阮明武 发表于 2024-2-29 11:25:11

Từ vựng HSK 1 半年 có nghĩa là gì?

Từ điển tiếng Trung 半年

[*]半年
[*]半年 có nghĩa là Nửa năm, Bán niên
[*]Danh từ
[*]Từ vựng HSK 1

Mẫu câu tiếng Trung với 半年

[*]我们已经半年没见面了,很想念你。(Wǒmen yǐjīng bànnián méi jiànmiàn le, hěn xiǎngniàn nǐ.) - Chúng ta đã không gặp nhau nửa năm rồi, nhớ bạn lắm.
[*]半年前我开始学习中文,进步得很快。(Bànnián qián wǒ kāishǐ xuéxí zhōngwén, jìnbù dé hěn kuài.) - Nửa năm trước tôi bắt đầu học tiếng Trung và tiến bộ rất nhanh.
[*]他们计划在半年内完成这个项目。(Tāmen jìhuà zài bànnián nèi wánchéng zhège xiàngmù.) - Họ dự định hoàn thành dự án này trong vòng nửa năm.
[*]半年来,我学到了很多新知识。(Bànnián lái, wǒ xué dào le hěnduō xīn zhīshì.) - Trong nửa năm qua, tôi học được rất nhiều kiến thức mới.
[*]我们计划在半年内搬到新的城市。(Wǒmen jìhuà zài bànnián nèi bān dào xīn de chéngshì.) - Chúng tôi dự định chuyển đến một thành phố mới trong vòng nửa năm.
[*]半年前,我决定学习一门新技能。(Bànnián qián, wǒ juédìng xuéxí yī mén xīn jìnéng.) - Nửa năm trước, tôi quyết định học một kỹ năng mới.
[*]我的生日离现在还有半年的时间。(Wǒ de shēngrì lí xiànzài hái yǒu bànnián de shíjiān.) - Còn một nửa năm nữa là đến sinh nhật của tôi.
[*]半年前,我开始锻炼身体,感觉更健康了。(Bànnián qián, wǒ kāishǐ duànliàn shēntǐ, gǎnjué gèng jiànkāng le.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu tập thể dục và cảm thấy khỏe mạnh hơn.
[*]我们的合同还有半年到期,需要商讨续约的事宜。(Wǒmen de hétong hái yǒu bànnián dàoqī, xūyào shāngtǎo xùyuē de shìyí.) - Hợp đồng của chúng tôi còn nửa năm hết hạn, cần thảo luận về việc gia hạn.
[*]半年前,我开始了一份新的工作,领悟到了很多职业技能。(Bànnián qián, wǒ kāishǐ le yī fèn xīn de gōngzuò, lǐngwù dào le hěnduō zhíyè jìnéng.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu công việc mới và học được nhiều kỹ năng nghề nghiệp.
[*]我们已经交往半年了,感情越来越深厚。(Wǒmen yǐjīng jiāowǎng bànnián le, gǎnqíng yuè lái yuè shēnhòu.) - Chúng ta đã hẹn hò nửa năm rồi, tình cảm ngày càng sâu đậm.
[*]半年内我计划去一趟国外旅行,体验不同的文化。(Bànnián nèi wǒ jìhuà qù yī tàng guówài lǚxíng, tǐyàn bùtóng de wénhuà.) - Trong vòng nửa năm, tôi dự định đi du lịch nước ngoài để trải nghiệm văn hóa khác nhau.
[*]我半年前开始学习弹吉他,现在已经可以演奏一些曲子了。(Wǒ bànnián qián kāishǐ xuéxí tán jítā, xiànzài yǐjīng kěyǐ yǎnzòu yīxiē qǔzi le.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu học chơi guitar và bây giờ có thể chơi được một số bài hát.
[*]半年前,我搬到这个城市寻找新的工作机会。(Bànnián qián, wǒ bān dào zhège chéngshì xúnzhǎo xīn de gōngzuò jīhuì.) - Nửa năm trước, tôi chuyển đến thành phố này để tìm kiếm cơ hội việc làm mới.
[*]我半年前买了一台新电脑,工作效率提高了不少。(Wǒ bànnián qián mǎi le yī tái xīn diànnǎo, gōngzuò xiàolǜ tí gāo le bùshǎo.) - Nửa năm trước, tôi mua một chiếc máy tính mới và hiệu suất làm việc của tôi đã tăng lên rất nhiều.
[*]半年内,我打算学习一门外语,提升自己的语言能力。(Bànnián nèi, wǒ dǎsuàn xuéxí yī mén wàiyǔ, tíshēng zìjǐ de yǔyán nénglì.) - Trong vòng nửa năm, tôi dự định học một ngôn ngữ ngoại quốc để nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình.
[*]我半年前开始了一个健身计划,感觉身体变得更强壮了。(Wǒ bànnián qián kāishǐ le yī gè jiànshēn jìhuà, gǎnjué shēntǐ biàn dé gèng qiángzhuàng le.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu một kế hoạch tập luyện và cảm thấy cơ thể trở nên mạnh mẽ hơn.
[*]我们半年前决定一起创办一家小公司。(Wǒmen bànnián qián juédìng yīqǐ chuàngbàn yī jiā xiǎo gōngsī.) - Chúng tôi quyết định cùng nhau thành lập một công ty nhỏ nửa năm trước.
[*]半年前,我开始学习烹饪,现在能做出一些美味的菜了。(Bànnián qián, wǒ kāishǐ xuéxí pēngrèn, xiànzài néng zuò chū yīxiē měiwèi de cài le.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu học nấu ăn và bây giờ có thể nấu được một số món ngon.
[*]我半年内计划去一次海滩度假,放松一下身心。(Wǒ bànnián nèi jìhuà qù yīcì hǎitān dùjià, fàngsōng yīxià shēnxīn.) - Trong vòng nửa năm, tôi dự định đi nghỉ dưỡng ở bãi biển để thư giãn cả về thể chất và tinh thần.
[*]我半年前开始学习摄影,现在已经拍了很多美丽的照片。(Wǒ bànnián qián kāishǐ xuéxí shèyǐng, xiànzài yǐjīng pāi le hěnduō měilì de zhàopiàn.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu học chụp ảnh và bây giờ đã chụp được rất nhiều bức ảnh đẹp.
[*]我半年前加入了一个志愿者团队,参与社区服务。(Wǒ bànnián qián jiārù le yī gè zhìyuànzhě tuánduì, cānyù shèqū fúwù.) - Nửa năm trước, tôi gia nhập một đội tình nguyện và tham gia dịch vụ cộng đồng.
[*]半年内,我计划学习弹奏一首乐曲,并在家人面前表演。(Bànnián nèi, wǒ jìhuà xuéxí tánzòu yī shǒu yuèqǔ, bìng zài jiārén miànqián biǎoyǎn.) - Trong vòng nửa năm, tôi dự định học chơi một bản nhạc và biểu diễn trước gia đình.
[*]我半年前决定开始每天写一篇日记,记录生活中的点点滴滴。(Wǒ bànnián qián juédìng kāishǐ měi tiān xiě yī piān rìjì, jìlù shēnghuó zhōng de diǎn diǎn dīdī.) - Nửa năm trước, tôi quyết định bắt đầu viết một bài nhật ký mỗi ngày, ghi chép những điều nhỏ bé trong cuộc sống.
[*]我们半年内计划举办一场家庭聚会,欢聚一堂。(Wǒmen bànnián nèi jìhuà jǔbàn yī chǎng jiātíng jùhuì, huānjù yī táng.) - Trong vòng nửa năm, chúng tôi dự định tổ chức một buổi tụ tập gia đình để sum họp vui vẻ.
[*]半年前,我开始养宠物狗,成为了一个快乐的宠物主人。(Bànnián qián, wǒ kāishǐ yǎng chǒngwù gǒu, chéngwéi le yī gè kuàilè de chǒngwù zhǔrén.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu nuôi một chú chó và trở thành một chủ nhân thú cưng hạnh phúc.
[*]半年内,我计划学习烹饪一些国际美食,丰富自己的饮食品味。(Bànnián nèi, wǒ jìhuà xuéxí pēngrèn yīxiē guójì měishí, fēngfù zìjǐ de yǐnshí pǐnwèi.) - Trong vòng nửa năm, tôi dự định học nấu ăn một số món ẩm thực quốc tế để làm phong phú khẩu vị của mình.
[*]我半年前开始学习写诗,发现这是一种很好的表达情感的方式。(Wǒ bànnián qián kāishǐ xuéxí xiě shī, fāxiàn zhè shì yī zhǒng hěn hǎo de biǎodá qínggǎn de fāngshì.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu học viết thơ và phát hiện đây là một cách tốt để thể hiện cảm xúc.
