阮明武 发表于 2024-2-29 19:27:19

Từ vựng HSK 1 别 có nghĩa là gì?

Từ điển tiếng Trung 别

[*]
[*]Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao
[*]Số nét: 7
[*]Hán Việt: BIỆT
[*]Phó từ, Động từ
[*]Từ vựng HSK 1


               
1. phân li; chia lìa; ly biệt; xa cách; chia ly; biệt ly。分离。
               
告别。
cáo biệt; từ giã
               
临别纪念。
kỷ niệm lúc chia ly
               
久别重逢。
cửu biệt trùng phùng; xa lâu ngày gặp lại
      

               
2. khác; ngoài ra; lạ。另外。
               
别人。
người khác
               
别有用心。
có mưu đồ riêng; có dụng ý riêng
               
别有风味。
mùi vị lạ; phong cách khác thường; thức ăn lạ miệng
      
动;方
               
3. quay; chuyển biến; xoay chuyển; chuyển động。转动;转变。
               
她把头别了过去。
cô ấy đã quay đầu đi
               
这个人的脾气一时别不过来。
tính tình người này không thể một lúc mà biến đổi được
               
4. họ Biệt。姓。
      

               
5. phân tách; phân biệt; chia ra。区分;区别。
               
辨别。
phân biệt
               
分门别类。
         
chia thành từng loại
      

               
6. khác biệt; sai khác。差别。
               
天渊之别。
khác nhau một trời một vực
               
分别清楚。
phân biệt rõ ràng
      

               
7. thứ; loại; hạng; phái。类别。
               
性 别。
giới tính
               
职别。
chức vụ, loại chức vụ
               
派别。
trường phái; môn phái
               
8. đặc biệt。特别。
               
特别快车。
chuyến tàu tốc hành đặc biệt
               
特别好。
tuyệt; hay lắm; giỏi lắm; tốt lắm
      

               
9. cài; kẹp; đính; ghim; cặp。用别针等把另一样东西附着或固定在纸、布等物体上。
               
把两张发票别在一起。
kẹp hai hoá đơn lại với nhau
               
胸前别着一朵红花。
trước ngực cài một đoá hồng
               
10. cắm; giắt; cài; chốt。插住;用东西卡住。
               
皮带上别着一支枪。
trên thắt lưng có giắt một khẩu súng
               
把门别上。
chốt cửa lại
      

               
11. đừng; không được; chớ (biểu thị cấm đoán hoặc can ngăn)。表示禁止或劝阻,跟'不要'的意思相同。
               
你别走了,在这儿住两天吧。
anh đừng đi, hãy ở lại đây vài hôm nữa.
               
别开玩笑。
chớ nói đùa
               
12. chẳng lẽ; lẽ nào; không lẽ (biểu thị sự suy đoán; phỏng chừng, thường dùng chung với '是') 。表示揣测,通常跟'是'字合用(所揣测的事情,往往是自己所不愿意的)。
               
约定的时间都过了,别是他不来了吧?
đã quá giờ hẹn rồi, không lẽ anh ấy không đến à?
               
Ghi chú: 另见biè
      
Từ ghép:
别本 ; 别才 ; 别裁 ; 别称 ; 别出心裁 ; 别处 ; 别的 ; 别邸 ; 别动队 ; 别个 ; 别管 ; 别馆 ; 别号 ; 别集 ; 别家 ; 别价 ; 别具肺肠 ; 别具匠心 ; 别具一格 ; 别开生面 ; 别开蹊径 ; 别来无恙 ; 别离 ; 别忙 ; 别名 ; 别趣 ; 别饶风致 ; 别人 ; 别人 ; 别生枝节 ; 别史 ; 别是 ; 别树一帜 ; 别墅 ; 别提 ; 别体 ; 别样 ; 别无长物 ; 别无出路 ; 别无它法 ; 别绪 ; 别样 ; 别业 ; 别有风味 ; 别有天地 ; 别有天地,别有洞天 ; 别有用心 ; 别择 ; 别针 ; 别致 ;
别传 ; 别子 ; 别子 ; 别字 ; 别嘴

