整改 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến
整改 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master整改 là gì?
整改 (zhěnggǎi)
Loại từ: Động từ
Phiên âm: zhěng gǎi
Tiếng Anh: to rectify and reform; to correct and improve
Tiếng Việt: chỉnh đốn và cải cách; khắc phục, chỉnh sửa
Giải thích chi tiết:
1. Nghĩa chính:
整改 là viết tắt của “整顿与改革” hoặc “整顿与改进”, mang ý nghĩa là thực hiện chỉnh đốn, sửa chữa những sai phạm, thiếu sót, hoặc bất hợp lý, từ đó đưa ra các biện pháp cải cách để cải thiện tình hình.
→ Thường được sử dụng trong bối cảnh:
Quản lý hành chính
Doanh nghiệp – sản xuất
Quản lý xây dựng
Các cuộc kiểm tra, thanh tra, giám sát
2. Các sắc thái nghĩa và phạm vi sử dụng:
Bối cảnh sử dụng Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Doanh nghiệp – Nhà máy Khắc phục sai phạm, cải tiến quy trình 工厂被责令整改
Chính phủ – Cơ quan nhà nước Cải cách cơ cấu, xử lý vi phạm 部门进行整改
Môi trường – An toàn Khắc phục nguy cơ gây hại, đảm bảo quy chuẩn 环保局要求企业限期整改
Giáo dục – Tổ chức Sửa đổi quy chế, quy trình 学校就管理问题进行了整改
Các cụm từ thường gặp với 整改:
限期整改 (xiànqī zhěnggǎi): khắc phục trong thời hạn quy định
责令整改 (zélìng zhěnggǎi): ra lệnh phải chỉnh sửa
整改通知 (zhěnggǎi tōngzhī): thông báo yêu cầu chỉnh đốn
整改措施 (zhěnggǎi cuòshī): biện pháp chỉnh đốn
整改报告 (zhěnggǎi bàogào): báo cáo khắc phục
30 mẫu câu tiếng Trung – Phiên âm – Tiếng Việt
1–10. Dùng trong kiểm tra – xử phạt – cơ quan nhà nước
该企业被责令限期整改。
Gāi qǐyè bèi zélìng xiànqī zhěnggǎi.
→ Doanh nghiệp đó bị yêu cầu khắc phục trong thời hạn quy định.
检查组对存在问题提出了整改意见。
Jiǎnchá zǔ duì cúnzài wèntí tíchū le zhěnggǎi yìjiàn.
→ Nhóm kiểm tra đã đưa ra ý kiến khắc phục cho những vấn đề tồn tại.
如果不按时整改,将会被处罚。
Rúguǒ bù ànshí zhěnggǎi, jiāng huì bèi chǔfá.
→ Nếu không khắc phục đúng thời hạn sẽ bị xử phạt.
政府要求所有单位开展整改工作。
Zhèngfǔ yāoqiú suǒyǒu dānwèi kāizhǎn zhěnggǎi gōngzuò.
→ Chính phủ yêu cầu tất cả đơn vị thực hiện công tác chỉnh đốn.
环保部门下发了整改通知书。
Huánbǎo bùmén xiàfā le zhěnggǎi tōngzhīshū.
→ Cơ quan bảo vệ môi trường đã ban hành thông báo yêu cầu khắc phục.
学校食堂存在安全隐患,需要立即整改。
Xuéxiào shítáng cúnzài ānquán yǐnhuàn, xūyào lìjí zhěnggǎi.
→ Căng tin trường học có nguy cơ mất an toàn, cần khắc phục ngay lập tức.
整改期限为十五个工作日。
Zhěnggǎi qīxiàn wèi shíwǔ gè gōngzuò rì.
→ Thời hạn khắc phục là 15 ngày làm việc.
该公司未按要求完成整改。
Gāi gōngsī wèi àn yāoqiú wánchéng zhěnggǎi.
→ Công ty này đã không thực hiện khắc phục theo yêu cầu.
整改措施必须具体可行。
Zhěnggǎi cuòshī bìxū jùtǐ kěxíng.
→ Các biện pháp chỉnh đốn phải cụ thể và khả thi.
整改结果将由上级部门验收。
Zhěnggǎi jiéguǒ jiāng yóu shàngjí bùmén yànshōu.
→ Kết quả khắc phục sẽ do cơ quan cấp trên kiểm tra nghiệm thu.
11–20. Trong nội bộ công ty, tổ chức, quản lý
我们正在对生产流程进行整改。
Wǒmen zhèngzài duì shēngchǎn liúchéng jìnxíng zhěnggǎi.
→ Chúng tôi đang cải tiến quy trình sản xuất.
公司将整改不合理的管理制度。
Gōngsī jiāng zhěnggǎi bù hélǐ de guǎnlǐ zhìdù.
→ Công ty sẽ chỉnh sửa lại chế độ quản lý chưa hợp lý.
整改的目的是提高效率和质量。
Zhěnggǎi de mùdì shì tígāo xiàolǜ hé zhìliàng.
→ Mục đích của việc cải tổ là nâng cao hiệu suất và chất lượng.
部门内部正在进行全面整改。
Bùmén nèibù zhèngzài jìnxíng quánmiàn zhěnggǎi.
→ Bộ phận đang tiến hành chỉnh đốn toàn diện nội bộ.
整改工作取得了明显成效。
Zhěnggǎi gōngzuò qǔdé le míngxiǎn chéngxiào.
→ Công tác khắc phục đã đạt được hiệu quả rõ rệt.
员工对整改方案表示支持。
Yuángōng duì zhěnggǎi fāng'àn biǎoshì zhīchí.
→ Nhân viên ủng hộ phương án cải cách.
整改过程中发现了更多潜在问题。
Zhěnggǎi guòchéng zhōng fāxiàn le gèng duō qiánzài wèntí.
→ Trong quá trình chỉnh đốn đã phát hiện thêm nhiều vấn đề tiềm ẩn.
我们会根据检查意见制定整改计划。
Wǒmen huì gēnjù jiǎnchá yìjiàn zhìdìng zhěnggǎi jìhuà.
→ Chúng tôi sẽ lập kế hoạch khắc phục dựa theo ý kiến kiểm tra.
整改应注重实际效果,而非形式。
Zhěnggǎi yīng zhùzhòng shíjì xiàoguǒ, ér fēi xíngshì.
→ Khắc phục cần chú trọng đến hiệu quả thực tế, không phải hình thức.
整改之后,客户满意度大幅提高。
Zhěnggǎi zhīhòu, kèhù mǎnyì dù dàfú tígāo.
→ Sau khi cải tiến, mức độ hài lòng của khách hàng đã tăng lên đáng kể.
21–30. Dùng trong các tình huống thực tế đời sống – xã hội
小区环境脏乱差,已开始整改。
Xiǎoqū huánjìng zāng luàn chà, yǐ kāishǐ zhěnggǎi.
→ Môi trường khu dân cư bẩn và lộn xộn đã bắt đầu được cải thiện.
学校对课堂纪律问题进行了整改。
Xuéxiào duì kètáng jìlǜ wèntí jìnxíng le zhěnggǎi.
→ Trường học đã khắc phục tình trạng vi phạm kỷ luật trong lớp học.
医院卫生条件不达标,被责令整改。
Yīyuàn wèishēng tiáojiàn bù dábiāo, bèi zélìng zhěnggǎi.
→ Điều kiện vệ sinh của bệnh viện không đạt chuẩn, bị yêu cầu khắc phục.
部分道路整改后变得更安全。
Bùfèn dàolù zhěnggǎi hòu biàndé gèng ānquán.
→ Một số con đường sau khi chỉnh sửa đã trở nên an toàn hơn.
整改是提升公共服务的重要手段。
Zhěnggǎi shì tíshēng gōnggòng fúwù de zhòngyào shǒuduàn.
→ Cải tổ là một phương pháp quan trọng để nâng cao dịch vụ công.
居民对市政整改工程表示满意。
Jūmín duì shìzhèng zhěnggǎi gōngchéng biǎoshì mǎnyì.
→ Người dân bày tỏ sự hài lòng với dự án chỉnh trang đô thị.
教育部门对违规培训机构进行了整改。
Jiàoyù bùmén duì wéiguī péixùn jīgòu jìnxíng le zhěnggǎi.
→ Bộ giáo dục đã tiến hành xử lý và cải tổ các cơ sở đào tạo vi phạm.
整改不是形式,而是一种责任。
Zhěnggǎi bú shì xíngshì, ér shì yì zhǒng zérèn.
→ Cải cách không phải là hình thức, mà là một loại trách nhiệm.
整改后的公司重新赢得了客户信任。
Zhěnggǎi hòu de gōngsī chóngxīn yíngdé le kèhù xìnrèn.
→ Sau khi cải tổ, công ty đã lấy lại được niềm tin của khách hàng.
整改计划将分阶段逐步推进。
Zhěnggǎi jìhuà jiāng fēn jiēduàn zhúbù tuījìn.
→ Kế hoạch cải tổ sẽ được triển khai từng giai đoạn.
1. 整改 (zhěnggǎi) là gì?
整 = chỉnh, sửa.
改 = thay đổi, cải cách, cải thiện.
整改 = chỉnh đốn và cải cách, sửa chữa và cải tiến, chấn chỉnh.
2. Từ điển tiếng Trung ChineMaster giải thích (dịch tiếng Việt)
【整改】动词。对存在的问题进行整顿和改进,使其达到规定的要求或标准。
【整改】(động từ). Thực hiện chỉnh đốn và cải tiến các vấn đề tồn tại để đạt yêu cầu hoặc tiêu chuẩn quy định.
3. Loại từ
Động từ (动词).
4. Giải thích chi tiết
整改 là một thuật ngữ quản lý phổ biến trong cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, xây dựng, sản xuất.
Nghĩa chính: phát hiện vấn đề → tổ chức chỉnh đốn → cải thiện để đáp ứng tiêu chuẩn.
Nhấn mạnh quá trình kiểm tra, xác định sai sót, đưa ra biện pháp sửa chữa.
Dùng nhiều trong:
Quản trị chất lượng (质量整改).
An toàn lao động (安全整改).
Quản lý chính quyền (行政整改).
Môi trường (环保整改).
5. Các cụm từ liên quan
整改措施 (zhěnggǎi cuòshī): biện pháp chỉnh đốn, cải cách.
整改计划 (zhěnggǎi jìhuà): kế hoạch chỉnh đốn.
立即整改 (lìjí zhěnggǎi): chỉnh đốn ngay lập tức.
限期整改 (xiànqī zhěnggǎi): chỉnh đốn trong thời hạn.
整改报告 (zhěnggǎi bàogào): báo cáo cải cách.
6. Phân tích chữ
整 (zhěng): chỉnh, làm cho hoàn chỉnh. Ví dụ: 整理 (zhěnglǐ) = sắp xếp, chỉnh lý.
改 (gǎi): sửa đổi, thay đổi. Ví dụ: 改正 (gǎizhèng) = sửa cho đúng.
=> 整改 = chỉnh đốn và sửa đổi.
7. 30 mẫu câu tiếng Trung với 整改 (kèm phiên âm và tiếng Việt)
01.
公司需要对存在的问题进行整改。
Gōngsī xūyào duì cúnzài de wèntí jìnxíng zhěnggǎi.
Công ty cần thực hiện chỉnh đốn các vấn đề tồn tại.
02.
政府要求企业限期整改。
Zhèngfǔ yāoqiú qǐyè xiànqī zhěnggǎi.
Chính phủ yêu cầu doanh nghiệp chỉnh đốn trong thời hạn.
03.
安全检查后提出了整改意见。
Ānquán jiǎnchá hòu tíchūle zhěnggǎi yìjiàn.
Sau kiểm tra an toàn đã đưa ra ý kiến cải thiện.
04.
环保部门下达了整改通知书。
Huánbǎo bùmén xiàdále zhěnggǎi tōngzhīshū.
Cơ quan môi trường đã phát thông báo chỉnh đốn.
05.
他们制定了详细的整改计划。
Tāmen zhìdìngle xiángxì de zhěnggǎi jìhuà.
Họ đã lập kế hoạch chỉnh đốn chi tiết.
06.
整改工作必须落实到位。
Zhěnggǎi gōngzuò bìxū luòshí dàowèi.
Công tác chỉnh đốn phải được thực hiện đến nơi đến chốn.
07.
公司已经提交了整改报告。
Gōngsī yǐjīng tíjiāole zhěnggǎi bàogào.
Công ty đã nộp báo cáo chỉnh đốn.
08.
对于违规行为,必须立即整改。
Duìyú wéiguī xíngwéi, bìxū lìjí zhěnggǎi.
Đối với hành vi vi phạm, phải chỉnh đốn ngay lập tức.
09.
整改措施需要具体可行。
Zhěnggǎi cuòshī xūyào jùtǐ kěxíng.
Biện pháp chỉnh đốn cần cụ thể và khả thi.
10.
他们正在进行全面整改。
Tāmen zhèngzài jìnxíng quánmiàn zhěnggǎi.
Họ đang tiến hành chỉnh đốn toàn diện.
11.
整改期限为三个月。
Zhěnggǎi qīxiàn wéi sān gè yuè.
Thời hạn chỉnh đốn là ba tháng.
12.
监督部门会跟踪整改进度。
Jiāndū bùmén huì gēnzōng zhěnggǎi jìndù.
Cơ quan giám sát sẽ theo dõi tiến độ chỉnh đốn.
13.
整改后效果明显改善。
Zhěnggǎi hòu xiàoguǒ míngxiǎn gǎishàn.
Sau chỉnh đốn, hiệu quả cải thiện rõ rệt.
14.
请按要求完成整改任务。
Qǐng àn yāoqiú wánchéng zhěnggǎi rènwù.
Xin hoàn thành nhiệm vụ chỉnh đốn theo yêu cầu.
15.
企业需要定期自查自我整改。
Qǐyè xūyào dìngqī zìchá zìwǒ zhěnggǎi.
Doanh nghiệp cần tự kiểm tra và tự chỉnh đốn định kỳ.
16.
整改是提升管理水平的重要环节。
Zhěnggǎi shì tíshēng guǎnlǐ shuǐpíng de zhòngyào huánjié.
Chỉnh đốn là khâu quan trọng để nâng cao trình độ quản lý.
17.
这次检查发现了多个整改项目。
Zhè cì jiǎnchá fāxiànle duō gè zhěnggǎi xiàngmù.
Lần kiểm tra này phát hiện nhiều hạng mục cần chỉnh đốn.
18.
未按时整改将被处罚。
Wèi ànshí zhěnggǎi jiāng bèi chǔfá.
Không chỉnh đốn đúng hạn sẽ bị xử phạt.
19.
整改意见必须认真对待。
Zhěnggǎi yìjiàn bìxū rènzhēn duìdài.
Ý kiến chỉnh đốn phải được xem xét nghiêm túc.
20.
制定整改方案需要科学合理。
Zhìdìng zhěnggǎi fāng'àn xūyào kēxué hélǐ.
Lập phương án chỉnh đốn cần khoa học và hợp lý.
21.
整改进展每周要汇报一次。
Zhěnggǎi jìnzhǎn měi zhōu yào huìbào yīcì.
Tiến độ chỉnh đốn phải báo cáo mỗi tuần một lần.
22.
公司承诺将在规定时间内完成整改。
Gōngsī chéngnuò jiāng zài guīdìng shíjiān nèi wánchéng zhěnggǎi.
Công ty cam kết hoàn thành chỉnh đốn trong thời gian quy định.
23.
环保局要求彻底整改污染问题。
Huánbǎo jú yāoqiú chèdǐ zhěnggǎi wūrǎn wèntí.
Cục Môi trường yêu cầu chỉnh đốn triệt để vấn đề ô nhiễm.
24.
整改不能流于形式。
Zhěnggǎi bùnéng liúyú xíngshì.
Chỉnh đốn không được làm hình thức.
25.
他们正在讨论整改方案的细节。
Tāmen zhèngzài tǎolùn zhěnggǎi fāng'àn de xìjié.
Họ đang thảo luận chi tiết của phương án chỉnh đốn.
26.
领导强调要严格落实整改责任。
Lǐngdǎo qiángdiào yào yángé luòshí zhěnggǎi zérèn.
Lãnh đạo nhấn mạnh phải thực hiện nghiêm túc trách nhiệm chỉnh đốn.
27.
整改过程需要全员参与。
Zhěnggǎi guòchéng xūyào quányuán cānyù.
Quá trình chỉnh đốn cần toàn bộ nhân viên tham gia.
28.
限期整改是提高管理水平的手段。
Xiànqī zhěnggǎi shì tígāo guǎnlǐ shuǐpíng de shǒuduàn.
Chỉnh đốn trong thời hạn là biện pháp nâng cao trình độ quản lý.
29.
他们完成了第一阶段的整改任务。
Tāmen wánchéngle dì yī jiēduàn de zhěnggǎi rènwù.
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ chỉnh đốn giai đoạn đầu.
30.
这次整改取得了明显成效。
Zhè cì zhěnggǎi qǔdéle míngxiǎn chéngxiào.
Đợt chỉnh đốn này đã đạt được hiệu quả rõ rệt.
整改 = chỉnh đốn và cải cách để đạt chuẩn.
Dùng phổ biến trong quản lý nhà nước, doanh nghiệp, môi trường.
Là bước quan trọng trong kiểm tra, giám sát, quản trị chất lượng.
Thường đi kèm kế hoạch, biện pháp, báo cáo và giám sát thực hiện.
整改 (zhěng gǎi)
Loại từ: Động từ (动词)
Phiên âm: zhěng gǎi
1. Định nghĩa:
整改 là viết tắt của cụm từ 整顿和改进, nghĩa là chỉnh đốn và cải tổ, sửa chữa và cải tiến. Từ này thường dùng để chỉ hành động sửa chữa sai sót, khắc phục khuyết điểm, cải cách quy trình, hoặc chấn chỉnh hoạt động quản lý, tổ chức, đặc biệt trong các lĩnh vực như hành chính, doanh nghiệp, kỹ thuật, quản lý sản xuất, chính trị...
2. Giải thích chi tiết:
整 (zhěng): sắp xếp lại, chỉnh đốn
改 (gǎi): sửa đổi, cải tiến
整改 là hành động do cơ quan cấp trên yêu cầu, hoặc nội bộ tự tiến hành sau khi phát hiện vấn đề, để đạt được chuẩn mực, quy định, hoặc hiệu quả cao hơn. Trong nhiều trường hợp, việc kiểm tra và xử lý sai phạm sẽ dẫn đến yêu cầu đơn vị có liên quan phải “整改” trong thời gian quy định.
3. Một số cụm từ liên quan thường gặp:
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
整改措施 zhěnggǎi cuòshī biện pháp chấn chỉnh
整改报告 zhěnggǎi bàogào báo cáo khắc phục
整改期限 zhěnggǎi qīxiàn thời hạn chấn chỉnh
限期整改 xiànqī zhěnggǎi yêu cầu khắc phục trong thời hạn
责令整改 zélìng zhěnggǎi ra lệnh sửa chữa
自行整改 zìxíng zhěnggǎi tự khắc phục
督促整改 dūcù zhěnggǎi đôn đốc chỉnh sửa
4. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ có phiên âm và dịch nghĩa
政府责令该企业限期整改。
Zhèngfǔ zélìng gāi qǐyè xiànqī zhěnggǎi.
Chính phủ ra lệnh cho doanh nghiệp đó phải khắc phục trong thời hạn quy định.
我们已经根据检查意见进行了整改。
Wǒmen yǐjīng gēnjù jiǎnchá yìjiàn jìnxíng le zhěnggǎi.
Chúng tôi đã tiến hành chấn chỉnh theo ý kiến của đoàn kiểm tra.
整改工作需要全体员工的配合。
Zhěnggǎi gōngzuò xūyào quántǐ yuángōng de pèihé.
Công tác chấn chỉnh cần sự phối hợp của toàn thể nhân viên.
公司已提交整改报告。
Gōngsī yǐ tíjiāo zhěnggǎi bàogào.
Công ty đã nộp báo cáo khắc phục.
这次环保检查发现了多个需要整改的问题。
Zhè cì huánbǎo jiǎnchá fāxiàn le duō gè xūyào zhěnggǎi de wèntí.
Đợt kiểm tra môi trường lần này phát hiện nhiều vấn đề cần phải chấn chỉnh.
整改期限为三十天。
Zhěnggǎi qīxiàn wéi sānshí tiān.
Thời hạn khắc phục là 30 ngày.
领导对整改进度表示不满意。
Lǐngdǎo duì zhěnggǎi jìndù biǎoshì bù mǎnyì.
Lãnh đạo không hài lòng với tiến độ chấn chỉnh.
我们将按照要求全面整改。
Wǒmen jiāng ànzhào yāoqiú quánmiàn zhěnggǎi.
Chúng tôi sẽ tiến hành chỉnh sửa toàn diện theo yêu cầu.
部门正在制定整改方案。
Bùmén zhèngzài zhìdìng zhěnggǎi fāng'àn.
Bộ phận đang xây dựng phương án khắc phục.
整改后,产品质量明显提高。
Zhěnggǎi hòu, chǎnpǐn zhìliàng míngxiǎn tígāo.
Sau khi khắc phục, chất lượng sản phẩm được cải thiện rõ rệt.
他负责这次安全隐患的整改工作。
Tā fùzé zhè cì ānquán yǐnhuàn de zhěnggǎi gōngzuò.
Anh ấy chịu trách nhiệm công tác khắc phục nguy cơ an toàn lần này.
企业未按时完成整改,被罚款十万元。
Qǐyè wèi ànshí wánchéng zhěnggǎi, bèi fákuǎn shí wàn yuán.
Doanh nghiệp không hoàn thành chấn chỉnh đúng hạn và bị phạt 100 nghìn tệ.
整改不是形式,而是实质性的改进。
Zhěnggǎi bù shì xíngshì, ér shì shízhì xìng de gǎijìn.
Chấn chỉnh không phải hình thức, mà là sự cải tiến thực chất.
督导组要求立即启动整改。
Dūdǎo zǔ yāoqiú lìjí qǐdòng zhěnggǎi.
Tổ giám sát yêu cầu khởi động chấn chỉnh ngay lập tức.
企业制定了详细的整改计划。
Qǐyè zhìdìng le xiángxì de zhěnggǎi jìhuà.
Doanh nghiệp đã lập kế hoạch khắc phục chi tiết.
所有发现的问题都应纳入整改范围。
Suǒyǒu fāxiàn de wèntí dōu yīng nàrù zhěnggǎi fànwéi.
Tất cả các vấn đề phát hiện được phải đưa vào phạm vi khắc phục.
项目整改完毕后须通过复查。
Xiàngmù zhěnggǎi wánbì hòu xū tōngguò fùchá.
Sau khi dự án được chỉnh sửa xong cần phải qua kiểm tra lại.
整改不仅是任务,也是责任。
Zhěnggǎi bùjǐn shì rènwu, yě shì zérèn.
Chấn chỉnh không chỉ là nhiệm vụ, mà còn là trách nhiệm.
整改进展缓慢,需加强管理。
Zhěnggǎi jìnzhǎn huǎnmàn, xū jiāqiáng guǎnlǐ.
Tiến độ khắc phục chậm, cần tăng cường quản lý.
整改方案已经上报上级单位审批。
Zhěnggǎi fāng'àn yǐjīng shàngbào shàngjí dānwèi shěnpī.
Phương án chấn chỉnh đã được báo cáo lên đơn vị cấp trên để phê duyệt.
工厂整改过程中暂停了部分生产线。
Gōngchǎng zhěnggǎi guòchéng zhōng zàntíng le bùfèn shēngchǎnxiàn.
Nhà máy đã tạm ngưng một số dây chuyền trong quá trình khắc phục.
对于未整改的问题将追责到底。
Duìyú wèi zhěnggǎi de wèntí jiāng zhuīzé dàodǐ.
Những vấn đề chưa khắc phục sẽ bị truy cứu trách nhiệm đến cùng.
此次整改涉及多个部门的协作。
Cǐcì zhěnggǎi shèjí duō gè bùmén de xiézuò.
Lần chấn chỉnh này liên quan đến sự phối hợp của nhiều bộ phận.
项目组开展了专项整改会议。
Xiàngmù zǔ kāizhǎn le zhuānxiàng zhěnggǎi huìyì.
Nhóm dự án đã tổ chức cuộc họp chuyên đề về chấn chỉnh.
整改措施需具有可操作性。
Zhěnggǎi cuòshī xū jùyǒu kě cāozuò xìng.
Biện pháp khắc phục cần có tính khả thi khi thực hiện.
监督部门将持续跟进整改情况。
Jiāndū bùmén jiāng chíxù gēnjìn zhěnggǎi qíngkuàng.
Bộ phận giám sát sẽ tiếp tục theo dõi tình hình khắc phục.
整改应以提升质量和效率为目标。
Zhěnggǎi yīng yǐ tíshēng zhìliàng hé xiàolǜ wéi mùbiāo.
Chấn chỉnh nên lấy việc nâng cao chất lượng và hiệu quả làm mục tiêu.
他被指定为整改责任人。
Tā bèi zhǐdìng wéi zhěnggǎi zérènrén.
Anh ấy được chỉ định làm người chịu trách nhiệm khắc phục.
政策执行不到位需要立即整改。
Zhèngcè zhíxíng bù dàowèi xūyào lìjí zhěnggǎi.
Việc thực hiện chính sách chưa đạt yêu cầu cần được chấn chỉnh ngay.
整改内容应公开透明,接受监督。
Zhěnggǎi nèiróng yīng gōngkāi tòumíng, jiēshòu jiāndū.
Nội dung khắc phục cần công khai minh bạch và chịu sự giám sát.
TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG CHINEMASTER – Giải thích chi tiết từ vựng tiếng Trung: 整改
1. 整改 là gì?
整改 (zhěnggǎi) là một động từ trong tiếng Trung, có nghĩa là chỉnh đốn và cải cách, chấn chỉnh và sửa đổi, khắc phục và cải thiện. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến quản lý hành chính, giám sát nội bộ, kiểm tra – thanh tra, và quản lý doanh nghiệp, tổ chức hoặc cơ quan Nhà nước.
2. Loại từ:
Động từ (动词)
3. Giải thích chi tiết:
整改 là viết tắt của cụm từ 整顿与改进 hoặc 整治与改正, tức là chấn chỉnh và sửa chữa những tồn tại, sai sót, hoặc khuyết điểm đã được phát hiện trong quá trình giám sát, kiểm tra, điều tra, hay thanh tra.
Từ này mang ý nghĩa cải tổ toàn diện – vừa nhận diện vấn đề, vừa đưa ra hành động cụ thể để khắc phục, đặc biệt trong các hoạt động kiểm điểm, báo cáo, xử lý vi phạm hoặc nâng cao chất lượng quản lý.
Thuật ngữ này xuất hiện phổ biến trong lĩnh vực:
Quản lý doanh nghiệp, nhà máy, công xưởng
Hành chính Nhà nước
Giáo dục, y tế, xây dựng, môi trường, an toàn lao động
Chính trị, phòng chống tham nhũng
4. Các ví dụ minh họa (có pinyin và tiếng Việt):
1. 公司被环保局责令限期整改。
Gōngsī bèi huánbǎo jú zélìng xiànqī zhěnggǎi.
Công ty bị Cục Bảo vệ môi trường yêu cầu phải khắc phục trong thời hạn quy định.
2. 检查组指出了几个问题,要求立即整改。
Jiǎnchá zǔ zhǐchū le jǐ gè wèntí, yāoqiú lìjí zhěnggǎi.
Tổ kiểm tra đã chỉ ra một số vấn đề và yêu cầu chấn chỉnh ngay lập tức.
3. 该医院存在严重管理问题,必须进行整改。
Gāi yīyuàn cúnzài yánzhòng guǎnlǐ wèntí, bìxū jìnxíng zhěnggǎi.
Bệnh viện đó có vấn đề quản lý nghiêm trọng, buộc phải tiến hành cải tổ.
4. 企业在安全生产方面存在隐患,需要整改措施。
Qǐyè zài ānquán shēngchǎn fāngmiàn cúnzài yǐnhuàn, xūyào zhěnggǎi cuòshī.
Doanh nghiệp tồn tại nguy cơ về an toàn sản xuất, cần có biện pháp khắc phục.
5. 整改过程中必须落实责任制度。
Zhěnggǎi guòchéng zhōng bìxū luòshí zérèn zhìdù.
Trong quá trình cải tổ phải thực hiện nghiêm túc chế độ trách nhiệm.
6. 他们制定了详细的整改计划。
Tāmen zhìdìng le xiángxì de zhěnggǎi jìhuà.
Họ đã lập ra kế hoạch chấn chỉnh chi tiết.
7. 整改工作取得了明显成效。
Zhěnggǎi gōngzuò qǔdé le míngxiǎn chéngxiào.
Công tác khắc phục đã đạt được hiệu quả rõ rệt.
8. 政府要求各单位对存在的问题认真整改。
Zhèngfǔ yāoqiú gè dānwèi duì cúnzài de wèntí rènzhēn zhěnggǎi.
Chính phủ yêu cầu các đơn vị nghiêm túc khắc phục những tồn tại.
9. 如果整改不到位,将会被进一步处罚。
Rúguǒ zhěnggǎi bù dàowèi, jiāng huì bèi jìnyībù chǔfá.
Nếu việc khắc phục không đạt yêu cầu, sẽ bị xử phạt thêm.
10. 整改不仅是形式,更要注重实际效果。
Zhěnggǎi bù jǐn shì xíngshì, gèng yào zhùzhòng shíjì xiàoguǒ.
Chấn chỉnh không chỉ là hình thức, mà còn cần chú trọng đến hiệu quả thực tế.
5. Phân tích từ vựng:
整 (zhěng): chỉnh, chỉnh đốn, hoàn chỉnh
改 (gǎi): sửa đổi, cải cách, thay đổi
→ 整改: chấn chỉnh và cải cách, sửa chữa những sai phạm.
6. Các cụm từ thường dùng với 整改:
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
整改措施 zhěnggǎi cuòshī biện pháp chấn chỉnh
整改方案 zhěnggǎi fāng'àn phương án cải tổ
整改通报 zhěnggǎi tōngbào thông báo khắc phục
整改进度 zhěnggǎi jìndù tiến độ chấn chỉnh
整改期限 zhěnggǎi qīxiàn thời hạn cải tổ
限期整改 xiànqī zhěnggǎi yêu cầu khắc phục trong thời hạn
深入整改 shēnrù zhěnggǎi chấn chỉnh sâu rộng
Từ: 整改
Phiên âm: zhěnggǎi
Loại từ: Động từ
Nghĩa tiếng Việt: chỉnh đốn và sửa đổi, chấn chỉnh, cải tổ, khắc phục
Lĩnh vực sử dụng: hành chính, doanh nghiệp, pháp luật, quản lý chất lượng, công xưởng, chính trị – xã hội
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 整改
1. Phiên âm: zhěng gǎi
2. Nghĩa tiếng Việt:
Cải cách và chỉnh đốn
Chấn chỉnh, sửa chữa
Khắc phục và điều chỉnh (những sai phạm, thiếu sót, vi phạm)
3. Loại từ:
Động từ (动词)
→ Thường được dùng trong hành chính, chính trị, quản lý doanh nghiệp, công tác nội bộ.
4. Giải thích chi tiết:
Từ 整改 (zhěnggǎi) là từ ghép giữa:
整 (zhěng): nghĩa là “chỉnh”, “chỉnh lý”, “sắp xếp lại”, “chấn chỉnh”
改 (gǎi): nghĩa là “sửa đổi”, “thay đổi”, “cải tiến”, “khắc phục”
Khi kết hợp lại, 整改 mang nghĩa là tiến hành điều chỉnh, sửa đổi, khắc phục những vấn đề, vi phạm, sai sót hoặc hiện tượng không phù hợp trong một tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước hoặc đơn vị nào đó theo yêu cầu từ cấp trên hoặc theo tiêu chuẩn đã đặt ra.
5. Bối cảnh sử dụng:
Từ 整改 thường xuất hiện trong các văn bản, báo cáo, thông báo nội bộ hoặc các văn bản hành chính nhà nước, khi đề cập đến việc xử lý hậu kiểm, kiểm tra giám sát, hoặc khi có yêu cầu sửa chữa các sai phạm, yếu kém, ví dụ như:
环境整改 (huánjìng zhěnggǎi): Chấn chỉnh môi trường
财务整改 (cáiwù zhěnggǎi): Cải cách tài chính
项目整改 (xiàngmù zhěnggǎi): Khắc phục dự án
安全整改 (ānquán zhěnggǎi): Chấn chỉnh về an toàn
违规整改 (wéiguī zhěnggǎi): Sửa sai vi phạm
6. Đặc điểm ngữ pháp:
Là động từ có tân ngữ: có thể trực tiếp đi với đối tượng cần chỉnh sửa như:工作、制度、问题、错误、项目...
Thường đi với các từ sau:
进行整改 (tiến hành chỉnh đốn)
落实整改 (thực hiện cải cách)
整改措施 (biện pháp cải cách)
整改计划 (kế hoạch cải cách)
整改报告 (báo cáo chỉnh đốn)
限期整改 (sửa chữa trong thời hạn)
7. Các thuật ngữ liên quan:
Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
整顿 zhěngdùn Chỉnh đốn toàn diện
改进 gǎijìn Cải tiến
修正 xiūzhèng Sửa chữa chính xác hơn
整改通知书 zhěnggǎi tōngzhīshū Thông báo yêu cầu khắc phục
整改落实 zhěnggǎi luòshí Thực hiện triệt để biện pháp chỉnh sửa
8. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ (có phiên âm & dịch tiếng Việt):
企业已经按照要求进行整改。
Qǐyè yǐjīng ànzhào yāoqiú jìnxíng zhěnggǎi.
Doanh nghiệp đã tiến hành chỉnh đốn theo yêu cầu.
针对检查中发现的问题,我们立即整改。
Zhēnduì jiǎnchá zhōng fāxiàn de wèntí, wǒmen lìjí zhěnggǎi.
Chúng tôi lập tức chỉnh sửa các vấn đề phát hiện trong quá trình kiểm tra.
整改措施必须切实可行。
Zhěnggǎi cuòshī bìxū qièshí kěxíng.
Biện pháp chỉnh đốn cần phải thực tế và khả thi.
公司已提交整改报告。
Gōngsī yǐ tíjiāo zhěnggǎi bàogào.
Công ty đã nộp báo cáo cải cách.
环保部门责令工厂限期整改。
Huánbǎo bùmén zélìng gōngchǎng xiànqī zhěnggǎi.
Cơ quan môi trường ra lệnh nhà máy khắc phục trong thời hạn quy định.
经过整改,车间的安全隐患已基本消除。
Jīngguò zhěnggǎi, chējiān de ānquán yǐnhuàn yǐ jīběn xiāochú.
Sau khi chỉnh đốn, các nguy cơ an toàn trong xưởng đã cơ bản được loại bỏ.
整改过程中遇到不少困难。
Zhěnggǎi guòchéng zhōng yùdào bù shǎo kùnnán.
Trong quá trình khắc phục đã gặp không ít khó khăn.
领导强调要彻底整改到位。
Lǐngdǎo qiángdiào yào chèdǐ zhěnggǎi dàowèi.
Lãnh đạo nhấn mạnh cần chấn chỉnh triệt để.
不整改将面临行政处罚。
Bù zhěnggǎi jiāng miànlín xíngzhèng chǔfá.
Không khắc phục sẽ bị xử phạt hành chính.
整改计划正在制定中。
Zhěnggǎi jìhuà zhèngzài zhìdìng zhōng.
Kế hoạch cải cách đang được xây dựng.
此次整改由纪委全程监督。
Cǐcì zhěnggǎi yóu jìwěi quánchéng jiāndū.
Việc chỉnh đốn lần này do Ủy ban kỷ luật giám sát toàn bộ.
部门之间应协调配合进行整改。
Bùmén zhījiān yīng xiétiáo pèihé jìnxíng zhěnggǎi.
Các bộ phận cần phối hợp chặt chẽ để tiến hành cải cách.
整改结果将作为绩效考核依据。
Zhěnggǎi jiéguǒ jiāng zuòwéi jìxiào kǎohé yījù.
Kết quả chỉnh đốn sẽ làm cơ sở đánh giá hiệu suất công việc.
上级已下发整改通知书。
Shàngjí yǐ xiàfā zhěnggǎi tōngzhīshū.
Cấp trên đã ban hành thông báo khắc phục.
问题若不整改,将影响整体工作。
Wèntí ruò bù zhěnggǎi, jiāng yǐngxiǎng zhěngtǐ gōngzuò.
Nếu không chỉnh sửa vấn đề, sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ công việc.
这是一项长期的整改任务。
Zhè shì yí xiàng chángqī de zhěnggǎi rènwù.
Đây là một nhiệm vụ chấn chỉnh dài hạn.
整改要注重实效,不能流于形式。
Zhěnggǎi yào zhùzhòng shíxiào, bùnéng liúyú xíngshì.
Cải cách phải chú trọng hiệu quả, không được hình thức hóa.
目前整改进展顺利。
Mùqián zhěnggǎi jìnzhǎn shùnlì.
Hiện nay tiến độ chỉnh đốn đang diễn ra thuận lợi.
整改小组已开始工作。
Zhěnggǎi xiǎozǔ yǐ kāishǐ gōngzuò.
Nhóm khắc phục đã bắt đầu làm việc.
这家餐厅因食品安全问题被责令整改。
Zhè jiā cāntīng yīn shípǐn ānquán wèntí bèi zélìng zhěnggǎi.
Nhà hàng này bị yêu cầu khắc phục vì vấn đề an toàn thực phẩm.
整改的核心是发现问题、解决问题。
Zhěnggǎi de héxīn shì fāxiàn wèntí, jiějué wèntí.
Cốt lõi của cải cách là phát hiện và giải quyết vấn đề.
要建立整改责任制。
Yào jiànlì zhěnggǎi zérènzhì.
Cần thiết lập chế độ trách nhiệm trong công tác chỉnh đốn.
整改反馈机制尚未完善。
Zhěnggǎi fǎnkuì jīzhì shàngwèi wánshàn.
Cơ chế phản hồi cải cách vẫn chưa hoàn thiện.
一些单位对整改不够重视。
Yīxiē dānwèi duì zhěnggǎi bùgòu zhòngshì.
Một số đơn vị chưa coi trọng việc chấn chỉnh.
整改过程要公开透明。
Zhěnggǎi guòchéng yào gōngkāi tòumíng.
Quá trình cải cách cần công khai minh bạch.
政府督促相关部门限期完成整改。
Zhèngfǔ dūcù xiāngguān bùmén xiànqī wánchéng zhěnggǎi.
Chính phủ thúc giục các bộ phận liên quan hoàn thành cải cách đúng hạn.
整改任务分工明确。
Zhěnggǎi rènwù fēngōng míngquè.
Nhiệm vụ chỉnh sửa được phân công rõ ràng.
整改资料应妥善归档保存。
Zhěnggǎi zīliào yīng tuǒshàn guīdǎng bǎocún.
Tài liệu chỉnh sửa cần được lưu trữ hợp lý.
整改不是一项形式,而是责任。
Zhěnggǎi bú shì yí xiàng xíngshì, ér shì zérèn.
Cải cách không phải hình thức mà là trách nhiệm.
整改后效果明显提升。
Zhěnggǎi hòu xiàoguǒ míngxiǎn tíshēng.
Sau khi chấn chỉnh, hiệu quả được cải thiện rõ rệt.
整改 là gì?
1. Định nghĩa
Tiếng Trung: 整改
Phiên âm: zhěnggǎi
Loại từ: Động từ
Tiếng Việt: Chỉnh đốn và cải cách, sửa chữa và cải tổ, khắc phục
Giải thích chi tiết:
整 (zhěng): chỉnh, chỉnh lý, tổ chức lại, làm cho ngay ngắn, hợp lý.
改 (gǎi): cải, sửa đổi, thay đổi để tốt hơn.
→ 整改 là viết tắt của "整顿和改进" (zhěngdùn hé gǎijìn), mang ý nghĩa là chỉnh đốn, sửa sai và cải tiến một hệ thống, tổ chức, hoạt động hay quy trình để phù hợp với quy định, tiêu chuẩn hoặc kỳ vọng.
2. Từ điển tiếng Trung ChineMaster
ChineMaster giải nghĩa:
整改 (zhěnggǎi): là hành động tổ chức chỉnh lý và tiến hành cải cách đối với các vấn đề, lỗi lầm, thiếu sót hoặc bất hợp lý trong quản lý, sản xuất, thi công, hành chính... để đạt được mục tiêu cải thiện hiệu quả và tuân thủ quy định.
3. Các lĩnh vực sử dụng từ 整改
Lĩnh vực Ý nghĩa cụ thể của “整改”
Quản lý doanh nghiệp Cải tổ quy trình, xử lý lỗi trong kiểm tra
Chính trị – hành chính Chỉnh đốn tác phong, xử lý vi phạm nội bộ
Kỹ thuật – xây dựng Sửa lỗi thi công, nâng cấp theo quy chuẩn
Giáo dục – đào tạo Sửa đổi chương trình, quy chế quản lý
Môi trường – sản xuất Sửa chữa hệ thống gây ô nhiễm, không đạt chuẩn
4. Các từ liên quan
Từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
整顿 zhěngdùn Chỉnh đốn, sắp xếp lại
改进 gǎijìn Cải tiến
修正 xiūzhèng Sửa chữa lỗi lầm
纠正 jiūzhèng Uốn nắn, điều chỉnh lại
整改措施 zhěnggǎi cuòshī Biện pháp khắc phục, cải tổ
限期整改 xiànqī zhěnggǎi Yêu cầu khắc phục trong thời hạn
5. Mẫu câu tiếng Trung với từ 整改 (30 câu)
(1) Lĩnh vực doanh nghiệp – quản lý)
该工厂因排放超标被责令限期整改。
Gāi gōngchǎng yīn páifàng chāobiāo bèi zélìng xiànqī zhěnggǎi.
Nhà máy này bị yêu cầu khắc phục trong thời hạn do vi phạm tiêu chuẩn xả thải.
公司内部正在进行组织结构的整改。
Gōngsī nèibù zhèngzài jìnxíng zǔzhī jiégòu de zhěnggǎi.
Nội bộ công ty đang tiến hành chỉnh đốn cơ cấu tổ chức.
我们已经制定了详细的整改计划。
Wǒmen yǐjīng zhìdìng le xiángxì de zhěnggǎi jìhuà.
Chúng tôi đã lập kế hoạch khắc phục chi tiết.
整改之后,产品质量有了明显提升。
Zhěnggǎi zhīhòu, chǎnpǐn zhìliàng yǒule míngxiǎn tíshēng.
Sau khi cải tổ, chất lượng sản phẩm đã cải thiện rõ rệt.
整改措施必须在规定期限内落实。
Zhěnggǎi cuòshī bìxū zài guīdìng qīxiàn nèi luòshí.
Các biện pháp khắc phục phải được thực hiện trong thời hạn quy định.
(2) Lĩnh vực chính trị – hành chính
政府对违法行为展开全面整改。
Zhèngfǔ duì wéifǎ xíngwéi zhǎnkāi quánmiàn zhěnggǎi.
Chính phủ tiến hành chỉnh đốn toàn diện các hành vi vi phạm pháp luật.
这次审查发现了多个需要整改的问题。
Zhè cì shěnchá fāxiàn le duō gè xūyào zhěnggǎi de wèntí.
Cuộc kiểm tra lần này phát hiện nhiều vấn đề cần khắc phục.
整改不力将面临处罚。
Zhěnggǎi bùlì jiāng miànlín chǔfá.
Việc khắc phục không hiệu quả sẽ bị xử phạt.
该单位的整改情况将公开通报。
Gāi dānwèi de zhěnggǎi qíngkuàng jiāng gōngkāi tōngbào.
Tình hình khắc phục của đơn vị này sẽ được thông báo công khai.
我们必须从根本上进行整改。
Wǒmen bìxū cóng gēnběn shàng jìnxíng zhěnggǎi.
Chúng ta phải tiến hành cải tổ từ gốc rễ.
(3) Lĩnh vực kỹ thuật – xây dựng
工程验收不合格,需要立即整改。
Gōngchéng yànshōu bù hégé, xūyào lìjí zhěnggǎi.
Công trình không đạt tiêu chuẩn nghiệm thu, cần sửa chữa ngay lập tức.
施工单位正在对隐患部位进行整改。
Shīgōng dānwèi zhèngzài duì yǐnhuàn bùwèi jìnxíng zhěnggǎi.
Đơn vị thi công đang khắc phục các điểm nguy hiểm.
安全检查后提出了十项整改意见。
Ānquán jiǎnchá hòu tíchū le shí xiàng zhěnggǎi yìjiàn.
Sau kiểm tra an toàn, đã đưa ra mười kiến nghị khắc phục.
整改工作必须符合国家标准。
Zhěnggǎi gōngzuò bìxū fúhé guójiā biāozhǔn.
Công việc cải tổ phải tuân theo tiêu chuẩn quốc gia.
现场整改正在紧锣密鼓地推进。
Xiànchǎng zhěnggǎi zhèngzài jǐnluómìgǔ de tuījìn.
Việc khắc phục tại hiện trường đang được gấp rút tiến hành.
(4) Lĩnh vực giáo dục – đào tạo
学校对教学管理进行了整改。
Xuéxiào duì jiàoxué guǎnlǐ jìnxíng le zhěnggǎi.
Nhà trường đã tiến hành chỉnh đốn việc quản lý giảng dạy.
整改后学生满意度明显提高。
Zhěnggǎi hòu xuéshēng mǎnyì dù míngxiǎn tígāo.
Sau cải tổ, mức độ hài lòng của học sinh được nâng cao rõ rệt.
教学质量问题必须及时整改。
Jiàoxué zhìliàng wèntí bìxū jíshí zhěnggǎi.
Các vấn đề về chất lượng giảng dạy phải được khắc phục kịp thời.
整改方案已提交教育主管部门审批。
Zhěnggǎi fāng'àn yǐ tíjiāo jiàoyù zhǔguǎn bùmén shěnpī.
Kế hoạch cải tổ đã được nộp lên cơ quan quản lý giáo dục để phê duyệt.
我校正在推进校园环境整改工程。
Wǒ xiào zhèngzài tuījìn xiàoyuán huánjìng zhěnggǎi gōngchéng.
Trường tôi đang thúc đẩy dự án cải tạo môi trường khuôn viên trường.
(5) Các tình huống hội thoại – đời sống
你们整改措施做得如何?
Nǐmen zhěnggǎi cuòshī zuò de rúhé?
Biện pháp khắc phục của các bạn tiến hành thế nào?
整改是一项长期的系统工程。
Zhěnggǎi shì yī xiàng chángqī de xìtǒng gōngchéng.
Cải tổ là một công việc hệ thống lâu dài.
这不是形式主义,而是真正的整改。
Zhè bùshì xíngshì zhǔyì, ér shì zhēnzhèng de zhěnggǎi.
Đây không phải là hình thức, mà là cải tổ thực chất.
整改不是一蹴而就的事情。
Zhěnggǎi bùshì yīcù'érjiù de shìqíng.
Cải tổ không phải là việc có thể làm xong trong một sớm một chiều.
部门正在整理整改反馈意见。
Bùmén zhèngzài zhěnglǐ zhěnggǎi fǎnkuì yìjiàn.
Bộ phận đang tổng hợp ý kiến phản hồi về việc khắc phục.
每次检查后都要认真整改。
Měi cì jiǎnchá hòu dōu yào rènzhēn zhěnggǎi.
Sau mỗi lần kiểm tra đều phải khắc phục nghiêm túc.
整改计划应包括具体的实施步骤。
Zhěnggǎi jìhuà yīng bāokuò jùtǐ de shíshī bùzhòu.
Kế hoạch cải tổ nên bao gồm các bước thực hiện cụ thể.
不整改,问题将持续存在。
Bù zhěnggǎi, wèntí jiāng chíxù cúnzài.
Nếu không cải tổ, vấn đề sẽ vẫn tồn tại.
我们必须建立整改追踪机制。
Wǒmen bìxū jiànlì zhěnggǎi zhuīzōng jīzhì.
Chúng ta phải xây dựng cơ chế theo dõi khắc phục.
这次整改取得了阶段性成果。
Zhè cì zhěnggǎi qǔdé le jiēduànxìng chéngguǒ.
Đợt khắc phục lần này đã đạt được kết quả giai đoạn nhất định.
Từ “整改” là một từ chuyên ngành phổ biến trong các văn bản chính trị, hành chính, kỹ thuật, giáo dục và đời sống. Việc nắm vững cách sử dụng từ này không chỉ giúp bạn hiểu các văn bản Trung – Việt mà còn hỗ trợ giao tiếp chuyên nghiệp trong môi trường làm việc có yếu tố Trung Quốc.
页:
[1]