Từ vựng HSK 1 本子 có nghĩa là gì?
Từ điển tiếng Trung 本子[*]
[*]Danh từ
[*]Từ vựng HSK 1
1. vở; tập; cuốn vở。把成沓的纸装订在一起而成的东西;册子。
笔记本子
vở ghi chép
改本子(评改作业)
sửa vở bài tập
2. bản。版本。
这两个本子都是宋本
hai bản này đều là bản thời Tống
Mẫu câu tiếng Trung với 本子
[*]这是我的笔记本子。(Zhè shì wǒ de bǐjì běnzi.) - Đây là quyển sổ ghi chú của tôi.
[*]我每天都使用这本子。(Wǒ měi tiān dōu shǐyòng zhè běnzi.) - Tôi sử dụng quyển sổ này mỗi ngày.
[*]你可以借我的本子。(Nǐ kěyǐ jiè wǒ de běnzi.) - Bạn có thể mượn quyển sổ của tôi.
[*]这本子有很多空白页。(Zhè běnzi yǒu hěn duō kòngbái yè.) - Quyển sổ này có nhiều trang trống.
[*]我在这本子上写了一篇文章。(Wǒ zài zhè běnzi shàng xiě le yī piān wénzhāng.) - Tôi đã viết một bài viết trên quyển sổ này.
[*]这是一本漂亮的日记本子。(Zhè shì yī běn piàoliang de rìjì běnzi.) - Đây là một quyển nhật ký đẹp.
[*]他送了我一本精装本子。(Tā sòng le wǒ yī běn jīngzhuāng běnzi.) - Anh ấy tặng tôi một quyển bìa cứng đẹp.
[*]我的本子被弄丢了。(Wǒ de běnzi bèi nòng diū le.) - Quyển sổ của tôi bị làm mất.
[*]她在这本子上画了一幅画。(Tā zài zhè běnzi shàng huà le yī fú huà.) - Cô ấy đã vẽ một bức tranh trên quyển sổ này.
[*]这本子很适合做数学笔记。(Zhè běnzi hěn shìhé zuò shùxué bǐjì.) - Quyển sổ này rất phù hợp để làm ghi chú toán học.
[*]我的本子用完了。(Wǒ de běnzi yòng wán le.) - Quyển sổ của tôi đã sử dụng hết.
[*]请帮我找一本子。(Qǐng bāng wǒ zhǎo yī běnzi.) - Hãy giúp tôi tìm một quyển sổ.
[*]这是一本练习本子。(Zhè shì yī běn liànxí běnzi.) - Đây là một quyển sổ bài tập.
[*]他把这本子忘在教室里了。(Tā bǎ zhè běnzi wàng zài jiàoshì lǐ le.) - Anh ấy đã quên quyển sổ này trong lớp học.
[*]请把这本子还给我。(Qǐng bǎ zhè běnzi huán gěi wǒ.) - Hãy trả lại quyển sổ này cho tôi.
[*]你可以用这本子记录想法。(Nǐ kěyǐ yòng zhè běnzi jìlù xiǎngfǎ.) - Bạn có thể sử dụng quyển sổ này để ghi chép ý tưởng.
[*]这是一本厚厚的笔记本子。(Zhè shì yī běn hòu hòu de bǐjì běnzi.) - Đây là một quyển sổ ghi chú dày dặn.
[*]这是一本随身携带的小本子。(Zhè shì yī běn suíshēn xīdài de xiǎo běnzi.) - Đây là một quyển nhỏ dễ mang theo bên mình.
[*]我在这本子上做了一些标记。(Wǒ zài zhè běnzi shàng zuò le yīxiē biāojì.) - Tôi đã đánh dấu một số điểm trên quyển sổ này.
[*]这本子是我在书店买的。(Zhè běnzi shì wǒ zài shūdiàn mǎi de.) - Quyển sổ này là tôi mua ở cửa hàng sách.
[*]他经常在这本子上写诗。(Tā jīngcháng zài zhè běnzi shàng xiě shī.) - Anh ấy thường xuyên viết thơ trên quyển sổ này.
[*]请在这本子上签名。(Qǐng zài zhè běnzi shàng qiānmíng.) - Vui lòng ký tên trên quyển sổ này.
[*]这是一本装订精美的笔记本子。(Zhè shì yī běn zhuāngdìng jīngměi de bǐjì běnzi.) - Đây là một quyển sổ ghi chú được đóng gói đẹp mắt.
[*]这本子的纸质很好。(Zhè běnzi de zhǐzhì hěn hǎo.) - Giấy trong quyển sổ này rất tốt.
[*]我已经写满了这本子。(Wǒ yǐjīng xiě mǎn le zhè běnzi.) - Tôi đã viết đầy quyển sổ này.
[*]他把这本子作为礼物送给我了。(Tā bǎ zhè běnzi zuòwéi lǐwù sòng gěi wǒ le.) - Anh ấy đã tặng quyển sổ này làm quà cho tôi.
[*]我在这本子上整理了我的想法。(Wǒ zài zhè běnzi shàng zhěnglǐ le wǒ de xiǎngfǎ.) - Tôi đã tổ chức ý tưởng của mình trên quyển sổ này.
[*]这是一本用来练习汉字的本子。(Zhè shì yī běn yòng lái liànxí hànzì de běnzi.) - Đây là một quyển sổ dành cho việc luyện tập chữ Hán.
[*]这本子的尺寸很方便携带。(Zhè běnzi de chǐcùn hěn fāngbiàn xīdài.) - Quyển sổ này có kích thước tiện lợi để mang theo.
[*]请你把这本子放回原处。(Qǐng nǐ bǎ zhè běnzi fàng huí yuán chù.) - Hãy đặt quyển sổ này trở lại nơi cũ.
[*]这是一本用于绘画的本子。(Zhè shì yī běn yòng yú huìhuà de běnzi.) - Đây là một quyển sổ dành cho việc vẽ tranh.
[*]我在这本子上记录了我的梦想。(Wǒ zài zhè běnzi shàng jìlù le wǒ de mèngxiǎng.) - Tôi đã ghi lại ước mơ của mình trên quyển sổ này.
[*]这本子的颜色很吸引人。(Zhè běnzi de yánsè hěn xīyǐn rén.) - Màu sắc của quyển sổ này rất hấp dẫn.
[*]他经常在这本子里做笔记。(Tā jīngcháng zài zhè běnzi lǐ zuò bǐjì.) - Anh ấy thường xuyên ghi chú trong quyển sổ này.
[*]这是一本适合儿童的图画本子。(Zhè shì yī běn shìhé értóng de túhuà běnzi.) - Đây là một quyển sách tranh phù hợp cho trẻ em.
[*]这本子的纸张质量很好。(Zhè běnzi de zhǐzhāng zhìliàng hěn hǎo.) - Chất lượng giấy của quyển sổ này rất tốt.
[*]他用这本子做了一个手工作品。(Tā yòng zhè běnzi zuò le yī gè shǒugōng zuòpǐn.) - Anh ấy đã sử dụng quyển sổ này để làm một sản phẩm thủ công.
[*]我把这本子放在书包里了。(Wǒ bǎ zhè běnzi fàng zài shūbāo lǐ le.) - Tôi đã đặt quyển sổ này vào cặp sách.
[*]这本子是我的日常随身携带物品之一。(Zhè běnzi shì wǒ de rìcháng suíshēn xīdài wùpǐn zhī yī.) - Quyển sổ này là một trong những vật phẩm tôi thường mang theo hàng ngày.
[*]我在这本子上写下了我的计划。(Wǒ zài zhè běnzi shàng xiě xià le wǒ de jìhuà.) - Tôi đã ghi kế hoạch của mình trên quyển sổ này.
[*]这是一本用于学习词汇的本子。(Zhè shì yī běn yòng yú xuéxí cíhuì de běnzi.) - Đây là một quyển sổ dành cho việc học từ vựng.
[*]请把这本子放回图书馆的架子上。(Qǐng bǎ zhè běnzi fàng huí túshūguǎn de jiàzi shàng.) - Hãy đặt quyển sổ này trở lại kệ sách trong thư viện.
