阮明武 发表于 2024-2-29 15:39:19

Từ vựng HSK 1 本 có nghĩa là gì?

Từ điển tiếng Trung 本

[*]
[*]Bộ: 木 (朩) - Mộc
[*]Số nét: 5
[*]Hán Việt: BỔN, BẢN
[*]Danh từ, Lượng từ
[*]Từ vựng HSK 1


               
1. gốc; thân; cội (cây cỏ)。草木的茎或根。
               
草本
thân cỏ
               
木本
gốc cây
               
水有源,木有本
cây có cội, nước có nguồn
      

               
2. gốc; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc; căn bản (của sự vật)。事物的根本、根源。
               
忘本
mất gốc; quên cội nguồn
               
舍本逐末
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ chính lấy phụ; tham bong bóng bỏ bọng trâu; được buổi cỗ, lỗ buổi cày.
      


Ghi chú: (本儿)

3. vốn liếng; vốn; tiền vốn。本钱;本金。
               
下本儿
bỏ vốn
               
够本儿
hoà vốn; đủ vốn
               
赔本儿
lỗ vốn
               
还本付息
trả cả vốn lẫn lãi
               
不要吃老本,要立新功
đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
      

               
4. chính; chủ yếu; quan trọng; trọng tâm。主要的;中心的。


               
5. vốn là; lúc đầu; vốn。本来;原来。

本想不去
lúc đầu định không đi
      

               
6. tôi; phía mình; chúng tôi。自己或自己方面的。
               
本厂
xưởng tôi
               
本校
trường tôi
               
本国
nước tôi
      

               
7. nay; này; hiện nay; bây giờ。现今的。
               
本年
năm nay
               
本月
tháng này
      

               
8. căn cứ; dựa vào; theo。按照;根据。
               
本着政策办事
làm việc theo chính sách
         
这句话是有所本的
câu nói này có căn cứ
      

               
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)
               
9. tập; vở; sổ。把成沓的纸装订在一起而成的东西
               
书本
sách vở
               
户口本儿
sổ hộ khẩu


               
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)(本子、本儿)
               
10. bản (in, khắc, viết)。版本
               
刻本
bản khắc
               
抄本
bản sao
               
稿本
bản thảo
      

               
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)(本子、本儿) (本儿)
               
11. bản gốc (kịch bản diễn xuất)。演出的底本。
               
话本
thoại bản (hình thức tiểu thuyết Bạch thoại phát triển từ thời Tống, chủ yếu kể chuyện lịch sử và đời sống xã hội đương thời, thường được dùng làm cốt truyện cho các nghệ nhân sau này.)
               
剧本
kịch bản


               
12. tấu chương; bài tấu; lời tấu (thời phong kiến)。封建时代指奏章。
         
修本
thảo tấu chương; thảo lời tấu
               
13.
               
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)(本子、本儿) (本儿)(本儿)
      

               
a. cuốn; vở; quyển; tập (dùng cho sách vở sổ sách)。用于书籍簿册.
               
五本书
năm quyển sách
               
两本儿帐
hai quyển sổ kế toán
               
b. vở; bản (dùng trong hí khúc, kịch)。用于戏曲.
               
头本《西游记》
"Tây du ký" bản đầu tiên
               
c. tập (dùng cho phim dài nhiều tập)。用于一定长度的影片。
               
这部电影是十四本
bộ phim này 14 tập
      
Từ ghép:
本班 ; 本本 ; 本本分分 ; 本本主义 ; 本币 ; 本部 ; 本埠 ; 本草 ; 本草纲目 ; 本朝 ; 本初子午线 ; 本底 ; 本地 ; 本地人 ; 本分 ; 本该 ; 本干 ; 本固枝荣 ; 本国 ; 本行 ; 本籍 ; 本纪 ; 本家 ; 本家儿 ; 本届 ; 本金 ; 本科 ; 本科生 ; 本来 ; 本来面目 ; 本垒 ; 本利 ; 本领 ; 本名 ; 本命年 ; 本末 ; 本末倒置 ; 本能 ; 本年度 ; 本钱 ; 本人 ; 本嗓 ; 本色 ; 本色 ; 本身 ; 本生灯 ; 本事 ; 本世纪 ; 本事 ; 本题 ;
本体 ; 本土 ; 本位 ; 本位货币 ; 本位主义 ; 本文 ; 本务 ; 本息 ; 本戏 ; 本乡 ; 本乡本土 ; 本相 ; 本心 ; 本性 ; 本性难移 ; 本业 ; 本义 ; 本意 ; 本影 ; 本原 ; 本源 ; 本章 ; 本着 ; 本真 ; 本职 ; 本质 ; 本州 ; 本主儿 ; 本子 ; 本字

Mẫu câu tiếng Trung với 本


[*]本书是我的最爱。(Běn shū shì wǒ de zuì ài.) - Cuốn sách này là ưa thích của tôi.
[*]这是本有趣的小说。(Zhè shì běn yǒuqù de xiǎoshuō.) - Đây là một cuốn tiểu thuyết thú vị.
[*]我在本周末有空。(Wǒ zài běn zhōumò yǒu kòng.) - Tôi có thời gian vào cuối tuần này.
[*]本文探讨了新技术。(Běn wén tàntǎo le xīn jìshù.) - Bài viết này thảo luận về công nghệ mới.
[*]请拿本杂志阅读。(Qǐng ná běn zázhì yuèdú.) - Vui lòng lấy cuốn tạp chí này để đọc.
[*]这是本中文字典。(Zhè shì běn zhōngwén zìdiǎn.) - Đây là một từ điển tiếng Trung.
[*]本电影讲述真实故事。(Běn diànyǐng jiǎngshù zhēnshí gùshì.) - Bộ phim này kể về một câu chuyện có thật.
[*]我的本意是帮助你。(Wǒ de běn yì shì bāngzhù nǐ.) - Ý định chính của tôi là giúp đỡ bạn.
[*]本公司专注创新。(Běn gōngsī zhuānzhù chuàng xīn.) - Công ty này tập trung vào sáng tạo.
[*]这是本学期的计划。(Zhè shì běn xuéqī de jìhuà.) - Đây là kế hoạch của kỳ học này.
[*]本案件涉及多个证人。(Běn ànjiàn shèjí duōge zhèngrén.) - Vụ án này liên quan đến nhiều nhân chứng.
[*]这是本公司的年度报告。(Zhè shì běn gōngsī de niándù bàogào.) - Đây là báo cáo hàng năm của công ty này.
[*]请填写本表格的所有栏目。(Qǐng tiánxiě běn biǎogé de suǒyǒu lánmù.) - Vui lòng điền vào tất cả các cột trong biểu mẫu này.
[*]本项目将在下个月启动。(Běn xiàngmù jiāng zài xià gè yuè qǐdòng.) - Dự án này sẽ khởi động vào tháng sau.
[*]请在本页上签名。(Qǐng zài běn yè shàng qiānmíng.) - Vui lòng ký tên ở trang này.
[*]他对本地社区做出了巨大贡献。(Tā duì běn dì shèqū zuòchū le jùdà gòngxiàn.) - Anh ấy đã đóng góp lớn cho cộng đồng địa phương.
[*]这是本次研讨会的议程。(Zhè shì běn cì yántǎo huì de yìchéng.) - Đây là chương trình của hội thảo lần này.
[*]本地政府采取了紧急措施。(Běn dì zhèngfǔ cǎiqǔ le jǐnjí cuòshī.) - Chính quyền địa phương đã thực hiện biện pháp khẩn cấp.
[*]我们的团队在本领域有丰富经验。(Wǒmen de tuánduì zài běn lǐngyù yǒu fēngfù jīngyàn.) - Đội của chúng tôi có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực này.
[*]本书已经翻译成多种语言。(Běn shū yǐjīng fānyì chéng duōzhǒng yǔyán.) - Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều ngôn ngữ.
[*]请查看本文末尾的参考资料。(Qǐng chákàn běn wén mòwěi de cānkǎo zīliào.) - Vui lòng kiểm tra tài liệu tham khảo ở cuối bài viết này.
[*]本地居民享受免费医疗服务。(Běn dì jūmín xiǎngshòu miǎnfèi yīliáo fúwù.) - Cư dân địa phương được hưởng dịch vụ y tế miễn phí.
[*]这是本年度的销售目标。(Zhè shì běn niándù de xiāoshòu mùbiāo.) - Đây là mục tiêu bán hàng của năm nay.
[*]请保管好本文件,勿丢失。(Qǐng bǎoguǎn hǎo běn wénjiàn, wù diūshī.) - Vui lòng giữ gìn tệp tin này, không để mất.
[*]他在本校担任教务主任。(Tā zài běn xiào dānrèn jiàowù zhǔrèn.) - Anh ấy là giám đốc học vụ ở trường này.
[*]这是本次比赛的冠军奖杯。(Zhè shì běn cì bǐsài de guànjūn jiǎngbēi.) - Đây là cúp vô địch của cuộc thi lần này.
[*]请参考本页的附图说明。(Qǐng cānkǎo běn yè de fùtú shuōmíng.) - Vui lòng tham khảo chú thích hình ảnh ở trang này.
[*]本市正在进行城市更新项目。(Běn shì zhèngzài jìnxíng chéngshì gēngxīn xiàngmù.) - Thành phố này đang thực hiện dự án cập nhật đô thị.
[*]他是本行业的专家之一。(Tā shì běn hángyè de zhuānjiā zhī yī.) - Anh ấy là một trong những chuyên gia của ngành này.
[*]本药物已通过临床试验。(Běn yàowù yǐ tōngguò línchuáng shìyàn.) - Thuốc này đã được thử nghiệm lâm sàng.
[*]这是本次活动的宣传海报。(Zhè shì běn cì huódòng de xuānchuán hǎibào.) - Đây là tờ quảng cáo cho sự kiện lần này.
[*]请在本格中填写个人信息。(Qǐng zài běn gé zhōng tiánxiě gèrén xìnxī.) - Vui lòng điền thông tin cá nhân vào mẫu này.
[*]本技术为公司带来了突破。(Běn jìshù wèi gōngsī dàilái le tūpò.) - Công nghệ này đã mang lại bước đột phá cho công ty.
[*]他是本次演出的导演。(Tā shì běn cì yǎnchū de dǎoyǎn.) - Anh ấy là đạo diễn của buổi biểu diễn lần này.
[*]请尽快回复本电子邮件。(Qǐng jǐnkuài huífù běn diànzǐ yóujiàn.) - Vui lòng trả lời thư điện tử này ngay lập tức.
[*]本产品已获得专利认证。(Běn chǎnpǐn yǐ huòdé zhuānlì rènzhèng.) - Sản phẩm này đã đạt được chứng nhận bằng sáng chế.
[*]他是本社区的义工领导。(Tā shì běn shèqū de yìgōng lǐngdǎo.) - Anh ấy là người lãnh đạo tình nguyện của cộng đồng này.
[*]这是本次会议的议题之一。(Zhè shì běn cì huìyì de yìtí zhī yī.) - Đây là một trong các chủ đề của cuộc họp lần này.
[*]请查看本书的封面介绍。(Qǐng chákàn běn shū de fēngmiàn jièshào.) - Vui lòng kiểm tra giới thiệu trên bìa sách này.
[*]他在本地区创办了一家公司。(Tā zài běn dìqū chuàngbàn le yī jiā gōngsī.) - Anh ấy đã thành lập một công ty trong khu vực này.
[*]这是本次比赛的赞助商。(Zhè shì běn cì bǐsài de zànzhùshāng.) - Đây là nhà tài trợ của cuộc thi lần này.
[*]请在本页签署您的名字。(Qǐng zài běn yè qiānshǔ nín de míngzì.) - Vui lòng ký tên của bạn ở trang này.
[*]本项目为地方经济做出了贡献。(Běn xiàngmù wèi dìfāng jīngjì zuòchū le gòngxiàn.) - Dự án này đã đóng góp cho nền kinh tế địa phương.
[*]这是本系列的第一部小说。(Zhè shì běn xìliè de dì yī bù xiǎoshuō.) - Đây là cuốn sách đầu tiên trong loạt sách này.
[*]请将文件放入本文件夹。(Qǐng jiāng wénjiàn fàng rù běn wénjiànjiā.) - Vui lòng đặt tệp tin vào thư mục này.
[*]他是本城市的文化大使。(Tā shì běn chéngshì de wénhuà dàshǐ.) - Anh ấy là đại sứ văn hóa của thành phố này.
[*]本服务将在下个月启动。(Běn fúwù jiāng zài xià gè yuè qǐdòng.) - Dịch vụ này sẽ khởi động vào tháng sau.
[*]请查阅本公司的年度报告。(Qǐng cháyuè běn gōngsī de niándù bàogào.) - Vui lòng xem báo cáo hàng năm của công ty này.
[*]他是本次比赛的裁判长。(Tā shì běn cì bǐsài de cáipàn zhǎng.) - Anh ấy là trọng tài chính của cuộc thi lần này.
[*]请在本文的注释中查找答案。(Qǐng zài běn wén de zhùshì zhōng cházhǎo dá'àn.) - Vui lòng tìm câu trả lời trong chú thích của bài viết này.


页: [1]
查看完整版本: Từ vựng HSK 1 本 có nghĩa là gì?