Mẫu câu tiếng Trung với 别

[*]别担心,一切都会好的。 (Bié dānxīn, yīqiè dōu huì hǎo de.) - Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn.
[*]请别打扰我,我正在工作。 (Qǐng bié dǎrǎo wǒ, wǒ zhèngzài gōngzuò.) - Xin đừng làm phiền tôi, tôi đang làm việc.
[*]别忘了明天的会议。 (Bié wàngle míngtiān de huìyì.) - Đừng quên cuộc họp vào ngày mai.
[*]请别插队,排队等候。 (Qǐng bié chāduì, páiduì děnghòu.) - Xin đừng xô đẩy, xin hãy đứng xếp hàng đợi.
[*]你别生气,我只是开个玩笑。 (Nǐ bié shēngqì, wǒ zhǐshì kāi gè wánxiào.) - Đừng giận, tôi chỉ đang đùa thôi.
[*]别太紧张,一切都会好起来的。 (Bié tài jǐnzhāng, yīqiè dōu huì hǎo qǐlái de.) - Đừng quá lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.
[*]请别打断我的谈话。 (Qǐng bié dǎduàn wǒ de tánhuà.) - Xin đừng làm gián đoạn cuộc trò chuyện của tôi.
[*]别让过去的错误影响你的未来。 (Bié ràng guòqù de cuòwù yǐngxiǎng nǐ de wèilái.) - Đừng để những sai lầm trong quá khứ ảnh hưởng đến tương lai của bạn.
[*]请别再问我这个问题。 (Qǐng bié zài wèn wǒ zhège wèntí.) - Xin đừng hỏi tôi câu hỏi này nữa.
[*]别在意别人的看法,做你自己。 (Bié zàiyì biérén de kànfǎ, zuò nǐ zìjǐ.) - Đừng quan tâm đến ý kiến của người khác, hãy là chính bạn.
[*]请别忘了带上护照。 (Qǐng bié wàngle dài shàng hùzhào.) - Xin đừng quên mang theo hộ chiếu.
[*]别让小事影响你的心情。 (Bié ràng xiǎoshì yǐngxiǎng nǐ de xīnqíng.) - Đừng để những chuyện nhỏ làm ảnh hưởng tới tâm trạng của bạn.
[*]他别无选择,只能接受这个事实。 (Tā bié wú xuǎnzé, zhǐ néng jiēshòu zhège shìshí.) - Anh ấy không có lựa chọn khác, chỉ có thể chấp nhận sự thật này.
[*]请别打开这个包裹,那不是你的。 (Qǐng bié dǎkāi zhège bāoguǒ, nà bùshì nǐ de.) - Xin đừng mở gói hàng này, đó không phải là của bạn.
[*]别让小矛盾影响了大局。 (Bié ràng xiǎo máodùn yǐngxiǎngle dàjú.) - Đừng để những mâu thuẫn nhỏ làm ảnh hưởng đến cả một kế hoạch lớn.
[*]别总是拖延时间,现在就开始吧。 (Bié zǒngshì tuōyán shíjiān, xiànzài jiù kāishǐ ba.) - Đừng luôn luôn trì hoãn, bắt đầu ngay bây giờ.
[*]请别随便打开这个文件。 (Qǐng bié suíbiàn dǎkāi zhège wénjiàn.) - Xin đừng mở tệp này một cách ngẫu nhiên.
[*]别让小错误毁了整个计划。 (Bié ràng xiǎo cuòwù huǐle zhěnggè jìhuà.) - Đừng để những sai lầm nhỏ làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
[*]他别无选择,只好离开这个城市。 (Tā bié wú xuǎnzé, zhǐhǎo líkāi zhège chéngshì.) - Anh ấy không có lựa chọn khác, chỉ có thể rời khỏi thành phố này.
[*]别忘了定期备份你的文件。 (Bié wàngle dìngqī bèifèn nǐ de wénjiàn.) - Đừng quên sao lưu file của bạn đều đặn.
[*]别太勉强自己,休息一下吧。 (Bié tài miǎnqiǎng zìjǐ, xiūxí yīxià ba.) - Đừng ép buộc bản thân quá mạnh, hãy nghỉ ngơi một chút.
[*]请别让小问题影响你的心情。 (Qǐng bié ràng xiǎo wèntí yǐngxiǎng nǐ de xīnqíng.) - Xin đừng để những vấn đề nhỏ làm ảnh hưởng đến tâm trạng của bạn.
[*]他们别无选择,只能等待消息。 (Tāmen bié wú xuǎnzé, zhǐ néng děngdài xiāoxī.) - Họ không có lựa chọn khác, chỉ có thể chờ đợi tin tức.
[*]别忘了关灯,节约能源。 (Bié wàngle guāndēng, jiéyuē néngyuán.) - Đừng quên tắt đèn, tiết kiệm năng lượng.
[*]请别随便涂鸦在墙上。 (Qǐng bié suíbiàn túyā zài qiáng shàng.) - Xin đừng vô tình vẽ lên tường.
[*]别对自己太苛刻,每个人都会犯错误。 (Bié duì zìjǐ tài kēkè, měi gè rén dōu huì fàn cuòwù.) - Đừng tự trách mình quá mạnh, mỗi người đều mắc phải sai lầm.
[*]别在雨中等太久,会感冒的。 (Bié zài yǔ zhōng děng tài jiǔ, huì gǎnmào de.) - Đừng đứng quá lâu dưới mưa, bạn sẽ cảm lạnh.
[*]请别迟到,会影响整个计划。 (Qǐng bié chídào, huì yǐngxiǎng zhěnggè jìhuà.) - Xin đừng đến trễ, sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ kế hoạch.
[*]他别无选择,只能默默接受现实。 (Tā bié wú xuǎnzé, zhǐ néng mòmò jiēshòu xiànshí.) - Anh ấy không có lựa chọn khác, chỉ có thể chấp nhận hiện thực.
[*]别在别人谈话时插嘴。 (Bié zài biérén tánhuà shí chāzuǐ.) - Đừng nói xen vào khi người khác đang nói chuyện.
[*]别让小困难阻碍你追逐梦想。 (Bié ràng xiǎo kùnnán zǔ'ài nǐ zhuīzhú mèngxiǎng.) - Đừng để những khó khăn nhỏ ngăn cản bạn theo đuổi giấc mơ.
[*]别把自己关在房间里,出去呼吸新鲜空气吧。 (Bié bǎ zìjǐ guān zài fángjiān lǐ, chūqù hūxī xīnxiān kōngqì ba.) - Đừng tự mình trong phòng, hãy đi ra ngoài hít thở không khí trong lành.
[*]请别让小事影响了你的心情。 (Qǐng bié ràng xiǎo shì yǐngxiǎngle nǐ de xīnqíng.) - Xin đừng để những vấn đề nhỏ làm ảnh hưởng đến tâm trạng của bạn.
[*]别让一时的冲动影响了长远的计划。 (Bié ràng yīshí de chōngdòng yǐngxiǎngle chángyuǎn de jìhuà.) - Đừng để hành động bất chấp trong lúc nổi giận làm ảnh hưởng đến kế hoạch dài hạn.
[*]他别无选择,只好放弃这个机会。 (Tā bié wú xuǎnzé, zhǐhǎo fàngqì zhège jīhuì.) - Anh ấy không có lựa chọn khác, chỉ có thể từ bỏ cơ hội này.
[*]别随便泄露个人信息,要保护隐私。 (Bié suíbiàn xièlòu gèrén xìnxī, yào bǎohù yǐnsī.) - Đừng tiện tự rò rỉ thông tin cá nhân, hãy bảo vệ quyền riêng tư.
[*]请别拖延工作,按时完成任务。 (Qǐng bié tuōyán gōngzuò, ànshí wánchéng rènwu.) - Xin đừng trì hoãn công việc, hãy hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
[*]别总是抱怨,试着找到解决问题的方法。 (Bié zǒngshì bàoyuàn, shìzhe zhǎodào jiějué wèntí de fāngfǎ.) - Đừng lúc nào cũng than trách, hãy cố gắng tìm cách giải quyết vấn đề.
[*]他别无选择,只得接受这个事实。 (Tā bié wú xuǎnzé, zhǐ dé jiēshòu zhège shìshí.) - Anh ấy không có sự lựa chọn khác, chỉ có thể chấp nhận thực tế này.
[*]别为了别人的期望而放弃自己的梦想。 (Bié wèile biérén de qīwàng ér fàngqì zìjǐ de mèngxiǎng.) - Đừng từ bỏ ước mơ của bạn chỉ vì mong đợi của người khác.
[*]别让小矛盾扰乱了团队的氛围。 (Bié ràng xiǎo máodùn rǎoluànle tuánduì de fēnwéi.) - Đừng để những mâu thuẫn nhỏ làm ảnh hưởng đến tinh thần đồng đội.
[*]请别在公共场合大声喧哗。 (Qǐng bié zài gōnggòng chǎnghé dàshēng xuānhuá.) - Xin đừng làm ồn to trong nơi công cộng.
[*]别把自己限制在舒适区,要勇敢尝试新事物。 (Bié bǎ zìjǐ xiànzhì zài shūshì qū, yào yǒnggǎn chángshì xīn shìwù.) - Đừng tự hạn chế mình trong khu vực thoải mái, hãy dũng cảm thử nghiệm những điều mới.
[*]别太过于依赖科技,也要保持人际关系。 (Bié tài guòyú yīlài kējì, yě yào bǎochí rénjì guānxì.) - Đừng phụ thuộc quá mức vào công nghệ, hãy duy trì mối quan hệ giữa con người.
[*]他别无选择,只好重新开始。 (Tā bié wú xuǎnzé, zhǐhǎo chóngxīn kāishǐ.) - Anh ấy không có lựa chọn khác, chỉ có thể bắt đầu lại từ đầu.
[*]别轻易放弃,成功可能就在下一个转角。 (Bié qīngyì fàngqì, chénggōng kěnéng jiù zài xià yīgè zhuǎnjiǎo.) - Đừng dễ dàng từ bỏ, thành công có thể ở ngã tư tiếp theo.
[*]别让小错误累积成大问题。 (Bié ràng xiǎo cuòwù lěijī chéng dà wèntí.) - Đừng để những lỗi nhỏ tích tụ thành vấn đề lớn.
[*]请别随便承诺你做不到的事情。 (Qǐng bié suíbiàn chéngnuò nǐ zuò bù dào de shìqíng.) - Xin đừng hẹn hò chấp nhận những điều bạn không thể làm được.
[*]他别无选择,只好离开这个城市寻找新机会。 (Tā bié wú xuǎnzé, zhǐhǎo líkāi zhège chéngshì xúnzhǎo xīn jīhuì.) - Anh ấy không có lựa chọn khác, chỉ có thể rời khỏi thành phố này để tìm kiếm cơ hội mới.
[*]别让负面情绪左右你的判断。 (Bié ràng fùmiàn qíngxù zuǒyòu nǐ de pànduàn.) - Đừng để tâm trạng tiêu cực chi phối quyết định của bạn.
页: [1]
查看完整版本: Từ vựng HSK 1 别 có nghĩa là gì?