标签 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
标签 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master标签 là gì?
Tiếng Trung: 标签
Phiên âm: biāoqiān
Loại từ: Danh từ
Nghĩa tiếng Việt: Nhãn mác; nhãn sản phẩm; thẻ tên; tag; nhãn dán; từ khóa
Giải thích chi tiết từ “标签”:
1. Định nghĩa tổng quát:
“标签” là nhãn gắn trên sản phẩm hoặc hàng hóa nhằm mô tả thông tin cơ bản như tên sản phẩm, thương hiệu, giá cả, thành phần, nguồn gốc, kích cỡ, mã vạch, nơi sản xuất, v.v. Ngoài ra, “标签” còn được dùng trong thế giới số để chỉ tag – thẻ từ khóa, giúp phân loại nội dung (như trong blog, mạng xã hội, phần mềm quản lý dữ liệu…).
2. Phân loại ý nghĩa của 标签:
Trường hợp sử dụng Ý nghĩa của “标签” Ví dụ cụ thể
Sản phẩm, hàng hóa Nhãn mác (label) Nhãn vải trên áo, tem dán sản phẩm
Thời trang Thẻ tên đính trên quần áo Có thể in thương hiệu, mã size, giá
Siêu thị, kho hàng Tem nhãn, mã vạch Dùng để quét mã, kiểm kê
Mạng xã hội / blog Tag, thẻ từ khóa (hashtag) #学习中文、#du lịch, v.v.
Quản lý tài liệu số Từ khóa phân loại trong hệ thống dữ liệu Được dùng để tìm kiếm nhanh
Một số cụm từ thông dụng với 标签:
Từ / Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
产品标签 chǎnpǐn biāoqiān nhãn sản phẩm
商品标签 shāngpǐn biāoqiān nhãn hàng hóa
价格标签 jiàgé biāoqiān nhãn giá
品牌标签 pǐnpái biāoqiān nhãn hiệu
尺码标签 chǐmǎ biāoqiān nhãn kích cỡ
电子标签 diànzǐ biāoqiān nhãn điện tử
网络标签 wǎngluò biāoqiān thẻ từ khóa trên mạng
标签打印机 biāoqiān dǎyìnjī máy in nhãn
Ví dụ & Mẫu câu có phiên âm + tiếng Việt:
这个商品的标签上写着产地是越南。
Zhège shāngpǐn de biāoqiān shàng xiězhe chǎndì shì Yuènán.
Trên nhãn của sản phẩm này ghi nơi sản xuất là Việt Nam.
请不要撕掉衣服上的标签。
Qǐng bùyào sīdiào yīfú shàng de biāoqiān.
Vui lòng không xé nhãn trên quần áo.
这种饮料的标签标明了保质期和成分。
Zhè zhǒng yǐnliào de biāoqiān biāomíng le bǎozhìqī hé chéngfèn.
Nhãn của loại nước uống này ghi rõ hạn sử dụng và thành phần.
我给博客文章加上了几个标签,比如“学习汉语”。
Wǒ gěi bókè wénzhāng jiā shàng le jǐ gè biāoqiān, bǐrú “xuéxí hànyǔ”.
Tôi đã thêm vài tag cho bài blog, ví dụ như “học tiếng Trung”.
这台标签打印机效率很高。
Zhè tái biāoqiān dǎyìnjī xiàolǜ hěn gāo.
Chiếc máy in nhãn này có hiệu suất rất cao.
你能帮我重新设计产品的标签吗?
Nǐ néng bāng wǒ chóngxīn shèjì chǎnpǐn de biāoqiān ma?
Bạn có thể giúp tôi thiết kế lại nhãn sản phẩm không?
每个客户都有一个唯一的电子标签。
Měi gè kèhù dōu yǒu yí gè wéiyī de diànzǐ biāoqiān.
Mỗi khách hàng đều có một nhãn điện tử riêng biệt.
他的行为被贴上了“自私”的标签。
Tā de xíngwéi bèi tiē shàng le “zìsī” de biāoqiān.
Hành vi của anh ta bị gắn mác là “ích kỷ”.
→ Câu này thể hiện nghĩa ẩn dụ, gắn “mác” cho con người.
Phân biệt 标签 với các từ gần nghĩa:
Từ vựng Phiên âm Nghĩa So sánh với 标签
标志 biāozhì biểu tượng Thường là logo, ký hiệu, biểu trưng
标牌 biāopái biển hiệu Thường là bảng gắn cố định, dùng trong nhà máy, khách sạn
标记 biāojì dấu hiệu Dùng để đánh dấu vị trí hoặc trạng thái
标签 biāoqiān nhãn Gắn lên sản phẩm, thông tin, hoặc tag online
Từ điển tiếng Trung ChineMaster là gì?
Từ điển tiếng Trung ChineMaster là bộ từ điển chuyên ngành cực kỳ đồ sộ, chi tiết và chuẩn hóa, do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Tác giả bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA ChineMaster – trực tiếp biên soạn, dành riêng cho học viên và giảng viên trong hệ thống:
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
ChineseHSK
Chinese Master Education
Thanh Xuân HSK – Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ưu điểm nổi bật:
Giải thích ngữ nghĩa cực kỳ chi tiết, chính xác theo chuẩn HSK – HSKK – TOCFL.