[*]我们半年内计划去参加一次义工活动,为社会贡献一份力量。(Wǒmen bànnián nèi jìhuà qù cānjiā yī cì yìgōng huódòng, wèi shèhuì gòngxiàn yī fèn lìliàng.) - Trong vòng nửa năm, chúng tôi dự định tham gia một hoạt động tình nguyện để đóng góp cho xã hội.
[*]半年前,我开始学习画画,发现这是一种很放松的艺术活动。(Bànnián qián, wǒ kāishǐ xuéxí huà huà, fāxiàn zhè shì yī zhǒng hěn fàngsōng de yìshù huódòng.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu học vẽ tranh và phát hiện đây là một hoạt động nghệ thuật rất thư giãn.
[*]半年前,我决定学习一门新的手工艺,制作一些独特的手工品。(Bànnián qián, wǒ juédìng xuéxí yī mén xīn de shǒugōngyì, zhìzuò yīxiē dútè de shǒugōng pǐn.) - Nửa năm trước, tôi quyết định học một nghệ thuật thủ công mới và làm ra những sản phẩm thủ công độc đáo.
[*]我半年前加入了一个学习小组,和同学们一起共同进步。(Wǒ bànnián qián jiārù le yī gè xuéxí xiǎozǔ, hé tóngxuémen yīqǐ gòngtóng jìnbù.) - Nửa năm trước, tôi tham gia một nhóm học tập và cùng các bạn học tập và tiến bộ cùng nhau.
[*]半年内,我打算学习一些关于中华文化的课程,更深入了解中国。(Bànnián nèi, wǒ dǎsuàn xuéxí yīxiē guānyú zhōnghuá wénhuà de kèchéng, gèng shēnrù liǎojiě zhōngguó.) - Trong vòng nửa năm, tôi dự định học một số khóa học về văn hóa Trung Hoa để hiểu sâu hơn về Trung Quốc.
[*]我们半年内计划去参加一次登山活动,挑战自己的极限。(Wǒmen bànnián nèi jìhuà qù cānjiā yī cì dēngshān huódòng, tiǎozhàn zìjǐ de jíxiàn.) - Trong vòng nửa năm, chúng tôi dự định tham gia một hoạt động leo núi để thách thức giới hạn của bản thân.
[*]半年前,我开始学习演奏一种传统乐器,感受到了音乐的美妙。(Bànnián qián, wǒ kāishǐ xuéxí yǎnzòu yī zhǒng chuántǒng yuèqì, gǎnshòu dào le yīnyuè de měimiào.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu học chơi một loại nhạc cụ truyền thống và cảm nhận được vẻ đẹp của âm nhạc.
[*]我半年内计划去参加一次国际会议,交流学术经验。(Wǒ bànnián nèi jìhuà qù cānjiā yī cì guójì huìyì, jiāoliú xuéshù jīngyàn.) - Trong vòng nửa năm, tôi dự định tham gia một hội nghị quốc tế để trao đổi kinh nghiệm học thuật.
[*]半年前,我开始学习编程,现在已经能够开发简单的应用程序了。(Bànnián qián, wǒ kāishǐ xuéxí biānchéng, xiànzài yǐjīng nénggòu kāifā jiǎndān de yìngyòng chéngxù le.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu học lập trình và bây giờ có thể phát triển ứng dụng đơn giản.
[*]我半年前开始学习园艺,养了一些漂亮的花草。(Wǒ bànnián qián kāishǐ xuéxí yuányì, yǎng le yīxiē piàoliang de huācǎo.) - Nửa năm trước, tôi bắt đầu học làm vườn và trồng một số loại hoa cỏ đẹp.
[*]半年内,我计划去一家艺术展览馆参观,欣赏一下艺术品。(Bànnián nèi, wǒ jìhuà qù yī jiā yìshù zhǎnlǎn guǎn cānguān, xīnshǎng yīxià yìshùpǐn.) - Trong vòng nửa năm, tôi dự định đến một viện bảo tàng nghệ thuật để thưởng thức các tác phẩm nghệ thuật.
[*]我半年前加入了一个学习小组,大家共同讨论提高中文水平的方法。(Wǒ bànnián qián jiārù le yī gè xuéxí xiǎozǔ, dàjiā gòngtóng tǎolùn tígāo zhōngwén shuǐpíng de fāngfǎ.) - Nửa năm trước, tôi tham gia một nhóm học tập và mọi người cùng thảo luận về cách nâng cao trình độ tiếng Trung.
页: [1]
查看完整版本: Từ vựng HSK 1 半年 có nghĩa là gì?