阮明武 发表于 2025-7-6 18:14:14

特许 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến

特许 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master

特许 là gì?

特许 (tè xǔ)

Loại từ: Động từ / Danh từ (trong trường hợp đặc biệt)

Phiên âm: tè xǔ

Tiếng Anh: special permission, to grant (by special approval), franchise, license

Tiếng Việt: cho phép đặc biệt, đặc quyền, cấp phép (riêng biệt), nhượng quyền

Giải thích chi tiết:
1. 特 (tè): đặc biệt
→ Mang ý nghĩa: khác thường, ngoại lệ, chuyên biệt

2. 许 (xǔ): cho phép
→ Nghĩa là đồng ý, cho phép, chấp thuận một hành động nào đó

→ Khi kết hợp, 特许 nghĩa là cho phép làm điều gì đó một cách đặc biệt, thường vượt ngoài quy định thông thường, hoặc cấp quyền thực hiện một hoạt động mà người khác không được làm.

Từ này cũng được dùng nhiều trong kinh tế, pháp lý, thương mại, ví dụ như trong cụm 特许经营 (nhượng quyền kinh doanh – franchise).

Các nghĩa mở rộng của 特许:
Nghĩa tiếng Việt      Giải thích      Ví dụ
Cho phép đặc biệt      Cho phép cá nhân/tổ chức làm điều người khác không được phép      特许通行 (cho phép đặc biệt được đi qua)
Nhượng quyền      Cho phép sử dụng thương hiệu, mô hình kinh doanh      特许经营权 (quyền nhượng quyền thương mại)
Cấp phép chính thức      Cấp phép hành nghề, khai thác tài nguyên      特许权 (quyền đặc nhượng)

Cụm từ phổ biến với 特许:
特许经营 (tèxǔ jīngyíng): kinh doanh theo hình thức nhượng quyền

特许权 (tèxǔ quán): quyền được cấp đặc biệt (như quyền kinh doanh, khai thác, v.v.)

特许制度 (tèxǔ zhìdù): chế độ cấp phép đặc biệt

特许通行证 (tèxǔ tōngxíngzhèng): giấy thông hành đặc biệt

30 mẫu câu ví dụ tiếng Trung – phiên âm – tiếng Việt
1–10: Dùng trong hành chính, luật pháp
政府特许该公司在此区域开采资源。
Zhèngfǔ tèxǔ gāi gōngsī zài cǐ qūyù kāicǎi zīyuán.
→ Chính phủ cho phép đặc biệt công ty đó khai thác tài nguyên tại khu vực này.

这种活动必须经过特许,不能擅自进行。
Zhè zhǒng huódòng bìxū jīngguò tèxǔ, bùnéng shànzì jìnxíng.
→ Loại hoạt động này bắt buộc phải được cho phép đặc biệt, không thể tự ý tiến hành.

他申请了特许通行证进入封闭区。
Tā shēnqǐng le tèxǔ tōngxíngzhèng jìnrù fēngbì qū.
→ Anh ta đã xin giấy thông hành đặc biệt để vào khu vực bị phong tỏa.

法律规定只有特许单位可以开展此业务。
Fǎlǜ guīdìng zhǐyǒu tèxǔ dānwèi kěyǐ kāizhǎn cǐ yèwù.
→ Luật quy định chỉ những đơn vị được cấp phép đặc biệt mới được thực hiện nghiệp vụ này.

没有获得特许就进行建设是违法的。
Méiyǒu huòdé tèxǔ jiù jìnxíng jiànshè shì wéifǎ de.
→ Xây dựng khi chưa được cấp phép là hành vi vi phạm pháp luật.

该组织享有特许执法权。
Gāi zǔzhī xiǎngyǒu tèxǔ zhífǎ quán.
→ Tổ chức này có quyền thực thi pháp luật được cấp đặc biệt.

特许证书有效期为两年。
Tèxǔ zhèngshū yǒuxiàoqī wèi liǎng nián.
→ Giấy phép đặc biệt này có hiệu lực trong 2 năm.

申请人需提供完整资料以获取特许。
Shēnqǐngrén xū tígōng wánzhěng zīliào yǐ huòqǔ tèxǔ.
→ Người nộp đơn cần cung cấp hồ sơ đầy đủ để xin cấp phép đặc biệt.

特许权可随时被撤销。
Tèxǔ quán kě suíshí bèi chèxiāo.
→ Quyền đặc nhượng có thể bị thu hồi bất cứ lúc nào.

政府不轻易颁发特许证。
Zhèngfǔ bù qīngyì bānfā tèxǔ zhèng.
→ Chính phủ không dễ dàng cấp giấy phép đặc biệt.

11–20: Dùng trong kinh tế, thương mại, nhượng quyền
麦当劳是一家全球特许经营企业。
Màidāngláo shì yì jiā quánqiú tèxǔ jīngyíng qǐyè.
→ McDonald's là một doanh nghiệp nhượng quyền toàn cầu.

他获得了知名品牌的特许经营权。
Tā huòdé le zhīmíng pǐnpái de tèxǔ jīngyíng quán.
→ Anh ấy đã được cấp quyền nhượng quyền của một thương hiệu nổi tiếng.

特许经营模式降低了创业风险。
Tèxǔ jīngyíng móshì jiàngdī le chuàngyè fēngxiǎn.
→ Mô hình kinh doanh nhượng quyền giúp giảm rủi ro khởi nghiệp.

公司计划开放新的特许店面。
Gōngsī jìhuà kāifàng xīn de tèxǔ diànmiàn.
→ Công ty dự định mở thêm các cửa hàng nhượng quyền mới.

该特许品牌对服务质量有严格要求。
Gāi tèxǔ pǐnpái duì fúwù zhìliàng yǒu yángé yāoqiú.
→ Thương hiệu nhượng quyền này có yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng dịch vụ.

特许加盟需要支付一定的费用。
Tèxǔ jiāméng xūyào zhīfù yídìng de fèiyòng.
→ Tham gia nhượng quyền cần trả một khoản phí nhất định.

她开了一家特许的美容院。
Tā kāi le yì jiā tèxǔ de měiróngyuàn.
→ Cô ấy mở một tiệm thẩm mỹ viện nhượng quyền.

公司通过特许授权扩大了市场。
Gōngsī tōngguò tèxǔ shòuquán kuòdà le shìchǎng.
→ Công ty đã mở rộng thị trường thông qua việc cấp quyền nhượng.

特许合同中包括了详细的运营规定。
Tèxǔ hétóng zhōng bāokuò le xiángxì de yùnyíng guīdìng.
→ Hợp đồng nhượng quyền bao gồm các quy định vận hành chi tiết.

没有品牌方授权的经营不属于特许。
Méiyǒu pǐnpái fāng shòuquán de jīngyíng bù shǔyú tèxǔ.
→ Kinh doanh không được thương hiệu ủy quyền thì không được coi là nhượng quyền.

21–30: Dùng trong các tình huống xã hội, đặc cách, ngoại lệ
他得到了特许,可以提前退休。
Tā dédào le tèxǔ, kěyǐ tíqián tuìxiū.
→ Anh ấy được cho phép đặc biệt nên có thể nghỉ hưu sớm.

因为贡献突出,他获特许参加大会。
Yīnwèi gòngxiàn tūchū, tā huò tèxǔ cānjiā dàhuì.
→ Vì có đóng góp nổi bật, anh được đặc cách tham dự hội nghị.

疫情期间部分车辆获特许通行。
Yìqíng qījiān bùfèn chēliàng huò tèxǔ tōngxíng.
→ Trong mùa dịch, một số phương tiện được phép lưu thông đặc biệt.

他是唯一获得特许进入禁区的人。
Tā shì wéiyī huòdé tèxǔ jìnrù jìnqū de rén.
→ Anh ấy là người duy nhất được cấp phép vào khu vực cấm.

这项技术的使用必须获得特许。
Zhè xiàng jìshù de shǐyòng bìxū huòdé tèxǔ.
→ Việc sử dụng công nghệ này cần phải có sự cho phép đặc biệt.

老师给予他特许,让他延迟交作业。
Lǎoshī jǐyǔ tā tèxǔ, ràng tā yánchí jiāo zuòyè.
→ Giáo viên cho phép đặc biệt để cậu ấy nộp bài muộn.

在特定条件下可申请特许通行。
Zài tèdìng tiáojiàn xià kě shēnqǐng tèxǔ tōngxíng.
→ Trong một số điều kiện cụ thể, có thể xin giấy phép đi lại đặc biệt.

特许不代表无限权利,仍需遵守规定。
Tèxǔ bù dàibiǎo wúxiàn quánlì, réng xū zūnshǒu guīdìng.
→ Được đặc cách không có nghĩa là được toàn quyền, vẫn phải tuân thủ quy định.

学校给予部分学生特许录取。
Xuéxiào jǐyǔ bùfèn xuéshēng tèxǔ lùqǔ.
→ Trường đã đặc cách tuyển sinh cho một số học sinh.

他依靠特许进出口政策赚了不少钱。
Tā yīkào tèxǔ jìnchūkǒu zhèngcè zhuàn le bù shǎo qián.
→ Anh ấy đã kiếm được kha khá nhờ chính sách xuất nhập khẩu đặc cách.

1. 特许 (tèxǔ) là gì?
特 = đặc biệt.

许 = cho phép.

特许 = cho phép đặc biệt, cấp phép đặc biệt.

2. Từ điển tiếng Trung ChineMaster giải thích (dịch tiếng Việt)
【特许】动词/名词。给予特定的人或组织以特别的许可、权利或豁免。
【特许】(động từ/danh từ). Cho phép đặc biệt, trao quyền hoặc miễn trừ đặc biệt cho người hoặc tổ chức cụ thể.

3. Loại từ
Động từ (动词): cho phép đặc biệt.

Danh từ (名词): quyền được phép đặc biệt, giấy phép đặc biệt.

4. Giải thích chi tiết
特许 là một khái niệm pháp lý hoặc hành chính, chỉ việc cơ quan có thẩm quyền cấp quyền đặc biệt, cho phép ai đó làm việc mà người khác không được làm.

Phổ biến trong thương mại (franchise – nhượng quyền), tài nguyên (quyền khai thác đặc biệt), luật hành chính (miễn trừ quy định).

Ví dụ trong "特许经营" (tèxǔ jīngyíng) = kinh doanh nhượng quyền.

5. Các cụm từ liên quan
特许经营 (tèxǔ jīngyíng): kinh doanh nhượng quyền.

特许权 (tèxǔquán): quyền được cấp phép đặc biệt.

特许证 (tèxǔzhèng): giấy phép đặc biệt.

特许使用费 (tèxǔ shǐyòng fèi): phí sử dụng quyền đặc biệt (phí nhượng quyền).

给予特许 (jǐyǔ tèxǔ): trao quyền đặc biệt.

6. Phân tích chữ
特 (tè): đặc biệt, riêng biệt. Ví dụ: 特别 (tèbié) = đặc biệt.

许 (xǔ): cho phép, đồng ý. Ví dụ: 许可 (xǔkě) = cho phép.

=> 特许 = cho phép đặc biệt.

7. 30 mẫu câu tiếng Trung với 特许 (kèm phiên âm và tiếng Việt)
01.
政府给予了他特许权。
Zhèngfǔ jǐyǔle tā tèxǔquán.
Chính phủ đã trao cho anh ấy quyền đặc biệt.

02.
公司获得了矿产开采的特许。
Gōngsī huòdéle kuàngchǎn kāicǎi de tèxǔ.
Công ty đã nhận được giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt.

03.
他们签订了特许经营合同。
Tāmen qiāndìngle tèxǔ jīngyíng hétóng.
Họ đã ký hợp đồng kinh doanh nhượng quyền.

04.
特许经营在全球很流行。
Tèxǔ jīngyíng zài quánqiú hěn liúxíng.
Kinh doanh nhượng quyền rất phổ biến trên thế giới.

05.
他拥有咖啡品牌的特许经营权。
Tā yōngyǒu kāfēi pǐnpái de tèxǔ jīngyíng quán.
Anh ấy sở hữu quyền kinh doanh nhượng quyền thương hiệu cà phê.

06.
政府特许他们建设这条公路。
Zhèngfǔ tèxǔ tāmen jiànshè zhè tiáo gōnglù.
Chính phủ cho phép đặc biệt họ xây con đường này.

07.
需要申请特许证才能营业。
Xūyào shēnqǐng tèxǔzhèng cáinéng yíngyè.
Phải xin giấy phép đặc biệt mới được kinh doanh.

08.
特许权可以带来稳定收益。
Tèxǔquán kěyǐ dàilái wěndìng shōuyì.
Quyền được cấp phép đặc biệt có thể mang lại thu nhập ổn định.

09.
该公司拥有多个特许品牌。
Gāi gōngsī yōngyǒu duō gè tèxǔ pǐnpái.
Công ty này sở hữu nhiều thương hiệu nhượng quyền.

10.
我们计划拓展特许经营网络。
Wǒmen jìhuà tuòzhǎn tèxǔ jīngyíng wǎngluò.
Chúng tôi dự định mở rộng mạng lưới kinh doanh nhượng quyền.

11.
政府颁发了特许许可证。
Zhèngfǔ bānfāle tèxǔ xǔkězhèng.
Chính phủ đã cấp giấy phép đặc biệt.

12.
获得特许后可以独家销售。
Huòdé tèxǔ hòu kěyǐ dújiā xiāoshòu.
Sau khi được cấp phép đặc biệt có thể bán độc quyền.

13.
他支付了高额特许使用费。
Tā zhīfùle gāo'é tèxǔ shǐyòng fèi.
Anh ấy đã trả phí sử dụng quyền nhượng quyền rất cao.

14.
特许模式有利于快速扩张。
Tèxǔ móshì yǒulì yú kuàisù kuòzhāng.
Mô hình nhượng quyền giúp mở rộng nhanh chóng.

15.
他们获得了特许销售资格。
Tāmen huòdéle tèxǔ xiāoshòu zīgé.
Họ đã nhận được tư cách bán hàng đặc biệt.

16.
申请特许需要提交详细计划。
Shēnqǐng tèxǔ xūyào tíjiāo xiángxì jìhuà.
Xin giấy phép đặc biệt cần nộp kế hoạch chi tiết.

17.
特许经营费每年都要缴纳。
Tèxǔ jīngyíng fèi měinián dōu yào jiǎonà.
Phí nhượng quyền phải nộp hàng năm.

18.
政府通过特许制度管理资源。
Zhèngfǔ tōngguò tèxǔ zhìdù guǎnlǐ zīyuán.
Chính phủ quản lý tài nguyên thông qua hệ thống cấp phép đặc biệt.

19.
他们违反了特许合同的规定。
Tāmen wéifǎnle tèxǔ hétóng de guīdìng.
Họ đã vi phạm quy định trong hợp đồng nhượng quyền.

20.
没有特许证就不能经营。
Méiyǒu tèxǔzhèng jiù bùnéng jīngyíng.
Không có giấy phép đặc biệt thì không được kinh doanh.

21.
他在国外开设了特许店。
Tā zài guówài kāishèle tèxǔ diàn.
Anh ấy đã mở cửa hàng nhượng quyền ở nước ngoài.

22.
这种特许安排需要审批。
Zhè zhǒng tèxǔ ānpái xūyào shěnpī.
Loại sắp xếp đặc biệt này cần phê duyệt.

23.
他们通过特许合作扩大市场。
Tāmen tōngguò tèxǔ hézuò kuòdà shìchǎng.
Họ mở rộng thị trường thông qua hợp tác nhượng quyền.

24.
获得特许是一种竞争优势。
Huòdé tèxǔ shì yī zhǒng jìngzhēng yōushì.
Được cấp phép đặc biệt là một lợi thế cạnh tranh.

25.
公司特许他使用商标。
Gōngsī tèxǔ tā shǐyòng shāngbiāo.
Công ty cho phép đặc biệt anh ta sử dụng thương hiệu.

26.
他们签署了特许协议。
Tāmen qiānshǔle tèxǔ xiéyì.
Họ đã ký thỏa thuận nhượng quyền.

27.
特许费根据销售额计算。
Tèxǔ fèi gēnjù xiāoshòu'é jìsuàn.
Phí nhượng quyền được tính dựa trên doanh số bán hàng.

28.
企业可以通过特许模式扩展业务。
Qǐyè kěyǐ tōngguò tèxǔ móshì kuòzhǎn yèwù.
Doanh nghiệp có thể mở rộng kinh doanh thông qua mô hình nhượng quyền.

29.
这是一种受法律保护的特许权。
Zhè shì yī zhǒng shòu fǎlǜ bǎohù de tèxǔquán.
Đây là một quyền được cấp phép đặc biệt được pháp luật bảo vệ.

30.
特许经营有助于品牌传播。
Tèxǔ jīngyíng yǒu zhù yú pǐnpái chuánbō.
Kinh doanh nhượng quyền giúp lan tỏa thương hiệu.

特许 rất thường dùng trong luật, thương mại, quản trị – nhất là nhượng quyền kinh doanh.

Có thể chỉ hành động cho phép đặc biệt (động từ) hoặc chính quyền lợi đó (danh từ).

Quan trọng trong hợp đồng, pháp luật thương mại.

特许 (tè xǔ)
Loại từ: Động từ (动词)
Phiên âm: tè xǔ
1. Định nghĩa:
特许 có nghĩa là “cho phép đặc biệt”, “cấp quyền đặc biệt”, “cho phép một cách ngoại lệ”. Thường dùng trong các ngữ cảnh pháp lý, hành chính, kinh doanh, thương mại hoặc quản lý, để chỉ việc một cơ quan có thẩm quyền cho phép cá nhân hoặc tổ chức thực hiện một hoạt động mà người khác không được phép làm, thông qua giấy phép, quyền hạn, hoặc sự nhượng quyền.

2. Giải thích chi tiết:
特 (tè): đặc biệt, ngoại lệ

许 (xǔ): cho phép, đồng ý

Khi kết hợp lại thành 特许, nghĩa là cho phép một cách đặc biệt, mang tính chính thức và thường có điều kiện đi kèm.

3. Các ngữ cảnh sử dụng thường gặp:
Cụm từ tiếng Trung      Phiên âm      Nghĩa tiếng Việt
特许权      tè xǔ quán      quyền đặc nhượng, quyền đặc biệt
特许经营      tè xǔ jīng yíng      nhượng quyền kinh doanh
特许许可      tè xǔ xǔ kě      giấy phép đặc biệt
特许制度      tè xǔ zhì dù      chế độ đặc quyền, hệ thống cấp phép đặc biệt
获得特许      huò dé tè xǔ      nhận được sự cho phép đặc biệt

4. 30 Mẫu câu tiếng Trung có phiên âm và tiếng Việt
这家公司获得了政府的特许经营权。
Zhè jiā gōngsī huòdé le zhèngfǔ de tèxǔ jīngyíng quán.
Công ty này đã nhận được quyền kinh doanh đặc biệt từ chính phủ.

他们没有特许许可,不能进入该区域。
Tāmen méiyǒu tèxǔ xǔkě, bùnéng jìnrù gāi qūyù.
Họ không có giấy phép đặc biệt nên không được vào khu vực đó.

特许是一种法律授权行为。
Tèxǔ shì yì zhǒng fǎlǜ shòuquán xíngwéi.
"Đặc phép" là một hành vi ủy quyền theo luật pháp.

公司通过特许经营模式拓展市场。
Gōngsī tōngguò tèxǔ jīngyíng móshì tuòzhǎn shìchǎng.
Công ty mở rộng thị trường thông qua mô hình nhượng quyền kinh doanh.

我们需要申请政府特许才能开采资源。
Wǒmen xūyào shēnqǐng zhèngfǔ tèxǔ cái néng kāicǎi zīyuán.
Chúng tôi cần xin phép đặc biệt của chính phủ mới có thể khai thác tài nguyên.

他被特许进入军事禁区。
Tā bèi tèxǔ jìnrù jūnshì jìnqū.
Anh ta được đặc cách cho vào khu vực quân sự cấm.

特许经营在餐饮行业中非常普遍。
Tèxǔ jīngyíng zài cānyǐn hángyè zhōng fēicháng pǔbiàn.
Nhượng quyền kinh doanh rất phổ biến trong ngành ẩm thực.

国家对某些行业实行特许制度。
Guójiā duì mǒuxiē hángyè shíxíng tèxǔ zhìdù.
Nhà nước áp dụng chế độ cấp phép đặc biệt đối với một số ngành nghề.

只有持有特许证的人才有资格施工。
Zhǐyǒu chíyǒu tèxǔ zhèng de rén cái yǒu zīgé shīgōng.
Chỉ những người có giấy phép đặc biệt mới đủ điều kiện thi công.

他享有矿产资源的特许开采权。
Tā xiǎngyǒu kuàngchǎn zīyuán de tèxǔ kāicǎi quán.
Anh ta có quyền khai thác khoáng sản theo giấy phép đặc biệt.

政府为特定公司提供特许服务。
Zhèngfǔ wèi tèdìng gōngsī tígōng tèxǔ fúwù.
Chính phủ cung cấp dịch vụ đặc quyền cho một số công ty nhất định.

特许行为受法律保护与监管。
Tèxǔ xíngwéi shòu fǎlǜ bǎohù yǔ jiānguǎn.
Hành vi đặc quyền được luật pháp bảo vệ và giám sát.

外国公司希望通过特许经营进入中国市场。
Wàiguó gōngsī xīwàng tōngguò tèxǔ jīngyíng jìnrù Zhōngguó shìchǎng.
Các công ty nước ngoài muốn vào thị trường Trung Quốc thông qua nhượng quyền.

我们已经获得了为期十年的特许权。
Wǒmen yǐjīng huòdé le wéiqī shí nián de tèxǔ quán.
Chúng tôi đã nhận được quyền đặc nhượng trong thời hạn 10 năm.

特许经营模式可以快速复制。
Tèxǔ jīngyíng móshì kěyǐ kuàisù fùzhì.
Mô hình nhượng quyền có thể nhân rộng nhanh chóng.

法律规定某些特许项目必须公开招标。
Fǎlǜ guīdìng mǒuxiē tèxǔ xiàngmù bìxū gōngkāi zhāobiāo.
Luật quy định một số dự án đặc quyền phải đấu thầu công khai.

他申请了特许专利保护。
Tā shēnqǐng le tèxǔ zhuānlì bǎohù.
Anh ta đã xin cấp bằng sáng chế đặc biệt.

特许的有效期为五年。
Tèxǔ de yǒuxiàoqī wéi wǔ nián.
Giấy phép đặc biệt này có hiệu lực trong 5 năm.

公司不得擅自扩大特许经营范围。
Gōngsī bùdé shànzì kuòdà tèxǔ jīngyíng fànwéi.
Công ty không được tự ý mở rộng phạm vi nhượng quyền.

每个加盟商都必须遵守特许合同。
Měi gè jiāméng shāng dōu bìxū zūnshǒu tèxǔ hétóng.
Mỗi đối tác nhượng quyền đều phải tuân thủ hợp đồng nhượng quyền.

特许涉及知识产权的转让和使用。
Tèxǔ shèjí zhīshì chǎnquán de zhuǎnràng hé shǐyòng.
Việc cấp quyền đặc biệt liên quan đến chuyển giao và sử dụng quyền sở hữu trí tuệ.

我们的产品已获得国家特许标志。
Wǒmen de chǎnpǐn yǐ huòdé guójiā tèxǔ biāozhì.
Sản phẩm của chúng tôi đã được cấp chứng nhận đặc biệt của nhà nước.

特许方有权监督加盟商的运营情况。
Tèxǔ fāng yǒu quán jiāndū jiāméng shāng de yùnyíng qíngkuàng.
Bên nhượng quyền có quyền giám sát hoạt động kinh doanh của đối tác.

他违反了特许协议的条款。
Tā wéifǎn le tèxǔ xiéyì de tiáokuǎn.
Anh ấy đã vi phạm các điều khoản trong thỏa thuận đặc quyền.

特许经营常用于连锁品牌推广。
Tèxǔ jīngyíng cháng yòng yú liánsuǒ pǐnpái tuīguǎng.
Nhượng quyền kinh doanh thường được sử dụng trong việc phát triển chuỗi thương hiệu.

获得特许之后需缴纳管理费用。
Huòdé tèxǔ zhīhòu xū jiǎonà guǎnlǐ fèiyòng.
Sau khi được cấp quyền đặc biệt, phải nộp phí quản lý.

所有特许文件必须经过审查。
Suǒyǒu tèxǔ wénjiàn bìxū jīngguò shěnchá.
Tất cả tài liệu liên quan đến cấp phép đặc biệt phải được thẩm định.

政府对特许项目实施严格审计。
Zhèngfǔ duì tèxǔ xiàngmù shíshī yángé shěnjì.
Chính phủ thực hiện kiểm toán nghiêm ngặt đối với các dự án được cấp phép đặc biệt.

他要求延长特许期限,但被拒绝。
Tā yāoqiú yáncháng tèxǔ qīxiàn, dàn bèi jùjué.
Anh ta yêu cầu gia hạn quyền đặc nhượng, nhưng bị từ chối.

这种产品未经特许不得销售。
Zhè zhǒng chǎnpǐn wèi jīng tèxǔ bùdé xiāoshòu.
Loại sản phẩm này không được bán nếu chưa được cấp phép đặc biệt.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 特许 (tèxǔ)
1. Định nghĩa đầy đủ (theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster)
特许 (tèxǔ) là một động từ, mang nghĩa cấp phép đặc biệt, cho phép theo quyền đặc thù, nhượng quyền kinh doanh, hoặc ban đặc quyền cho cá nhân, tổ chức hoặc doanh nghiệp được phép thực hiện hoạt động gì đó mà người khác không được phép nếu không có sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.

Từ này rất phổ biến trong:

Luật pháp

Kinh tế – thương mại (đặc biệt là nhượng quyền thương hiệu – 特许经营)

Hành chính công

Sở hữu trí tuệ (bằng sáng chế, bản quyền)

Quyền khai thác tài nguyên, đầu tư nước ngoài

2. Phân tích cấu tạo từ
特 (tè): đặc biệt

许 (xǔ): cho phép, đồng ý

→ 特许 = Cấp phép đặc biệt / Cho phép theo cơ chế ngoại lệ / Nhượng quyền

3. Loại từ
Động từ (动词)

4. Các từ liên quan / mở rộng
Tiếng Trung      Phiên âm      Nghĩa tiếng Việt
特许经营      tèxǔ jīngyíng      Kinh doanh nhượng quyền
特许权      tèxǔquán      Quyền đặc nhượng, quyền nhượng quyền
特许证      tèxǔzhèng      Giấy phép đặc biệt
特许制度      tèxǔ zhìdù      Chế độ nhượng quyền
专利特许      zhuānlì tèxǔ      Cấp phép sử dụng bằng sáng chế

5. Giải thích chuyên sâu theo từng lĩnh vực
a. Trong pháp luật:
特许 là hành vi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép một cá nhân/tổ chức thực hiện hoạt động mà pháp luật chỉ cho phép khi có giấy phép, ví dụ: khai thác mỏ, sử dụng tài nguyên công cộng, vận chuyển hàng hóa đặc biệt…

b. Trong kinh doanh – thương mại:
特许经营 (franchise) là hình thức nhượng quyền kinh doanh, trong đó một bên sở hữu thương hiệu cho phép bên khác sử dụng tên tuổi, sản phẩm, công nghệ, hệ thống để kinh doanh theo khuôn mẫu nhất định.

c. Trong sở hữu trí tuệ:
特许使用权 là quyền được sử dụng một sáng chế, nhãn hiệu hoặc bản quyền, thường có tính chất độc quyền trong thời hạn nhất định.

6. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ CÓ PHIÊN ÂM VÀ TIẾNG VIỆT
1.
政府特许这家公司开发该地区的矿产资源。
Zhèngfǔ tèxǔ zhè jiā gōngsī kāifā gāi dìqū de kuàngchǎn zīyuán.
Chính phủ cấp phép đặc biệt cho công ty này khai thác tài nguyên khoáng sản tại khu vực đó.

2.
这是一家特许经营的快餐品牌。
Zhè shì yī jiā tèxǔ jīngyíng de kuàicān pǐnpái.
Đây là một thương hiệu thức ăn nhanh hoạt động theo hình thức nhượng quyền.

3.
他获得了某国际品牌的特许权。
Tā huòdé le mǒu guójì pǐnpái de tèxǔquán.
Anh ấy đã nhận được quyền nhượng quyền của một thương hiệu quốc tế.

4.
该项目需要市政府的特许批准。
Gāi xiàngmù xūyào shì zhèngfǔ de tèxǔ pīzhǔn.
Dự án này cần sự phê duyệt đặc biệt từ chính quyền thành phố.

5.
特许使用他人专利技术必须支付费用。
Tèxǔ shǐyòng tārén zhuānlì jìshù bìxū zhīfù fèiyòng.
Muốn sử dụng bằng sáng chế của người khác theo hình thức nhượng quyền phải trả phí.

6.
他违反了特许协议中的条款。
Tā wéifǎn le tèxǔ xiéyì zhōng de tiáokuǎn.
Anh ta đã vi phạm điều khoản trong hợp đồng nhượng quyền.

7.
只有取得特许证书才能开展此类业务。
Zhǐyǒu qǔdé tèxǔ zhèngshū cái néng kāizhǎn cǐ lèi yèwù.
Chỉ khi có giấy phép đặc biệt mới được thực hiện loại hình kinh doanh này.

8.
这种特许经营模式在全球广泛应用。
Zhè zhǒng tèxǔ jīngyíng móshì zài quánqiú guǎngfàn yìngyòng.
Mô hình kinh doanh nhượng quyền này được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới.

9.
市政府已特许该企业建设地铁线路。
Shì zhèngfǔ yǐ tèxǔ gāi qǐyè jiànshè dìtiě xiànlù.
Chính quyền thành phố đã cấp phép cho doanh nghiệp này xây dựng tuyến tàu điện ngầm.

10.
这项特许合同有效期为十年。
Zhè xiàng tèxǔ hétóng yǒuxiàoqī wéi shí nián.
Hợp đồng nhượng quyền này có hiệu lực trong 10 năm.

11.
他正在申请品牌特许经营权。
Tā zhèngzài shēnqǐng pǐnpái tèxǔ jīngyíng quán.
Anh ấy đang xin quyền nhượng quyền thương hiệu.

12.
政府特许他们在此区域运营出租车服务。
Zhèngfǔ tèxǔ tāmen zài cǐ qūyù yùnyíng chūzūchē fúwù.
Chính phủ cho phép họ vận hành dịch vụ taxi trong khu vực này.

13.
违反特许使用权可能被取消资格。
Wéifǎn tèxǔ shǐyòngquán kěnéng bèi qǔxiāo zīgé.
Vi phạm quyền sử dụng được cấp phép có thể bị tước quyền.

14.
很多国际品牌通过特许经营方式扩展市场。
Hěn duō guójì pǐnpái tōngguò tèxǔ jīngyíng fāngshì kuòzhǎn shìchǎng.
Nhiều thương hiệu quốc tế mở rộng thị trường bằng mô hình nhượng quyền.

15.
特许权可带来稳定的收益来源。
Tèxǔquán kě dàilái wěndìng de shōuyì láiyuán.
Quyền nhượng quyền có thể mang lại nguồn thu ổn định.

16.
在没有政府特许的情况下,这类项目属于非法。
Zài méiyǒu zhèngfǔ tèxǔ de qíngkuàng xià, zhè lèi xiàngmù shǔyú fēifǎ.
Nếu không có sự cho phép của chính phủ, dự án dạng này là bất hợp pháp.

17.
他们以特许经营的方式在全国开设门店。
Tāmen yǐ tèxǔ jīngyíng de fāngshì zài quánguó kāishè méndiàn.
Họ mở cửa hàng trên toàn quốc theo mô hình nhượng quyền.

18.
品牌所有者拥有撤销特许权的权利。
Pǐnpái suǒyǒu zhě yǒngyǒu chèxiāo tèxǔquán de quánlì.
Chủ sở hữu thương hiệu có quyền thu hồi quyền nhượng quyền.

19.
外国企业需要获得特许才能进入本地市场。
Wàiguó qǐyè xūyào huòdé tèxǔ cái néng jìnrù běndì shìchǎng.
Doanh nghiệp nước ngoài cần có giấy phép đặc biệt để vào thị trường trong nước.

20.
特许制度在交通、电力等领域应用广泛。
Tèxǔ zhìdù zài jiāotōng, diànlì děng lǐngyù yìngyòng guǎngfàn.
Chế độ nhượng quyền được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực giao thông, điện lực...

1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 特许
Phiên âm: tè xǔ
Nghĩa tiếng Việt:
Cho phép đặc biệt

Cấp phép đặc biệt

Ưu đãi cho phép

Nhượng quyền đặc biệt

2. Loại từ:
Động từ (动词)

Danh từ (名词) (trong một số ngữ cảnh cố định như 特许权 – quyền đặc cách)

3. Giải thích chi tiết:
Từ 特许 (tè xǔ) là một cụm từ mang sắc thái trang trọng, có tính pháp lý hoặc hành chính rõ ràng. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh cấp quyền đặc biệt, phê duyệt riêng biệt, hoặc cho phép một tổ chức/cá nhân được hưởng một quyền lợi hay quyền hạn vượt ngoài phạm vi thông thường.

Từ này bao gồm:

特 (tè): có nghĩa là "đặc biệt", "khác biệt", "không phổ thông".

许 (xǔ): nghĩa là "cho phép", "phê chuẩn", "chấp thuận".

Khi ghép lại, 特许 mang nghĩa "cho phép đặc biệt", "cấp phép riêng biệt" – tức là một sự phê chuẩn ngoại lệ có điều kiện dành cho một cá nhân, tổ chức, hoặc doanh nghiệp trong một số lĩnh vực như: thương mại, sản xuất, truyền thông, giáo dục, khai khoáng, vận tải, y tế, công nghệ...

4. Các ngữ cảnh sử dụng thông dụng:
特许经营 (tè xǔ jīng yíng): Kinh doanh nhượng quyền (Franchise)

特许权 (tè xǔ quán): Quyền được cấp phép đặc biệt

特许制度 (tè xǔ zhì dù): Chế độ cấp phép đặc biệt

特许使用费 (tè xǔ shǐ yòng fèi): Phí sử dụng quyền nhượng quyền

5. Lưu ý phân biệt:
Không giống với 一般许可 (phê duyệt thông thường), 特许 có tính đặc quyền, thường chỉ được cấp khi thỏa mãn các điều kiện đặc biệt, hoặc trong các trường hợp hiếm gặp.

Trong lĩnh vực kinh doanh, 特许经营 thường dùng để chỉ mô hình kinh doanh nhượng quyền như: McDonald's, Starbucks, KFC, v.v. – nghĩa là chủ sở hữu thương hiệu cho phép bên thứ ba được sử dụng thương hiệu, hệ thống và mô hình vận hành của họ trong một khu vực cụ thể.

6. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ CỤ THỂ (CÓ PHIÊN ÂM VÀ DỊCH NGHĨA TIẾNG VIỆT):
政府已经特许这家公司在本地区经营。
Zhèngfǔ yǐjīng tèxǔ zhè jiā gōngsī zài běn dìqū jīngyíng.
Chính phủ đã cấp phép đặc biệt cho công ty này kinh doanh tại khu vực này.

这是一个受政府特许的项目。
Zhè shì yí gè shòu zhèngfǔ tèxǔ de xiàngmù.
Đây là một dự án được chính phủ cấp phép đặc biệt.

他获得了矿产资源的特许权。
Tā huòdé le kuàngchǎn zīyuán de tèxǔquán.
Anh ta đã nhận được quyền khai thác tài nguyên khoáng sản đặc biệt.

这家餐厅是麦当劳的特许经营店。
Zhè jiā cāntīng shì Màidāngláo de tèxǔ jīngyíng diàn.
Nhà hàng này là một cửa hàng nhượng quyền của McDonald's.

特许制度可以促进市场多元化。
Tèxǔ zhìdù kěyǐ cùjìn shìchǎng duōyuán huà.
Chế độ cấp phép đặc biệt có thể thúc đẩy sự đa dạng hóa của thị trường.

该企业正在申请国际特许认证。
Gāi qǐyè zhèngzài shēnqǐng guójì tèxǔ rènzhèng.
Doanh nghiệp này đang xin chứng nhận nhượng quyền quốc tế.

他没有获得特许,不能使用该品牌。
Tā méiyǒu huòdé tèxǔ, bùnéng shǐyòng gāi pǐnpái.
Anh ta chưa được cấp phép nên không thể sử dụng thương hiệu đó.

机场的特许商店只出售高端商品。
Jīchǎng de tèxǔ shāngdiàn zhǐ chūshòu gāoduān shāngpǐn.
Các cửa hàng nhượng quyền trong sân bay chỉ bán hàng cao cấp.

特许使用费是企业的一项重要收入来源。
Tèxǔ shǐyòng fèi shì qǐyè de yí xiàng zhòngyào shōurù láiyuán.
Phí sử dụng quyền nhượng quyền là một nguồn thu quan trọng của doanh nghiệp.

没有政府的特许,他无法经营这类业务。
Méiyǒu zhèngfǔ de tèxǔ, tā wúfǎ jīngyíng zhè lèi yèwù.
Không có sự cho phép đặc biệt của chính phủ, anh ấy không thể kinh doanh loại hình này.

国家对能源行业实行特许制度。
Guójiā duì néngyuán hángyè shíxíng tèxǔ zhìdù.
Nhà nước áp dụng chế độ cấp phép đặc biệt đối với ngành năng lượng.

特许权是一种可以转让的无形资产。
Tèxǔquán shì yì zhǒng kěyǐ zhuǎnràng de wúxíng zīchǎn.
Quyền nhượng quyền là một loại tài sản vô hình có thể chuyển nhượng.

他代表公司签订了特许协议。
Tā dàibiǎo gōngsī qiāndìng le tèxǔ xiéyì.
Anh ấy đại diện công ty ký kết hợp đồng nhượng quyền.

特许经营可以降低创业风险。
Tèxǔ jīngyíng kěyǐ jiàngdī chuàngyè fēngxiǎn.
Kinh doanh nhượng quyền có thể giảm thiểu rủi ro khởi nghiệp.

我们正考虑引入特许加盟模式。
Wǒmen zhèng kǎolǜ yǐnrù tèxǔ jiāméng móshì.
Chúng tôi đang xem xét áp dụng mô hình nhượng quyền.

政策明确规定某些行业需要特许经营。
Zhèngcè míngquè guīdìng mǒuxiē hángyè xūyào tèxǔ jīngyíng.
Chính sách quy định rõ ràng một số ngành nghề cần phải có giấy phép đặc biệt.

没有获得特许就开业是违法行为。
Méiyǒu huòdé tèxǔ jiù kāiyè shì wéifǎ xíngwéi.
Mở cửa hoạt động khi chưa có giấy phép đặc biệt là hành vi vi phạm pháp luật.

这家公司通过特许方式拓展海外市场。
Zhè jiā gōngsī tōngguò tèxǔ fāngshì tuòzhǎn hǎiwài shìchǎng.
Công ty này mở rộng thị trường nước ngoài thông qua hình thức nhượng quyền.

该品牌在全球有上千家特许门店。
Gāi pǐnpái zài quánqiú yǒu shàng qiān jiā tèxǔ méndiàn.
Thương hiệu này có hàng ngàn cửa hàng nhượng quyền trên toàn thế giới.

特许协议包括使用期限和权利范围。
Tèxǔ xiéyì bāokuò shǐyòng qīxiàn hé quánlì fànwéi.
Hợp đồng nhượng quyền bao gồm thời hạn sử dụng và phạm vi quyền lợi.

特许是一种法律授权行为。
Tèxǔ shì yì zhǒng fǎlǜ shòuquán xíngwéi.
Nhượng quyền là một hành vi ủy quyền theo pháp luật.

你需要办理特许经营许可证。
Nǐ xūyào bànlǐ tèxǔ jīngyíng xǔkězhèng.
Bạn cần làm thủ tục xin giấy phép kinh doanh nhượng quyền.

政府通过特许方式引入外资。
Zhèngfǔ tōngguò tèxǔ fāngshì yǐnrù wàizī.
Chính phủ thu hút vốn đầu tư nước ngoài thông qua hình thức cấp phép đặc biệt.

他违反了特许合同的条款。
Tā wéifǎn le tèxǔ hétóng de tiáokuǎn.
Anh ta đã vi phạm các điều khoản của hợp đồng nhượng quyền.

特许经营对品牌管理要求很高。
Tèxǔ jīngyíng duì pǐnpái guǎnlǐ yāoqiú hěn gāo.
Kinh doanh nhượng quyền đòi hỏi quản lý thương hiệu rất nghiêm ngặt.

我们公司正寻找新的特许合作伙伴。
Wǒmen gōngsī zhèng xúnzhǎo xīn de tèxǔ hézuò huǒbàn.
Công ty chúng tôi đang tìm đối tác mới để nhượng quyền.

他拒绝了对方提出的特许条件。
Tā jùjué le duìfāng tíchū de tèxǔ tiáojiàn.
Anh ta từ chối các điều kiện nhượng quyền do bên kia đề xuất.

特许方式有助于快速复制商业模式。
Tèxǔ fāngshì yǒu zhù yú kuàisù fùzhì shāngyè móshì.
Hình thức nhượng quyền giúp sao chép nhanh mô hình kinh doanh.

该公司依靠特许模式成功扩张。
Gāi gōngsī yīkào tèxǔ móshì chénggōng kuòzhāng.
Công ty này mở rộng thành công nhờ mô hình nhượng quyền.

特许产品在质量和服务上都有保障。
Tèxǔ chǎnpǐn zài zhìliàng hé fúwù shàng dōu yǒu bǎozhàng.
Các sản phẩm nhượng quyền đều đảm bảo về chất lượng và dịch vụ.

1. Định nghĩa của từ “特许” trong tiếng Trung
特许 là một động từ tiếng Trung, viết bằng Hán tự là:
特 (đặc biệt) + 许 (cho phép) → nghĩa đen là "cho phép một cách đặc biệt".

特许 (tèxǔ) nghĩa là cho phép đặc biệt, cấp quyền hoặc giấy phép riêng biệt, thường là do một tổ chức, chính phủ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện để cho cá nhân hoặc tổ chức nào đó được phép tiến hành hoạt động mà thông thường không được phép thực hiện nếu không có sự chấp thuận.

Trong lĩnh vực kinh tế và thương mại, 特许 thường được dùng để chỉ việc nhượng quyền kinh doanh (franchising), hay cấp quyền độc quyền sử dụng thương hiệu, công nghệ, dịch vụ....

2. Phân tích từ loại và cấu trúc ngữ pháp
Từ loại: Động từ (动词), nhưng cũng có thể được sử dụng như danh từ trong các danh từ ghép.

Thuộc nhóm: từ mang tính pháp lý và hành chính cao, xuất hiện phổ biến trong văn bản luật, kinh doanh, sở hữu trí tuệ, công nghiệp, quản trị thương hiệu.

Ví dụ từ ghép liên quan:

特许经营 (tèxǔ jīngyíng): nhượng quyền kinh doanh

特许权 (tèxǔ quán): quyền đặc cấp

特许证 (tèxǔ zhèng): giấy phép đặc biệt

特许品牌 (tèxǔ pǐnpái): thương hiệu nhượng quyền

3. Sự khác biệt giữa “特许” và các từ cùng trường nghĩa
Từ vựng      Phiên âm      Nghĩa      Khác biệt với 特许
允许      yǔnxǔ      Cho phép chung chung      Không có tính pháp lý rõ ràng, không mang tính đặc biệt
批准      pīzhǔn      Phê chuẩn      Mang tính hành chính cấp cao hơn, thường dùng trong văn bản nhà nước
授权      shòuquán      Ủy quyền      Gần với 特许, nhưng thiên về việc trao quyền đại diện hoặc hành động
许可      xǔkě      Cho phép, giấy phép      Là cách nói phổ thông hơn của 特许

4. Các ngữ cảnh sử dụng thường gặp của “特许”
a. Trong lĩnh vực kinh doanh:
Nhượng quyền thương mại (franchising)

Cấp quyền sử dụng thương hiệu, sản phẩm, dịch vụ

Ký hợp đồng giữa công ty mẹ và đại lý (加盟商)

b. Trong lĩnh vực hành chính:
Chính phủ cấp phép hoạt động trong vùng/quốc gia

Cấp giấy phép xây dựng, giấy phép khai thác

c. Trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ:
Cấp quyền sử dụng bằng sáng chế, bản quyền

Quy định phạm vi sử dụng các tài sản trí tuệ có điều kiện

5. 30 mẫu câu tiếng Trung sử dụng từ 特许 kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt
Dưới đây là các mẫu câu đi từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn nắm vững cách sử dụng từ này trong văn cảnh thực tế.

Nhóm A: Dùng trong văn bản và hành chính
政府已经特许这家公司在该区域内开发项目。
Zhèngfǔ yǐjīng tèxǔ zhè jiā gōngsī zài gāi qūyù nèi kāifā xiàngmù.
→ Chính phủ đã cấp phép cho công ty này phát triển dự án trong khu vực đó.

我们需要向有关部门申请特许。
Wǒmen xūyào xiàng yǒuguān bùmén shēnqǐng tèxǔ.
→ Chúng tôi cần nộp đơn xin cấp phép đến cơ quan có thẩm quyền.

这个活动未经特许是违法的。
Zhège huódòng wèijīng tèxǔ shì wéifǎ de.
→ Hoạt động này là bất hợp pháp nếu không được cấp phép.

特许文件需由上级单位批准。
Tèxǔ wénjiàn xū yóu shàngjí dānwèi pīzhǔn.
→ Giấy phép đặc biệt phải được đơn vị cấp trên phê duyệt.

他因为违反了特许规定而被罚款。
Tā yīnwèi wéifǎn le tèxǔ guīdìng ér bèi fákuǎn.
→ Anh ta bị phạt vì vi phạm các quy định trong giấy phép đặc biệt.

Nhóm B: Trong lĩnh vực kinh doanh & thương hiệu
我们计划以特许经营方式拓展市场。
Wǒmen jìhuà yǐ tèxǔ jīngyíng fāngshì tuòzhǎn shìchǎng.
→ Chúng tôi lên kế hoạch mở rộng thị trường bằng mô hình nhượng quyền.

她经营了一家特许品牌的服装店。
Tā jīngyíng le yī jiā tèxǔ pǐnpái de fúzhuāngdiàn.
→ Cô ấy điều hành một cửa hàng thời trang theo thương hiệu nhượng quyền.

特许合同签订后,加盟商必须遵守标准操作。
Tèxǔ hétóng qiāndìng hòu, jiāméng shāng bìxū zūnshǒu biāozhǔn cāozuò.
→ Sau khi ký hợp đồng nhượng quyền, bên đại lý phải tuân thủ quy trình chuẩn.

总部将提供所有特许所需的培训资料。
Zǒngbù jiāng tígōng suǒyǒu tèxǔ suǒxū de péixùn zīliào.
→ Trụ sở chính sẽ cung cấp toàn bộ tài liệu đào tạo cần thiết cho nhượng quyền.

特许权的使用需要按年支付费用。
Tèxǔ quán de shǐyòng xūyào àn nián zhīfù fèiyòng.
→ Việc sử dụng quyền đặc cấp cần phải trả phí hàng năm.

Nhóm C: Trong công nghệ, sở hữu trí tuệ
这项技术已经获得了国家特许。
Zhè xiàng jìshù yǐjīng huòdé le guójiā tèxǔ.
→ Công nghệ này đã được nhà nước cấp phép.

特许使用权不能擅自转让。
Tèxǔ shǐyòng quán bùnéng shànzì zhuǎnràng.
→ Quyền sử dụng đặc cấp không được tự ý chuyển nhượng.

如果没有特许,这项发明不能投入市场。
Rúguǒ méiyǒu tèxǔ, zhè xiàng fāmíng bùnéng tóurù shìchǎng.
→ Nếu không có cấp phép, phát minh này không thể đưa ra thị trường.

我们将申请国际特许,以保护专利。
Wǒmen jiāng shēnqǐng guójì tèxǔ, yǐ bǎohù zhuānlì.
→ Chúng tôi sẽ xin cấp phép quốc tế để bảo vệ bằng sáng chế.

特许文件包括使用范围和期限。
Tèxǔ wénjiàn bāokuò shǐyòng fànwéi hé qīxiàn.
→ Tài liệu cấp phép bao gồm phạm vi và thời hạn sử dụng.

Nhóm D: Câu hội thoại, đời sống
请问在哪里可以办理特许手续?
Qǐngwèn zài nǎlǐ kěyǐ bànlǐ tèxǔ shǒuxù?
→ Cho hỏi làm thủ tục cấp phép đặc biệt ở đâu?

他正在准备材料申请特许。
Tā zhèngzài zhǔnbèi cáiliào shēnqǐng tèxǔ.
→ Anh ấy đang chuẩn bị tài liệu để xin cấp phép.

特许不等于永久许可。
Tèxǔ bù děngyú yǒngjiǔ xǔkě.
→ Cấp phép đặc biệt không đồng nghĩa với cấp phép vĩnh viễn.

我们每年需要重新申请一次特许。
Wǒmen měinián xūyào chóngxīn shēnqǐng yīcì tèxǔ.
→ Hằng năm chúng tôi phải xin cấp phép lại một lần.

特许的条款必须经过法律审查。
Tèxǔ de tiáokuǎn bìxū jīngguò fǎlǜ shěnchá.
→ Các điều khoản trong giấy phép phải qua kiểm tra pháp lý.

Nhóm E: Mẫu câu học thuật, chuyên ngành
特许制度源于中世纪的行会授权制度。
Tèxǔ zhìdù yuányú zhōngshìjì de xínghuì shòuquán zhìdù.
→ Hệ thống cấp phép đặc biệt bắt nguồn từ chế độ công hội thời Trung Cổ.

在现代经济中,特许经营是一种快速扩张方式。
Zài xiàndài jīngjì zhōng, tèxǔ jīngyíng shì yī zhǒng kuàisù kuòzhǎn fāngshì.
→ Trong nền kinh tế hiện đại, nhượng quyền là phương thức mở rộng nhanh.

企业必须遵守所有特许相关法规。
Qǐyè bìxū zūnshǒu suǒyǒu tèxǔ xiāngguān fǎguī.
→ Doanh nghiệp phải tuân thủ tất cả quy định liên quan đến cấp phép.

取得特许后,企业可在法律框架内运作。
Qǔdé tèxǔ hòu, qǐyè kě zài fǎlǜ kuàngjià nèi yùnzuò.
→ Sau khi được cấp phép, doanh nghiệp có thể hoạt động trong khuôn khổ pháp luật.

没有特许的行为属于侵权行为。
Méiyǒu tèxǔ de xíngwéi shǔyú qīnquán xíngwéi.
→ Hành vi không được cấp phép là hành vi xâm phạm quyền lợi.

特许 (tèxǔ) là từ có tính chuyên ngành cao, thường dùng trong luật, hành chính, thương mại và công nghiệp.

Việc hiểu rõ cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn đọc hiểu được nhiều tài liệu hợp đồng, chính sách và văn bản pháp lý.

Để nắm chắc từ này, bạn nên luyện tập bằng cách viết lại các mẫu câu, thay đổi chủ ngữ và tình huống để quen cách dùng.


页: [1]
查看完整版本: 特许 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến