阮明武 发表于 2025-7-6 19:01:28

嵌入 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến

嵌入 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master

嵌入 là gì?


嵌入 (qiànrù)

Loại từ: Động từ

Phiên âm: qiàn rù

Tiếng Anh: embed / insert / implant

Tiếng Việt: gắn vào; nhúng vào; cài vào; nhét vào

Giải thích chi tiết:
1. Nghĩa cơ bản:
嵌入 có nghĩa là gắn một vật, một thành phần, một phần tử nào đó vào bên trong cái khác, thường mang tính cố định, không dễ lấy ra.

→ Dùng nhiều trong lĩnh vực:

Công nghệ (nhúng hệ thống, code nhúng)

Kỹ thuật – cơ khí (gắn linh kiện vào)

Thiết kế – xây dựng (gắn vật liệu vào kết cấu)

Sinh học, y học (gắn thiết bị vào cơ thể)

Ngôn ngữ học, dữ liệu (từ vựng, văn bản nhúng)

2. Phân tích từ vựng:
Thành phần      Ý nghĩa
嵌 (qiàn)      khảm, gắn, nhét, lắp vào
入 (rù)      vào, đi vào

→ 嵌入 = gắn vào trong, cắm vào, nhúng vào một cách cố định hoặc kỹ thuật

3. Các cụm từ thường gặp với 嵌入:
Từ ghép      Phiên âm      Nghĩa tiếng Việt
嵌入式系统      qiànrù shì xìtǒng      hệ thống nhúng (embedded system)
嵌入代码      qiànrù dàimǎ      mã nhúng (embedded code)
嵌入技术      qiànrù jìshù      công nghệ nhúng
嵌入芯片      qiànrù xīnpiàn      chip nhúng
嵌入内容      qiànrù nèiróng      nội dung nhúng (ví dụ trong website)
嵌入组件      qiànrù zǔjiàn      thành phần nhúng

30 mẫu câu ví dụ – có phiên âm và tiếng Việt
1–10: Dùng trong công nghệ – lập trình
我们正在开发一个嵌入式系统。
Wǒmen zhèngzài kāifā yí gè qiànrùshì xìtǒng.
→ Chúng tôi đang phát triển một hệ thống nhúng.

这个芯片可以嵌入到智能手机中。
Zhège xīnpiàn kěyǐ qiànrù dào zhìnéng shǒujī zhōng.
→ Con chip này có thể được gắn vào điện thoại thông minh.

你需要把这段代码嵌入网页中。
Nǐ xūyào bǎ zhè duàn dàimǎ qiànrù wǎngyè zhōng.
→ Bạn cần nhúng đoạn mã này vào trang web.

这些传感器被嵌入在设备内部。
Zhèxiē chuángǎnqì bèi qiànrù zài shèbèi nèibù.
→ Những cảm biến này được gắn vào bên trong thiết bị.

开发嵌入式软件需要特殊技能。
Kāifā qiànrùshì ruǎnjiàn xūyào tèshū jìnéng.
→ Việc phát triển phần mềm nhúng đòi hỏi kỹ năng đặc biệt.

广告被嵌入在视频中间播放。
Guǎnggào bèi qiànrù zài shìpín zhōngjiān bòfàng.
→ Quảng cáo được nhúng giữa video.

他将水印嵌入到了图片中。
Tā jiāng shuǐyìn qiànrù dào le túpiàn zhōng.
→ Anh ấy đã nhúng watermark vào ảnh.

这种嵌入技术可以提高安全性。
Zhè zhǒng qiànrù jìshù kěyǐ tígāo ānquánxìng.
→ Công nghệ nhúng này có thể nâng cao độ an toàn.

我们将嵌入二维码以便识别。
Wǒmen jiāng qiànrù èrwéimǎ yǐbiàn shíbié.
→ Chúng tôi sẽ nhúng mã QR để tiện nhận diện.

视频播放器支持嵌入式字幕。
Shìpín bòfàngqì zhīchí qiànrùshì zìmù.
→ Trình phát video hỗ trợ phụ đề nhúng.

11–20: Trong xây dựng – thiết kế – cơ khí
灯光装置被嵌入墙体中。
Dēngguāng zhuāngzhì bèi qiànrù qiángtǐ zhōng.
→ Hệ thống đèn được gắn vào bên trong tường.

这些装饰品是嵌入式的设计。
Zhèxiē zhuāngshìpǐn shì qiànrùshì de shèjì.
→ Những đồ trang trí này thuộc thiết kế nhúng.

管道嵌入在混凝土内部。
Guǎndào qiànrù zài hùnníngtǔ nèibù.
→ Ống dẫn được nhúng trong bê tông.

这种窗户可以嵌入玻璃面板。
Zhè zhǒng chuānghù kěyǐ qiànrù bōlí miànbǎn.
→ Loại cửa sổ này có thể nhúng vào kính.

他在地板里嵌入了电热丝。
Tā zài dìbǎn lǐ qiànrù le diànrè sī.
→ Anh ấy đã gắn dây sưởi điện vào sàn nhà.

这些磁铁被巧妙地嵌入家具中。
Zhèxiē cítiě bèi qiǎomiào de qiànrù jiājù zhōng.
→ Những nam châm này được gắn khéo léo vào đồ nội thất.

壁画是嵌入墙上的艺术品。
Bìhuà shì qiànrù qiáng shàng de yìshùpǐn.
→ Tranh tường là tác phẩm nghệ thuật được gắn vào tường.

他们在门框上嵌入了安全锁。
Tāmen zài ménkuàng shàng qiànrù le ānquán suǒ.
→ Họ đã gắn khóa an toàn vào khung cửa.

混音器中嵌入了降噪模块。
Hùnyīnqì zhōng qiànrù le jiàngzào mókuài.
→ Thiết bị trộn âm được tích hợp mô-đun chống ồn.

嵌入式冰箱节省了空间。
Qiànrùshì bīngxiāng jiéshěng le kōngjiān.
→ Tủ lạnh âm tường tiết kiệm không gian.

21–30: Ngôn ngữ học – dữ liệu – sinh học – ẩn dụ
这个词语被嵌入在句子中。
Zhège cíyǔ bèi qiànrù zài jùzi zhōng.
→ Từ này được gắn vào trong câu.

文章中嵌入了多个引文。
Wénzhāng zhōng qiànrù le duō gè yǐnwén.
→ Trong bài viết có nhúng nhiều trích dẫn.

嵌入式表达在文学中很常见。
Qiànrùshì biǎodá zài wénxué zhōng hěn chángjiàn.
→ Biểu đạt kiểu nhúng rất phổ biến trong văn học.

这个想法已经深深地嵌入他的脑海。
Zhège xiǎngfǎ yǐjīng shēnshēn de qiànrù tā de nǎohǎi.
→ Ý tưởng này đã ăn sâu trong tâm trí anh ấy.

他的话语嵌入了许多隐喻。
Tā de huàyǔ qiànrù le xǔduō yǐnyù.
→ Lời nói của anh ấy chứa nhiều ẩn dụ.

程序中嵌入了一些调试工具。
Chéngxù zhōng qiànrù le yìxiē tiáoshì gōngjù.
→ Một số công cụ gỡ lỗi đã được nhúng vào chương trình.

神经网络中常用嵌入向量来表示单词。
Shénjīng wǎngluò zhōng chángyòng qiànrù xiàngliàng lái biǎoshì dāncí.
→ Trong mạng nơron, thường dùng vector nhúng để biểu diễn từ.

图像中嵌入了防伪标识。
Túxiàng zhōng qiànrù le fángwěi biāozhì.
→ Hình ảnh có gắn dấu hiệu chống giả.

细胞膜中嵌入了蛋白质通道。
Xìbāo mó zhōng qiànrù le dànbáizhì tōngdào.
→ Màng tế bào có gắn kênh protein.

系统允许用户嵌入自定义脚本。
Xìtǒng yǔnxǔ yònghù qiànrù zìdìngyì jiǎoběn.
→ Hệ thống cho phép người dùng nhúng script tùy chỉnh.

1. 嵌入 (qiànrù) là gì?
嵌 = khảm, gắn, nhét vào.

入 = vào, nhập vào.

嵌入 = gắn vào, nhúng vào, cài vào.

2. Từ điển tiếng Trung ChineMaster giải thích (dịch tiếng Việt)
【嵌入】动词。把一物体或内容插入到另一物体或系统之中,多指紧密结合或内嵌结构。
【嵌入】(động từ). Đưa một vật thể hoặc nội dung vào bên trong vật thể hoặc hệ thống khác, thường chỉ kết cấu nhúng chặt hoặc tích hợp.

3. Loại từ
Động từ (动词).

4. Giải thích chi tiết
嵌入 miêu tả hành động đưa một thứ vào bên trong cái khác sao cho nó trở thành một phần của cái đó.

Trong kỹ thuật, công nghệ thông tin: nhúng, tích hợp vào hệ thống.

Trong thiết kế, xây dựng: gắn vào tường, vào khe.

Trong ngôn ngữ học: mệnh đề嵌入 (mệnh đề nhúng) = mệnh đề lồng vào câu chính.

Trong AI và NLP: 文本嵌入 (embedding văn bản) = biểu diễn nhúng của văn bản.

Nghĩa rộng: kết hợp chặt chẽ, làm cho hai thứ không thể tách rời.

5. Các cụm từ liên quan
嵌入式系统 (qiànrù shì xìtǒng): hệ thống nhúng.

文本嵌入 (wénběn qiànrù): nhúng văn bản.

嵌入技术 (qiànrù jìshù): công nghệ nhúng.

嵌入模块 (qiànrù mókuài): mô-đun nhúng.

深度嵌入 (shēndù qiànrù): nhúng sâu.

6. Phân tích chữ
嵌 (qiàn): khảm, nhét, gắn vào. Ví dụ: 镶嵌 (xiāngqiàn) = khảm (đá quý, vật liệu).

入 (rù): vào. Ví dụ: 进入 (jìnrù) = đi vào.

=> 嵌入 = gắn vào bên trong.

7. 30 mẫu câu tiếng Trung với 嵌入 (kèm phiên âm và tiếng Việt)
01.
这个零件需要嵌入机身内部。
Zhège língjiàn xūyào qiànrù jīshēn nèibù.
Bộ phận này cần gắn vào bên trong thân máy.

02.
他们采用了嵌入式设计。
Tāmen cǎiyòngle qiànrùshì shèjì.
Họ áp dụng thiết kế nhúng.

03.
图像被嵌入到网页中。
Túxiàng bèi qiànrù dào wǎngyè zhōng.
Hình ảnh được nhúng vào trang web.

04.
我们需要在文档中嵌入视频。
Wǒmen xūyào zài wéndàng zhōng qiànrù shìpín.
Chúng ta cần nhúng video vào tài liệu.

05.
嵌入技术广泛应用于电子产品。
Qiànrù jìshù guǎngfàn yìngyòng yú diànzǐ chǎnpǐn.
Công nghệ nhúng được ứng dụng rộng rãi trong sản phẩm điện tử.

06.
他把宝石嵌入了戒指里。
Tā bǎ bǎoshí qiànrùle jièzhǐ lǐ.
Anh ấy đã khảm viên đá quý vào nhẫn.

07.
这个系统支持文本嵌入功能。
Zhège xìtǒng zhīchí wénběn qiànrù gōngnéng.
Hệ thống này hỗ trợ chức năng nhúng văn bản.

08.
请将代码嵌入到页面中。
Qǐng jiāng dàimǎ qiànrù dào yèmiàn zhōng.
Xin hãy nhúng mã vào trang.

09.
新的模块已经成功嵌入系统。
Xīn de mókuài yǐjīng chénggōng qiànrù xìtǒng.
Mô-đun mới đã được nhúng thành công vào hệ thống.

10.
我们在产品中嵌入了AI功能。
Wǒmen zài chǎnpǐn zhōng qiànrùle AI gōngnéng.
Chúng tôi đã tích hợp chức năng AI vào sản phẩm.

11.
这些传感器被巧妙地嵌入墙体中。
Zhèxiē chuángǎnqì bèi qiǎomiào de qiànrù qiángtǐ zhōng.
Những cảm biến này được khéo léo gắn vào tường.

12.
嵌入式系统是现代电子的核心。
Qiànrùshì xìtǒng shì xiàndài diànzǐ de héxīn.
Hệ thống nhúng là lõi của điện tử hiện đại.

13.
开发人员在应用中嵌入了广告。
Kāifā rényuán zài yìngyòng zhōng qiànrùle guǎnggào.
Nhà phát triển đã nhúng quảng cáo vào ứng dụng.

14.
请将图片嵌入到幻灯片中。
Qǐng jiāng túpiàn qiànrù dào huàndēngpiàn zhōng.
Xin hãy nhúng ảnh vào slide.

15.
程序会自动将水印嵌入视频。
Chéngxù huì zìdòng jiāng shuǐyìn qiànrù shìpín.
Chương trình sẽ tự động nhúng watermark vào video.

16.
这个句子包含了一个嵌入从句。
Zhège jùzi bāohánle yī gè qiànrù cóngjù.
Câu này chứa một mệnh đề nhúng.

17.
设备中嵌入了加密芯片。
Shèbèi zhōng qiànrùle jiāmì xīnpiàn.
Thiết bị đã nhúng chip mã hóa.

18.
嵌入广告可以带来收入。
Qiànrù guǎnggào kěyǐ dàilái shōurù.
Nhúng quảng cáo có thể mang lại doanh thu.

19.
这段文字被嵌入到了表格里。
Zhè duàn wénzì bèi qiànrù dào biǎogé lǐ.
Đoạn văn này được chèn vào bảng.

20.
网页中嵌入了互动组件。
Wǎngyè zhōng qiànrùle hùdòng zǔjiàn.
Trang web đã nhúng thành phần tương tác.

21.
在报告中嵌入图表可以提高可读性。
Zài bàogào zhōng qiànrù túbiǎo kěyǐ tígāo kědúxìng.
Nhúng biểu đồ vào báo cáo có thể nâng cao tính dễ đọc.

22.
软件内嵌入了安全功能。
Ruǎnjiàn nèi qiànrùle ānquán gōngnéng.
Phần mềm đã nhúng chức năng bảo mật.

23.
我们需要深度嵌入AI技术。
Wǒmen xūyào shēndù qiànrù AI jìshù.
Chúng ta cần nhúng sâu công nghệ AI.

24.
把这个按钮嵌入页面布局中。
Bǎ zhège ànniǔ qiànrù yèmiàn bùjú zhōng.
Gắn nút này vào bố cục trang.

25.
新版本支持视频嵌入功能。
Xīn bǎnběn zhīchí shìpín qiànrù gōngnéng.
Phiên bản mới hỗ trợ chức năng nhúng video.

26.
代码可以嵌入到其他系统中运行。
Dàimǎ kěyǐ qiànrù dào qítā xìtǒng zhōng yùnxíng.
Mã có thể được nhúng để chạy trong hệ thống khác.

27.
他在演讲中巧妙地嵌入了幽默元素。
Tā zài yǎnjiǎng zhōng qiǎomiào de qiànrùle yōumò yuánsù.
Anh ấy khéo léo lồng yếu tố hài hước vào bài nói.

28.
该功能已嵌入用户界面。
Gāi gōngnéng yǐ qiànrù yònghù jièmiàn.
Chức năng đó đã được nhúng vào giao diện người dùng.

29.
设计时要考虑模块的嵌入方式。
Shèjì shí yào kǎolǜ mókuài de qiànrù fāngshì.
Khi thiết kế cần xem xét cách nhúng mô-đun.

30.
他们在系统中嵌入了语音识别功能。
Tāmen zài xìtǒng zhōng qiànrùle yǔyīn shíbié gōngnéng.
Họ đã nhúng chức năng nhận dạng giọng nói vào hệ thống.

嵌入 = gắn vào, nhúng vào, tích hợp chặt chẽ.

Dùng nhiều trong kỹ thuật, công nghệ thông tin, thiết kế, ngôn ngữ học.

Là khái niệm quan trọng trong phát triển phần mềm, AI, thiết kế sản phẩm.

嵌入 (qiàn rù)
Loại từ: Động từ (动词)
Phiên âm: qiàn rù
1. Định nghĩa:
嵌入 nghĩa là gắn vào, nhúng vào, tích hợp vào bên trong, thường dùng để chỉ hành động đưa một vật thể hoặc một cấu trúc nào đó vào trong một hệ thống, thiết bị hoặc môi trường khác.

2. Giải thích chi tiết ngữ nghĩa:
嵌 (qiàn): cài vào, lắp vào, gắn vào

入 (rù): vào, tiến vào

→ 嵌入 là một hành động chèn, nhúng, tích hợp sâu thứ gì đó vào một thứ khác, sao cho trở thành một phần bên trong. Từ này rất thường thấy trong:

Cơ khí, thiết kế sản phẩm: bộ phận gắn chìm vào thiết bị

Điện tử: hệ thống nhúng (embedded systems)

Kỹ thuật phần mềm: nhúng dữ liệu, nhúng mã (code embedding)

Ngôn ngữ học: câu nhúng (embedded clause)

3. Một số cụm từ thường gặp với "嵌入":
Cụm từ tiếng Trung      Phiên âm      Nghĩa tiếng Việt
嵌入式系统      qiànrù shì xìtǒng      hệ thống nhúng (embedded system)
嵌入模块      qiànrù mókuài      mô-đun nhúng
嵌入技术      qiànrù jìshù      công nghệ nhúng
数据嵌入      shùjù qiànrù      nhúng dữ liệu
嵌入式软件      qiànrù shì ruǎnjiàn      phần mềm nhúng
图像嵌入      túxiàng qiànrù      nhúng hình ảnh

4. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ (có phiên âm và bản dịch tiếng Việt)
这个芯片已经嵌入了主板中。
Zhège xīnpiàn yǐjīng qiànrù le zhǔbǎn zhōng.
Con chip này đã được nhúng vào bo mạch chủ.

系统使用了嵌入式技术来提高效率。
Xìtǒng shǐyòng le qiànrù shì jìshù lái tígāo xiàolǜ.
Hệ thống sử dụng công nghệ nhúng để nâng cao hiệu quả.

这些代码将被嵌入到网页中。
Zhèxiē dàimǎ jiāng bèi qiànrù dào wǎngyè zhōng.
Những đoạn mã này sẽ được nhúng vào trang web.

我们在视频中嵌入了字幕。
Wǒmen zài shìpín zhōng qiànrù le zìmù.
Chúng tôi đã nhúng phụ đề vào video.

他设计了一种新型的嵌入模块。
Tā shèjì le yì zhǒng xīnxíng de qiànrù mókuài.
Anh ấy đã thiết kế một loại mô-đun nhúng mới.

这个装置被巧妙地嵌入墙体内。
Zhège zhuāngzhì bèi qiǎomiào de qiànrù qiángtǐ nèi.
Thiết bị này được khéo léo gắn chìm vào tường.

手机中嵌入了多种传感器。
Shǒujī zhōng qiànrù le duō zhǒng chuángǎnqì.
Trong điện thoại đã tích hợp nhiều loại cảm biến.

教材中嵌入了大量互动元素。
Jiàocái zhōng qiànrù le dàliàng hùdòng yuánsù.
Trong tài liệu học có nhúng nhiều yếu tố tương tác.

嵌入数据后,文件体积变大了。
Qiànrù shùjù hòu, wénjiàn tǐjī biàn dà le.
Sau khi nhúng dữ liệu, dung lượng tập tin đã tăng lên.

这种技术可以实现音频的嵌入传输。
Zhè zhǒng jìshù kěyǐ shíxiàn yīnpín de qiànrù chuánshū.
Công nghệ này cho phép truyền âm thanh theo kiểu nhúng.

图像被嵌入到文字内容中。
Túxiàng bèi qiànrù dào wénzì nèiróng zhōng.
Hình ảnh được nhúng vào nội dung văn bản.

开发人员将人工智能功能嵌入到设备中。
Kāifā rényuán jiāng réngōng zhìnéng gōngnéng qiànrù dào shèbèi zhōng.
Lập trình viên đã tích hợp tính năng AI vào thiết bị.

文档中嵌入了多个外部链接。
Wéndàng zhōng qiànrù le duō gè wàibù liànjiē.
Trong tài liệu có nhúng nhiều liên kết ngoài.

系统自动识别并嵌入图表。
Xìtǒng zìdòng shíbié bìng qiànrù túbiǎo.
Hệ thống tự động nhận diện và nhúng biểu đồ.

他在报告中嵌入了一段视频。
Tā zài bàogào zhōng qiànrù le yí duàn shìpín.
Anh ấy đã chèn một đoạn video vào trong báo cáo.

使用嵌入式芯片可以减少能耗。
Shǐyòng qiànrù shì xīnpiàn kěyǐ jiǎnshǎo nénghào.
Dùng chip nhúng có thể giảm tiêu thụ năng lượng.

我把公司标志嵌入到了演示文稿中。
Wǒ bǎ gōngsī biāozhì qiànrù dào le yǎnshì wéngǎo zhōng.
Tôi đã nhúng logo công ty vào bài thuyết trình.

视频播放器支持字幕嵌入。
Shìpín bòfàngqì zhīchí zìmù qiànrù.
Trình phát video hỗ trợ nhúng phụ đề.

他们在网页中嵌入了地图。
Tāmen zài wǎngyè zhōng qiànrù le dìtú.
Họ đã nhúng bản đồ vào trang web.

这个程序使用了深度嵌入算法。
Zhège chéngxù shǐyòng le shēndù qiànrù suànfǎ.
Chương trình này sử dụng thuật toán nhúng sâu.

图像识别功能被嵌入到了摄像头系统中。
Túxiàng shíbié gōngnéng bèi qiànrù dào le shèxiàngtóu xìtǒng zhōng.
Chức năng nhận diện hình ảnh được tích hợp vào hệ thống camera.

在这段文字中嵌入了一个广告。
Zài zhè duàn wénzì zhōng qiànrù le yí gè guǎnggào.
Trong đoạn văn này có chèn một quảng cáo.

这种设计允许元件嵌入更紧凑。
Zhè zhǒng shèjì yǔnxǔ yuánjiàn qiànrù gèng jǐncòu.
Thiết kế này cho phép các linh kiện nhúng một cách gọn hơn.

数据嵌入的安全性是重点。
Shùjù qiànrù de ānquánxìng shì zhòngdiǎn.
Tính bảo mật của dữ liệu nhúng là điểm then chốt.

你可以把音频文件嵌入幻灯片中。
Nǐ kěyǐ bǎ yīnpín wénjiàn qiànrù huàndēngpiàn zhōng.
Bạn có thể nhúng tệp âm thanh vào trong slide trình chiếu.

我们的系统支持多种格式的嵌入内容。
Wǒmen de xìtǒng zhīchí duō zhǒng géshì de qiànrù nèiróng.
Hệ thống của chúng tôi hỗ trợ nội dung nhúng ở nhiều định dạng.

嵌入式设备在工业自动化中很常见。
Qiànrù shì shèbèi zài gōngyè zìdònghuà zhōng hěn chángjiàn.
Thiết bị nhúng rất phổ biến trong tự động hóa công nghiệp.

图表被直接嵌入到报告中。
Túbiǎo bèi zhíjiē qiànrù dào bàogào zhōng.
Biểu đồ được chèn trực tiếp vào báo cáo.

他设计的芯片可以嵌入多个平台。
Tā shèjì de xīnpiàn kěyǐ qiànrù duō gè píngtái.
Con chip mà anh thiết kế có thể nhúng vào nhiều nền tảng khác nhau.

这种技术可以实现多媒体内容的嵌入。
Zhè zhǒng jìshù kěyǐ shíxiàn duōméitǐ nèiróng de qiànrù.
Công nghệ này cho phép nhúng nội dung đa phương tiện.

TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG CHINEMASTER – Giải thích chi tiết từ vựng tiếng Trung: 嵌入

1. 嵌入 là gì?
嵌入 (qiànrù) là một động từ (动词) trong tiếng Trung, có nghĩa là gắn vào, nhúng vào, chèn vào, cắm vào, tích hợp vào bên trong. Từ này thường dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật, khoa học máy tính, cơ khí, thiết kế phần mềm, xây dựng, hoặc ngôn ngữ học.

2. Loại từ:
Động từ (动词)

3. Giải thích chi tiết:
嵌入 là hành động đưa một vật, thành phần, hệ thống hay cấu trúc nhỏ gắn vào bên trong một đối tượng lớn hơn, sao cho nó trở thành một phần không thể tách rời, có chức năng cụ thể trong cấu trúc đó.

Từ này rất phổ biến trong các lĩnh vực như:

Kỹ thuật máy tính (嵌入式系统: hệ thống nhúng)

Xây dựng – thiết kế nội thất (嵌入式灯: đèn âm trần)

Lập trình phần mềm (嵌入代码: chèn mã lệnh)

Ngôn ngữ học – NLP – AI (词嵌入: từ nhúng – word embedding)

4. Các ví dụ minh họa (có pinyin và tiếng Việt):
1. 这个传感器被嵌入到了设备内部。
Zhège chuángǎnqì bèi qiànrù dào le shèbèi nèibù.
Cảm biến này được gắn vào bên trong thiết bị.

2. 我们使用嵌入式系统来控制机器运行。
Wǒmen shǐyòng qiànrùshì xìtǒng lái kòngzhì jīqì yùnxíng.
Chúng tôi sử dụng hệ thống nhúng để điều khiển máy móc hoạt động.

3. 开发者将广告代码嵌入到了网页中。
Kāifā zhě jiāng guǎnggào dàimǎ qiànrù dào le wǎngyè zhōng.
Nhà phát triển đã chèn mã quảng cáo vào trang web.

4. 这种嵌入设计节省了空间。
Zhè zhǒng qiànrù shèjì jiéshěng le kōngjiān.
Thiết kế nhúng này giúp tiết kiệm không gian.

5. 新款冰箱采用了嵌入式安装方式。
Xīn kuǎn bīngxiāng cǎiyòng le qiànrùshì ānzhuāng fāngshì.
Mẫu tủ lạnh mới sử dụng phương thức lắp đặt âm tường.

6. 研究人员正在测试新的词嵌入模型。
Yánjiū rényuán zhèngzài cèshì xīn de cí qiànrù móxíng.
Các nhà nghiên cứu đang thử nghiệm mô hình từ nhúng mới.

7. 该技术允许我们将视频嵌入到电子邮件中。
Gāi jìshù yǔnxǔ wǒmen jiāng shìpín qiànrù dào diànzǐ yóujiàn zhōng.
Công nghệ này cho phép chúng ta nhúng video vào email.

8. 他的文章中嵌入了很多引用数据和案例。
Tā de wénzhāng zhōng qiànrù le hěn duō yǐnyòng shùjù hé ànlì.
Bài viết của anh ấy có chèn rất nhiều dữ liệu và ví dụ trích dẫn.

9. 我们可以将二维码嵌入到产品包装中。
Wǒmen kěyǐ jiāng èrwéimǎ qiànrù dào chǎnpǐn bāozhuāng zhōng.
Chúng ta có thể nhúng mã QR vào bao bì sản phẩm.

10. 这套系统支持将人工智能模型嵌入到终端设备中。
Zhè tào xìtǒng zhīchí jiāng réngōng zhìnéng móxíng qiànrù dào zhōngduān shèbèi zhōng.
Hệ thống này hỗ trợ tích hợp mô hình AI vào các thiết bị đầu cuối.

5. Các cụm từ thông dụng với “嵌入”:
Cụm từ tiếng Trung      Phiên âm      Nghĩa tiếng Việt
嵌入系统      qiànrù xìtǒng      hệ thống nhúng
嵌入式设计      qiànrùshì shèjì      thiết kế nhúng
嵌入代码      qiànrù dàimǎ      mã nhúng, chèn code
词嵌入      cí qiànrù      từ nhúng (word embedding)
视频嵌入      shìpín qiànrù      nhúng video
嵌入安装      qiànrù ānzhuāng      lắp đặt âm tường / âm trần
嵌入技术      qiànrù jìshù      công nghệ nhúng

Từ: 嵌入

Phiên âm: qiànrù

Loại từ: Động từ

Nghĩa tiếng Việt: gắn vào, nhúng vào, chèn vào, tích hợp vào bên trong

Lĩnh vực sử dụng: kỹ thuật, CNTT, AI, xây dựng, lập trình, ngôn ngữ học

嵌入 là gì?
1. Phiên âm: qiàn rù
2. Nghĩa tiếng Việt:
Cấy vào

Gắn vào

Nhúng vào

Chèn vào

Gắn nhúng (embedded)

3. Loại từ:
Động từ (动词)

4. Giải thích chi tiết:
Từ 嵌入 (qiànrù) là một từ ghép gồm:

嵌 (qiàn): gắn, nhét, cấy vào, lắp vào (thường dùng trong ngữ cảnh có sự “ăn khớp”, “gắn khít” giữa hai vật)

入 (rù): vào, đi vào, chèn vào

→ Kết hợp lại, 嵌入 dùng để diễn tả hành động gắn, nhúng, cấy, chèn hoặc tích hợp một vật thể (hoặc thông tin, thiết bị, dữ liệu, chức năng...) vào trong một hệ thống, cấu trúc, thiết bị hay ngữ cảnh nào đó.

5. Các lĩnh vực sử dụng phổ biến:
Lĩnh vực      Ý nghĩa & Ví dụ
Kỹ thuật / Công nghệ thông tin      Nhúng phần mềm, mã code, hệ thống điều khiển vào thiết bị (ví dụ: 嵌入式系统 – hệ thống nhúng)
Khoa học máy tính      Nhúng dữ liệu, mô hình AI, xử lý ngôn ngữ tự nhiên (ví dụ: 文本嵌入 – embedding văn bản)
Thiết kế / Cơ khí      Gắn bộ phận vào thân máy, cấu trúc
Y học      Cấy mô, cấy chip (ví dụ: 嵌入芯片 – cấy chip)
Ngôn ngữ học / Văn bản      Chèn đoạn văn, ngôn ngữ, trích dẫn vào một cấu trúc lớn hơn

6. Một số cụm từ ghép phổ biến:
Từ ghép      Phiên âm      Nghĩa tiếng Việt
嵌入式系统      qiànrù shì xìtǒng      Hệ thống nhúng (embedded system)
嵌入芯片      qiànrù xīnpiàn      Chip nhúng, chip cấy
信息嵌入      xìnxī qiànrù      Nhúng thông tin
图像嵌入      túxiàng qiànrù      Nhúng hình ảnh
文本嵌入      wénběn qiànrù      Nhúng văn bản (text embedding)
嵌入操作      qiànrù cāozuò      Thao tác nhúng
深度嵌入      shēndù qiànrù      Nhúng sâu (deep embedding)

7. Phân biệt với các từ liên quan:
Từ vựng      Phiên âm      Nghĩa      So sánh với 嵌入
插入      chārù      Chèn vào, cắm vào      Dễ rút ra hơn, mang tính "tạm thời"
嵌合      qiànhé      Khớp vào nhau      Nhấn vào sự ăn khớp vật lý
植入      zhírù      Cấy vào, cấy ghép      Thường dùng trong y học hoặc marketing
纳入      nàrù      Thu nạp vào      Dùng trong văn bản, tổ chức

8. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ CỤ THỂ (có phiên âm và tiếng Việt):
工程师将芯片嵌入设备内部。
Gōngchéngshī jiāng xīnpiàn qiànrù shèbèi nèibù.
Kỹ sư đã nhúng chip vào bên trong thiết bị.

这是一个典型的嵌入式系统。
Zhè shì yí gè diǎnxíng de qiànrùshì xìtǒng.
Đây là một hệ thống nhúng điển hình.

该软件可以轻松嵌入网页中使用。
Gāi ruǎnjiàn kěyǐ qīngsōng qiànrù wǎngyè zhōng shǐyòng.
Phần mềm này có thể dễ dàng được nhúng vào trang web để sử dụng.

这段代码已经嵌入了数据库查询模块中。
Zhè duàn dàimǎ yǐjīng qiànrù le shùjùkù cháxún mókuài zhōng.
Đoạn mã này đã được nhúng vào mô-đun truy vấn cơ sở dữ liệu.

医生将微型传感器嵌入患者体内。
Yīshēng jiāng wēixíng chuángǎnqì qiànrù huànzhě tǐnèi.
Bác sĩ đã cấy cảm biến siêu nhỏ vào cơ thể bệnh nhân.

我们需要将AI模型嵌入到系统中。
Wǒmen xūyào jiāng AI móxíng qiànrù dào xìtǒng zhōng.
Chúng ta cần nhúng mô hình AI vào hệ thống.

该功能通过插件形式嵌入平台。
Gāi gōngnéng tōngguò chājiàn xíngshì qiànrù píngtái.
Tính năng này được nhúng vào nền tảng thông qua plugin.

图像嵌入技术可以改善搜索结果。
Túxiàng qiànrù jìshù kěyǐ gǎishàn sōusuǒ jiéguǒ.
Công nghệ nhúng hình ảnh có thể cải thiện kết quả tìm kiếm.

他把二维码嵌入了产品包装上。
Tā bǎ èrwéimǎ qiànrù le chǎnpǐn bāozhuāng shàng.
Anh ấy đã gắn mã QR vào bao bì sản phẩm.

设计时要注意接口的嵌入深度。
Shèjì shí yào zhùyì jiēkǒu de qiànrù shēndù.
Khi thiết kế cần chú ý đến độ sâu nhúng của giao diện.

这段视频已被嵌入到文章中。
Zhè duàn shìpín yǐ bèi qiànrù dào wénzhāng zhōng.
Đoạn video này đã được nhúng vào trong bài viết.

嵌入式开发要求工程师具备硬件知识。
Qiànrùshì kāifā yāoqiú gōngchéngshī jùbèi yìngjiàn zhīshì.
Lập trình hệ thống nhúng yêu cầu kỹ sư có kiến thức phần cứng.

他将图标嵌入用户界面右上角。
Tā jiāng túbiāo qiànrù yònghù jièmiàn yòu shàngjiǎo.
Anh ấy nhúng biểu tượng vào góc trên bên phải giao diện người dùng.

系统支持嵌入多语言功能。
Xìtǒng zhīchí qiànrù duō yǔyán gōngnéng.
Hệ thống hỗ trợ nhúng chức năng đa ngôn ngữ.

这种芯片可直接嵌入电路板中。
Zhè zhǒng xīnpiàn kě zhíjiē qiànrù diànlùbǎn zhōng.
Loại chip này có thể được nhúng trực tiếp vào bảng mạch.

AI语音识别模块已成功嵌入。
AI yǔyīn shíbié mókuài yǐ chénggōng qiànrù.
Mô-đun nhận dạng giọng nói AI đã được nhúng thành công.

文件嵌入功能使文档更具互动性。
Wénjiàn qiànrù gōngnéng shǐ wéndàng gèng jù hùdòngxìng.
Tính năng nhúng tệp giúp tài liệu có tính tương tác cao hơn.

这个按钮是通过代码嵌入的。
Zhège ànniǔ shì tōngguò dàimǎ qiànrù de.
Nút này được nhúng thông qua mã lập trình.

嵌入广告是一种常见的推广方式。
Qiànrù guǎnggào shì yì zhǒng chángjiàn de tuīguǎng fāngshì.
Nhúng quảng cáo là một hình thức quảng bá phổ biến.

机器学习模型可以嵌入到移动设备中。
Jīqì xuéxí móxíng kěyǐ qiànrù dào yídòng shèbèi zhōng.
Mô hình học máy có thể được nhúng vào thiết bị di động.

视频播放器支持嵌入字幕文件。
Shìpín bòfàngqì zhīchí qiànrù zìmù wénjiàn.
Trình phát video hỗ trợ nhúng tệp phụ đề.

公司正计划将安全模块嵌入产品中。
Gōngsī zhèng jìhuà jiāng ānquán mókuài qiànrù chǎnpǐn zhōng.
Công ty đang lên kế hoạch nhúng mô-đun bảo mật vào sản phẩm.

该芯片适合嵌入式应用场景。
Gāi xīnpiàn shìhé qiànrùshì yìngyòng chǎngjǐng.
Con chip này phù hợp với các tình huống ứng dụng nhúng.

我们可以将问卷嵌入到网站中。
Wǒmen kěyǐ jiāng wènjuàn qiànrù dào wǎngzhàn zhōng.
Chúng ta có thể nhúng bảng khảo sát vào trang web.

文本嵌入技术对搜索引擎很重要。
Wénběn qiànrù jìshù duì sōusuǒ yǐnqíng hěn zhòngyào.
Kỹ thuật nhúng văn bản rất quan trọng với công cụ tìm kiếm.

界面设计中常使用图形嵌入。
Jièmiàn shèjì zhōng cháng shǐyòng túxíng qiànrù.
Trong thiết kế giao diện thường sử dụng nhúng đồ họa.

请将公司标志嵌入演示文稿。
Qǐng jiāng gōngsī biāozhì qiànrù yǎnshì wéngǎo.
Vui lòng nhúng logo công ty vào bài thuyết trình.

手机中嵌入了多种传感器。
Shǒujī zhōng qiànrù le duō zhǒng chuángǎnqì.
Trong điện thoại có gắn nhiều loại cảm biến.

程序设计时需考虑功能嵌入位置。
Chéngxù shèjì shí xū kǎolǜ gōngnéng qiànrù wèizhì.
Khi thiết kế chương trình cần cân nhắc vị trí nhúng chức năng.

AI模块的嵌入极大提高了系统性能。
AI mókuài de qiànrù jídà tígāo le xìtǒng xìngnéng.
Việc nhúng mô-đun AI đã nâng cao đáng kể hiệu suất hệ thống.

1. 嵌入 là gì?
Chữ Hán: 嵌入

Phiên âm: qiànrù

Tiếng Việt: Gắn vào, nhúng vào, tích hợp vào, chèn vào

Loại từ: Động từ (动词)

2. Giải thích chi tiết
Từ "嵌入" có nghĩa là nhúng, chèn, tích hợp hoặc gắn một thứ gì đó vào trong một thứ khác, làm cho nó trở thành một phần cố định của cái tổng thể đó.

Ý nghĩa theo từng ngữ cảnh:
Trong kỹ thuật / điện tử / công nghệ thông tin: 嵌入 thường dùng để chỉ quá trình nhúng phần mềm, phần cứng, mã lệnh, dữ liệu hoặc hệ thống con vào một hệ thống lớn hơn (ví dụ: Embedded Systems - hệ thống nhúng).

Trong ngôn ngữ học: Dùng để chỉ cấu trúc câu được chèn vào trong một câu khác (embedded clause).

Trong thiết kế / cơ khí: Dùng để mô tả hành động gắn một vật vào vật khác như trang sức, thiết bị, vật liệu xây dựng.

Trong văn bản / tài liệu / đa phương tiện: Chèn hình ảnh, video, liên kết, đoạn mã… vào tài liệu.

3. Định nghĩa từ điển tiếng Trung ChineMaster
嵌入(qiànrù):指把某种物体、功能或数据嵌进另一个结构或系统中,使其成为整体的一部分,具有不可分割性。常用于计算机技术、机械工程、语言结构等领域。

Dịch nghĩa tiếng Việt: “嵌入” chỉ hành động gắn một vật thể, chức năng hoặc dữ liệu vào một cấu trúc hay hệ thống khác, khiến nó trở thành một phần không thể tách rời. Từ này thường dùng trong các lĩnh vực như công nghệ máy tính, kỹ thuật cơ khí và ngữ pháp học.

4. Một số từ liên quan
Từ vựng tiếng Trung      Phiên âm      Nghĩa tiếng Việt
嵌入式系统      qiànrù shì xìtǒng      Hệ thống nhúng (Embedded System)
嵌入式软件      qiànrù shì ruǎnjiàn      Phần mềm nhúng
嵌入结构      qiànrù jiégòu      Cấu trúc nhúng
嵌套句      qiàntào jù      Câu lồng, câu nhúng trong ngữ pháp
内嵌      nèiqiàn      Gắn bên trong, nhúng vào nội bộ

5. 30 mẫu câu ví dụ có phiên âm và bản dịch tiếng Việt
我们需要将这段代码嵌入系统中。
Wǒmen xūyào jiāng zhè duàn dàimǎ qiànrù xìtǒng zhōng.
Chúng ta cần nhúng đoạn mã này vào hệ thống.

这个网页支持嵌入视频。
Zhège wǎngyè zhīchí qiànrù shìpín.
Trang web này hỗ trợ chèn video.

嵌入式系统在工业自动化中非常常见。
Qiànrù shì xìtǒng zài gōngyè zìdònghuà zhōng fēicháng chángjiàn.
Hệ thống nhúng rất phổ biến trong tự động hóa công nghiệp.

他在文中巧妙地嵌入了历史背景。
Tā zài wén zhōng qiǎomiào de qiànrù le lìshǐ bèijǐng.
Anh ấy đã khéo léo lồng ghép bối cảnh lịch sử vào bài viết.

老师要求我们把图片嵌入报告中。
Lǎoshī yāoqiú wǒmen bǎ túpiàn qiànrù bàogào zhōng.
Giáo viên yêu cầu chúng tôi chèn hình ảnh vào báo cáo.

这些传感器被嵌入到设备内部。
Zhèxiē chuángǎnqì bèi qiànrù dào shèbèi nèibù.
Các cảm biến này được nhúng vào bên trong thiết bị.

该系统支持嵌入外部数据。
Gāi xìtǒng zhīchí qiànrù wàibù shùjù.
Hệ thống này hỗ trợ tích hợp dữ liệu từ bên ngoài.

研究人员成功地将芯片嵌入皮肤中。
Yánjiū rényuán chénggōng de jiāng xīnpiàn qiànrù pífū zhōng.
Các nhà nghiên cứu đã thành công trong việc cấy chip vào da.

电池模块被嵌入在产品底部。
Diànchí mókuài bèi qiànrù zài chǎnpǐn dǐbù.
Mô-đun pin được nhúng vào đáy sản phẩm.

她把象征意义嵌入小说的情节中。
Tā bǎ xiàngzhēng yìyì qiànrù xiǎoshuō de qíngjié zhōng.
Cô ấy lồng ghép ý nghĩa tượng trưng vào cốt truyện tiểu thuyết.

我们可以将网页链接嵌入幻灯片中。
Wǒmen kěyǐ jiāng wǎngyè liànjiē qiànrù huàndēngpiàn zhōng.
Chúng ta có thể nhúng liên kết trang web vào slide thuyết trình.

嵌入结构能提升网页加载效率。
Qiànrù jiégòu néng tíshēng wǎngyè jiāzài xiàolǜ.
Cấu trúc nhúng có thể nâng cao hiệu suất tải trang web.

这篇文章嵌入了多个引用文献。
Zhè piān wénzhāng qiànrù le duō gè yǐnyòng wénxiàn.
Bài viết này có chèn nhiều tài liệu tham khảo.

该平台支持嵌入社交媒体内容。
Gāi píngtái zhīchí qiànrù shèjiāo méitǐ nèiróng.
Nền tảng này hỗ trợ tích hợp nội dung mạng xã hội.

智能手表中嵌入了心率监测功能。
Zhìnéng shǒubiǎo zhōng qiànrù le xīnlǜ jiāncè gōngnéng.
Đồng hồ thông minh có tích hợp chức năng đo nhịp tim.

这个设计允许电源模块被嵌入内部。
Zhège shèjì yǔnxǔ diànyuán mókuài bèi qiànrù nèibù.
Thiết kế này cho phép mô-đun nguồn được nhúng vào bên trong.

这段话中嵌入了一句古诗。
Zhè duàn huà zhōng qiànrù le yī jù gǔshī.
Trong đoạn văn này có chèn một câu thơ cổ.

网站的评论区被嵌入在文章下方。
Wǎngzhàn de pínglùn qū bèi qiànrù zài wénzhāng xiàfāng.
Phần bình luận của trang web được nhúng bên dưới bài viết.

技术人员在处理器中嵌入了新算法。
Jìshù rényuán zài chǔlǐ qì zhōng qiànrù le xīn suànfǎ.
Kỹ thuật viên đã nhúng thuật toán mới vào bộ xử lý.

该设备嵌入了GPS定位系统。
Gāi shèbèi qiànrù le GPS dìngwèi xìtǒng.
Thiết bị này có tích hợp hệ thống định vị GPS.

软件中嵌入了自动更新功能。
Ruǎnjiàn zhōng qiànrù le zìdòng gēngxīn gōngnéng.
Phần mềm có tích hợp tính năng cập nhật tự động.

这些图片可以嵌入到简报中。
Zhèxiē túpiàn kěyǐ qiànrù dào jiǎnbào zhōng.
Những hình ảnh này có thể chèn vào bài thuyết trình.

研究人员在模型中嵌入了多层神经网络。
Yánjiū rényuán zài móxíng zhōng qiànrù le duō céng shénjīng wǎngluò.
Các nhà nghiên cứu đã tích hợp mạng nơ-ron nhiều lớp vào mô hình.

手机操作系统中嵌入了广告功能。
Shǒujī cāozuò xìtǒng zhōng qiànrù le guǎnggào gōngnéng.
Hệ điều hành điện thoại có tích hợp chức năng quảng cáo.

她的报告中嵌入了互动问答环节。
Tā de bàogào zhōng qiànrù le hùdòng wèndá huánjié.
Bài thuyết trình của cô ấy có tích hợp phần hỏi đáp tương tác.

视频中嵌入了品牌宣传信息。
Shìpín zhōng qiànrù le pǐnpái xuānchuán xìnxī.
Video có chèn thông tin quảng bá thương hiệu.

嵌入式设计使产品更紧凑。
Qiànrù shì shèjì shǐ chǎnpǐn gèng jǐncòu.
Thiết kế nhúng giúp sản phẩm trở nên nhỏ gọn hơn.

这是一种常见的嵌入用法。
Zhè shì yī zhǒng chángjiàn de qiànrù yòngfǎ.
Đây là một cách dùng phổ biến của "嵌入".

我们需要嵌入认证系统以提升安全性。
Wǒmen xūyào qiànrù rènzhèng xìtǒng yǐ tíshēng ānquán xìng.
Chúng ta cần tích hợp hệ thống xác thực để nâng cao tính bảo mật.

开发团队正在将支付功能嵌入应用程序中。
Kāifā tuánduì zhèngzài jiāng zhīfù gōngnéng qiànrù yìngyòng chéngxù zhōng.
Nhóm phát triển đang tích hợp chức năng thanh toán vào ứng dụng.



页: [1]
查看完整版本: 嵌入 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến