Từ vựng HSK 1 包子có nghĩa là gì?
Từ điển tiếng Trung 包子[*]
[*]Danh từ
[*]Từ vựng HSK 1
1. bánh bao。食品,用菜、肉或糖等做馅儿,用发面做皮,包成后,蒸熟 。
2. đồ dùng đựng kim loại lỏng khi luyện kim。冶炼金属时盛金属溶液的器具
Mẫu câu tiếng Trung với 包子
[*]早上我喜欢吃包子当早餐,特别是肉包子。(Zǎoshang wǒ xǐhuān chī bāozi dāng zǎocān, tèbié shì ròu bāozi.) - Buổi sáng, tôi thích ăn bánh bao làm bữa sáng, đặc biệt là bánh bao nhân thịt.
[*]她在家里包了一大篮子包子,准备请客人。(Tā zài jiā lǐ bāo le yī dà lánzi bāozi, zhǔnbèi qǐng kèrén.) - Cô ấy đã làm một giỏ lớn bánh bao ở nhà, chuẩn bị để mời khách.
[*]这家包子铺的肉包子味道很地道,深得顾客喜爱。(Zhè jiā bāozi pù de ròu bāozi wèidào hěn dìdào, shēn dé gùkè xǐài.) - Bánh bao nhân thịt của tiệm bánh bao này có hương vị rất truyền thống, được khách hàng yêu thích.
[*]孩子们喜欢吃草莓口味的包子,所以我常常为他们做草莓包子。(Háizimen xǐhuān chī cǎoméi kǒuwèi de bāozi, suǒyǐ wǒ chángcháng wèi tāmen zuò cǎoméi bāozi.) - Các em thích ăn bánh bao có vị dâu, vì vậy tôi thường xuyên làm bánh bao dâu cho họ.
[*]在这家餐馆,他们有各种口味的包子,包括甜的和咸的。(Zài zhè jiā cānguǎn, tāmen yǒu gè zhǒng kǒuwèi de bāozi, bāokuò tián de hé xián de.) - Ở nhà hàng này, họ có nhiều loại bánh bao với đủ hương vị, bao gồm cả ngọt và mặn.
[*]她包的豆沙包子非常好吃,是我吃过的最美味的包子之一。(Tā bāo de dòushā bāozi fēicháng hào chī, shì wǒ chīguo de zuì měiwèi de bāozi zhī yī.) - Bánh bao nhân đậu xanh mà cô ấy làm rất ngon, là một trong những chiếc bánh bao ngon nhất mà tôi đã từng ăn.
[*]在中国,包子是一种传统的早餐食物,有各种各样的馅料。(Zài Zhōngguó, bāozi shì yī zhǒng chuántǒng de zǎocān shíwù, yǒu gè zhǒng gèyàng de xiànlìao.) - Ở Trung Quốc, bánh bao là một loại thức ăn sáng truyền thống, có nhiều loại nhân khác nhau.
[*]这家包子店的菜肴丰富多样,每一种包子都有其独特的风味。(Zhè jiā bāozi diàn de càiyáo fēngfù duōyàng, měi yī zhǒng bāozi dōu yǒu qí dútè de fēngwèi.) - Cửa hàng bánh bao này có nhiều món ăn phong phú, mỗi loại bánh bao đều có hương vị đặc biệt của nó.
[*]包子的馅料有很多选择,你想要尝试哪一种呢?(Bāozi de xiànlìao yǒu hěnduō xuǎnzé, nǐ xiǎng yào chángshì nǎ yī zhǒng ne?) - Có nhiều lựa chọn về nhân của bánh bao, bạn muốn thử loại nào?
[*]这个包子摊的生意很好,经常有人排队购买他们的包子。(Zhège bāozi tān de shēngyì hěn hǎo, jīngcháng yǒu rén páiduì gòumǎi tāmen de bāozi.) - Quầy bánh bao này kinh doanh rất tốt, thường xuyên có người xếp hàng để mua bánh bao của họ.
[*]他们家的包子外皮薄馅料足,是我最喜欢的早餐之一。(Tāmen jiā de bāozi wàipí báo xiànliào zú, shì wǒ zuì xǐhuān de zǎocān zhī yī.) - Bánh bao ở nhà họ có vỏ mỏng và nhân đầy ắp, là một trong những món sáng mà tôi thích nhất.
[*]在中国的农村,包子是人们常吃的主食之一,特别是在早餐时。(Zài Zhōngguó de nóngcūn, bāozi shì rénmen cháng chī de zhǔshí zhī yī, tèbié shì zài zǎocān shí.) - Ở nông thôn Trung Quốc, bánh bao là một trong những loại thực phẩm chính mà người ta thường ăn, đặc biệt là vào buổi sáng.
[*]这家包子铺的素菜包子也非常受欢迎,是素食者的好选择。(Zhè jiā bāozi pù de sùcài bāozi yě fēicháng shòu huānyíng, shì sùshí zhě de hǎo xuǎnzé.) - Bánh bao nhân rau ở cửa hàng này cũng rất được ưa chuộng, là sự lựa chọn tốt cho người ăn chay.
[*]他学会了包子的制作技巧,现在能够做出各种口味的美味包子。(Tā xuéhuì le bāozi de zhìzuò jìqiǎo, xiànzài nénggòu zuò chū gè zhǒng kǒuwèi de měiwèi bāozi.) - Anh ấy học được kỹ thuật làm bánh bao, bây giờ có thể làm ra nhiều loại bánh bao ngon.
[*]这个包子店的服务员总是笑脸迎人,让顾客感到宾至如归。(Zhège bāozi diàn de fúwùyuán zǒngshì xiàoliǎn yíngrén, ràng gùkè gǎndào bīnzhìrúguī.) - Nhân viên của cửa hàng bánh bao này luôn mỉm cười nhiệt tình, khiến khách hàng cảm thấy như ở nhà.
[*]包子是一种古老的传统食物,在中国有着悠久的历史。(Bāozi shì yī zhǒng gǔlǎo de chuántǒng shíwù, zài Zhōngguó yǒu zhe yōujiǔ de lìshǐ.) - Bánh bao là một loại thực phẩm truyền thống cổ xưa, có một lịch sử lâu dài ở Trung Quốc.
[*]这里的包子采用新鲜食材,每天都现场制作,保证口感的新鲜和美味。(Zhèlǐ de bāozi cǎiyòng xīnxiān shíliào, měi tiān dōu xiànchǎng zhìzuò, bǎozhèng kǒugǎn de xīnxiān hé měiwèi.) - Bánh bao ở đây sử dụng nguyên liệu tươi mới, được làm mỗi ngày tại chỗ, đảm bảo hương vị tươi mới và ngon miệng.
[*]这个包子的馅料里加入了一些特别的调味料,使得味道更加独特。(Zhège bāozi de xiànliào lǐ jiārù le yīxiē tèbié de tiáowèiliào, shǐ dé wèidào gèngjiā dútè.) - Nhân bánh bao ở đây được thêm vào một số gia vị đặc biệt, làm cho hương vị trở nên độc đáo hơn.
[*]这位厨师的手艺非常高超,包的包子皮薄馅多,十分受欢迎。(Zhè wèi chúshī de shǒuyì fēicháng gāochāo, bāo de bāozi pí báo xiàn duō, shífēn shòu huānyíng.) - Nghệ thuật làm bánh bao của đầu bếp này rất xuất sắc, bánh bao có vỏ mỏng và nhân đầy ắp, rất được yêu thích.
[*]包子是我小时候最喜欢的零食之一,现在依然是我的最爱。(Bāozi shì wǒ xiǎoshíhòu zuì xǐhuān de língshí zhī yī, xiànzài yīrán shì wǒ de zuì'ài.) - Bánh bao là một trong những loại đồ ăn nhẹ mà tôi thích nhất khi còn nhỏ, và đến bây giờ nó vẫn là món ăn yêu thích của tôi.
[*]他们的鲜肉包子用当地优质猪肉制作,香气扑鼻,让人垂涎欲滴。(Tāmen de xiānròu bāozi yòng dāngdì yōuzhì zhūròu zhìzuò, xiāngqì pūbí, ràng rén chuíxián yùdī.) - Bánh bao nhân thịt tươi của họ được làm từ thịt lợn chất lượng cao trong khu vực, hương thơm nồng, khiến người ta muốn ăn liền.
[*]这家包子铺的海鲜包子采用新鲜的海鲜作为馅料,味道鲜美,备受推崇。(Zhè jiā bāozi pù de hǎixiān bāozi cǎiyòng xīnxiān de hǎixiān zuòwéi xiànliào, wèidào xiānměi, bèishòu tuīchóng.) - Bánh bao hải sản của cửa hàng này được làm từ hải sản tươi mới làm nhân, vị thơm ngon, được đánh giá cao.
[*]包子是一种方便的小吃,不仅好吃而且容易携带,成为很多人上班路上的早餐选择。(Bāozi shì yī zhǒng fāngbiàn de xiǎochī, bùjǐn hào chī érqiě róngyì xiédài, chéngwéi hěnduō rén shàngbān lùshang de zǎocān xuǎnzé.) - Bánh bao là một loại đồ ăn nhẹ tiện lợi, không chỉ ngon miệng mà còn dễ mang theo, trở thành lựa chọn sáng bữa trên đường đi làm cho nhiều người.
[*]这家包子店的糖心包子非常受孩子们的喜爱,甜甜的馅料充满童趣。(Zhè jiā bāozi diàn de tángxīn bāozi fēicháng shòu háizimen de xǐài, tián tián de xiànliào chōngmǎn tóngqù.) - Bánh bao nhân đường của cửa hàng này rất được trẻ em yêu thích, nhân ngọt ngào đầy sự thu hút cho trẻ con.
[*]他们的特色包子有草莓巧克力口味,独特而美味,总是吸引着顾客的眼球。(Tāmen de tèsè bāozi yǒu cǎoméi qiǎokèlì kǒuwèi, dútè ér měiwèi, zǒngshì xīyǐn zhe gùkè de yǎnqiú.) - Bánh bao đặc biệt của họ có hương vị dâu sô cô la, độc đáo và ngon miệng, luôn thu hút ánh nhìn của khách hàng.
[*]这家包子摊的韭菜猪肉包子是地方特色美食,深受当地人喜爱。(Zhè jiā bāozi tān de jiǔcài zhūròu bāozi shì dìfāng tèsè měishí, shēnshòu dāngdì rén xǐài.) - Bánh bao nhân hành lá thìt lợn của quán này là một món ẩm thực đặc trưng của địa phương, được người dân địa phương yêu thích.
[*]包子的制作过程需要一些耐心和技巧,师傅们都是经过长时间磨练的高手。(Bāozi de zhìzuò guòchéng xūyào yīxiē nàixīn hé jìqiǎo, shīfùmen dōu shì jīngguò cháng shíjiān móliàn de gāoshǒu.) - Quá trình làm bánh bao đòi hỏi một chút kiên nhẫn và kỹ thuật, các thày thường là những người lành nghề đã qua nhiều thời gian rèn luyện.
[*]这家包子店的叉烧包子是经典之选,叉烧的香气和鲜嫩的肉质让人回味无穷。(Zhè jiā bāozi diàn de chāshāo bāozi shì jīngdiǎn zhī xuǎn, chāshāo de xiāngqì hé xiānnè de ròuzhì ràng rén huíwèi wúqióng.) - Bánh bao nhân xá xíu của quán này là lựa chọn cổ điển, hương thơm của xá xíu và vị thịt mềm ngon khiến người ta mãi mãi nhớ mãi.
[*]在这个包子摊上,他们经常推出新口味,让顾客尝试不同的味道。(Zài zhège bāozi tān shàng, tāmen jīngcháng tuīchū xīn kǒuwèi, ràng gùkè chángshì bùtóng de wèidào.) - Tại quán bánh bao này, họ thường xuyên giới thiệu các hương vị mới, để khách hàng có cơ hội thử nghiệm những hương vị khác nhau.
[*]包子是中国传统的面食之一,它的历史可以追溯到很久以前。(Bāozi shì Zhōngguó chuántǒng de miànshí zhī yī, tā de lìshǐ kěyǐ zhuīsù dào hěn jiǔ yǐqián.) - Bánh bao là một trong những loại mì truyền thống của Trung Quốc, có lịch sử có thể truy vết ngược về rất lâu trước đây.
[*]这个包子铺的芋头包子是独特的创意之作,芋头的香甜与包子皮的软糯相得益彰。(Zhège bāozi pù de yùtou bāozi shì dútè de chuàngyì zhī zuò, yùtou de xiāngtián yǔ bāozi pí de ruǎnnuò xiāng dé yì zhāng.) - Bánh bao nhân khoai lang của tiệm này là một tác phẩm sáng tạo độc đáo, hương vị ngọt của khoai lang kết hợp với vỏ bánh mềm mịn.
[*]包子可以是甜的,也可以是咸的,满足了不同人群的口味需求。(Bāozi kěyǐ shì tián de, yě kěyǐ shì xián de, mǎnzú le bùtóng rénqún de kǒuwèi xūqiú.) - Bánh bao có thể ngọt hoặc mặn, đáp ứng nhu cầu về khẩu vị của nhiều người khác nhau.
[*]这家包子店的豆腐包子采用新鲜豆腐和蔬菜制作,清淡而营养丰富。(Zhè jiā bāozi diàn de dòufu bāozi cǎiyòng xīnxiān dòufu hé shūcài zhìzuò, qīngdàn ér yíngyǎng fēngfù.) - Bánh bao nhân đậu phộng của cửa hàng này được làm từ đậu phộng tươi và rau củ, nhẹ nhàng và dinh dưỡng.
[*]包子的外形有很多种,有圆形、长形等,每种形状都有其独特的寓意。(Bāozi de wàixíng yǒu hěnduō zhǒng, yǒu yuánxíng, cháng xíng děng, měi zhǒng xíngzhuàng dōu yǒu qí dútè de yùyì.) - Bánh bao có nhiều hình dạng khác nhau, có hình tròn, hình dài và nhiều loại khác, mỗi hình dạng đều mang ý nghĩa đặc biệt của nó.
[*]这家包子店的红糖包子是经典的甜品之一,香甜的红糖与软糯的包子相得益彰。(Zhè jiā bāozi diàn de hóngtáng bāozi shì jīngdiǎn de tián pǐn zhī yī, xiāngtián de hóngtáng yǔ ruǎnnuò de bāozi xiāng dé yì zhāng.) - Bánh bao nhân đường đen của cửa hàng này là một trong những món tráng miệng cổ điển, hương vị ngọt của đường đen kết hợp với vỏ bánh mềm mịn.
[*]包子的制作工艺需要掌握一些技巧,师傅们通过长时间的训练成为了包子制作的专家。(Bāozi de zhìzuò gōngyì xūyào zhǎngwò yīxiē jìqiǎo, shīfùmen tōngguò cháng shíjiān de xùnliàn chéngwéi le bāozi zhìzuò de zhuānjiā.) - Quá trình làm bánh bao đòi hỏi việc nắm vững một số kỹ thuật, và các thày thường trở thành những chuyên gia trong nghệ thuật làm bánh bao sau thời gian dài rèn luyện.
[*]在这个包子店,他们独创的牛肉辣椒包子以其辣味和多汁的牛肉而受到食客们的喜爱。(Zài zhège bāozi diàn, tāmen dúchuàng de niúròu làjiāo bāozi yǐ qí làwèi hé duōzhī de niúròu ér shòudào shíkèmen de xǐài.) - Tại quán bánh bao này, chiếc bánh bao cay thường hấp dẫn thực khách với hương vị cay nồng và thịt bò ngon miệng.
[*]包子的皮要薄而有韧劲,馅料要鲜美可口,这是一个好吃的包子的标准。(Bāozi de pí yào báo ér yǒu rèn jìn, xiànliào yào xiānměi kěkǒu, zhè shì yī gè hào chī de bāozi de biāozhǔn.) - Vỏ của bánh bao cần mỏng và dai, nhân phải ngon và ngon miệng, đó là tiêu chí của một chiếc bánh bao ngon.
[*]这个包子店的咸蛋黄瘦肉包子是经典的早餐之一,咸蛋黄的咸香与瘦肉的鲜嫩搭配得天衣无缝。(Zhège bāozi diàn de xiándànhuáng shòuròu bāozi shì jīngdiǎn de zǎocān zhī yī, xiándànhuáng de xiánxiāng yǔ shòuròu de xiānnè dāpèi dé tiānyīwúfèng.) - Bánh bao nhân lòng đỏ trứng muối và thịt nạc của cửa hàng này là một trong những món sáng điển hình, hương vị mặn của lòng đỏ trứng kết hợp với thịt nạc thơm ngon hài hòa.
[*]包子是中国传统文化中的美食之一,代表着丰收和幸福。(Bāozi shì Zhōngguó chuántǒng wénhuà zhōng de měishí zhī yī, dàibiǎo zhe fēngshōu hé xìngfú.) - Bánh bao là một trong những món ngon trong văn hóa truyền thống của Trung Quốc, biểu tượng của sự sung túc và hạnh phúc.
页:
[1]