Từ vựng HSK 1 北 có nghĩa là gì?
Từ điển tiếng Trung 北[*]
[*]Bộ: 匕 - Chuỷ
[*]Số nét: 5
[*]Hán Việt: BẮC
[*]Danh từ, Phương vị từ
[*]Từ vựng HSK 1
1. Bắc; bấc (từ chỉ phương hướng, một trong 4 hướng chính (Đông, Tây, Nam, Bắc): Sáng sớm nếu nhìn về hướng mặt trời, hướng Bắc ở bên tay trái)。方位词,四个主要方向之一,清晨面对太阳时左手的一边。
北头儿
phía Bắc; đằng Bắc
北面
phía Bắc; mặt phía Bắc
北风
gió bắc; gió bấc
北房
phòng phía Bắc
城北
phía Bắc thành
往北去
đi về hướng Bắc
坐北朝南
ngồi phía Bắc, hướng về phía Nam
2. bại; thua trận。打败仗。
败北
bại trận
连战皆北
thua liên tiếp (thua xiểng niểng)
追奔逐北(追击败走的敌人)
truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
Từ ghép:
北半球 ; 北边 ; 北兵 ; 北部 ; 北朝 ; 北辰 ; 北达科他 ; 北大荒 ; 北狄 ; 北斗星 ; 北伐战争 ; 北方 ; 北方方言 ; 北方话 ; 北方人 ; 北风 ; 北瓜 ; 北关 ; 北国 ; 北海 ; 北海难穷 ; 北韩 ; 北寒带 ; 北河 ; 北回归线 ; 北极 ; 北极光 ; 北极狐 ; 北极圈 ; 北级星 ; 北极熊 ; 北江 ; 北京 ; 北京话 ; 北京时间 ; 北京鸭 ; 北京猿人 ; 北卡罗来纳 ; 北昆 ; 北虏 ; 北路梆子 ; 北门锁钥 ; 北面 ; 北冥 ; 北宁 ; 北欧 ; 北平 ; 北齐 ; 北曲 ; 北山 ;
北山羊 ; 北宋 ; 北太 ; 北堂 ; 北纬 ; 北魏 ; 北温带 ; 北洋 ; 北洋军阀 ; 北辕适楚 ; 北岳区 ; 北周
Mẫu câu tiếng Trung với 北
[*]他每年冬天都去中国北方滑雪。(Tā měi nián dōngtiān dōu qù Zhōngguó běifāng huáxuě.) - Anh ấy mỗi năm đều đi trượt tuyết ở phía Bắc Trung Quốc.
[*]这座城市位于中国的北部。(Zhè zuò chéngshì wèiyú Zhōngguó de běibù.) - Thành phố này nằm ở phía Bắc của Trung Quốc.
[*]我们计划明年夏天游览北京。(Wǒmen jìhuà míngnián xiàtiān yóulǎn Běijīng.) - Chúng tôi dự định du lịch Bắc Kinh vào mùa hè năm sau.
[*]北风吹过,寒意袭来。(Běi fēng chuīguò, hán yì xí lái.) - Gió Bắc thổi qua, mang theo hơi lạnh.
[*]这个地区以北极光而闻名。(Zhège dìqū yǐ běijíguāng ér wénmíng.) - Khu vực này nổi tiếng với ánh sáng Bắc cực.
[*]我想学习北方方言。(Wǒ xiǎng xuéxí běifāng fāngyán.) - Tôi muốn học ngôn ngữ phương Bắc.
[*]他们在北极度过了难忘的假期。(Tāmen zài běijí dùguò le nánwàng de jiàqī.) - Họ đã trải qua một kỳ nghỉ khó quên ở Bắc cực.
[*]北方的农田被白雪覆盖。(Běifāng de nóngtián bèi báixuě fùgài.) - Cánh đồng nông nghiệp ở Bắc bị tuyết trắng phủ lên.
[*]这个山区位于国家的北部边境。(Zhège shānqū wèiyú guójiā de běibù biānjìng.) - Khu vực núi này nằm ở biên giới phía Bắc của quốc gia.
[*]春天来临时,北方开始变暖。(Chūntiān láilín shí, běifāng kāishǐ biànnuǎn.) - Khi mùa xuân đến, phía Bắc bắt đầu ấm lên.
[*]他们在北纬60度的地方建立了一个科研站。(Tāmen zài běi wěi 60 dù de dìfāng jiànlì le yī ge kēyán zhàn.) - Họ đã xây dựng một trạm nghiên cứu ở vĩ độ Bắc 60 độ.
[*]北京是中国的首都。(Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.) - Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
[*]北风送来了冷空气。(Běi fēng sòng lái le lěng kōngqì.) - Gió Bắc mang theo không khí lạnh.
[*]北海是中国的一个重要港口。(Běihǎi shì Zhōngguó de yī ge zhòngyào gǎngkǒu.) - Bắc Hải là một cảng quan trọng của Trung Quốc.
[*]北京的冬天很冷。(Běijīng de dōngtiān hěn lěng.) - Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
[*]我们计划下个月去北方的沿海城市。(Wǒmen jìhuà xià ge yuè qù běifāng de yánhǎi chéngshì.) - Chúng tôi dự định đi thăm các thành phố ven biển ở phía Bắc vào tháng sau.
[*]在北方,农民种植小麦和玉米。(Zài běifāng, nóngmín zhòngzhí xiǎomài hé yùmǐ.) - Ở phía Bắc, nông dân trồng lúa mạch và ngô.
[*]北极熊生活在北极地区。(Běijí xióng shēnghuó zài běijí dìqū.) - Gấu Bắc cực sống ở khu vực Bắc cực.
[*]北方的冬季漫长而寒冷。(Běifāng de dōngjì màncháng ér hánlěng.) - Mùa đông ở phía Bắc kéo dài và lạnh lẽo.
[*]他们在北方建了一座新的工厂。(Tāmen zài běifāng jiàn le yī zuò xīn de gōngchǎng.) - Họ đã xây dựng một nhà máy mới ở phía Bắc.
[*]北极是地球上最寒冷的地方之一。(Běijí shì dìqiú shàng zuì hánlěng de dìfāng zhī yī.) - Bắc cực là một trong những nơi lạnh nhất trên trái đất.
[*]北京的春季充满了花香。(Běijīng de chūnjì chōngmǎn le huāxiāng.) - Mùa xuân ở Bắc Kinh tràn ngập hương hoa.
[*]这个湖泊位于国家的北部。(Zhège húpō wèiyú guójiā de běibù.) - Hồ này nằm ở phía Bắc của quốc gia.
[*]在北方,冰雪覆盖了大地。(Zài běifāng, bīngxuě fùgài le dàdì.) - Ở phía Bắc, tuyết phủ trắng toàn bộ đất đai.
[*]我们正在规划一次北方之旅。(Wǒmen zhèngzài guīhuà yī cì běifāng zhīlǚ.) - Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến du lịch ở phía Bắc.
[*]北京有许多古老的文化遗迹。(Běijīng yǒu xǔduō gǔlǎo de wénhuà yíjī.) - Bắc Kinh có nhiều di tích văn hóa cổ xưa.
[*]北部地区有很多美丽的湖泊。(Běibù dìqū yǒu hěnduō měilì de húpō.) - Khu vực phía Bắc có nhiều hồ đẹp.
[*]北方的民俗文化非常丰富。(Běifāng de mín sú wénhuà fēicháng fēngfù.) - Văn hóa dân gian ở phía Bắc rất phong phú.
[*]北极地区的气温常年很低。(Běijí dìqū de qìwēn chángnián hěn dī.) - Nhiệt độ ở khu vực Bắc cực rất thấp suốt cả năm.
[*]在北方,夏天的黄昏特别漫长。(Zài běifāng, xiàtiān de huánghūn tèbié màncháng.) - Ở phía Bắc, hoàng hôn mùa hè rất dài.
[*]北海是中国的一颗明珠,以其美丽的海滩而闻名。(Běihǎi shì Zhōngguó de yī kē míngzhū, yǐ qí měilì de hǎitān ér wénmíng.) - Bắc Hải là một viên ngọc quý của Trung Quốc, nổi tiếng với bãi biển đẹp.
[*]在北部地区,你可以欣赏到壮观的极光景象。(Zài běibù dìqū, nǐ kěyǐ xīnshǎng dào zhuàngguān de jíguāng jǐngxiàng.) - Ở khu vực phía Bắc, bạn có thể ngắm cảnh ánh sáng Bắc cực tuyệt vời.
[*]他们在北方的山区建了一座度假胜地,吸引了许多游客。(Tāmen zài běifāng de shānqū jiàn le yī zuò dùjià shèngdì, xīyǐn le xǔduō yóukè.) - Họ xây dựng một khu nghỉ dưỡng ở vùng núi phía Bắc, thu hút nhiều du khách.
[*]北方的农民依然保留着古老的种植技艺。(Běifāng de nóngmín yīrán bǎoliúzhe gǔlǎo de zhòngzhí jìyì.) - Nông dân ở phía Bắc vẫn giữ nguyên những kỹ thuật trồng trọt cổ xưa.
[*]北京有许多历史博物馆,展示着丰富的文化遗产。(Běijīng yǒu xǔduō lìshǐ bówùguǎn, zhǎnshìzhe fēngfù de wénhuà yíchǎn.) - Bắc Kinh có nhiều bảo tàng lịch sử, trưng bày di sản văn hóa phong phú.
[*]北方的深秋是金黄色的,处处弥漫着丰收的气息。(Běifāng de shēnqiū shì jīnhuángsè de, chùchù mímàn zhe fēngshōu de qìxī.) - Mùa thu sâu ở phía Bắc có màu vàng óng, khắp nơi tràn ngập không khí mùa thu.
[*]他们在北部高原建了一座观景台,俯瞰着雄伟的山脉。(Tāmen zài běibù gāoyuán jiàn le yī zuò guān jǐng tái, fǔkàn zhe xióngwěi de shānmài.) - Họ xây dựng một tầng quan sát ở cao nguyên phía Bắc, nhìn xuống dãy núi hùng vĩ.
[*]北方的冬季是进行冰雪运动的好时节。(Běifāng de dōngjì shì jìnxíng bīngxuě yùndòng de hǎo shíjié.) - Mùa đông ở phía Bắc là thời kỳ tốt để thực hiện các hoạt động trên tuyết.
[*]在北方的村庄,人们依然保持着传统的生活方式。(Zài běifāng de cūn zhuāng, rénmen yīrán bǎochízhe chuántǒng de shēnghuó fāngshì.) - Ở làng quê phía Bắc, người dân vẫn giữ nguyên lối sống truyền thống.
页:
[1]