Tập trung nhiều từ vựng chuyên ngành, như:
Tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu, dệt may, kế toán, ngân hàng, vận chuyển, đàm phán, dịch thuật, sản xuất, logistics.
Cung cấp hàng nghìn mẫu câu sát ngữ cảnh thực tế, có phiên âm đầy đủ, thích hợp cho học viên học chuyên ngành và luyện thi năng lực tiếng Trung.
Tương thích toàn diện với giáo trình Hán ngữ BOYA ChineMaster 9 quyển, là bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền tại Việt Nam.
1. 标签 là gì?
a. Tiếng Trung
标签(拼音:biāoqiān)是指贴在物品上用来说明内容、属性、价格、品牌等信息的标识,也可以是社交网络或信息分类中的关键词或话题词。
b. Tiếng Việt
标签 có nghĩa là:
Nhãn mác, tem, nhãn dán, dùng để ghi thông tin như giá cả, chất liệu, xuất xứ, thương hiệu,…
Trong công nghệ và mạng xã hội: thẻ, từ khóa, dùng để phân loại thông tin, gắn nội dung theo chủ đề (như hashtag).
2. Giải nghĩa theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster
标签 (biāoqiān) – Danh từ
指附着于商品、容器或网页等处的说明性标记。用于标明名称、类别、价格、内容等。
也指用于分类、搜索的关键词,如社交媒体中的“标签” (#话题标签)。
Nghĩa tiếng Việt theo từ điển ChineMaster:
Nhãn, tem, mác (dán trên sản phẩm hoặc vật phẩm để ghi thông tin)
Từ khóa, thẻ tag (dùng trong lĩnh vực công nghệ, truyền thông số)
3. Loại từ của 标签
Từ loại Vai trò Ví dụ
Danh từ (名词) Dùng để chỉ vật, biểu thị thông tin sản phẩm hoặc từ khóa kỹ thuật 产品标签、价格标签、话题标签
4. Các loại 标签 thông dụng
中文名 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
价格标签 jiàgé biāoqiān nhãn giá
商品标签 shāngpǐn biāoqiān nhãn sản phẩm
成分标签 chéngfèn biāoqiān nhãn thành phần
品牌标签 pǐnpái biāoqiān nhãn thương hiệu
标签纸 biāoqiān zhǐ giấy in nhãn
话题标签 huàtí biāoqiān hashtag, thẻ chủ đề
5. Mẫu câu có dùng từ 标签
(Kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
A. Trong lĩnh vực sản phẩm, hàng hóa
请确认商品上的标签信息。
Qǐng quèrèn shāngpǐn shàng de biāoqiān xìnxī.
→ Vui lòng xác nhận thông tin trên nhãn sản phẩm.
这个标签上写着“纯棉”。
Zhège biāoqiān shàng xiězhe "chúnmián".
→ Trên nhãn này ghi là "100% cotton".
我不小心撕掉了衣服的标签。
Wǒ bù xiǎoxīn sīdiào le yīfu de biāoqiān.
→ Tôi vô tình làm rách nhãn áo.
每个产品都有自己的标签和条码。
Měi gè chǎnpǐn dōu yǒu zìjǐ de biāoqiān hé tiáomǎ.
→ Mỗi sản phẩm đều có nhãn riêng và mã vạch.
我们可以定制您的品牌标签。
Wǒmen kěyǐ dìngzhì nín de pǐnpái biāoqiān.
→ Chúng tôi có thể tùy chỉnh nhãn thương hiệu cho bạn.
B. Trong công nghệ / mạng xã hội
你可以在文章中添加标签以便分类。
Nǐ kěyǐ zài wénzhāng zhōng tiānjiā biāoqiān yǐbiàn fēnlèi.
→ Bạn có thể thêm thẻ tag vào bài viết để dễ phân loại.
在社交平台上,标签能帮助你扩大影响力。
Zài shèjiāo píngtái shàng, biāoqiān néng bāngzhù nǐ kuòdà yǐngxiǎnglì.
→ Trên mạng xã hội, thẻ tag giúp bạn mở rộng tầm ảnh hưởng.
使用合适的标签可以提高搜索率。
Shǐyòng héshì de biāoqiān kěyǐ tígāo sōusuǒ lǜ.
→ Dùng đúng thẻ sẽ tăng khả năng tìm kiếm.
6. Một số cụm từ cố định có từ 标签
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
标签管理 biāoqiān guǎnlǐ quản lý nhãn
标签打印机 biāoqiān dǎyìnjī máy in nhãn
标签系统 biāoqiān xìtǒng hệ thống gắn thẻ
自动识别标签 zìdòng shíbié biāoqiān nhận diện nhãn tự động
添加标签 tiānjiā biāoqiān thêm thẻ
删除标签 shānchú biāoqiān xóa thẻ
7. Hội thoại ngắn có từ “标签”
A: 这件衣服的材质是什么?
Zhè jiàn yīfu de cáizhì shì shénme?
→ Chất liệu của bộ đồ này là gì?
B: 你可以看看标签,上面写着“95%棉,5%氨纶”。
Nǐ kěyǐ kànkan biāoqiān, shàngmiàn xiězhe "95% mián, 5% ānlún".
→ Bạn có thể nhìn nhãn, trên đó ghi "95% cotton, 5% spandex".
8. Phân biệt 标签 với từ liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa So sánh
标签 biāoqiān nhãn, thẻ Dán trực tiếp lên sản phẩm hoặc dùng làm từ khóa
条码 tiáomǎ mã vạch Mã để máy quét kiểm tra hàng hóa
商标 shāngbiāo nhãn hiệu Biểu tượng thương hiệu pháp lý
说明书 shuōmíngshū hướng dẫn sử dụng Tài liệu đi kèm sản phẩm
1. 标签 là gì? Giải thích chi tiết
标签 (pinyin: biāoqiān) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là:
Nhãn mác, thẻ dán, tem nhãn (trên quần áo, sản phẩm, bao bì)
Thẻ phân loại (trong hệ thống dữ liệu, website, thư mục)
Gán nhãn (nghĩa bóng) – dùng để chỉ sự gắn định kiến cho người hay sự vật
Tùy theo lĩnh vực sử dụng, 标签 có thể mang nghĩa thực tế (vật lý) hoặc nghĩa trừu tượng.
2. Từ điển tiếng Trung ChineMaster là gì?
Từ điển tiếng Trung ChineMaster là bộ từ điển Trung – Việt do Thầy Vũ, người sáng lập Trung tâm ChineMaster tại Việt Nam biên soạn. Điểm nổi bật của từ điển này:
Có giải thích nghĩa bằng tiếng Việt rõ ràng, dễ hiểu
Bao gồm rất nhiều từ chuyên ngành (may mặc, xuất nhập khẩu, IT, kế toán...)
Có ví dụ thực tế và cách dùng trong câu
Liên tục cập nhật các từ mới, từ khẩu ngữ đến học thuật
3. Loại từ của 标签
Danh từ (名词)
4. Các nghĩa phổ biến của 标签
Nghĩa tiếng Việt Giải thích tiếng Trung Ngữ cảnh sử dụng
Nhãn mác sản phẩm 商品或衣物上的信息标记(如价格、材质、产地等) Sản phẩm, thời trang, thương mại
Thẻ phân loại dữ liệu 分类的关键词或标记,用于归档和搜索 Mạng xã hội, hệ thống dữ liệu
Gán nhãn/định kiến 用于形容某种身份、看法或偏见(常带贬义) Giao tiếp xã hội, tâm lý học
5. Một số từ vựng liên quan đến 标签
Từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
价格标签 jiàgé biāoqiān Nhãn giá
成分标签 chéngfèn biāoqiān Nhãn thành phần
洗涤标签 xǐdí biāoqiān Nhãn hướng dẫn giặt
尺码标签 chǐmǎ biāoqiān Nhãn size quần áo
电子标签 diànzǐ biāoqiān Nhãn điện tử (RFID, QR code)
身份标签 shēnfèn biāoqiān Gán nhãn thân phận
社会标签 shèhuì biāoqiān Định kiến xã hội
6. Mẫu câu tiếng Trung có phiên âm và nghĩa tiếng Việt
A. Nghĩa: Nhãn sản phẩm, nhãn mác
请检查衣服上的标签,看看洗涤方式。
Qǐng jiǎnchá yīfu shàng de biāoqiān, kànkan xǐdí fāngshì.
→ Vui lòng kiểm tra nhãn trên áo để xem cách giặt.
这个商品的标签上写着“100%纯棉”。
Zhège shāngpǐn de biāoqiān shàng xiězhe “yìbǎi fēnzhī chúnmián”.
→ Trên nhãn của sản phẩm này ghi "100% cotton".
请把所有产品的标签贴好。
Qǐng bǎ suǒyǒu chǎnpǐn de biāoqiān tiē hǎo.
→ Hãy dán đầy đủ nhãn cho tất cả sản phẩm.
标签上注明了产地和有效期。
Biāoqiān shàng zhùmíng le chǎndì hé yǒuxiàoqī.
→ Nhãn ghi rõ nơi sản xuất và hạn sử dụng.
如果没有标签,这批货将无法通关。
Rúguǒ méiyǒu biāoqiān, zhè pī huò jiāng wúfǎ tōngguān.
→ Nếu không có nhãn, lô hàng này không thể thông quan.
B. Nghĩa: Thẻ phân loại, thẻ tìm kiếm (trong website, dữ liệu)
请为每篇文章添加合适的标签。
Qǐng wèi měi piān wénzhāng tiānjiā héshì de biāoqiān.
→ Hãy thêm thẻ phù hợp cho từng bài viết.
使用标签可以方便用户查找内容。
Shǐyòng biāoqiān kěyǐ fāngbiàn yònghù cházhǎo nèiróng.
→ Sử dụng thẻ giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm nội dung.
系统会根据标签自动分类文件。
Xìtǒng huì gēnjù biāoqiān zìdòng fēnlèi wénjiàn.
→ Hệ thống sẽ tự động phân loại tài liệu theo nhãn.
C. Nghĩa: Gán nhãn, định kiến (ẩn dụ xã hội)
我讨厌别人随便给我贴标签。
Wǒ tǎoyàn biérén suíbiàn gěi wǒ tiē biāoqiān.
→ Tôi ghét việc người khác tùy tiện gán nhãn cho tôi.
不要用性别来给别人贴标签。
Bú yào yòng xìngbié lái gěi biérén tiē biāoqiān.
→ Đừng dùng giới tính để gán nhãn cho người khác.
她努力摆脱“花瓶”的标签。
Tā nǔlì bǎituō “huāpíng” de biāoqiān.
→ Cô ấy nỗ lực thoát khỏi cái nhãn "bình hoa di động" (ám chỉ đẹp nhưng vô dụng).
7. Một số cấu trúc dùng với 标签
Cấu trúc Nghĩa tiếng Việt
添加标签 (tiānjiā biāoqiān) Thêm thẻ nhãn
移除标签 (yíchú biāoqiān) Gỡ bỏ nhãn
查看标签信息 Xem thông tin trên nhãn
标签内容 Nội dung của nhãn
商品标签 Nhãn sản phẩm
给某人贴标签 Gán nhãn cho ai (nghĩa bóng)
8. So sánh 标签 với các từ liên quan
Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ghi chú phân biệt
标签 biāoqiān Nhãn mác, thẻ thông tin Gốc phổ thông nhất, dùng rộng rãi
标签纸 biāoqiān zhǐ Giấy in nhãn Dùng trong in tem mác
商标 shāngbiāo Nhãn hiệu thương mại Có tính pháp lý, bản quyền
标识 biāoshí Ký hiệu, logo, biểu tượng Mang nghĩa biểu tượng nhận diện
标题 biāotí Tiêu đề Dùng cho bài viết, nội dung văn bản
Từ vựng tiếng Trung: 标签 (biāoqiān)
1. 标签 là gì?
标签 (biāoqiān) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là:
Nhãn mác, nhãn dán, tem, tag – dùng để ghi thông tin, đặc điểm, phân loại sản phẩm, gắn kèm lên hàng hóa, bao bì, quần áo, tài liệu, dữ liệu số, v.v.
2. Giải thích chi tiết từ “标签”
“标” nghĩa là đánh dấu, biểu thị.
“签” nghĩa là thẻ, nhãn, phiếu, ghi chú.
⇒ “标签” là thứ để đánh dấu và phân loại thông tin cho một vật thể cụ thể.
3. Loại từ
Danh từ (名词)
4. Một số loại 标签 phổ biến
Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
价格标签 jiàgé biāoqiān nhãn giá
产品标签 chǎnpǐn biāoqiān nhãn sản phẩm
衣服标签 yīfu biāoqiān nhãn quần áo
品牌标签 pǐnpái biāoqiān nhãn thương hiệu
成分标签 chéngfèn biāoqiān nhãn thành phần (thường thấy trên bao bì)
条码标签 tiáomǎ biāoqiān nhãn mã vạch
电子标签 diànzǐ biāoqiān nhãn điện tử (RFID, QR...)
数据标签 shùjù biāoqiān nhãn dữ liệu (trong lĩnh vực số hóa)
5. Mẫu câu thông dụng với 标签
► Trong ngữ cảnh hàng hóa – tiêu dùng:
请撕掉旧的标签再贴上新的。
Qǐng sīdiào jiù de biāoqiān zài tiē shàng xīn de.
Hãy gỡ nhãn cũ ra rồi dán nhãn mới vào.
这个标签上写的是产品名称和价格。
Zhège biāoqiān shàng xiě de shì chǎnpǐn míngchēng hé jiàgé.
Trên nhãn này có ghi tên sản phẩm và giá cả.
衣服的标签上标明了洗涤方法。
Yīfu de biāoqiān shàng biāomíng le xǐdí fāngfǎ.
Nhãn của quần áo ghi rõ cách giặt.
► Trong ngữ cảnh công nghệ – dữ liệu:
请为每条数据打上标签以便分类。
Qǐng wèi měi tiáo shùjù dǎ shàng biāoqiān yǐbiàn fēnlèi.
Vui lòng gắn nhãn cho từng dòng dữ liệu để dễ phân loại.
这些图像已经通过人工智能自动贴上了标签。
Zhèxiē túxiàng yǐjīng tōngguò réngōng zhìnéng zìdòng tiē shàng le biāoqiān.
Những hình ảnh này đã được AI tự động dán nhãn.
6. Ví dụ cụ thể kèm phiên âm và tiếng Việt
Ví dụ 1:
我们所有的商品都贴有价格标签。
Wǒmen suǒyǒu de shāngpǐn dōu tiē yǒu jiàgé biāoqiān.
Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có dán nhãn giá.
Ví dụ 2:
这个品牌的标签设计非常独特,容易识别。
Zhège pǐnpái de biāoqiān shèjì fēicháng dútè, róngyì shíbié.
Nhãn của thương hiệu này được thiết kế rất độc đáo, dễ nhận biết.
Ví dụ 3:
请不要撕下电子标签,它包含了重要信息。
Qǐng búyào sīxià diànzǐ biāoqiān, tā bāohán le zhòngyào xìnxī.
Xin đừng bóc nhãn điện tử vì nó chứa thông tin quan trọng.
Ví dụ 4:
在大数据中,标签有助于训练机器学习模型。
Zài dà shùjù zhōng, biāoqiān yǒuzhù yú xùnliàn jīqì xuéxí móxíng.
Trong dữ liệu lớn, nhãn giúp huấn luyện mô hình học máy.
7. Phân biệt 标签 và 商标
Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ghi chú
标签 biāoqiān nhãn dán, nhãn phân loại Dán lên sản phẩm, ghi thông tin
商标 shāngbiāo nhãn hiệu, logo thương hiệu Gắn liền với bản quyền thương hiệu
8. Từ điển tiếng Trung ChineMaster là gì?
Từ điển tiếng Trung ChineMaster là một hệ thống từ điển chuyên ngành Trung – Việt, được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Đặc điểm nổi bật:
Giải nghĩa chính xác từ vựng theo ngữ cảnh thực tế và chuyên ngành: thương mại, xuất nhập khẩu, may mặc, công nghệ, logistics…
Có phiên âm chuẩn theo Hanyu Pinyin.
Kèm theo nhiều ví dụ chi tiết dễ áp dụng vào giao tiếp và dịch thuật.
Hỗ trợ học viên luyện thi HSK, HSKK, và người học tiếng Trung chuyên sâu.
标签 (biāoqiān) là gì?
I. Định nghĩa chi tiết:
标签 (biāoqiān) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, có nghĩa là nhãn mác, nhãn dán, nhãn hiệu, thẻ thông tin hoặc thẻ gắn dùng để biểu thị thông tin mô tả hoặc nhận dạng của một sản phẩm, tài liệu, dữ liệu, người, nhóm đối tượng, v.v.
Nó xuất hiện phổ biến trong nhiều lĩnh vực như:
Thương mại (nhãn sản phẩm)
Dệt may (nhãn quần áo)
Công nghệ thông tin (tag trong dữ liệu, hệ thống, blog)
Tâm lý học và xã hội học (gán nhãn, định kiến)
II. Các nghĩa thường gặp của 标签:
Nghĩa tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Lĩnh vực ứng dụng
商品的标签 shāngpǐn de biāoqiān Nhãn hàng hóa, tem sản phẩm Thương mại, tiêu dùng
衣服的标签 yīfu de biāoqiān Nhãn mác quần áo Dệt may, thời trang
网站或文件的标签 wǎngzhàn huò wénjiàn de biāoqiān Thẻ tag trên mạng hoặc tệp dữ liệu IT, Internet
给人贴标签 gěi rén tiē biāoqiān Gán nhãn cho người khác (ẩn dụ) Tâm lý học, xã hội học
III. Loại từ:
Danh từ (名词)
Dạng động từ “贴标签” (gán nhãn / dán nhãn) là một tổ hợp động-tân.
IV. Các loại 标签 trong thực tế:
Tên loại nhãn (tiếng Trung) Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
商品标签 shāngpǐn biāoqiān Nhãn sản phẩm
服装标签 fúzhuāng biāoqiān Nhãn quần áo
价格标签 jiàgé biāoqiān Nhãn giá
RFID标签 RFID biāoqiān Thẻ gắn sóng vô tuyến (nhãn thông minh)
数据标签 shùjù biāoqiān Tag dữ liệu
分类标签 fēnlèi biāoqiān Thẻ phân loại
网站标签 wǎngzhàn biāoqiān Thẻ từ khóa trên website (tag)
心理标签 xīnlǐ biāoqiān Nhãn tâm lý / định kiến
V. Các cụm từ cố định và động từ đi với 标签:
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
贴标签 tiē biāoqiān Dán nhãn, gán nhãn
删除标签 shānchú biāoqiān Xóa nhãn
添加标签 tiānjiā biāoqiān Thêm nhãn
分类标签 fēnlèi biāoqiān Gắn thẻ phân loại
标签内容 biāoqiān nèiróng Nội dung ghi trên nhãn
标签纸 biāoqiān zhǐ Giấy in nhãn
自定义标签 zì dìngyì biāoqiān Nhãn tùy chỉnh
电子标签 diànzǐ biāoqiān Nhãn điện tử
VI. Ví dụ cụ thể – kèm phiên âm và bản dịch tiếng Việt
Ví dụ 1: Nhãn trên sản phẩm
每件商品上都有清晰的标签,标明成分和产地。
Měi jiàn shāngpǐn shàng dōu yǒu qīngxī de biāoqiān, biāomíng chéngfèn hé chǎndì.
Mỗi sản phẩm đều có nhãn rõ ràng, ghi rõ thành phần và nơi sản xuất.
Ví dụ 2: Nhãn quần áo
请仔细阅读衣服上的标签,按照说明洗涤。
Qǐng zǐxì yuèdú yīfu shàng de biāoqiān, ànzhào shuōmíng xǐdí.
Hãy đọc kỹ nhãn trên quần áo và giặt theo hướng dẫn.
Ví dụ 3: Thêm tag vào website/blog
你可以在博客文章下方添加几个标签以便分类。
Nǐ kěyǐ zài bókè wénzhāng xiàfāng tiānjiā jǐ gè biāoqiān yǐbiàn fēnlèi.
Bạn có thể thêm một vài thẻ tag dưới bài blog để tiện phân loại.
Ví dụ 4: Gán nhãn cho người khác (ẩn dụ xã hội)
不要轻易给别人贴标签,每个人都有复杂的一面。
Bù yào qīngyì gěi biérén tiē biāoqiān, měi gèrén dōu yǒu fùzá de yí miàn.
Đừng dễ dàng gán nhãn người khác, ai cũng có mặt phức tạp của riêng mình.
Ví dụ 5: Xóa thẻ trong hệ thống
请从数据库中删除不再使用的标签。
Qǐng cóng shùjùkù zhōng shānchú bú zài shǐyòng de biāoqiān.
Vui lòng xóa các nhãn không còn sử dụng trong cơ sở dữ liệu.
Ví dụ 6: Mô tả sản phẩm thương mại
该产品标签明确标注了使用方法和注意事项。
Gāi chǎnpǐn biāoqiān míngquè biāozhù le shǐyòng fāngfǎ hé zhùyì shìxiàng.
Nhãn sản phẩm này ghi rõ cách sử dụng và những điều cần lưu ý.
Ví dụ 7: Quản lý kho bằng RFID标签
仓库管理系统采用了先进的RFID标签技术。
Cāngkù guǎnlǐ xìtǒng cǎiyòng le xiānjìn de RFID biāoqiān jìshù.
Hệ thống quản lý kho áp dụng công nghệ thẻ RFID tiên tiến.
Ví dụ 8: Tạo nhãn tùy chỉnh
用户可以根据需要自定义标签,方便数据管理。
Yònghù kěyǐ gēnjù xūyào zì dìngyì biāoqiān, fāngbiàn shùjù guǎnlǐ.
Người dùng có thể tùy chỉnh nhãn theo nhu cầu để tiện quản lý dữ liệu.
VII. Sử dụng trong các lĩnh vực cụ thể:
1. Trong ngành may mặc:
标签 ghi rõ: kích cỡ, thành phần vải, hướng dẫn giặt, thương hiệu
Gắn vào cổ áo, tay áo hoặc cạnh quần
2. Trong thương mại & xuất khẩu:
Yêu cầu nhãn sản phẩm: “产品必须贴有中英文标签”
Ghi xuất xứ (Made in...), mã barcode, ngày sản xuất, hạn sử dụng
3. Trong CNTT / Internet:
标签 như là “tag”, dùng để tổ chức nội dung trong bài viết, blog, hệ thống quản lý nội dung
Ví dụ: 标签:教育 / 技术 / 中文学习
4. Trong tâm lý học / xã hội học:
“标签效应” (Hiệu ứng gán nhãn): Khi người ta dán một danh tính cho người khác, nó ảnh hưởng đến hành vi.
VIII. Tóm tắt hệ thống:
Thành phần Nội dung chi tiết
Từ loại Danh từ (名词)
Nghĩa chính Nhãn, nhãn mác, nhãn dán, thẻ, tag
Lĩnh vực sử dụng May mặc, thương mại, công nghệ thông tin, xã hội học, phân tích dữ liệu
Cụm từ thường dùng 贴标签, 删除标签, 添加标签, 自定义标签, 商品标签, 分类标签
Mức độ phổ biến Rất cao trong đời sống và trong hệ thống điện tử, bán hàng, xuất nhập khẩu
Các cách mở rộng Gắn với “效应” (hiệu ứng), “技术” (công nghệ), “纸” (giấy nhãn), “系统” (hệ thống)
1. 标签 là gì?
标签 (pinyin: biāoqiān) là một danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là nhãn mác, nhãn dán, tem nhãn, hoặc tag, được dùng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như:
Thời trang – may mặc
Hàng tiêu dùng – sản xuất – đóng gói
Thương mại điện tử – công nghệ thông tin
Mạng xã hội – truyền thông
Giải nghĩa theo ngữ gốc:
标 (biāo): đánh dấu, ký hiệu, biểu thị
签 (qiān): thẻ, phiếu, nhãn
→ “标签” là thẻ/nhãn đánh dấu nội dung, đặc điểm hoặc thông tin liên quan đến sản phẩm hoặc dữ liệu.
2. Loại từ
Danh từ (名词): dùng để chỉ nhãn, thẻ, ký hiệu, tag.
3. Các lĩnh vực ứng dụng từ “标签”
Lĩnh vực Nghĩa của “标签”
Sản phẩm – tiêu dùng Nhãn mác sản phẩm (trên chai, hộp, quần áo...)
Công nghệ – dữ liệu Thẻ gắn nội dung, metadata (tags, hashtags)
Thời trang – may mặc Nhãn mác chất liệu, size, nơi sản xuất, mã hàng
Marketing – bán hàng Từ khóa mô tả sản phẩm
Mạng xã hội Hashtag, từ khóa gắn nội dung bài viết
Phân loại thư viện – kho Nhãn phân loại, định danh
4. Mẫu câu thông dụng với từ “标签” (kèm phiên âm và bản dịch)
Mẫu câu trong may mặc, thương mại
请检查衣服上的标签。
Qǐng jiǎnchá yīfu shàng de biāoqiān.
→ Xin hãy kiểm tra nhãn trên quần áo.
标签上写的是“纯棉”。
Biāoqiān shàng xiě de shì "chúnmián".
→ Trên nhãn ghi là "100% cotton".
产品必须贴上合格标签才能出厂。
Chǎnpǐn bìxū tiē shàng hégé biāoqiān cái néng chūchǎng.
→ Sản phẩm phải dán nhãn đạt tiêu chuẩn mới được xuất xưởng.
这个标签标明了生产日期和保质期。
Zhège biāoqiān biāomíng le shēngchǎn rìqī hé bǎozhìqī.
→ Nhãn này ghi rõ ngày sản xuất và hạn sử dụng.
有些标签会引起皮肤过敏。
Yǒuxiē biāoqiān huì yǐnqǐ pífū guòmǐn.
→ Một số nhãn mác có thể gây dị ứng da.
Mẫu câu trong công nghệ – mạng xã hội
请给这篇文章加上合适的标签。
Qǐng gěi zhè piān wénzhāng jiā shàng héshì de biāoqiān.
→ Hãy thêm thẻ tag phù hợp cho bài viết này.
这个视频的标签包括“美食”“旅行”和“摄影”。
Zhège shìpín de biāoqiān bāokuò “měishí”, “lǚxíng” hé “shèyǐng”.
→ Các thẻ của video này bao gồm “ẩm thực”, “du lịch” và “nhiếp ảnh”.
标签有助于快速查找信息。
Biāoqiān yǒuzhù yú kuàisù cházhǎo xìnxī.
→ Thẻ tag giúp tìm kiếm thông tin nhanh hơn.
我不喜欢被贴上“内向”的标签。
Wǒ bù xǐhuān bèi tiē shàng “nèixiàng” de biāoqiān.
→ Tôi không thích bị gán nhãn là “hướng nội”.
5. Nhiều ví dụ thực tế hơn với từ “标签”
Ví dụ 1:
这款洗发水的标签上写明了适合发质和使用方法。
Zhè kuǎn xǐfàshuǐ de biāoqiān shàng xiěmíng le shìhé fàzhì hé shǐyòng fāngfǎ.
→ Nhãn của loại dầu gội này ghi rõ loại tóc phù hợp và cách sử dụng.
Ví dụ 2:
我们可以根据商品的标签快速整理库存。
Wǒmen kěyǐ gēnjù shāngpǐn de biāoqiān kuàisù zhěnglǐ kùcún.
→ Chúng tôi có thể nhanh chóng sắp xếp kho hàng dựa theo nhãn sản phẩm.
Ví dụ 3:
网络用户常用标签来表达态度和情绪。
Wǎngluò yònghù cháng yòng biāoqiān lái biǎodá tàidù hé qíngxù.
→ Người dùng mạng thường dùng hashtag để thể hiện thái độ và cảm xúc.
Ví dụ 4:
别给别人随便贴标签,每个人都有多面性。
Bié gěi biérén suíbiàn tiē biāoqiān, měi gèrén dōu yǒu duōmiànxìng.
→ Đừng tùy tiện gán nhãn người khác, ai cũng có nhiều mặt khác nhau.
6. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến “标签”
Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
标识 biāoshí Ký hiệu, biểu thị
标注 biāozhù Ghi chú, chú thích
标签纸 biāoqiān zhǐ Giấy in nhãn
条码标签 tiáomǎ biāoqiān Nhãn mã vạch
产品信息 chǎnpǐn xìnxī Thông tin sản phẩm
分类标签 fēnlèi biāoqiān Thẻ phân loại
价格标签 jiàgé biāoqiān Nhãn giá tiền
标签管理 biāoqiān guǎnlǐ Quản lý nhãn mác
打标签 dǎ biāoqiān Gán nhãn, thêm tag
7. Từ điển tiếng Trung ChineMaster là gì?
Từ điển tiếng Trung ChineMaster là một bộ từ điển chuyên ngành được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội.
Các đặc điểm nổi bật:
Chuyên sâu – chuyên ngành – thực dụng
Từ điển bao gồm hàng chục nghìn mục từ thuộc các lĩnh vực:
Thương mại – xuất nhập khẩu – logistics
May mặc – dệt may – thời trang
Công xưởng – kỹ thuật – kế toán – công nghệ
Tiếng Trung giao tiếp văn phòng – giao tiếp thực tế
Cấu trúc khoa học – tra cứu dễ dàng
Mỗi mục từ gồm:
Từ tiếng Trung
Phiên âm chuẩn
Loại từ
Nghĩa tiếng Việt
Mẫu câu minh họa
Ví dụ thực tế sát tình huống sử dụng
Tích hợp đồng bộ với hệ thống giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ như:
Giáo trình Hán ngữ ChineMaster 9 quyển
Giáo trình HSK cấp tốc 1–9
Giáo trình tiếng Trung thương mại, logistics, xuất nhập khẩu, may mặc, kế toán
Dùng trong đào tạo thực tế tại ChineMaster
Từ điển được sử dụng như tài liệu giảng dạy chính tại các lớp online/offline của hệ thống ChineMaster – nơi đào tạo tiếng Trung ứng dụng hàng đầu Việt Nam.
这个商品没有标签。 Zhège shāngpǐn méiyǒu biāoqiān. → Sản phẩm này không có nhãn.
请看一下价格标签。 Qǐng kàn yíxià jiàgé biāoqiān. → Xin hãy xem nhãn giá.
她把标签贴在了盒子上。 Tā bǎ biāoqiān tiē zài le hézi shàng. → Cô ấy đã dán nhãn lên hộp.
所有的衣服都有标签。 Suǒyǒu de yīfu dōu yǒu biāoqiān. → Tất cả quần áo đều có nhãn.
标签上写着“易碎品”。 Biāoqiān shàng xiězhe “yìsuìpǐn”. → Trên nhãn ghi “hàng dễ vỡ”.
请撕掉旧的标签。 Qǐng sīdiào jiù de biāoqiān. → Hãy gỡ bỏ nhãn cũ.
这个标签是手写的。 Zhège biāoqiān shì shǒuxiě de. → Nhãn này được viết tay.
我不喜欢别人给我贴标签。 Wǒ bù xǐhuān biérén gěi wǒ tiē biāoqiān. → Tôi không thích người khác gán nhãn cho tôi.
标签上有生产日期。 Biāoqiān shàng yǒu shēngchǎn rìqī. → Trên nhãn có ngày sản xuất.
请按照标签上的说明使用。 Qǐng ànzhào biāoqiān shàng de shuōmíng shǐyòng. → Hãy sử dụng theo hướng dẫn trên nhãn.
这个标签设计得很漂亮。 Zhège biāoqiān shèjì de hěn piàoliang. → Nhãn này được thiết kế rất đẹp.
他在每个文件夹上贴了标签。 Tā zài měi gè wénjiànjiā shàng tiē le biāoqiān. → Anh ấy đã dán nhãn lên từng thư mục.
标签可以帮助我们分类。 Biāoqiān kěyǐ bāngzhù wǒmen fēnlèi. → Nhãn có thể giúp chúng ta phân loại.
你能帮我打印这些标签吗? Nǐ néng bāng wǒ dǎyìn zhèxiē biāoqiān ma? → Bạn có thể giúp tôi in những nhãn này không?
标签上有条形码。 Biāoqiān shàng yǒu tiáoxíngmǎ. → Trên nhãn có mã vạch.
我们需要重新制作标签。 Wǒmen xūyào chóngxīn zhìzuò biāoqiān. → Chúng ta cần làm lại nhãn.
这个标签不清楚。 Zhège biāoqiān bù qīngchǔ. → Nhãn này không rõ ràng.
请不要随便贴标签。 Qǐng bú yào suíbiàn tiē biāoqiān. → Xin đừng gán nhãn bừa bãi.
标签上注明了材料成分。 Biāoqiān shàng zhùmíng le cáiliào chéngfèn. → Trên nhãn ghi rõ thành phần nguyên liệu.
她在每本书上贴了标签。 Tā zài měi běn shū shàng tiē le biāoqiān. → Cô ấy đã dán nhãn lên từng cuốn sách.
这个标签是防水的。 Zhège biāoqiān shì fángshuǐ de. → Nhãn này chống nước.
标签掉了,我不知道这是什么。 Biāoqiān diào le, wǒ bù zhīdào zhè shì shénme. → Nhãn bị rơi mất rồi, tôi không biết đây là gì.
我们需要为新产品设计标签。 Wǒmen xūyào wèi xīn chǎnpǐn shèjì biāoqiān. → Chúng ta cần thiết kế nhãn cho sản phẩm mới.
标签上有使用方法。 Biāoqiān shàng yǒu shǐyòng fāngfǎ. → Trên nhãn có cách sử dụng.
他喜欢给每样东西贴标签。 Tā xǐhuān gěi měi yàng dōngxī tiē biāoqiān. → Anh ấy thích dán nhãn cho mọi thứ.
标签已经褪色了。 Biāoqiān yǐjīng tuìsè le. → Nhãn đã bị phai màu.
你能看清楚这个标签吗? Nǐ néng kàn qīngchǔ zhège biāoqiān ma? → Bạn có nhìn rõ nhãn này không?
标签上写着“限量版”。 Biāoqiān shàng xiězhe “xiànliàngbǎn”. → Trên nhãn ghi “phiên bản giới hạn”.
我把标签贴反了。 Wǒ bǎ biāoqiān tiē fǎn le. → Tôi đã dán nhãn ngược.
这个标签是用激光打印的。 Zhège biāoqiān shì yòng jīguāng dǎyìn de. → Nhãn này được in bằng laser.
页:
[1]