阮明武 发表于 2025-7-6 10:37:33

预算 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến

预算 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ


1. Từ vựng: 预算
Phiên âm: yùsuàn
Loại từ: Danh từ (名词), cũng có thể làm động từ (动词)
Tiếng Việt: Dự toán, ngân sách, lập dự toán
Tiếng Anh: Budget, estimation, to budget

2. Giải thích chi tiết:
预算(yùsuàn) là từ ghép giữa:

预(yù): dự, trước, chuẩn bị trước

算(suàn): tính, tính toán

Ghép lại thành 预算, nghĩa là tính toán trước các khoản thu chi hoặc các chi phí cần thiết cho một hoạt động cụ thể trong tương lai. Nó có thể dùng trong nhiều lĩnh vực như:

Tài chính cá nhân

Doanh nghiệp

Quản trị dự án

Xây dựng

Ngân sách quốc gia

Tùy ngữ cảnh, 预算 có thể mang nghĩa là “ngân sách” (danh từ), hoặc là “lập dự toán” (động từ).

3. Đặc điểm ngữ pháp:
预算 khi làm danh từ: chỉ bảng ngân sách hoặc con số dự toán.
Ví dụ: 年度预算 (ngân sách hàng năm), 项目预算 (dự toán dự án)

预算 khi làm động từ: hành động lập ngân sách, tính chi phí trước.
Ví dụ: 我们需要预算这次旅行的花费。

4. Ví dụ câu tiếng Trung (kèm phiên âm và tiếng Việt):
我们必须在月底前提交年度预算报告。
Wǒmen bìxū zài yuèdǐ qián tíjiāo niándù yùsuàn bàogào.
Chúng tôi phải nộp báo cáo ngân sách hàng năm trước cuối tháng.

这个项目的预算超出了预期。
Zhège xiàngmù de yùsuàn chāochūle yùqī.
Ngân sách của dự án này vượt quá dự kiến.

请问你们的预算是多少?
Qǐngwèn nǐmen de yùsuàn shì duōshǎo?
Xin hỏi ngân sách của các bạn là bao nhiêu?

我们需要控制预算,以免花费过多。
Wǒmen xūyào kòngzhì yùsuàn, yǐmiǎn huāfèi guò duō.
Chúng tôi cần kiểm soát ngân sách để tránh chi tiêu quá mức.

旅行前应该做好预算。
Lǚxíng qián yīnggāi zuò hǎo yùsuàn.
Trước khi đi du lịch nên lập kế hoạch chi phí.

这笔预算包括人员工资和材料费。
Zhè bǐ yùsuàn bāokuò rényuán gōngzī hé cáiliào fèi.
Khoản ngân sách này bao gồm lương nhân viên và chi phí nguyên vật liệu.

由于预算有限,我们只能选择性价比高的方案。
Yóuyú yùsuàn yǒuxiàn, wǒmen zhǐ néng xuǎnzé xìngjiàbǐ gāo de fāng’àn.
Do ngân sách hạn chế, chúng tôi chỉ có thể chọn phương án có hiệu quả kinh tế cao.

5. Một số cụm từ thường dùng với 预算:
Cụm từ tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
预算报告        yùsuàn bàogào        Báo cáo ngân sách, báo cáo dự toán
预算控制        yùsuàn kòngzhì        Kiểm soát ngân sách
预算超支        yùsuàn chāozhī        Chi tiêu vượt ngân sách
编制预算        biānzhì yùsuàn        Lập ngân sách, lập dự toán
预算审批        yùsuàn shěnpī        Phê duyệt ngân sách
项目预算        xiàngmù yùsuàn        Dự toán dự án
预算执行        yùsuàn zhíxíng        Thực hiện ngân sách

6. Phân biệt với các từ liên quan:
Từ tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt        Ghi chú thêm
预算        yùsuàn        Ngân sách, dự toán        Trọng tâm là dự tính chi phí trước
成本        chéngběn        Chi phí, giá vốn        Trọng tâm là chi phí thực tế
经费        jīngfèi        Kinh phí        Dùng cho các khoản chi tài trợ cụ thể
财政        cáizhèng        Tài chính nhà nước        Dùng trong lĩnh vực chính phủ, quốc gia

1. 预算 là gì?
Tiếng Trung: 预算

Phiên âm: yù suàn

Tiếng Việt: dự toán, ngân sách dự kiến, kế hoạch chi tiêu, dự trù chi phí

2. Giải thích chi tiết
预算 là một từ ghép gồm:

预 (yù): trước, dự, tiên đoán

算 (suàn): tính toán, đếm

Gộp nghĩa: dự tính, tính trước các khoản chi tiêu hoặc thu chi trong tương lai.

