Từ vựng HSK 1 比 có nghĩa là gì?
Từ điển tiếng Trung 比[*]
[*]Bộ: 比 - Bỉ
[*]Số nét: 4
[*]Hán Việt: Tỉ, Tỷ
[*]Giới từ
[*]Từ vựng HSK 1
动
1. so sánh; so đo; đọ。 比较;较量。
比干劲。
đọ khí thế
学先进,比先进。
học tiên tiến, thi đua tiên tiến
动
2. như; tợ; tương tự; sánh bằng。能够相比。
坚比金石。
chắc tợ đá vàng
演讲不比自言自语。
giảng giải không bằng tự nói với mình
3. làm điệu bộ; diễn tả bằng điệu bộ。比画。
连说带比。
vừa nói vừa làm điệu bộ
动
4. hướng vào; nhắm vào; nhằm vào。对着;向着。
民兵用枪比着特务。
dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ
动
5. phỏng theo; mô phỏng。仿照。
比着葫芦画瓢 (比喻模仿着做事) (bắt chước làm theo)
phỏng theo quả bầu vẽ cái gáo (chỉ biết bắt chước một cách máy móc không hiểu nội dung)
动
6. ví; ví von; so。比方;比喻。
这里的小麦年产量和水稻年产量约为一与四之比
tỉ lệ sản lượng hàng năm lúa mạch và lúa nước vào khoảng một và bốn
动
7. tỉ số; gấp bao nhiêu lần 。比较同类数量的倍数关系,其中一数是另一数的几倍或几分之几。
甲队以二比一胜乙队。
đội A thắng đội B với tỉ số 2-1
动
8. so; so với; so sánh。表示比赛双方得分的对比。
许多同志都比我强。
rất nhiều đồng chí giỏi hơn tôi
介
9. so; so với (dùng so sánh khác biệt về trình độ và tình trạng, tính chất, trạng thái)。用来比较性状和程度的差别。
人民的生活一年比一年富裕了
đời sống của nhân dân mỗi năm mỗi dư dả hơn
动
10. kề sát; dựa sát。紧靠;挨着。
鳞次栉比。
ken dày san sát
动
11. cấu kết; dựa vào; nương tựa; phụ thuộc。依附;勾结。
朋比为奸。
câu kết nhau làm việc xấu
副
12. gần đây。近来。
Ghi chú: Cách đọc cũ: bì
Từ ghép:
比奥科 ; 比比 ; 比比皆是 ; 比方 ; 比分 ; 比附 ; 比干 ; 比葫芦画瓢 ; 比划 ; 比画 ; 比基尼 ; 比及 ; 比价 ; 比肩 ; 比肩而立 ; 比肩继踵 ; 比肩接踵 ; 比肩齐声 ; 比肩相亲 ; 比较 ; 比较级 ; 比较价格 ; 比较语言学 ; 比来 ; 比勒陀利亚 ; 比例 ; 比例尺 ; 比例失调 ; 比例因子 ; 比利时 ; 比量 ; 比邻 ; 比邻星 ; 比林斯 ; 比率 ; 比美 ; 比目鱼 ; 比拟 ; 比年 ; 比偶 ; 比配 ; 比丘 ; 比丘尼 ; 比热 ; 比如 ; 比赛 ; 比上不足,比下有余 ; 比绍 ; 比试 ; 比手画脚 ; 比索 ; 比天高 ; 比武 ; 比翼 ; 比翼鸟 ; 比喻 ; 比照 ; 比值 ; 比重 ; 比作
Mẫu câu tiếng Trung với 比
[*]他比我高。 (Tā bǐ wǒ gāo.) - Anh ấy cao hơn tôi.
[*]这个问题比较难。 (Zhège wèntí bǐjiào nán.) - Câu hỏi này khá khó.
[*]她的速度比他快。 (Tā de sùdù bǐ tā kuài.) - Tốc độ của cô ấy nhanh hơn anh ấy.
[*]这个城市比我想象中要大。 (Zhège chéngshì bǐ wǒ xiǎngxiàng zhōng yào dà.) - Thành phố này lớn hơn so với tưởng tượng của tôi.
[*]这本书比那本书更有趣。 (Zhè běn shū bǐ nà běn shū gèng yǒuqù.) - Cuốn sách này thú vị hơn cuốn sách kia.
[*]我的房间比你的大。 (Wǒ de fángjiān bǐ nǐ de dà.) - Phòng của tôi lớn hơn phòng của bạn.
[*]这个城市比我家乡繁华。 (Zhège chéngshì bǐ wǒ jiāxiāng fánhuá.) - Thành phố này sôi động hơn quê hương của tôi.
[*]这个电影比那个更有趣。 (Zhège diànyǐng bǐ nà gè gèng yǒuqù.) - Bộ phim này thú vị hơn bộ phim kia.
[*]他的车比我的贵。 (Tā de chē bǐ wǒ de guì.) - Chiếc xe của anh ấy đắt hơn chiếc xe của tôi.
[*]她的汉语水平比我高。 (Tā de Hànyǔ shuǐpíng bǐ wǒ gāo.) - Trình độ tiếng Trung của cô ấy cao hơn tôi.
[*]学习汉字比学习拼音难。 (Xuéxí Hànzì bǐ xuéxí Pīnyīn nán.) - Học chữ Hán khó hơn học bảng Pinyin.
[*]这个问题比较复杂。 (Zhège wèntí bǐjiào fùzá.) - Câu hỏi này khá phức tạp.
[*]他比我更喜欢旅行。 (Tā bǐ wǒ gèng xǐhuān lǚxíng.) - Anh ấy thích du lịch hơn tôi.
[*]这个餐厅比那个好吃。 (Zhège cāntīng bǐ nà gè hào chī.) - Nhà hàng này ngon hơn nhà hàng kia.
[*]这本书比那本书更有深度。 (Zhè běn shū bǐ nà běn shū gèng yǒu shēndù.) - Cuốn sách này sâu sắc hơn cuốn sách kia.
[*]我的手机比你的轻。 (Wǒ de shǒujī bǐ nǐ de qīng.) - Điện thoại của tôi nhẹ hơn điện thoại của bạn.
[*]我的学校比你的大。 (Wǒ de xuéxiào bǐ nǐ de dà.) - Trường của tôi lớn hơn trường của bạn.
[*]他比我更擅长绘画。 (Tā bǐ wǒ gèng shàncháng huìhuà.) - Anh ấy giỏi hơn tôi về hội họa.
[*]这个项目比预期的要成功。 (Zhège xiàngmù bǐ yùqí de yào chénggōng.) - Dự án này thành công hơn dự kiến.
[*]这个任务比我们想象的更容易。 (Zhège rènwù bǐ wǒmen xiǎngxiàng de gèng róngyì.) - Công việc này dễ thực hiện hơn chúng ta tưởng.
[*]这个电视比那个更先进。 (Zhège diànshì bǐ nà gè gèng xiānjìn.) - TV này tiên tiến hơn TV kia.
[*]她的发型比我的更时尚。 (Tā de fàxíng bǐ wǒ de gèng shíshàng.) - Kiểu tóc của cô ấy thời trang hơn tôi.
[*]这个国家的文化比我了解的要丰富。 (Zhège guójiā de wénhuà bǐ wǒ liǎojiě de yào fēngfù.) - Văn hóa của quốc gia này phong phú hơn những gì tôi hiểu.
[*]这次考试比上次容易。 (Zhè cì kǎoshì bǐ shàng cì róngyì.) - Kỳ thi này dễ hơn kỳ thi trước.
[*]我的工作比你的有挑战性。 (Wǒ de gōngzuò bǐ nǐ de yǒu tiǎozhàn xìng.) - Công việc của tôi có tính thách thức hơn công việc của bạn.
[*]这个音乐会比上次更精彩。 (Zhège yīnyuèhuì bǐ shàng cì gèng jīngcǎi.) - Buổi hòa nhạc này sẽ thú vị hơn lần trước.
[*]他比她更有创意。 (Tā bǐ tā gèng yǒu chuàngyì.) - Anh ấy sáng tạo hơn cô ấy.
[*]这种食物比那种更辣。 (Zhè zhǒng shíwù bǐ nà zhǒng gèng là.) - Đồ ăn này cay hơn đồ ăn kia.
[*]这个地方比我们期待的更美丽。 (Zhège dìfāng bǐ wǒmen qīdài de gèng měilì.) - Nơi này đẹp đẽ hơn những gì chúng tôi mong đợi.
[*]他比我早到达目的地。 (Tā bǐ wǒ zǎo dào dá mùdì dì.) - Anh ấy đến đích sớm hơn tôi.
[*]这个工程比预算要花费更多。 (Zhège gōngchéng bǐ yùsuàn yào huāfèi gèng duō.) - Dự án này sẽ tốn nhiều chi phí hơn dự kiến.
[*]我的猫比你的猫更胖。 (Wǒ de māo bǐ nǐ de māo gèng pàng.) - Mèo của tôi béo hơn mèo của bạn.
[*]这个学科比其他学科更复杂。 (Zhège xuékē bǐ qítā xuékē gèng fùzá.) - Môn học này phức tạp hơn so với các môn học khác.
[*]这次比赛比上次更激烈。 (Zhè cì bǐsài bǐ shàng cì gèng jīliè.) - Cuộc thi này sẽ khốc liệt hơn lần trước.
[*]他的笑声比歌声动听。 (Tā de xiào shēng bǐ gē shēng dòngtīng.) - Tiếng cười của anh ấy nghe hay hơn cả giọng hát.
[*]我的家庭比我朋友的家庭小。 (Wǒ de jiātíng bǐ wǒ péngyǒu de jiātíng xiǎo.) - Gia đình của tôi nhỏ hơn gia đình của bạn.
[*]这个问题比我想象中更棘手。 (Zhège wèntí bǐ wǒ xiǎngxiàng zhōng gèng jíshǒu.) - Câu hỏi này khó khăn hơn tưởng tượng của tôi.
[*]他的英语比我流利。 (Tā de Yīngyǔ bǐ wǒ liúlì.) - Anh ấy nói tiếng Anh lưu loát hơn tôi.
[*]这个节日比我们国家的节日更独特。 (Zhège jiérì bǐ wǒmen guójiā de jiérì gèng dútè.) - Ngày lễ này độc đáo hơn ngày lễ của quốc gia chúng ta.
[*]这次考试比预料的更容易。 (Zhè cì kǎoshì bǐ yùliào de gèng róngyì.) - Kỳ thi này dễ dàng hơn dự kiến.
[*]他比我更擅长解决问题。 (Tā bǐ wǒ gèng shàncháng jiějué wèntí.) - Anh ấy giỏi giải quyết vấn đề hơn tôi.
[*]这个画家的作品比那个更有表达力。 (Zhège huàjiā de zuòpǐn bǐ nà gè gèng yǒu biǎodá lì.) - Bức tranh của họ có sức mạnh diễn đạt hơn so với bức tranh kia.
[*]这种药比那种更有效。 (Zhè zhǒng yào bǐ nà zhǒng gèng yǒu xiào.) - Loại thuốc này hiệu quả hơn loại thuốc kia.
[*]这本小说比那本小说更引人入胜。 (Zhè běn xiǎoshuō bǐ nà běn xiǎoshuō gèng yǐnrénrùshèng.) - Tiểu thuyết này hấp dẫn hơn tiểu thuyết kia.
[*]他的建议比我的更切实可行。 (Tā de jiànyì bǐ wǒ de gèng qièshí kěxíng.) - Gợi ý của anh ấy thực tế và thực hiện được hơn gợi ý của tôi.
页:
[1]