Từ vựng HSK 1 杯 có nghĩa là gì?
Từ điển tiếng Trung 杯[*]Từ phồn thể: (盃)
[*]
[*]Bộ: 木 (朩) - Mộc
[*]Số nét: 8
[*]Hán Việt: BÔI
[*]Danh từ, Lượng từ
[*]Từ vựng HSK 1
1. tách; cốc; chén; ly。杯子。
茶杯
tách trà
杯盘狼籍
chén đĩa ngổn ngang
杯酒言欢
rượu vào lời ra
2. cúp (giải thưởng hình ly cốc)。杯状的锦标。
银杯
cúp bạc
Từ ghép:
杯弓蛇影 ; 杯酒释兵权 ; 杯盘狼籍 ; 杯水车薪 ; 杯水粒粟 ; 杯托 ; 杯子
Mẫu câu tiếng Trung với 杯
[*]他端着一杯咖啡走进办公室,开始一天的工作。(Tā duān zhe yī bēi kāfēi zǒu jìn bàngōngshì, kāishǐ yītiān de gōngzuò.) - Anh ấy nâng ly cà phê bước vào văn phòng, bắt đầu một ngày làm việc.
[*]她在餐桌上放了一杯清凉的冰茶,迎接客人的到来。(Tā zài cānzhuō shàng fàng le yī bēi qīngliáng de bīngchá, yíngjiē kèrén de dàolái.) - Cô ấy đặt một ly trà lạnh trên bàn ăn, chào đón sự xuất hiện của khách.
[*]请给我倒一杯温水,谢谢。(Qǐng gěi wǒ dào yī bēi wēnshuǐ, xièxiè.) - Làm ơn rót cho tôi một cốc nước ấm, cảm ơn.
[*]这家咖啡店的拿铁咖啡是我最喜欢的,我常常点一杯。(Zhè jiā kāfēi diàn de nátiě kāfēi shì wǒ zuì xǐhuān de, wǒ chángcháng diǎn yī bēi.) - Cà phê latte của quán cà phê này là một trong những loại tôi thích nhất, tôi thường xuyên đặt một cốc.
[*]他举起一杯红酒,向大家祝贺新年的到来。(Tā jǔ qǐ yī bēi hóngjiǔ, xiàng dàjiā zhùhè xīnnián de dàolái.) - Anh ấy nâng ly rượu vang, chúc mừng sự đến của năm mới cho mọi người.
[*]在夏天,喝一杯冰咖啡是解暑的好方法。(Zài xiàtiān, hē yī bēi bīng kāfēi shì jiěshǔ de hǎo fāngfǎ.) - Trong mùa hè, uống một cốc cà phê đá là cách tốt để giải nhiệt.
[*]在会议室里,每个人手里都拿着一杯茶,专心听讲座。(Zài huìyì shì lǐ, měi gè rén shǒu lǐ dōu ná zhe yī bēi chá, zhuānxīn tīng jiǎngzuò.) - Trong phòng họp, mỗi người đều cầm một cốc trà, tập trung lắng nghe bài giảng.
[*]她从吧台上拿了一杯果汁,找了个角落坐下,享受宁静的时光。(Tā cóng bātái shàng ná le yī bēi guǒzhī, zhǎo le gè jiǎoluò zuò xià, xiǎngshòu níngjìng de shíguāng.) - Cô ấy lấy một cốc nước trái cây từ quầy bar, tìm một góc ngồi xuống, thưởng thức thời gian yên bình.
[*]他站在窗前,手里握着一杯热茶,凝视着窗外的风景。(Tā zhàn zài chuāng qián, shǒu lǐ wò zhe yī bēi rèchá, níngshì zhe chuāngwài de fēngjǐng.) - Anh ấy đứng trước cửa sổ, nắm giữ một cốc trà nóng, ngắm nhìn khung cảnh ngoại cửa sổ.
[*]他从咖啡机取出一杯浓郁的美式咖啡,开始一天的工作。(Tā cóng kāfēi jī qǔ chū yī bēi nóngrù de měishì kāfēi, kāishǐ yītiān de gōngzuò.) - Anh ấy lấy một cốc cà phê kiểu Mỹ đậm đặc từ máy cà phê, bắt đầu một ngày làm việc.
[*]在晚宴上,每个宾客手中都握着一杯香槟,共同祝贺这个特殊的时刻。(Zài wǎnyàn shàng, měi gè bīnkè shǒu zhōng dōu wòzhe yī bēi xiāngbàn, gòngtóng zhùhè zhège tèshū de shíkè.) - Tại bữa tiệc tối, mỗi khách mời đều cầm một cốc champagne, cùng nhau chúc mừng khoảnh khắc đặc biệt này.
[*]这个咖啡馆的拿铁有不同的杯型,可以选择适合自己口味的。(Zhège kāfēi guǎn de nátiě yǒu bùtóng de bēi xíng, kěyǐ xuǎnzé shìhé zìjǐ kǒuwèi de.) - Cà phê latte ở quán này có nhiều hình dạng cốc khác nhau, bạn có thể chọn một kiểu phù hợp với khẩu vị của mình.
[*]她端着一杯奶茶坐在沙发上,享受悠闲的午后时光。(Tā duān zhe yī bēi nǎichá zuò zài shāfā shàng, xiǎngshòu yōuxián de wǔhòu shíguāng.) - Cô ấy nâng ly trà sữa ngồi trên sofa, thưởng thức những khoảnh khắc thoải mái trong buổi chiều dễ chịu.
[*]在这家酒吧,你可以品尝到各种口味的啤酒,从淡雅到浓郁都有。(Zài zhè jiā jiǔbā, nǐ kěyǐ pǐncháng dào gè zhǒng kǒuwèi de píjiǔ, cóng dànyǎ dào nóngrù dōu yǒu.) - Tại quán rượu này, bạn có thể thưởng thức đủ loại bia, từ nhẹ nhàng đến đậm đặc.
[*]她举起一杯橙汁,向同事们祝贺公司取得的成功。(Tā jǔ qǐ yī bēi chéngzhī, xiàng tóngshìmen zhùhè gōngsī qǔdé de chénggōng.) - Cô ấy nâng ly nước cam lên, chúc mừng sự thành công của công ty đến đồng nghiệp.
[*]在这个热带岛屿,椰子水是一种受欢迎的解渴饮料,人们常常喝一杯来消暑。(Zài zhège rèdài dǎoyǔ, yēzi shuǐ shì yī zhǒng shòu huānyíng de jiěkě yǐnliào, rénmen chángcháng hē yī bēi lái xiāoshǔ.) - Trên những hòn đảo nhiệt đới này, nước dừa là một loại đồ uống giải khát phổ biến, người ta thường uống một cốc để giảm nhiệt.
[*]在这家茶馆,你可以选择不同种类的茶叶,泡上一杯喜欢的香浓茶汤。(Zài zhè jiā chá guǎn, nǐ kěyǐ xuǎnzé bùtóng zhǒnglèi de cháyè, pào shàng yī bēi xǐhuān de xiāngnóng chá tāng.) - Tại quán trà này, bạn có thể chọn từ các loại trà khác nhau, pha một cốc trà thơm ngon theo ý muốn của mình.
[*]在冬天,一杯热巧克力是暖身的绝佳选择,尤其是在寒冷的夜晚。(Zài dōngtiān, yī bēi rè qiǎokèlì shì nuǎnshēn de juéjiā xuǎnzé, yóuqí shì zài hánlěng de yèwǎn.) - Trong mùa đông, một cốc sô cô la nóng là sự lựa chọn tuyệt vời để làm ấm cơ thể, đặc biệt là vào những đêm lạnh lẽo.
[*]在这家面包店,他们的咖啡蛋糕搭配一杯浓郁的拿铁,是许多顾客钟爱的甜点。(Zài zhè jiā miànbāo diàn, tāmen de kāfēi dàngāo dāpèi yī bēi nóngrù de nátiě, shì xǔduō gùkè zhōng'ài de tiándiǎn.) - Tại cửa hàng bánh mì này, bánh cà phê của họ kết hợp với một cốc latte đậm đặc là một loại tráng miệng được nhiều khách hàng yêu thích.
[*]在这个杂货店,你可以买到各种口味的罐装果汁,方便携带,随时随地喝一杯。(Zài zhège záhuò diàn, nǐ kěyǐ mǎidào gè zhǒng kǒuwèi de guànzhuāng guǒzhī, fāngbiàn xiédài, suíshí suídì hē yī bēi.) - Tại cửa hàng tạp hóa này, bạn có thể mua nước trái cây đóng lon với nhiều hương vị khác nhau, thuận tiện mang theo và uống bất cứ lúc nào.
[*]在这家日料店,每位顾客坐下后都会被端上一杯热茶,为用餐创造舒适的氛围。(Zài zhè jiā rìliào diàn, měi wèi gùkè zuò xià hòu dōu huì bèi duān shàng yī bēi rèchá, wèi yòngcān chuàngzào shūfú de fēnwéi.) - Tại nhà hàng sushi này, mỗi khách khi ngồi xuống đều được phục vụ một cốc trà nóng, tạo không khí thoải mái cho bữa ăn.
[*]他站在咖啡机前,磨了一份新鲜的咖啡豆,开始冲泡一杯香浓咖啡。(Tā zhàn zài kāfēi jī qián, mó le yī fèn xīnxiān de kāfēi dòu, kāishǐ chōngpào yī bēi xiāngnóng kāfēi.) - Anh ấy đứng trước máy cà phê, xay một lượng cà phê hạt tươi, bắt đầu pha một cốc cà phê thơm ngon.
[*]在这家饮品店,他们的特色饮料之一是椰汁冻奶茶,是夏天消暑的好选择。(Zài zhè jiā yǐnpǐn diàn, tāmen de tèsè yǐnliào zhī yī shì yēzhī dòng nǎichá, shì xiàtiān xiāoshǔ de hǎo xuǎnzé.) - Tại cửa hàng đồ uống này, một trong những đặc sản của họ là trà sữa đá dừa, là lựa chọn tốt để giải nhiệt vào mùa hè.
[*]他从冰箱里取出一杯橙汁,递给孩子们,让他们在炎炎夏日中消暑。(Tā cóng bīngxiāng lǐ qǔ chū yī bēi chéngzhī, dì gěi háizimen, ràng tāmen zài yányán xiàrì zhōng xiāoshǔ.) - Anh ấy lấy một cốc nước cam từ tủ lạnh, đưa cho các em nhỏ, giúp chúng giải nhiệt trong những ngày hè nắng nóng.
[*]在这家面馆,你可以品尝到各式各样的拉面,搭配一杯热茶,别有一番风味。(Zài zhè jiā miàn guǎn, nǐ kěyǐ pǐncháng dào gèshì gèyàng de lāmiàn, dāpèi yī bēi rèchá, biéyǒu yī fān fēngwèi.) - Tại quán mì này, bạn có thể thưởng thức đủ loại mì ramen, kèm theo một cốc trà nóng, tạo nên một hương vị độc đáo.
[*]她喜欢在早晨喝一杯新鲜榨的橙汁,给她的一天带来了一份清新的开始。(Tā xǐhuān zài zǎochén hē yī bēi xīnxiān zhà de chéngzhī, gěi tā de yītiān dàilái le yīfèn qīngxīn de kāishǐ.) - Cô ấy thích uống một cốc nước cam tươi vào buổi sáng, mang lại một bắt đầu mới tinh tế cho ngày của cô.
[*]在这家糕点店,他们的奶油蛋糕搭配一杯热拿铁,是下午茶的绝佳选择。(Zài zhè jiā gāodiǎn diàn, tāmen de nǎiyóu dàngāo dāpèi yī bēi rè nátiě, shì xiàwǔ chá de juéjiā xuǎnzé.) - Tại cửa hàng bánh ngọt này, bánh kem của họ kèm theo một cốc latte nóng là sự lựa chọn tuyệt vời cho trà chiều.
[*]他在家里调制了一杯自制的水果饮料,用新鲜水果搭配,清爽又健康。(Tā zài jiā lǐ tiáozhì le yī bēi zìzhì de shuǐguǒ yǐnliào, yòng xīnxiān shuǐguǒ dāpèi, qīngshuǎng yòu jiànkāng.) - Anh ấy tự chế biến một cốc đồ uống trái cây tại nhà, sử dụng trái cây tươi mới, sảng khoái và lành mạnh.
[*]在这家小酒馆,你可以尝试到各国的美酒,选择一杯搭配你口味的红酒或白酒。(Zài zhè jiā xiǎo jiǔguǎn, nǐ kěyǐ chángshì dào gèguó de měijiǔ, xuǎnzé yī bēi dāpèi nǐ kǒuwèi de hóngjiǔ huò báijiǔ.) - Tại quán rượu nhỏ này, bạn có thể thử nếm đủ loại rượu nổi tiếng từ các quốc gia khác nhau, chọn một cốc hợp khẩu vị của bạn, có thể là rượu đỏ hoặc rượu trắng.
[*]他在咖啡馆里品尝了一杯手冲咖啡,感受到了咖啡豆的独特香气。(Tā zài kāfēi guǎn lǐ pǐncháng le yī bēi shǒuchōng kāfēi, gǎnshòu dào le kāfēi dòu de dútè xiāngqì.) - Anh ấy thử một cốc cà phê pha tay tại quán cà phê, trải nghiệm hương thơm độc đáo của hạt cà phê.
[*]在这个餐厅,每位顾客坐下后都会被服务员端上一杯温水,为就餐创造轻松的氛围。(Zài zhège cāntīng, měi wèi gùkè zuò xià hòu dōu huì bèi fúwùyuán duān shàng yī bēi wēnshuǐ, wèi jiùcān chuàngzào qīngsōng de fēnwéi.) - Tại nhà hàng này, mỗi khách khi ngồi xuống đều được nhân viên phục vụ mang đến một cốc nước ấm, tạo nên không khí thoải mái cho bữa ăn.
[*]她在家中泡了一杯花草茶,享受宁静的时光,放松身心。(Tā zài jiā zhōng pào le yī bēi huācǎo chá, xiǎngshòu níngjìng de shíguāng, fàngsōng shēnxīn.) - Cô ấy pha một cốc trà hoa cỏ tại nhà, thưởng thức những khoảnh khắc yên bình, giải toả căng thẳng tâm hồn.
[*]在这家甜品店,他们的巧克力冰淇淋搭配一杯热咖啡,是许多甜品爱好者的最爱。(Zài zhè jiā tiánpǐn diàn, tāmen de qiǎokèlì bīngqílín dāpèi yī bēi rè kāfēi, shì xǔduō tiánpǐn ài hàozhě de zuì'ài.) - Tại cửa hàng đồ ngọt này, kem sô cô la của họ kèm theo một cốc cà phê nóng là một trong những món ưa thích của nhiều người yêu thích đồ ngọt.
[*]他在茶庄里点了一杯高山茶,搭配清淡的点心,享受悠闲的下午时光。(Tā zài chá zhuāng lǐ diǎn le yī bēi gāo shān chá, dāpèi qīngdàn de diǎnxīn, xiǎngshòu yōuxián de xiàwǔ shíguāng.) - Anh ấy đặt một cốc trà cao nguyên tại quán trà, kèm theo những chiếc bánh nhẹ nhàng, thưởng thức những khoảnh khắc thoải mái trong buổi chiều.
[*]在这个素食餐馆,他们的招牌鲜榨果汁搭配一杯冰绿茶,是素食者们的最爱。(Zài zhè ge sùshí cānguǎn, tāmen de zhāopái xiānzhà guǒzhī dāpèi yī bēi bīng lǜchá, shì sùshí zhěmen de zuì'ài.) - Tại nhà hàng chay này, nước trái cây tươi của họ kèm theo một cốc trà lục bảo là một trong những món ưa thích của những người ăn chay.
[*]她在这家咖啡屋点了一杯焦糖玛奇朵,搭配香脆的饼干,度过宁静的午后时光。(Tā zài zhè jiā kāfēi wū diǎn le yī bēi jiāotáng mǎqí duō, dāpèi xiāngcuì de bǐnggān, dùguò níngjìng de wǔhòu shíguāng.) - Cô ấy đặt một cốc caramel macchiato tại quán cà phê này, kèm theo bánh quy giòn, trải qua những khoảnh khắc yên bình trong buổi chiều.
[*]在这个拉面馆,他们的特色之一是可以自选辣度的辣拉面,搭配一杯冰柠檬茶,解辣清爽。(Zài zhè ge lāmiàn guǎn, tāmen de tèsè zhī yī shì kěyǐ zìxuǎn làdù de là lāmiàn, dāpèi yī bēi bīng níngméng chá, jiě là qīngshuǎng.) - Tại quán mì này, một trong những đặc sản của họ là mì cay có thể tự chọn độ cay, kèm theo một cốc trà chanh lạnh, giải cay và mát mẻ.
[*]她在书店的咖啡角坐下,品尝了一杯手冲咖啡,搭配一本好书,度过宁静的下午时光。(Tā zài shūdiàn de kāfēi jiǎo zuò xià, pǐncháng le yī bēi shǒuchōng kāfēi, dāpèi yī běn hǎo shū, dùguò níngjìng de xiàwǔ shíguāng.) - Cô ấy ngồi xuống ở góc cà phê của cửa hàng sách, thưởng thức một cốc cà phê pha tay, kèm theo một cuốn sách tốt, trải qua những khoảnh khắc yên bình vào buổi chiều.
[*]在这家海鲜餐厅,他们的龙虾汤搭配一杯清爽的柠檬水,为用餐带来了一份清新的味蕾享受。(Zài zhè jiā hǎixiān cāntīng, tāmen de lóngxiā tāng dāpèi yī bēi qīngshuǎng de níngméng shuǐ, wèi jiùcān dàilái le yīfèn qīngxīn de wèilèi xiǎngshòu.) - Tại nhà hàng hải sản này, súp tôm hùm của họ kèm theo một cốc nước chanh mát, mang đến cho bữa ăn một trải nghiệm khẩu vị tươi mới.
[*]在这个夏日炎炎的日子里,一杯冰镇西瓜汁是消暑解渴的最佳选择。(Zài zhè ge xiàrì yányán de rìzi lǐ, yī bēi bīng zhèn xīguā zhī shì xiāoshǔ jiěkě de zuìjiā xuǎnzé.) - Trong những ngày hè nóng bức, một cốc nước dưa hấu lạnh là lựa chọn tuyệt vời để giải nhiệt và giải khát.
页:
[1]