Khái niệm:

Là kế hoạch chi tiết về thu nhập và chi phí trong một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm).

Được lập ra để kiểm soát tài chính, phân bổ nguồn lực, đánh giá hiệu quả hoạt động.

Ứng dụng trong thực tế:

Quản trị tài chính doanh nghiệp: 预算年度 (dự toán năm)

Ngân sách nhà nước: 政府预算 (ngân sách chính phủ)

Cá nhân và gia đình: 个人预算 (dự toán cá nhân)

Dự án xây dựng: 工程预算 (dự toán công trình)

3. Từ loại
Danh từ (名词)

Động từ (动词)

Vai trò:

Danh từ: chỉ bản kế hoạch thu chi.

Động từ: hành động lập dự toán.

4. Ý nghĩa và phạm vi sử dụng
Nghĩa chính:

(Danh từ) Bản kế hoạch thu chi tài chính cho một kỳ hạn cụ thể.

(Động từ) Hành động lập kế hoạch chi phí hoặc tính toán trước chi phí.

Phạm vi dùng:

Tài chính – kế toán

Quản trị doanh nghiệp

Chính phủ, công trình xây dựng

Chi tiêu cá nhân, gia đình

5. Một số cách dịch tiếng Việt theo ngữ cảnh
Tiếng Trung        Tiếng Việt
预算报告        báo cáo ngân sách
编制预算        lập dự toán
预算管理        quản lý ngân sách
超出预算        vượt ngân sách
预算控制        kiểm soát chi phí
预算审查        thẩm định ngân sách
预算收入        thu dự toán
预算支出        chi dự toán

6. Các cụm từ ghép phổ biến với 预算
Cụm từ tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
预算表        yùsuàn biǎo        bảng dự toán
预算计划        yùsuàn jìhuà        kế hoạch ngân sách
预算调整        yùsuàn tiáozhěng        điều chỉnh ngân sách
年度预算        niándù yùsuàn        ngân sách năm
月度预算        yuèdù yùsuàn        ngân sách tháng
项目预算        xiàngmù yùsuàn        dự toán dự án
政府预算        zhèngfǔ yùsuàn        ngân sách chính phủ
家庭预算        jiātíng yùsuàn        ngân sách gia đình

7. Ví dụ câu kèm phiên âm và tiếng Việt
Ví dụ 1:
我们需要制定年度预算计划。
Phiên âm: Wǒmen xūyào zhìdìng niándù yùsuàn jìhuà.
Dịch: Chúng tôi cần lập kế hoạch ngân sách năm.
Giải thích: Nói về công tác lập kế hoạch tài chính.

Ví dụ 2:
这个项目的预算是多少?
Phiên âm: Zhège xiàngmù de yùsuàn shì duōshao?
Dịch: Dự toán của dự án này là bao nhiêu?
Giải thích: Hỏi chi phí ước tính của một dự án.

Ví dụ 3:
今年的开支超出了预算。
Phiên âm: Jīnnián de kāizhī chāochū le yùsuàn.
Dịch: Chi tiêu năm nay đã vượt quá ngân sách.
Giải thích: Phản ánh vấn đề vượt ngân sách.

Ví dụ 4:
我们必须严格控制预算。
Phiên âm: Wǒmen bìxū yángé kòngzhì yùsuàn.
Dịch: Chúng ta phải kiểm soát ngân sách nghiêm ngặt.
Giải thích: Nêu yêu cầu quản lý chặt chẽ chi phí.

Ví dụ 5:
请根据预算来安排工作。
Phiên âm: Qǐng gēnjù yùsuàn lái ānpái gōngzuò.
Dịch: Xin hãy sắp xếp công việc dựa theo ngân sách.
Giải thích: Chỉ đạo lập kế hoạch theo ngân sách có sẵn.

