Từ vựng HSK 1 帮 có nghĩa là gì?
Từ điển tiếng Trung 帮[*]Từ phồn thể: (幫、幇)
[*]
[*]Bộ: 巾 - Cân
[*]Số nét: 10
[*]Hán Việt: BANG
[*]Động từ, Lượng từ
[*]Từ vựng HSK 1
1. giúp; giúp đỡ。帮助。
大孩子能帮妈妈干活儿了
con lớn có thể giúp mẹ làm việc được rồi
2. làm thuê。指从事雇佣劳动。
帮短工
làm thuê ngắn hạn
3. thành, mép, bờ; mạn (bộ phận viền quanh hoặc hai bên vật thể )。(帮儿)物体两旁或周围的部分。
船帮
mạn thuyền
床帮
mép giường
桶帮
thành thùng
鞋帮儿
mép giầy
4. lớp ngoài của cải (lá già)。(帮子;帮儿)某些蔬菜外层的叶子。
菜帮
lá rau già bên ngoài
5. bọn; đàn; băng; tập đoàn; lũ; bè lũ。群;伙;集团。
搭帮
kết bọn
马帮
đàn ngựa
匪帮
băng cướp; bọn phản động
6. nhóm, tốp, đám... 。用于人,是"群,伙"的意思。
他带来了一帮小朋友
nó dẫn một nhóm bạn nhỏ đến
7. bang hội。帮会。
Từ ghép:
帮办 ; 帮补 ; 帮衬 ; 帮厨 ; 帮 ; 帮倒忙 ; 帮冬 ; 帮工 ; 帮 ; 帮会 ; 帮 ; 帮 ; 帮口 ; 帮忙 ; 帮 ; 帮浦 ; 帮腔 ; 帮手 ; 帮套 ; 帮 ; 帮同 ; 帮闲 ; 帮凶 ; 帮 ; 帮助 ; 帮子
Mẫu câu tiếng Trung với 帮
[*]他经常帮助我解决问题。(Tā jīngcháng bāngzhù wǒ jiějué wèntí.) - Anh ấy thường xuyên giúp tôi giải quyết vấn đề.
[*]我需要你的帮助来完成这个任务。(Wǒ xūyào nǐ de bāngzhù lái wánchéng zhège rènwù.) - Tôi cần sự giúp đỡ của bạn để hoàn thành nhiệm vụ này.
[*]他总是乐意伸出援助之手,给予别人帮助。(Tā zǒngshì lèyì shēnchū yuánzhù zhīshǒu, jǐyǔ biérén bāngzhù.) - Anh ấy luôn sẵn lòng giơ tay giúp đỡ, cung cấp sự giúp đỡ cho người khác.
[*]学习中,互相帮助是取得进步的关键。(Xuéxí zhōng, hùxiāng bāngzhù shì qǔdé jìnbù de guānjiàn.) - Trong học tập, việc giúp đỡ lẫn nhau là chìa khóa để đạt được tiến bộ.
[*]她的帮助让我度过了难关。(Tā de bāngzhù ràng wǒ dùguò le nànguān.) - Sự giúp đỡ của cô ấy giúp tôi vượt qua khó khăn.
[*]在困境中,朋友的帮助显得尤为重要。(Zài kùnjìng zhōng, péngyǒu de bāngzhù xiǎnde yóu wéi zhòngyào.) - Trong hoàn cảnh khó khăn, sự giúp đỡ từ bạn bè trở nên đặc biệt quan trọng.
[*]他帮我修理了损坏的电脑。(Tā bāng wǒ xiūlǐ le sǔnhuài de diànnǎo.) - Anh ấy giúp tôi sửa chữa chiếc máy tính hỏng.
[*]这个社区成员总是乐意为其他人提供帮助。(Zhège shèqū chéngyuán zǒngshì lèyì wèi qítā rén tígōng bāngzhù.) - Những thành viên trong cộng đồng này luôn sẵn lòng giúp đỡ nhau.
[*]我感激你的帮助,否则我无法完成这项工作。(Wǒ gǎnjī nǐ de bāngzhù, fǒulè wǒ wúfǎ wánchéng zhè xiàng gōngzuò.) - Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn, nếu không tôi không thể hoàn thành công việc này.
[*]在学习新技能时,老师的帮助对我很关键。(Zài xuéxí xīn jìnéng shí, lǎoshī de bāngzhù duì wǒ hěn guānjiàn.) - Khi học kỹ năng mới, sự giúp đỡ của giáo viên đối với tôi rất quan trọng.
[*]他是一个乐于帮助他人的好人。(Tā shì yī gè lèyú bāngzhù tārén de hǎo rén.) - Anh ấy là một người tốt, sẵn lòng giúp đỡ người khác.