[*]这本子的纸张很容易撕下来。(Zhè běnzi de zhǐzhāng hěn róngyì sī xià lái.) - Giấy trong quyển sổ này rất dễ rách.
[*]他常常在这本子上写下他的心情。(Tā chángcháng zài zhè běnzi shàng xiě xià tā de xīnqíng.) - Anh ấy thường xuyên viết về tâm trạng của mình trên quyển sổ này.
[*]这是一本用于记录食谱的厨艺本子。(Zhè shì yī běn yòng yú jìlù shípǔ de chúyì běnzi.) - Đây là một quyển sổ nấu ăn dành cho việc ghi chép công thức.
[*]这本子是我写诗的灵感来源。(Zhè běnzi shì wǒ xiě shī de línggǎn láiyuán.) - Quyển sổ này là nguồn cảm hứng cho việc viết thơ của tôi.
[*]我的朋友送给我这本子作为生日礼物。(Wǒ de péngyǒu sòng gěi wǒ zhè běnzi zuòwéi shēngrì lǐwù.) - Bạn của tôi đã tặng quyển sổ này cho tôi làm quà sinh nhật.
[*]这本子的封面很有创意。(Zhè běnzi de fēngmiàn hěn yǒu chuàngyì.) - Bìa của quyển sổ này rất sáng tạo.
[*]我在这本子上写下了我的梦想清单。(Wǒ zài zhè běnzi shàng xiě xià le wǒ de mèngxiǎng qīngdān.) - Tôi đã viết danh sách ước mơ của mình trên quyển sổ này.
[*]这是一本适合旅行时记录心情的旅行本子。(Zhè shì yī běn shìhé lǚxíng shí jìlù xīnqíng de lǚxíng běnzi.) - Đây là một quyển sổ du lịch phù hợp để ghi lại tâm trạng khi đi du lịch.
[*]这本子是我在课堂上用来记笔记的。(Zhè běnzi shì wǒ zài kètáng shàng yòng lái jì bǐjì de.) - Quyển sổ này là để tôi ghi chú trong lớp học.
[*]我在这本子上收集了一些美食的食谱。(Wǒ zài zhè běnzi shàng shōují le yīxiē měishí de shípǔ.) - Tôi đã thu thập một số công thức ẩm thực trên quyển sổ này.
[*]这是一本精心设计的手工艺术本子。(Zhè shì yī běn jīngxīn shèjì de shǒugōng yìshù běnzi.) - Đây là một quyển nghệ thuật thủ công được thiết kế cẩn thận.
[*]他在这本子上记录了他的学习进展。(Tā zài zhè běnzi shàng jìlù le tā de xuéxí jìnzhǎn.) - Anh ấy đã ghi lại tiến triển học tập của mình trên quyển sổ này.
[*]这本子的纸张很适合水彩画。(Zhè běnzi de zhǐzhāng hěn shìhé shuǐcǎi huà.) - Giấy trong quyển sổ này rất phù hợp để vẽ màu nước.
[*]我在这本子上整理了我的工作计划。(Wǒ zài zhè běnzi shàng zhěnglǐ le wǒ de gōngzuò jìhuà.) - Tôi đã tổ chức kế hoạch làm việc của mình trên quyển sổ này.
[*]这是一本用于记录家庭开支的账本子。(Zhè shì yī běn yòng yú jìlù jiātíng kāizhī de zhàngběnzi.) - Đây là một quyển sổ kế toán dành để ghi lại chi tiêu gia đình.
[*]这本子是我在艺术课上用来画素描的。(Zhè běnzi shì wǒ zài yìshù kè shàng yòng lái huà sùmiáo de.) - Quyển sổ này là để tôi vẽ bức tranh chì trong lớp mỹ thuật.
[*]我在这本子上写下了我的感激之情。(Wǒ zài zhè běnzi shàng xiě xià le wǒ de gǎnjī zhī qíng.) - Tôi đã viết lên trang này lòng biết ơn của mình.
页:
[1]