
[*]我半夜听到了远处传来的动物的声音。(Wǒ bànyè tīng dào le yuǎnchù chuán lái de dòngwù de shēngyīn.) - Tôi nghe thấy tiếng động vật từ xa giữa đêm.
[*]这个半夜有点冷,你要不要多穿点衣服?(Zhège bànyè yǒudiǎn lěng, nǐ yào bù yào duō chuān diǎn yīfu?) - Đêm nay hơi lạnh, bạn có muốn mặc nhiều áo hơn không?
[*]半夜的星空格外美丽。(Bànyè de xīngkōng géwài měilì.) - Bầu trời đêm rất đẹp đặc biệt.
[*]他半夜收到了一个紧急电话。(Tā bànyè shōudào le yī gè jǐnjí diànhuà.) - Anh ấy nhận được một cuộc điện thoại khẩn cấp giữa đêm.
[*]这个半夜下了一场大雨,街道都被淹没了。(Zhège bànyè xià le yī chǎng dàyǔ, jiēdào dōu bèi yānmò le.) - Đêm nay có một cơn mưa lớn, các đường phố đều bị ngập.
[*]我半夜在床上翻来覆去,无法入睡。(Wǒ bànyè zài chuáng shàng fān lái fù qù, wúfǎ rùshuì.) - Tôi lăn qua lăn lại trên giường giữa đêm, không thể ngủ.
[*]半夜的河边风景非常宁静。(Bànyè de hé biān fēngjǐng fēicháng níngjìng.) - Phong cảnh bên bờ sông giữa đêm rất yên bình.
[*]他半夜起身去厨房喝了一杯温水。(Tā bànyè qǐshēn qù chúfáng hē le yī bēi wēnshuǐ.) - Anh ấy thức dậy giữa đêm để vào bếp uống một cốc nước ấm.
[*]这个城市的半夜餐馆很多。(Zhège chéngshì de bànyè cānguǎn hěnduō.) - Thành phố này có nhiều nhà hàng mở cửa giữa đêm.
[*]半夜时分,我喜欢在窗前看星星。(Bànyè shí fēn, wǒ xǐhuān zài chuāng qián kàn xīngxīng.) - Vào giữa đêm, tôi thích ngồi trước cửa sổ nhìn các ngôi sao.
[*]他们半夜举办了一场惊喜派对,庆祝他的生日。(Tāmen bànyè jǔbàn le yī chǎng jīngxǐ pàiduì, qìngzhù tā de shēngrì.) - Họ tổ chức một bữa tiệc bất ngờ giữa đêm, để kỷ niệm sinh nhật anh ấy.
[*]我半夜突然醒来,发现自己忘了锁门。(Wǒ bànyè tūrán xǐng lái, fāxiàn zìjǐ wàng le suǒmén.) - Tôi đột ngột tỉnh giấc giữa đêm và phát hiện mình quên khóa cửa.
[*]半夜时分,城市的喧嚣渐渐沉寂下来。(Bànyè shí fēn, chéngshì de xuānxiāo jiànjiàn chénjì xiàlái.) - Vào giữa đêm, sự huyên náo của thành phố dần dần trở nên yên lặng.
页:
[1]