Ví dụ 6:
财务部负责编制公司的预算。
Phiên âm: Cáiwù bù fùzé biānzhì gōngsī de yùsuàn.
Dịch: Phòng tài chính chịu trách nhiệm lập dự toán của công ty.
Giải thích: Xác định nhiệm vụ bộ phận chuyên trách.

Ví dụ 7:
政府公布了明年的预算报告。
Phiên âm: Zhèngfǔ gōngbù le míngnián de yùsuàn bàogào.
Dịch: Chính phủ đã công bố báo cáo ngân sách năm sau.
Giải thích: Tin tức ngân sách quốc gia.

Ví dụ 8:
请提前做一个预算。
Phiên âm: Qǐng tíqián zuò yī ge yùsuàn.
Dịch: Xin hãy làm một bảng dự toán trước.
Giải thích: Yêu cầu chuẩn bị trước chi phí.

Ví dụ 9:
项目预算需要经过审批。
Phiên âm: Xiàngmù yùsuàn xūyào jīngguò shěnpī.
Dịch: Dự toán dự án cần được phê duyệt.
Giải thích: Quy trình kiểm tra, phê chuẩn ngân sách.

Ví dụ 10:
我的旅行预算大概是一万元。
Phiên âm: Wǒ de lǚxíng yùsuàn dàgài shì yī wàn yuán.
Dịch: Ngân sách du lịch của tôi khoảng mười nghìn tệ.
Giải thích: Ví dụ cá nhân, chi tiêu du lịch.

8. Phân biệt danh từ và động từ
Loại        Ví dụ        Giải nghĩa tiếng Việt
Danh từ        项目预算        dự toán dự án
Động từ        预算费用        tính toán chi phí dự kiến

9. Ứng dụng trong thực tế
Doanh nghiệp lập 年度预算 (ngân sách năm) để phân bổ chi phí.

Chính phủ công bố 预算报告 (báo cáo ngân sách) minh bạch tài chính.

Dự án xây dựng cần 项目预算 (dự toán công trình) để kêu gọi đầu tư.

Gia đình quản lý 家庭预算 (ngân sách gia đình) để tiết kiệm chi tiêu.

1. Từ vựng: 预算
Phiên âm: yù suàn
Loại từ: Danh từ (名词) và Động từ (动词)
Nghĩa tiếng Việt:
(Danh từ): Dự toán, ngân sách, bản dự trù chi phí

(Động từ): Lập dự toán, lên ngân sách, tính toán trước

2. Giải thích chi tiết theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster
预算(yùsuàn) là một thuật ngữ tài chính – kế toán thường dùng trong nhiều lĩnh vực như quản trị doanh nghiệp, tài chính nhà nước, xây dựng, tiếp thị, kinh doanh và đời sống cá nhân.

Phân tích từ:
预(yù): trước, dự trước, tiên đoán

算(suàn): tính toán, đếm

Ghép lại, 预算 nghĩa là tính toán trước chi phí, khoản thu chi, nguồn lực tài chính hoặc nguồn lực vật chất cho một kế hoạch cụ thể. Trong thực tế, nó được hiểu là bản kế hoạch chi tiêu tài chính cho cá nhân, dự án, tổ chức hay chính phủ.

3. Các ngữ cảnh và cấu trúc thường dùng
制定预算(zhìdìng yùsuàn): lập ngân sách, soạn thảo dự toán

预算表(yùsuàn biǎo): bảng dự toán

年度预算(niándù yùsuàn): ngân sách năm

财政预算(cáizhèng yùsuàn): ngân sách tài chính

超出预算(chāochū yùsuàn): vượt ngân sách

预算控制(yùsuàn kòngzhì): kiểm soát ngân sách

预算不足(yùsuàn bùzú): ngân sách không đủ

4. Ví dụ mẫu câu tiếng Trung, kèm phiên âm và bản dịch tiếng Việt
Ví dụ 1:
我们需要先做一个详细的预算。
Wǒmen xūyào xiān zuò yí gè xiángxì de yùsuàn.
Chúng ta cần lập một bản dự toán chi tiết trước.

Ví dụ 2:
这个项目的预算是多少?
Zhège xiàngmù de yùsuàn shì duōshǎo?
Ngân sách của dự án này là bao nhiêu?

Ví dụ 3:
他们的支出已经超出预算了。
Tāmen de zhīchū yǐjīng chāochū yùsuàn le.
Chi tiêu của họ đã vượt quá ngân sách.

Ví dụ 4:
公司每年都会制定新的年度预算。
Gōngsī měinián dōuhuì zhìdìng xīn de niándù yùsuàn.
Công ty hằng năm đều sẽ lập ngân sách năm mới.

Ví dụ 5:
这个活动的预算有限,我们需要控制成本。
Zhège huódòng de yùsuàn yǒuxiàn, wǒmen xūyào kòngzhì chéngběn.
Ngân sách của hoạt động này có hạn, chúng ta cần kiểm soát chi phí.

Ví dụ 6:
你能帮我做一个家庭预算吗?
Nǐ néng bāng wǒ zuò yī gè jiātíng yùsuàn ma?
Bạn có thể giúp tôi lập một ngân sách cho gia đình không?

5. Các từ liên quan
Từ vựng        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
成本(chéngběn)        chéngběn        chi phí, giá thành
费用(fèiyòng)        fèiyòng        chi phí, khoản phí
支出(zhīchū)        zhīchū        chi tiêu
收入(shōurù)        shōurù        thu nhập
投资(tóuzī)        tóuzī        đầu tư
账目(zhàngmù)        zhàngmù        mục chi tiêu trong sổ sách
预算案(yùsuàn àn)        yùsuàn àn        bản đề án ngân sách

预算 là một thuật ngữ tài chính cơ bản, mang ý nghĩa quan trọng trong việc lập kế hoạch, kiểm soát chi phí, ra quyết định đầu tư.

Có thể dùng cho cá nhân (ngân sách gia đình), công ty (ngân sách chiến dịch), hoặc cấp chính phủ (ngân sách quốc gia).

Từ này có tính học thuật cao và thường xuất hiện trong văn bản hành chính, báo cáo tài chính, kế hoạch đầu tư.

1. Định nghĩa từ “预算”
Tiếng Trung: 预算

Phiên âm: yùsuàn

Hán Việt: dự toán

Loại từ: danh từ (名词), cũng có thể là động từ (动词)

Nghĩa tiếng Việt:

(danh từ): bản dự toán, kế hoạch ngân sách, ngân sách dự kiến

(động từ): lập dự toán, tính toán trước chi phí

2. Cấu tạo từ
预 (yù): dự, trước

算 (suàn): tính toán

➡️ “预算” có nghĩa là tính toán chi phí, thu nhập, hay chi tiêu trong một giai đoạn nhất định trước khi tiến hành. Nó là một quá trình lập kế hoạch tài chính, nhằm kiểm soát chi tiêu và tối ưu hóa nguồn lực.

3. Các lĩnh vực sử dụng từ “预算”
Lĩnh vực        Ví dụ
Tài chính cá nhân        Quản lý chi tiêu hàng tháng
Doanh nghiệp        Lập ngân sách dự án, chi phí marketing
Chính phủ        Ngân sách nhà nước, kế hoạch tài khóa
Kế toán        Dự toán lợi nhuận – chi phí
Xây dựng        Dự toán chi phí xây dựng công trình

4. Một số cụm từ thông dụng với “预算”
Cụm từ        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
预算计划        yùsuàn jìhuà        kế hoạch ngân sách
预算报告        yùsuàn bàogào        báo cáo ngân sách
预算超支        yùsuàn chāozhī        vượt quá ngân sách
预算编制        yùsuàn biānzhì        lập dự toán
年度预算        niándù yùsuàn        ngân sách năm
财政预算        cáizhèng yùsuàn        ngân sách tài chính

5. Mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và dịch nghĩa)
Ví dụ 1:
Tiếng Trung: 我们需要在月底前提交下个月的预算计划。
Phiên âm: Wǒmen xūyào zài yuèdǐ qián tíjiāo xià gè yuè de yùsuàn jìhuà.
Dịch nghĩa: Chúng ta cần nộp kế hoạch ngân sách cho tháng sau trước cuối tháng này.

