Từ vựng HSK 1 杯子 có nghĩa là gì?
Từ điển tiếng Trung 杯子[*]
[*]Danh từ
[*]Từ vựng HSK 1
cốc; chén; ly; tách。盛饮料或其他液体的器具,多为圆柱状或下部略细,一般容积不大。
Mẫu câu tiếng Trung với 杯子
[*]他拿起一只杯子,倒满了清凉的橙汁,递给渴望解渴的朋友。(Tā ná qǐ yī zhī bēizi, dào mǎn le qīngliáng de chéngzhī, dì gěi kěwàng jiěkě de péngyǒu.) - Anh ấy nâng ly lên, đổ đầy nước cam lạnh và đưa cho người bạn khát khao giải khát.
[*]在阳光明媚的下午,她坐在窗边,抿着一杯热咖啡,静静地欣赏窗外的风景。(Zài yángguāng míngmèi de xiàwǔ, tā zuò zài chuāng biān, mǐn zhe yī bēi rè kāfēi, jìngjìng de xīnshǎng chuāng wài de fēngjǐng.) - Trong một buổi chiều tươi sáng, cô ấy ngồi bên cửa sổ, nhấm nháp một cốc cà phê nóng, thư giãn và ngắm cảnh ngoại cửa sổ.
[*]孩子们在花园里玩耍,妈妈端着一杯冰茶,坐在椅子上享受夏日的宁静。(Háizi men zài huāyuán lǐ wánshuǎ, māmā duān zhe yī bēi bīngchá, zuò zài yǐzi shàng xiǎngshòu xiàrì de níngjìng.) - Các em nhỏ đang chơi đùa trong vườn hoa, mẹ cầm một cốc trà lạnh, ngồi trên chiếc ghế thưởng thức sự yên bình của mùa hè.
[*]在这家咖啡店,每个咖啡杯子上都有独特的艺术图案,给人一种愉悦的视觉享受。(Zài zhè jiā kāfēi diàn, měi gè kāfēi bēizi shàng dōu yǒu dútè de yìshù tú'àn, gěi rén yī zhǒng yúyuè de shìjué xiǎngshòu.) - Tại quán cà phê này, trên mỗi cốc cà phê đều có một hình ảnh nghệ thuật độc đáo, mang lại cho người ta trải nghiệm thị giác dễ chịu.
[*]他站在吧台前,看着调酒师巧妙地在杯子中调制出一杯美味的鸡尾酒。(Tā zhàn zài bātái qián, kàn zhe tiáojiǔ shī qiǎomiào de zài bēizi zhōng tiáozhì chū yī bēi měiwèi de jīwěijiǔ.) - Anh ấy đứng trước quầy bar, nhìn barmen tinh tế pha chế một cốc cocktail ngon lành trong chiếc cốc.
[*]在这个清新的早晨,他们一起坐在露台上,品味着一杯新鲜榨的水果汁,欣赏着远处的山景。(Zài zhè ge qīngxīn de zǎochén, tāmen yīqǐ zuò zài lùtái shàng, pǐnwèi zhe yī bēi xīnxiān zhà de shuǐguǒ zhī, xīnshǎng zhe yuǎnchù de shānjǐng.) - Trong buổi sáng tươi mới, họ ngồi cùng nhau trên ban công, thưởng thức một cốc nước trái cây tươi mới và ngắm cảnh núi xa xôi.
[*]在这个冬日寒夜,她捧着一杯热巧克力,感受着那温暖的液体传递来的宁静和安慰。(Zài zhè ge dōng rì hán yè, tā pěng zhe yī bēi rè qiǎokèlì, gǎnshòu zhe nà wēnnuǎn de yèti zhì chuán dì lái de níngjìng hé ānwèi.) - Trong đêm lạnh giá của mùa đông, cô ấy nâng ly chứa đầy sô cô la nóng, cảm nhận sự yên bình và an ủi từ chất lỏng ấm áp đó.
[*]他在茶馆点了一杯龙井茶,专注地品味着茶叶中散发出的清香和独特滋味。(Tā zài chá guǎn diǎn le yī bēi lóngjǐng chá, zhuānzhù dì pǐnwèi zhe cháyè zhōng sànfā chū de qīngxiāng hé dútè zīwèi.) - Anh ấy đặt một cốc trà Long Jing tại quán trà, tập trung thưởng thức hương thơm và hương vị độc đáo của lá trà.
[*]在这个喜庆的日子里,他们用精美的杯子举杯祝贺,共同庆祝这个特殊的时刻。(Zài zhè ge xǐqìng de rìzi lǐ, tāmen yòng jīngměi de bēizi jǔbēi zhùhè, gòngtóng qìngzhù zhè ge tèshū de shíkè.) - Trong ngày hạnh phúc này, họ nâng cốc chúc mừng bằng những chiếc cốc tinh tế, cùng nhau kỷ niệm khoảnh khắc đặc biệt này.
[*]她在音乐会上举起一杯香槟,与朋友们共同庆祝这美妙的音乐之夜。(Tā zài yīnyuè huì shàng jǔqǐ yī bēi xiāngbān, yǔ péngyǒumen gòngtóng qìngzhù zhè měimiào de yīnyuè zhī yè.) - Cô ấy nâng ly champagne tại buổi hòa nhạc, cùng với bạn bè kỷ niệm một đêm âm nhạc tuyệt vời.
[*]在这家茶屋,他们的每一杯花果茶都是精心调配而成,带有浓郁的花香和水果的味道。(Zài zhè jiā chá wū, tāmen de měi yī bēi huāguǒ chá dōu shì jīngxīn tiáopèi ér chéng, dàiyǒu nóngrù de huā xiāng hé shuǐguǒ de wèidào.) - Tại quán trà này, mỗi cốc trà hoa quả được chế biến cẩn thận, mang đến hương thơm hoa và hương vị của trái cây đậm đặc.
[*]他在餐厅点了一杯葡萄酒,与搭档共同庆祝项目圆满完成的喜悦时刻。(Tā zài cāntīng diǎn le yī bēi pútáojiǔ, yǔ dādàng gòngtóng qìngzhù xiàngmù yuánmǎn wánchéng de xǐyuè shíkè.) - Anh ấy đặt một cốc rượu vang tại nhà hàng, cùng với đồng đội kỷ niệm khoảnh khắc hạnh phúc khi hoàn thành dự án.
[*]在这个寒冷的冬夜,她捧着一杯姜汤,感受着暖暖的汤汁给予的舒适和温暖。(Zài zhè ge hánlěng de dōngyè, tā pěng zhe yī bēi jiāng tāng, gǎnshòu zhe nuǎnnuǎn de tāngzhī jǐyǔ de shūfú hé wēnnuǎn.) - Trong đêm lạnh giá của mùa đông, cô ấy nâng ly chứa đầy nước gừng, cảm nhận sự ấm áp và thoải mái từ nước sôi ấm bên trong.
[*]在这家啤酒屋,他点了一杯淡啤,与朋友们畅聊,享受愉快的时光。(Zài zhè jiā píjiǔ wū, tā diǎn le yī bēi dàn pí, yǔ péngyǒumen chàngliáo, xiǎngshòu yúkuài de shíguāng.) - Tại quán bia này, anh ấy đặt một cốc bia nhạt, trò chuyện vui vẻ với bạn bè, thưởng thức những khoảnh khắc hạnh phúc.
[*]他走进咖啡屋,点了一杯拿铁,坐在窗边沉浸在宁静的城市夜晚中。(Tā zǒu jìn kāfēi wū, diǎn le yī bēi nátiě, zuò zài chuāng biān chénjìn zài níngjìng de chéngshì yèwǎn zhōng.) - Anh ấy bước vào quán cà phê, đặt một cốc latte, ngồi bên cửa sổ ngâm mình trong bầu không khí yên bình của đêm đô thị.
[*]她在这家奶茶店点了一杯珍珠奶茶,品味着奶茶的浓郁香醇和Q弹的珍珠口感。(Tā zài zhè jiā nǎichá diàn diǎn le yī bēi zhēnzhū nǎichá, pǐnwèi zhe nǎichá de nóngrù xiāngchún hé Q tán de zhēnzhū kǒugǎn.) - Cô ấy đặt một cốc trà sữa trân châu tại cửa hàng trà sữa, thưởng thức hương vị thơm ngon và độ ngon của trân châu.
[*]在这个阳光灿烂的日子里,他们举起一杯冰淇淋,分享这温馨的时刻。(Zài zhè ge yángguāng cànlàn de rìzi lǐ, tāmen jǔ qǐ yī bēi bīngqílín, fēnxiǎng zhè wēnxīn de shíkè.) - Trong ngày tươi sáng rực rỡ này, họ nâng cốc kem lên và chia sẻ khoảnh khắc ấm cúng này.
[*]他在居酒屋点了一杯清酒,与朋友们畅谈,共度欢乐的夜晚。(Tā zài jūjiǔwū diǎn le yī bēi qīngjiǔ, yǔ péngyǒumen chàngtán, gòngdù huānlè de yèwǎn.) - Anh ấy đặt một cốc sake tại quán rượu Nhật, trò chuyện thoải mái với bạn bè, cùng trải qua một đêm vui vẻ.
[*]在这个特殊的日子里,他举起一杯红酒,向生日的主人致以最诚挚的祝福。(Zài zhè ge tèshū de rìzi lǐ, tā jǔ qǐ yī bēi hóngjiǔ, xiàng shēngrì de zhǔrén zhì yǐ zuì chéngzhì de zhùfú.) - Trong ngày đặc biệt này, anh ấy nâng cốc rượu đỏ lên và gửi những lời chúc chân thành nhất đến chủ nhân của ngày sinh nhật.
[*]她在露天咖啡座享受午后时光,一边欣赏花园美景,一边品味着一杯香浓的摩卡咖啡。(Tā zài lùtiān kāfēi zuò xiǎngshòu wǔhòu shíguāng, yī biān xīnshǎng huāyuán měijǐng, yī biān pǐnwèi zhe yī bēi xiāngnóng de mókǎ kāfēi.) - Cô ấy ngồi tại quán cà phê ngoại trời, thưởng thức những khoảnh khắc của buổi chiều, ngắm nhìn cảnh đẹp của vườn hoa, và thưởng thức một cốc cà phê moka thơm ngon.
[*]在这个喜庆的场合,他们共同举起酒杯,祝福新婚夫妇幸福美满的未来。(Zài zhè ge xǐqìng de chǎnghé, tāmen gòngtóng jǔ qǐ jiǔbēi, zhùfú xīnhūn fūfù xìngfú měimǎn de wèilái.) - Trong dịp vui mừng này, họ cùng nhau nâng cốc chúc mừng, chúc phúc cho tương lai hạnh phúc của đôi mới cưới.
[*]他在自家阳台上,抿着一杯柠檬水,享受着宁静的早晨,欣赏着远处的山脉景色。(Tā zài zìjiā yángtái shàng, mǐn zhe yī bēi níngméng shuǐ, xiǎngshòu zhe níngjìng de zǎochén, xīnshǎng zhe yuǎnchù de shānmài jǐngsè.) - Anh ấy ngồi trên ban công nhà mình, nhấm nháp một cốc nước chanh, thưởng thức sự yên bình của buổi sáng và ngắm nhìn cảnh núi xa xôi.
[*]在这个特别的日子,他们一同分享着一杯热可可,感受到温暖和亲密的家庭氛围。(Zài zhè ge tèbié de rìzi, tāmen yītóng fēnxiǎng zhe yī bēi rè kěkě, gǎnshòu dào wēnnuǎn hé qīnmì de jiātíng fēnwéi.) - Trong ngày đặc biệt này, họ cùng nhau thưởng thức một cốc sô cô la nóng, cảm nhận sự ấm áp và không khí gia đình thân thiện.
[*]她在公园的长椅上坐下,拿着一杯冰咖啡,享受着阳光下的悠闲午后。(Tā zài gōngyuán de chángyǐ shàng zuò xià, ná zhe yī bēi bīng kāfēi, xiǎngshòu zhe yángguāng xià de yōuxián wǔhòu.) - Cô ấy ngồi xuống trên băng ghế dài trong công viên, nâng cốc cà phê đá và thư giãn dưới ánh nắng mặt trời trong buổi chiều dễ chịu.
[*]在这个寒冷的冬季,他捧着一杯热红茶,温暖了身体,享受室内的温馨。(Zài zhè ge hánlěng de dōngjì, tā pěng zhe yī bēi rè hóngchá, wēnnuǎn le shēntǐ, xiǎngshòu shìnèi de wēnxīn.) - Trong mùa đông lạnh giá này, anh ấy nâng ly chứa đầy trà hồng nóng, làm ấm cả cơ thể và thưởng thức không khí ấm cúng bên trong.
[*]他在音乐节上,手捧一杯啤酒,欣赏着舞台上的狂热演出,尽情享受音乐的魅力。(Tā zài yīnyuè jié shàng, shǒu pěng yī bēi píjiǔ, xīnshǎng zhe wǔtái shàng de kuángrè yǎnchū, jìnqíng xiǎngshòu yīnyuè de mèilì.) - Anh ấy đang thưởng thức một cốc bia tại lễ hội âm nhạc, tận hưởng màn trình diễn cuồng nhiệt trên sân khấu và trải nghiệm sức hút của âm nhạc.
[*]在这个闷热的夏天,他们品味着一杯清凉的西瓜汁,消暑解渴,感受夏日的清新。(Zài zhè ge mēn rè de xiàtiān, tāmen pǐnwèi zhe yī bēi qīngliáng de xīguā zhī, xiāoshǔ jiěkě, gǎnshòu xiàrì de qīngxīn.) - Trong mùa hè oi bức này, họ thưởng thức một cốc nước dưa hấu mát lạnh, giải nhiệt và giải khát, cảm nhận sự tươi mới của mùa hè.
[*]她在咖啡馆外的露天座位上,抿着一杯拿铁,欣赏着街头艺人的表演。(Tā zài kāfēi guǎn wài de lùtiān zuòwèi shàng, mǐn zhe yī bēi nátiě, xīnshǎng zhe jiētóu yìrén de biǎoyǎn.) - Cô ấy ngồi ở bàn ngoại trời của quán cà phê, nhấm nháp một cốc latte và thưởng thức màn biểu diễn của nghệ sĩ đường phố.
[*]在这家面馆,他们每碗面条都搭配一杯香浓的牛肉汤,为顾客带来美味的用餐体验。(Zài zhè jiā miànguǎn, tāmen měi wǎn miàntiáo dōu dāpèi yī bēi xiāngnóng de niúròu tāng, wèi gùkè dàilái měiwèi de yòngcān tǐyàn.) - Tại quán mì này, mỗi bát mì đều kèm theo một cốc nước súp bò thơm ngon, mang lại trải nghiệm ẩm thực ngon miệng cho khách hàng.
[*]他在这家酒吧点了一杯清爽的莫吉托,与朋友们放松身心,畅谈人生。(Tā zài zhè jiā jiǔbā diǎn le yī bēi qīngshuǎng de mòjítuō, yǔ péngyǒumen fàngsōng shēnxīn, chàngtán rénshēng.) - Anh ấy đặt một cốc mojito sảng khoái tại quán bar, thư giãn cùng bạn bè và trò chuyện về cuộc sống.
[*]在这个秋季的午后,他们坐在咖啡店的室外露台,品味着一杯香浓的焦糖拿铁,欣赏着金黄色的落叶。(Zài zhè ge qiūjì de wǔhòu, tāmen zuò zài kāfēi diàn de shìwài lùtái, pǐnwèi zhe yī bēi xiāngnóng de jiāotáng nátiě, xīnshǎng zhe jīnhuáng sè de luòyè.) - Trong buổi chiều thu, họ ngồi ở ngoại ô của quán cà phê, thưởng thức một cốc latte caramel thơm ngon và ngắm nhìn lá vàng rơi.
[*]他们在热带海滩上,手捧着一杯椰奶冰沙,感受着海风吹过,享受着阳光和沙滩的温暖。(Tāmen zài rèdài hǎitān shàng, shǒu pěng zhe yī bēi yēnǎi bīng shā, gǎnshòu zhe hǎifēng chuīguò, xiǎngshòu zhe yángguāng hé shātān de wēnnuǎn.) - Họ đang ở trên bãi biển nhiệt đới, nâng cốc sinh tố dừa và cảm nhận làn gió biển, tận hưởng ánh nắng mặt trời và sự ấm áp của bãi cát.
[*]在这家创意甜品店,他们点了一杯芒果冰淇淋,每一口都充满了新鲜果肉的甜蜜滋味。(Zài zhè jiā chuàngyì tiánpǐn diàn, tāmen diǎn le yī bēi mángguǒ bīngqílín, měi yī kǒu dōu chōngmǎn le xīnxiān guǒròu de tiánmì zīwèi.) - Tại cửa hàng đồ ngọt sáng tạo này, họ đặt một cốc kem lạnh xoài, mỗi ngụm đều tràn ngập hương vị ngọt ngào của thịt xoài tươi mới.
[*]在这个寒冷的冬夜,他们在炉边温暖地坐着,品味着一杯热巧克力,感受到家的温馨。(Zài zhè ge hánlěng de dōngyè, tāmen zài lúbian wēnnuǎn de zuòzhe, pǐnwèi zhe yī bēi rè qiǎokèlì, gǎnshòu dào jiā de wēnxīn.) - Trong đêm lạnh giá của mùa đông, họ ngồi ấm áp bên lò, thưởng thức một cốc sô cô la nóng và cảm nhận sự ấm áp của ngôi nhà.
[*]她在图书馆里,静静地坐着,手握一杯绿茶,专心阅读那本引人入胜的小说。(Tā zài túshū guǎn lǐ, jìngjìng de zuòzhe, shǒu wò yī bēi lǜchá, zhuānxīn yuèdú nà běn yǐnrén rùshèng de xiǎoshuō.) - Cô ấy ngồi trong thư viện, nắm chặt một cốc trà xanh, tập trung đọc cuốn tiểu thuyết hấp dẫn.
[*]他们在野餐时,分享着一杯清凉的柠檬水,欣赏着自然公园的美丽景色。(Tāmen zài yěcān shí, fēnxiǎng zhe yī bēi qīngliáng de níngméng shuǐ, xīnshǎng zhe zìrán gōngyuán de měilì jǐngsè.) - Khi dã ngoại, họ chia sẻ một cốc nước chanh mát lạnh và thưởng thức vẻ đẹp của công viên tự nhiên.
[*]在这家寿司店,他们点了一杯热绿茶,搭配新鲜的寿司,品味着传统日式美食。(Zài zhè jiā shòusī diàn, tāmen diǎn le yī bēi rè lǜchá, dāpèi xīnxiān de shòusī, pǐnwèi zhe chuántǒng rìshì měishí.) - Tại cửa hàng sushi này, họ đặt một cốc trà xanh nóng, kết hợp với sushi tươi mới, thưởng thức ẩm thực truyền thống của Nhật Bản.
[*]在这个欢乐的派对上,他们举起彩色鸡尾酒杯,共同庆祝这个难忘的时刻。(Zài zhè ge huānlè de pàiduì shàng, tāmen jǔ qǐ cǎisè jīwěijiǔ bēi, gòngtóng qìngzhù zhè ge nánwàng de shíkè.) - Trong bữa tiệc vui vẻ này, họ nâng cốc cocktail màu sắc lên và cùng nhau kỷ niệm khoảnh khắc đáng nhớ này.
[*]她在健身房锻炼后,喝下一杯营养奶昔,恢复体力并享受运动的快乐。(Tā zài jiànshēnfáng duànliàn hòu, hē xià yī bēi yíngyǎng nǎixī, huīfù tǐlì bìng xiǎngshòu yùndòng de kuàilè.) - Sau buổi tập tại phòng tập gym, cô ấy uống một cốc sữa chua dinh dưỡng để phục hồi năng lượng và thưởng thức niềm vui của việc vận động.
页:
[1]