[*]请问,你需要我的帮助吗?(Qǐngwèn, nǐ xūyào wǒ de bāngzhù ma?) - Xin lỗi, bạn cần sự giúp đỡ của tôi không?
[*]她总是习惯性地给予朋友帮助。(Tā zǒng shì xíguànxìng de jǐyǔ péngyǒu bāngzhù.) - Cô ấy luôn thường xuyên giúp đỡ bạn bè mình.
[*]在这个项目中,大家的合作和帮助是至关重要的。(Zài zhège xiàngmù zhōng, dàjiā de hézuò hé bāngzhù shì zhìguān zhòngyào de.) - Trong dự án này, sự hợp tác và giúp đỡ của mọi người là quan trọng đến độ chín muồi.
[*]这位老师总是愿意花时间帮助学生。(Zhè wèi lǎoshī zǒng shì yuànyì huā shíjiān bāngzhù xuéshēng.) - Giáo viên này luôn sẵn lòng dành thời gian để giúp đỡ học sinh.
[*]他的帮助让我渡过了职业生涯的低谷期。(Tā de bāngzhù ràng wǒ dùguò le zhíyè shēngyá de dīgǔ qī.) - Sự giúp đỡ của anh ấy giúp tôi vượt qua giai đoạn khó khăn trong sự nghiệp.
[*]她的微笑给予我很大的心理帮助。(Tā de wéixiào jǐyǔ wǒ hěn dà de xīnlǐ bāngzhù.) - Nụ cười của cô ấy mang lại sự giúp đỡ tâm lý lớn cho tôi.
[*]这本书提供了我所需的帮助,解答了许多疑问。(Zhè běn shū tígōngle wǒ suǒ xū de bāngzhù, jiědá le xǔduō yíwèn.) - Cuốn sách này cung cấp sự giúp đỡ mà tôi cần, giải đáp nhiều thắc mắc.
[*]我们应该彼此帮助,共同进步。(Wǒmen yīnggāi bǐcǐ bāngzhù, gòngtóng jìnbù.) - Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau để cùng tiến bộ.
[*]他的慷慨帮助使这个项目能够成功实施。(Tā de kāngkǎi bāngzhù shǐ zhège xiàngmù nénggòu chénggōng shíshī.) - Sự giúp đỡ hào phóng của anh ấy đã giúp dự án này thành công.
[*]学长学姐们总是乐于帮助刚入学的新生。(Xuézhǎng xuéjiěmen zǒng shì lèyú bāngzhù gāng rùxué de xīnshēng.) - Những anh chị sinh viên cao cấp luôn sẵn lòng giúp đỡ sinh viên mới.
[*]我感到很幸运有你的帮助,否则我可能无法完成任务。(Wǒ gǎndào hěn xìngyùn yǒu nǐ de bāngzhù, fǒulè wǒ kěnéng wúfǎ wánchéng rènwù.) - Tôi cảm thấy rất may mắn có sự giúp đỡ của bạn, nếu không tôi có thể không hoàn thành nhiệm vụ.
[*]这个志愿团队的成员总是互相帮助,共同为社区服务。(Zhège zhìyuàn tuánduì de chéngyuán zǒngshì hùxiāng bāngzhù, gòngtóng wèi shèqū fúwù.) - Các thành viên trong đội tình nguyện này luôn giúp đỡ lẫn nhau, cùng nhau phục vụ cộng đồng.
[*]在这个难题上,我们需要集体的帮助和智慧。(Zài zhège nántí shàng, wǒmen xūyào jítǐ de bāngzhù hé zhìhuì.) - Trong vấn đề khó khăn này, chúng ta cần sự giúp đỡ và trí tuệ của cộng đồng.
[*]我很感激他在我最困难的时候给予的帮助。(Wǒ hěn gǎnjī tā zài wǒ zuì kùnnán de shíhòu jǐyǔ de bāngzhù.) - Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ mà anh ấy đã đưa ra khi tôi gặp khó khăn nhất.
[*]他在学业上遇到问题时,总是向老师寻求帮助。(Tā zài xuéyè shàng yùdào wèntí shí, zǒng shì xiàng lǎoshī xúnqiú bāngzhù.) - Khi gặp vấn đề trong học tập, anh ấy luôn tìm kiếm sự giúp đỡ từ giáo viên.
[*]在这次团队项目中,大家密切合作,相互帮助,使得工作进展顺利。(Zài zhè cì tuánduì xiàngmù zhōng, dàjiā mìqiè hézuò, xiānghù bāngzhù, shǐ dé gōngzuò jìnzhǎn shùnlì.) - Trong dự án nhóm này, mọi người hợp tác chặt chẽ, giúp đỡ lẫn nhau, làm cho công việc tiến triển suôn sẻ.
[*]在新环境中,他给予了我许多关于生活的帮助和建议。(Zài xīn huánjìng zhōng, tā jǐyǔ le wǒ xǔduō guānyú shēnghuó de bāngzhù hé jiànyì.) - Trong môi trường mới, anh ấy đã giúp đỡ tôi nhiều về cuộc sống và đưa ra nhiều lời khuyên.
[*]那位慈祥的老人经常在社区里给予居民帮助。(Nà wèi cíxiáng de lǎorén jīngcháng zài shèqū lǐ jǐyǔ jūmín bāngzhù.) - Ông cụ tốt bụng đó thường xuyên giúp đỡ cư dân trong cộng đồng.
[*]在这场自然灾害中,大家纷纷伸出援手,共同为灾民提供帮助。(Zài zhè chǎng zìrán zāihài zhōng, dàjiā fēnfēn shēnchū yuánshǒu, gòngtóng wèi zāimín tígōng bāngzhù.) - Trong thảm họa tự nhiên này, mọi người đã đều giơ tay giúp đỡ, cung cấp sự giúp đỡ cho nạn nhân.
[*]在新的工作岗位上,同事们热情地提供帮助,使我很快适应了新环境。(Zài xīn de gōngzuò gǎngwèi shàng, tóngshìmen rèqíng de tígōng bāngzhù, shǐ wǒ hěn kuài shìyìngle xīn huánjìng.) - Ở vị trí làm việc mới, đồng nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ, giúp tôi nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.
[*]在这个社区里,居民之间经常互相帮助,形成了一个和谐的大家庭。(Zài zhège shèqū lǐ, jūmín zhījiān jīngcháng hùxiāng bāngzhù, xíngchéngle yī gè héxié de dàjiātíng.) - Trong cộng đồng này, cư dân thường xuyên giúp đỡ lẫn nhau, tạo nên một gia đình hòa thuận.
[*]在我生病期间,朋友们给予了我很多精神上的帮助,让我感到温暖和关爱。(Zài wǒ shēngbìng qījiān, péngyǒumen gěiyǔ le wǒ hěnduō jīngshén shàng de bāngzhù, ràng wǒ gǎndào wēnnuǎn hé guān'ài.) - Khi tôi bị bệnh, bạn bè đã đưa ra nhiều sự giúp đỡ tinh thần, làm cho tôi cảm thấy ấm áp và được quan tâm.
[*]他经常默默地为需要帮助的人提供援手,不求回报。(Tā jīngcháng mòmò de wèi xūyào bāngzhù de rén tígōng yuánshǒu, bù qiú huíbào.) - Anh ấy thường lặng lẽ giúp đỡ những người cần sự giúp đỡ, không đòi hỏi đền đáp.
[*]在学术研究中,同行之间相互合作和帮助是很常见的。(Zài xuéshù yánjiū zhōng, tóngháng zhījiān xiānghù hézuò hé bāngzhù shì hěn chángjiàn de.) - Trong nghiên cứu học thuật, việc hợp tác và giúp đỡ lẫn nhau giữa các đồng nghiệp là rất phổ biến.
[*]在困境中,家人的帮助是无价的,是最坚强的支持。(Zài kùnjìng zhōng, jiārén de bāngzhù shì wújià de, shì zuì jiānqiáng de zhīchí.) - Trong khó khăn, sự giúp đỡ từ gia đình là vô giá, là sự hỗ trợ mạnh mẽ nhất.
[*]他是一个志愿者,经常为社区的老人提供帮助和陪伴。(Tā shì yī gè zhìyuànzhě, jīngcháng wèi shèqū de lǎorén tígōng bāngzhù hé péibàn.) - Anh ấy là một tình nguyện viên, thường xuyên giúp đỡ và làm bạn với người già trong cộng đồng.
[*]孩子们之间总是互相帮助,共同度过快乐的童年。(Háizimen zhījiān zǒng shì hùxiāng bāngzhù, gòngtóng dùguò kuàilè de tóngnián.) - Trẻ con luôn giúp đỡ lẫn nhau, cùng nhau trải qua một tuổi thơ hạnh phúc.
[*]在这个团队中,每个成员都愿意伸出援手,共同追求目标。(Zài zhège tuánduì zhōng, měi gè chéngyuán dōu yuànyì shēnchū yuánshǒu, gòngtóng zhuīqiú mùbiāo.) - Trong đội ngũ này, mỗi thành viên đều sẵn lòng giơ tay giúp đỡ, cùng nhau theo đuổi mục tiêu.
[*]在新的学科领域里,老师们给予了我很多专业知识上的帮助。(Zài xīn de xuékē lǐyù, lǎoshīmen gěiyǔ le wǒ hěnduō zhuānyè zhīshì shàng de bāngzhù.) - Trong lĩnh vực học mới, giáo viên đã giúp đỡ tôi nhiều về kiến thức chuyên ngành.
[*]在这个社群中,大家习惯了相互帮助,形成了紧密的联系。(Zài zhège shèqún zhōng, dàjiā xíguànle xiānghù bāngzhù, xíngchéngle jǐnmì de liánxì.) - Trong cộng đồng này, mọi người đã quen với việc giúp đỡ lẫn nhau, tạo nên mối liên kết chặt chẽ.
[*]这位医生是一位富有同情心的人,总是乐意为患者提供帮助和支持。(Zhè wèi yīshēng shì yī wèi fùyǒu tóngqíngxīn de rén, zǒng shì lèyì wèi huànzhě tígōng bāngzhù hé zhīchí.) - Bác sĩ này là người có tâm hồn tràn đầy lòng thông cảm, luôn sẵn lòng giúp đỡ và hỗ trợ bệnh nhân.
[*]在这个小组中,成员之间相互帮助,共同完成了项目任务。(Zài zhège xiǎozǔ zhōng, chéngyuán zhījiān xiānghù bāngzhù, gòngtóng wánchéngle xiàngmù rènwù.) - Trong nhóm này, các thành viên giúp đỡ lẫn nhau, cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ dự án.
[*]他是一个很有责任心的领导,总是乐意为团队成员提供帮助和指导。(Tā shì yī gè hěn yǒu zérèn xīn de lǐngdǎo, zǒng shì lèyì wèi tuánduì chéngyuán tígōng bāngzhù hé zhǐdǎo.) - Anh ấy là một người lãnh đạo có trách nhiệm, luôn sẵn lòng giúp đỡ và hướng dẫn các thành viên trong đội.
[*]在新的文化环境中,我得到了同事们的热情帮助,使我更好地融入团队。(Zài xīn de wénhuà huánjìng zhōng, wǒ dédàole tóngshìmen de rèqíng bāngzhù, shǐ wǒ gèng hǎo de róngrù tuánduì.) - Trong môi trường văn hóa mới, tôi nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình từ đồng nghiệp, giúp tôi hòa mình vào đội nhóm một cách tốt hơn.
[*]在团队合作中,大家紧密协作,相互帮助,使得项目得以顺利完成。(Zài tuánduì hézuò zhōng, dàjiā jǐnmì xiézuò, xiānghù bāngzhù, shǐ dé xiàngmù déyǐ shùnlì wánchéng.) - Trong việc hợp tác nhóm, mọi người làm việc chặt chẽ, giúp đỡ lẫn nhau, làm cho dự án được hoàn thành suôn sẻ.
[*]在这个挑战性的项目中,大家通力合作,互相帮助,共同克服了困难。(Zài zhège tiǎozhànxìng de xiàngmù zhōng, dàjiā tōnglì hézuò, hùxiāng bāngzhù, gòngtóng kèfúle kùnnan.) - Trong dự án thách thức này, mọi người cùng nhau hợp tác, giúp đỡ nhau, vượt qua khó khăn.
[*]在这次自愿活动中,许多人自愿提供帮助,使得活动取得圆满成功。(Zài zhè cì zìyuàn huódòng zhōng, xǔduō rén zìyuàn tígōng bāngzhù, shǐ dé huódòng qǔdé yuánmǎn chénggōng.) - Trong hoạt động tình nguyện này, nhiều người tự nguyện giúp đỡ, làm cho hoạt động thành công đầy đủ.
[*]在这个社会组织中,志愿者们经常付出时间和精力,为需要帮助的人提供各种支持。(Zài zhège shèhuì zǔzhī zhōng, zhìyuànzhěmen jīngcháng fùchū shíjiān hé jīnglì, wèi xūyào bāngzhù de rén tígōng gèzhǒng zhīchí.) - Trong tổ chức xã hội này, các tình nguyện viên thường xuyên dành thời gian và năng lượng, cung cấp hỗ trợ đa dạng cho những người cần giúp đỡ.
[*]在这个医疗团队中,每个成员都在尽力为患者提供最好的医疗帮助。(Zài zhège yīliáo tuánduì zhōng, měi gè chéngyuán dōu zài jìnlì wèi huànzhě tígōng zuì hǎo de yīliáo bāngzhù.) - Trong đội ngũ y tế này, mỗi thành viên đều đang cố gắng cung cấp sự giúp đỡ y tế tốt nhất cho bệnh nhân.
页:
[1]