Ví dụ 2:
Tiếng Trung: 这个项目的预算是五十万元。
Phiên âm: Zhège xiàngmù de yùsuàn shì wǔshí wàn yuán.
Dịch nghĩa: Ngân sách của dự án này là 500.000 Nhân dân tệ.

Ví dụ 3:
Tiếng Trung: 如果不控制支出,就会超出预算。
Phiên âm: Rúguǒ bù kòngzhì zhīchū, jiù huì chāochū yùsuàn.
Dịch nghĩa: Nếu không kiểm soát chi tiêu, sẽ vượt quá ngân sách.

Ví dụ 4:
Tiếng Trung: 这家公司每年都制定详细的年度预算。
Phiên âm: Zhè jiā gōngsī měinián dōu zhìdìng xiángxì de niándù yùsuàn.
Dịch nghĩa: Công ty này lập ngân sách chi tiết hàng năm.

Ví dụ 5:
Tiếng Trung: 我们应该根据预算来安排活动,避免浪费。
Phiên âm: Wǒmen yīnggāi gēnjù yùsuàn lái ānpái huódòng, bìmiǎn làngfèi.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên tổ chức hoạt động dựa theo ngân sách để tránh lãng phí.

Ví dụ 6:
Tiếng Trung: 她是公司的预算主管,负责控制项目成本。
Phiên âm: Tā shì gōngsī de yùsuàn zhǔguǎn, fùzé kòngzhì xiàngmù chéngběn.
Dịch nghĩa: Cô ấy là người phụ trách ngân sách của công ty, đảm nhiệm kiểm soát chi phí dự án.

6. So sánh “预算” với các từ gần nghĩa
Từ        Phiên âm        Nghĩa        Ghi chú
经费        jīngfèi        kinh phí        Nói về số tiền thực tế có sẵn
成本        chéngběn        chi phí        Tập trung vào chi phí sản xuất hoặc vận hành
费用        fèiyòng        phí tổn, chi phí        Rộng hơn, nói chung về chi tiêu
收支        shōuzhī        thu chi        Tổng quan về thu nhập và chi tiêu

“预算” là từ mang tính kế hoạch tài chính, không phải số tiền thực tế mà là dự kiến chi tiêu/thu nhập trong tương lai.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 预算
1. Định nghĩa chi tiết:
预算 (yùsuàn) là một danh từ và cũng có thể dùng như động từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là dự toán, lập ngân sách, kế hoạch tài chính dự kiến, hay ước tính chi phí cho một công việc, sự kiện, dự án hay tài khóa.

预 (yù): trước, dự đoán

算 (suàn): tính toán

Kết hợp lại, 预算 có nghĩa là: dự toán chi phí, dự trù ngân sách, lập kế hoạch tài chính.

2. Loại từ:
Danh từ (名词)

Động từ (动词) – khi dùng với nghĩa “lập ngân sách”, “tính toán trước”

3. Ví dụ minh họa (có phiên âm và tiếng Việt)
Ví dụ 1:
我们需要制定一个详细的预算计划。
Wǒmen xūyào zhìdìng yí gè xiángxì de yùsuàn jìhuà.
Chúng ta cần lập một kế hoạch ngân sách chi tiết.

Ví dụ 2:
这个项目的预算超出了原定金额。
Zhège xiàngmù de yùsuàn chāo chūle yuándìng jīn'é.
Ngân sách của dự án này đã vượt quá số tiền dự kiến ban đầu.

Ví dụ 3:
她负责公司的年度预算编制。
Tā fùzé gōngsī de niándù yùsuàn biānzhì.
Cô ấy phụ trách việc lập ngân sách hàng năm của công ty.

Ví dụ 4:
请问你的旅行预算是多少?
Qǐngwèn nǐ de lǚxíng yùsuàn shì duōshǎo?
Cho hỏi ngân sách chuyến du lịch của bạn là bao nhiêu?

Ví dụ 5:
如果预算不足,就得减少支出。
Rúguǒ yùsuàn bùzú, jiù děi jiǎnshǎo zhīchū.
Nếu ngân sách không đủ thì phải cắt giảm chi tiêu.

Ví dụ 6:
他们的婚礼预算非常有限。
Tāmen de hūnlǐ yùsuàn fēicháng yǒuxiàn.
Ngân sách cho đám cưới của họ rất hạn chế.

Ví dụ 7:
政府明年将增加教育预算。
Zhèngfǔ míngnián jiāng zēngjiā jiàoyù yùsuàn.
Chính phủ sẽ tăng ngân sách giáo dục vào năm tới.

Ví dụ 8:
你应该根据预算来安排采购计划。
Nǐ yīnggāi gēnjù yùsuàn lái ānpái cǎigòu jìhuà.
Bạn nên lập kế hoạch mua sắm dựa trên ngân sách.

Ví dụ 9:
他们没有提前预算这笔费用。
Tāmen méiyǒu tíqián yùsuàn zhè bǐ fèiyòng.
Họ đã không dự trù trước khoản chi phí này.

Ví dụ 10:
预算控制在大型企业中至关重要。
Yùsuàn kòngzhì zài dàxíng qǐyè zhōng zhìguān zhòngyào.
Việc kiểm soát ngân sách cực kỳ quan trọng trong các doanh nghiệp lớn.

4. Các từ ghép phổ biến với 预算
Từ ghép tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
预算表        yùsuàn biǎo        Bảng dự toán
预算计划        yùsuàn jìhuà        Kế hoạch ngân sách
年度预算        niándù yùsuàn        Ngân sách năm
项目预算        xiàngmù yùsuàn        Dự toán dự án
预算超支        yùsuàn chāozhī        Vượt ngân sách
预算编制        yùsuàn biānzhì        Lập ngân sách
政府预算        zhèngfǔ yùsuàn        Ngân sách chính phủ
教育预算        jiàoyù yùsuàn        Ngân sách giáo dục
预算管理        yùsuàn guǎnlǐ        Quản lý ngân sách
财政预算        cáizhèng yùsuàn        Dự toán tài chính

5. TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG CHINEMASTER LÀ GÌ?
Từ điển tiếng Trung ChineMaster là hệ thống từ điển học thuật và chuyên ngành, được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo luyện thi HSK các cấp và tiếng Trung ứng dụng thực tiễn. Đây là một công trình học thuật có tính ứng dụng cao, tích hợp trong toàn bộ chương trình đào tạo của hệ thống ChineMaster Education.

1. 预算 là gì?
Hán tự: 预算
Phiên âm: yùsuàn
Tiếng Việt: Dự toán, Dự trù ngân sách, Kế hoạch chi tiêu, Lập ngân sách, Ngân sách dự kiến
2. Định nghĩa chi tiết theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster
预算(yùsuàn) là một từ chuyên ngành kinh tế, tài chính và quản trị, dùng để chỉ quá trình lập kế hoạch chi tiêu, tính toán trước khoản thu chi trong một thời kỳ nhất định, nhằm kiểm soát tài chính và sử dụng hiệu quả các nguồn lực.

Cụ thể:

预(yù): trước, dự báo, dự trù

算(suàn): tính toán, tính ra

Vì vậy, “预算” có thể hiểu là “tính toán trước”, tức ước tính trước các khoản chi tiêu hoặc doanh thu, thường được áp dụng trong:

Doanh nghiệp (企业预算)

Cơ quan nhà nước (政府预算)

Cá nhân / hộ gia đình (个人预算)

Dự án đầu tư (项目预算)

Giáo dục / y tế / xây dựng (行业预算)

3. Loại từ
Từ vựng        Loại từ        Nghĩa
预算        Danh từ (名词)        Ngân sách, kế hoạch thu chi
预算        Động từ (动词)        Lập dự toán, tính trước ngân sách

4. Một số cách dùng tiêu biểu
a. Danh từ:
公司今年的预算非常紧张。
→ Ngân sách năm nay của công ty rất eo hẹp.

b. Động từ:
我们需要提前预算这个项目的所有费用。
→ Chúng ta cần lập dự toán trước toàn bộ chi phí của dự án này.

5. Mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
Ví dụ 1:
我们部门的预算已经用完了。
Wǒmen bùmén de yùsuàn yǐjīng yòng wán le.
Ngân sách của phòng chúng tôi đã dùng hết rồi.

Ví dụ 2:
这个项目的预算大概是多少?
Zhège xiàngmù de yùsuàn dàgài shì duōshǎo?
Ngân sách dự kiến cho dự án này khoảng bao nhiêu?

Ví dụ 3:
公司计划明年增加市场推广的预算。
Gōngsī jìhuà míngnián zēngjiā shìchǎng tuīguǎng de yùsuàn.
Công ty dự định tăng ngân sách tiếp thị trong năm tới.

Ví dụ 4:
在制定预算时要考虑所有可能的支出。
Zài zhìdìng yùsuàn shí yào kǎolǜ suǒyǒu kěnéng de zhīchū.
Khi lập ngân sách cần tính đến mọi khoản chi tiêu có thể xảy ra.

Ví dụ 5:
我们还没有预算装修的费用。
Wǒmen hái méiyǒu yùsuàn zhuāngxiū de fèiyòng.
Chúng tôi vẫn chưa lập dự toán chi phí sửa chữa.

Ví dụ 6:
预算不足会影响整个项目的实施。
Yùsuàn bùzú huì yǐngxiǎng zhěnggè xiàngmù de shíshī.
Ngân sách không đủ sẽ ảnh hưởng đến việc triển khai toàn bộ dự án.

Ví dụ 7:
财务部正在审核明年的预算草案。
Cáiwù bù zhèngzài shěnhé míngnián de yùsuàn cǎo'àn.
Phòng tài chính đang xem xét bản dự thảo ngân sách cho năm tới.

Ví dụ 8:
这个活动的预算不能超过十万元。
Zhège huódòng de yùsuàn bùnéng chāoguò shí wàn yuán.
Ngân sách cho hoạt động này không được vượt quá 100.000 tệ.

Ví dụ 9:
为了控制成本,我们需要严格按照预算执行。
Wèile kòngzhì chéngběn, wǒmen xūyào yángé ànzhào yùsuàn zhíxíng.
Để kiểm soát chi phí, chúng ta cần thực hiện nghiêm theo ngân sách.

Ví dụ 10:
老板要求我们把预算压缩20%。
Lǎobǎn yāoqiú wǒmen bǎ yùsuàn yāsuō èrshí bǎi fēn.
Sếp yêu cầu chúng tôi cắt giảm ngân sách 20%.

6. Các cụm từ phổ biến liên quan đến “预算”
Cụm từ tiếng Trung        Phiên âm        Dịch nghĩa tiếng Việt
预算表        yùsuàn biǎo        Bảng dự toán
预算草案        yùsuàn cǎo’àn        Bản dự thảo ngân sách
预算控制        yùsuàn kòngzhì        Kiểm soát ngân sách
预算计划        yùsuàn jìhuà        Kế hoạch dự toán
编制预算        biānzhì yùsuàn        Lập dự toán
年度预算        niándù yùsuàn        Ngân sách hàng năm
超出预算        chāochū yùsuàn        Vượt quá ngân sách
缺乏预算        quēfá yùsuàn        Thiếu ngân sách
预算审核        yùsuàn shěnhé        Thẩm định ngân sách
项目预算        xiàngmù yùsuàn        Ngân sách dự án

7. So sánh với các từ liên quan
Từ vựng        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt        Khác biệt chính
预算 (yùsuàn)        Dự toán, ngân sách        Tổng thể dự trù thu chi        Bao quát và mang tính kế hoạch chính thức
经费 (jīngfèi)        Kinh phí        Khoản tiền cụ thể cho hoạt động        Một phần trong ngân sách, có thể rút trực tiếp
支出 (zhīchū)        Chi tiêu        Số tiền chi ra        Là hành động sử dụng ngân sách đã phê duyệt
收入 (shōurù)        Thu nhập        Số tiền thu vào        Liên quan đến phần thu trong ngân sách
成本 (chéngběn)        Chi phí sản xuất        Giá thành sản phẩm        Phục vụ tính toán lợi nhuận, không thay thế “预算” được

预算 (yùsuàn) là một từ vựng chuyên ngành vô cùng quan trọng, không thể thiếu trong bất kỳ lĩnh vực nào có liên quan đến quản lý tài chính, quản trị doanh nghiệp, xây dựng kế hoạch hay đầu tư dự án. Hiểu và sử dụng đúng từ “预算” giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp, rõ ràng và có khả năng ra quyết định tài chính hiệu quả trong thực tế.

页: [1]
查看完整版本: 预算 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến