阮明武 发表于 2023-11-10 14:34:10

Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 2

Khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu do Thầy Vũ chủ nhiệm và đào tạo theo giáo trình Hán ngữ ChineMaster

Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 2 tiếp tục chương trình đào tạo lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp quyển 1. Khóa đào tạo này do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chủ nhiệm và trực tiếp giảng dạy tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội Ngã Tư Sở.

Bạn nào chưa ôn tập kiến thức của bài giảng 1 thì xem luôn và ngay tại link bên dưới.

Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 1

Toàn bộ nội dung giáo án chi tiết bài giảng 2 lớp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, các bạn xem trong video Thầy Vũ livestream bên dưới.

Video học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 2

https://www.youtube.com/watch?v=hKUzf2C8u1k

Các bạn học viên xem bài giảng trên lớp Thầy Vũ livestream mà chưa nắm vững kiến thức ở phần nào, thì hãy mạnh dạn phát biểu ngay trên lớp nhé. Bạn nào ở xa thì vẫn có thể tương tác học tập trực tuyến cùng Thầy Vũ theo thời gian thực real time thông qua Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ.

Diễn đàn học tiếng Trung Quốc

Sau đây là giáo án Thầy Vũ thiết kế chuyên biệt chỉ dành riêng cho các bạn học viên trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhằm phát triển tối đa 6 kỹ năng, gồm Nghe Nói Đọc Viết Gõ và Dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế theo tình huống. Các bạn xem chi tiết ở ngay bên dưới.

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản mà bạn có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau:

Chào Hỏi và Giới Thiệu:

你好吗?(Nǐ hǎo ma?) - Bạn khỏe không?
我叫 。(Wǒ jiào .) - Tôi tên là .
Cảm ơn và Xin Lỗi:

谢谢。(Xièxiè.) - Cảm ơn.
对不起。(Duìbùqǐ.) - Xin lỗi.
Tự Giới Thiệu:

我来自 .(Wǒ láizì .) - Tôi đến từ .
我是学生/老师/工程师。(Wǒ shì xuéshēng/lǎoshī/gōngchéngshī.) - Tôi là sinh viên/giáo viên/kỹ sư.
Hỏi Thăm và Trả Lời Về Sức Khỏe:

你身体好吗?(Nǐ shēntǐ hǎo ma?) - Bạn khỏe không?
我很好,谢谢!(Wǒ hěn hǎo, xièxiè!) - Tôi rất khỏe, cảm ơn!
Mua Sắm:

你们有这个吗?(Nǐmen yǒu zhège ma?) - Có cái này không?
多少钱?(Duōshǎo qián?) - Bao nhiêu tiền?
Hỏi Đường:

请问,去 [Địa điểm] 怎么走?(Qǐngwèn, qù [Địa điểm] zěnme zǒu?) - Xin hỏi, đi [Địa điểm] như thế nào?
这里离地铁站远吗?(Zhèlǐ lí dìtiě zhàn yuǎn ma?) - Từ đây đến ga tàu điện ngầm xa không?
Đặt Hàng Ăn:

我想点一份 。(Wǒ xiǎng diǎn yī fèn .) - Tôi muốn đặt một phần .
请给我一杯水。(Qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ.) - Cho tôi một cốc nước, vui lòng.
Thời Gian và Ngày Tháng:

今天是星期几?(Jīntiān shì xīngqī jǐ?) - Hôm nay là thứ mấy?
现在几点了?(Xiànzài jǐ diǎn le?) - Bây giờ là mấy giờ?
Tình Huống Khẩn Cấp:

帮助!(Bāngzhù!) - Giúp đỡ!
我迷路了。(Wǒ mílù le.) - Tôi lạc đường rồi.

Câu Hỏi Về Sở Thích:
你喜欢做什么?(Nǐ xǐhuān zuò shénme?) - Bạn thích làm gì?
我喜欢听音乐和看电影。(Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè hé kàn diànyǐng.) - Tôi thích nghe nhạc và xem phim.

Mời Mọc và Từ Chối Lịch Sự:
你愿意和我一起吃晚饭吗?(Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ chī wǎnfàn ma?) - Bạn có muốn đi ăn tối với tôi không?
很抱歉,我今晚有事了。(Hěn bàoqiàn, wǒ jīnwǎn yǒu shì le.) - Rất tiếc, tôi đã có việc tối nay.

Câu Hỏi Về Nghề Nghiệp:
你是做什么工作的?(Nǐ shì zuò shénme gōngzuò de?) - Bạn làm công việc gì?
我是一名教师/工程师/医生。(Wǒ shì yī míng jiàoshī/gōngchéngshī/yīshēng.) - Tôi là giáo viên/kỹ sư/bác sĩ.

Cảm Xúc và Tâm Trạng:
你为什么看起来不高兴?(Nǐ wèishéme kàn qǐlái bù gāoxìng?) - Tại sao bạn trông không vui?
我今天有点累。(Wǒ jīntiān yǒudiǎn lèi.) - Hôm nay tôi có chút mệt.

Câu Chào Buổi Sáng/Chiều/Tối:
早上好!(Zǎoshang hǎo!) - Chào buổi sáng!
晚上好!(Wǎnshang hǎo!) - Chào buổi tối!

Thảo Luận Về Kế Hoạch Tương Lai:
明天你有什么计划?(Míngtiān nǐ yǒu shénme jìhuà?) - Ngày mai bạn có kế hoạch gì?
我计划去参加一个活动。(Wǒ jìhuà qù cānjiā yī gè huódòng.) - Tôi dự định tham gia một sự kiện.

Câu Hỏi Về Gia Đình:
你有兄弟姐妹吗?(Nǐ yǒu xiōngdì jiěmèi ma?) - Bạn có anh chị em không?
我有一个哥哥和两个妹妹。(Wǒ yǒu yī gè gēgē hé liǎng gè mèimei.) - Tôi có một anh trai và hai em gái.

Mô Tả Về Ngoại Hình:
你长得很高。(Nǐ zhǎng dé hěn gāo.) - Bạn cao quá.
我的头发很短。(Wǒ de tóufǎ hěn duǎn.) - Tóc tôi ngắn lắm.

Câu Hỏi Về Quan Tâm:
你对什么感兴趣?(Nǐ duì shénme gǎn xìngqù?) - Bạn quan tâm đến điều gì?
我喜欢旅行和摄影。(Wǒ xǐhuān lǚxíng hé shèyǐng.) - Tôi thích du lịch và nhiếp ảnh.

Câu Hỏi Về Thức Ăn Yêu Thích:
你最喜欢吃什么食物?(Nǐ zuì xǐhuān chī shénme shíwù?) - Món ăn bạn thích nhất là gì?
我最喜欢吃中餐,尤其是炸酱面。(Wǒ zuì xǐhuān chī zhōngcān, yóuqí shì zhá jiàng miàn.) - Tôi thích nhất ăn đồ Trung Quốc, đặc biệt là mì xào tương.

Câu Hỏi Về Học Tiếng Trung:
你是怎么学中文的?(Nǐ shì zěnme xué Zhōngwén de?) - Bạn học tiếng Trung như thế nào?
我每天都会练习听说读写。(Wǒ měi tiān dū huì liànxí tīng shuō dú xiě.) - Mỗi ngày tôi đều luyện tập nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung.

Khen Ngợi:
你做得很好!(Nǐ zuò dé hěn hǎo!) - Bạn làm rất tốt!
你的中文进步得很快。(Nǐ de Zhōngwén jìnbù dé hěn kuài.) - Tiến bộ tiếng Trung của bạn rất nhanh.

Thời Tiết:
今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yàng?) - Thời tiết hôm nay như thế nào?
外面很热,记得携带防晒霜。(Wàimiàn hěn rè, jìde xiédài fángshài shuāng.) - Bên ngoài nóng lắm, đừng quên mang kem chống nắng.

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp liên quan đến việc đặt hàng trên Taobao và 1688:

Hỏi về Sản phẩm:
请问这个产品有现货吗?(Qǐngwèn zhège chǎnpǐn yǒu xiànhuò ma?) - Sản phẩm này có sẵn hàng không?
这个商品有多少款式可选?(Zhège shāngpǐn yǒu duōshǎo kuǎnshì kě xuǎn?) - Có bao nhiêu kiểu dáng cho sản phẩm này để lựa chọn?

Hỏi về Giá cả:
请问这个商品的价格是多少?(Qǐngwèn zhège shāngpǐn de jiàgé shì duōshǎo?) - Giá của sản phẩm này là bao nhiêu?
这个价格包含运费吗?(Zhège jiàgé bāohán yùnfèi ma?) - Giá này có bao gồm phí vận chuyển không?

Đặt Hàng:
我想订购这个商品,请问怎么下单?(Wǒ xiǎng dìnggòu zhège shāngpǐn, qǐngwèn zěnme xiàdān?) - Tôi muốn đặt mua sản phẩm này, làm thế nào để đặt hàng?
请帮我下一个订单。(Qǐng bāng wǒ xià yī gè dìngdān.) - Hãy giúp tôi đặt một đơn hàng.

Thanh toán:
请问有哪些支付方式可以选择?(Qǐngwèn yǒu nǎxiē zhīfù fāngshì kěyǐ xuǎnzé?) - Có những phương thức thanh toán nào có thể chọn?
这个商品支持支付宝吗?(Zhège shāngpǐn zhīchí zhīfùbǎo ma?) - Sản phẩm này có hỗ trợ thanh toán qua Alipay không?

Vận Chuyển:
请问运费是多少?(Qǐngwèn yùnfèi shì duōshǎo?) - Phí vận chuyển là bao nhiêu?
你们提供国际运输服务吗?(Nǐmen tígōng guójì yùnshū fúwù ma?) - Bạn có cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế không?

Xác Nhận Đơn Hàng:
请确认我的订单,谢谢。(Qǐng quèrèn wǒ de dìngdān, xièxiè.) - Hãy xác nhận đơn hàng của tôi, cảm ơn.
我已经支付了订单,请尽快处理。(Wǒ yǐjīng zhīfù le dìngdān, qǐng jǐnkuài chǔlǐ.) - Tôi đã thanh toán đơn hàng, vui lòng xử lý nhanh chóng.

MinhtriXP 发表于 2023-11-10 19:22:53

五十五
五十六
五十七
五十八
五十九
六十
六十一
六十二
六十三
六十四
六十五
六十六
六十七
六十八
六十九
七十
七十一
七十二
七十二
七十三
七十四
七十五
七十六
七十七
七十八
七十九
八十
八十一
八十二
八十三
八十四
八十五
八十六
八十七
八十八
八十九
九十
九十一
九十二
九十三
九十四
九十五
九十六
九十七
九十八
九十九
一百
页: [1]
查看完整版本: Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 2