链条 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến
链条 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master链条 là gì?
1. Định nghĩa:
链条 (liàntiáo) là một danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là chuỗi mắt xích hoặc dây xích kim loại, được nối liền bởi nhiều mắt xích (环节). Từ này cũng thường được sử dụng với nghĩa bóng để chỉ các chuỗi hoạt động liên kết với nhau, như trong kinh tế, sản xuất, chuỗi cung ứng, chuỗi giá trị,...
2. Loại từ:
Danh từ (名词)
3. Phiên âm:
链条 – liàntiáo
4. Nghĩa tiếng Việt:
Dây xích, chuỗi xích
(Nghĩa bóng) Chuỗi, chuỗi liên kết (trong quy trình, hệ thống, sản xuất...)
5. Nghĩa tiếng Anh:
Chain / Chain link / Chain system
6. Phân tích chi tiết từ vựng:
Thành phần Phiên âm Nghĩa
链 liàn xích, dây xích
条 tiáo sợi, dải, đường (lượng từ cho vật dài)
→ 链条 chỉ toàn bộ dây xích, hoặc chuỗi liên kết bao gồm nhiều mắt xích nối với nhau, có thể là vật lý hoặc trừu tượng.
7. Một số từ ghép và cụm từ thông dụng:
Từ ghép tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
产业链条 chǎnyè liàntiáo chuỗi ngành công nghiệp
供应链条 gōngyìng liàntiáo chuỗi cung ứng
价值链条 jiàzhí liàntiáo chuỗi giá trị
食品链条 shípǐn liàntiáo chuỗi thực phẩm
管理链条 guǎnlǐ liàntiáo chuỗi quản lý
环环相扣的链条 huánhuán xiāngkòu de liàntiáo chuỗi mắt xích gắn chặt vào nhau
30 mẫu câu ví dụ kèm phiên âm và tiếng Việt
1–10: Dùng theo nghĩa đen (vật lý, cơ khí)
自行车的链条断了。
Zìxíngchē de liàntiáo duàn le.
Dây xích xe đạp bị đứt rồi.
他正在给链条上油。
Tā zhèngzài gěi liàntiáo shàng yóu.
Anh ấy đang tra dầu cho dây xích.
这条链条已经生锈了。
Zhè tiáo liàntiáo yǐjīng shēngxiù le.
Sợi dây xích này đã bị rỉ sét.
我不小心把手夹在链条里了。
Wǒ bù xiǎoxīn bǎ shǒu jiá zài liàntiáo lǐ le.
Tôi vô tình bị kẹp tay vào dây xích.
电梯链条需要定期检修。
Diàntī liàntiáo xūyào dìngqí jiǎnxiū.
Dây xích của thang máy cần được bảo dưỡng định kỳ.
工人正在更换传送链条。
Gōngrén zhèngzài gēnghuàn chuánsòng liàntiáo.
Công nhân đang thay dây xích truyền động.
请保持链条干净和润滑。
Qǐng bǎochí liàntiáo gānjìng hé rùnhuá.
Hãy giữ cho dây xích sạch sẽ và bôi trơn.
这台机器使用双链条系统。
Zhè tái jīqì shǐyòng shuāng liàntiáo xìtǒng.
Cỗ máy này sử dụng hệ thống hai dây xích.
狗拴在一条铁链条上。
Gǒu shuān zài yì tiáo tiě liàntiáo shàng.
Con chó bị xích bằng một sợi dây xích sắt.
链条脱落会导致事故发生。
Liàntiáo tuōluò huì dǎozhì shìgù fāshēng.
Dây xích tuột có thể gây ra tai nạn.
11–20: Dùng theo nghĩa bóng (kinh tế, chuỗi hệ thống)
产业链条越长,成本就越高。
Chǎnyè liàntiáo yuè cháng, chéngběn jiù yuè gāo.
Chuỗi ngành càng dài thì chi phí càng cao.
疫情严重影响了全球供应链条。
Yìqíng yánzhòng yǐngxiǎng le quánqiú gōngyìng liàntiáo.
Đại dịch ảnh hưởng nghiêm trọng đến chuỗi cung ứng toàn cầu.
我们需要优化整个物流链条。
Wǒmen xūyào yōuhuà zhěnggè wùliú liàntiáo.
Chúng ta cần tối ưu hóa toàn bộ chuỗi logistics.
这个城市的产业链条非常完整。
Zhège chéngshì de chǎnyè liàntiáo fēicháng wánzhěng.
Chuỗi ngành công nghiệp của thành phố này rất hoàn chỉnh.
餐饮业链条包括采购、加工和销售。
Cānyǐn yè liàntiáo bāokuò cǎigòu, jiāgōng hé xiāoshòu.
Chuỗi ngành ăn uống bao gồm mua sắm, chế biến và bán hàng.
每一个环节都是链条的重要部分。
Měi yī gè huánjié dōu shì liàntiáo de zhòngyào bùfen.
Mỗi mắt xích đều là phần quan trọng trong chuỗi.
数字化转型改变了传统链条结构。
Shùzìhuà zhuǎnxíng gǎibiàn le chuántǒng liàntiáo jiégòu.
Chuyển đổi số đã thay đổi cấu trúc chuỗi truyền thống.
打造绿色供应链条成为趋势。
Dǎzào lǜsè gōngyìng liàntiáo chéngwéi qūshì.
Xây dựng chuỗi cung ứng xanh đang trở thành xu thế.
链条断裂会导致系统瘫痪。
Liàntiáo duànliè huì dǎozhì xìtǒng tānhuàn.
Đứt chuỗi có thể khiến hệ thống tê liệt.
企业间合作能加强上下游链条的联动。
Qǐyè jiān hézuò néng jiāqiáng shàngxiàyóu liàntiáo de liándòng.
Hợp tác giữa các doanh nghiệp giúp tăng cường liên kết chuỗi thượng – hạ nguồn.
21–30: Dùng trong quản trị, xã hội, ẩn dụ
管理链条需要层层负责。
Guǎnlǐ liàntiáo xūyào céngcéng fùzé.
Chuỗi quản lý cần có trách nhiệm từ mỗi tầng lớp.
他是这个权力链条中的关键一环。
Tā shì zhège quánlì liàntiáo zhōng de guānjiàn yī huán.
Anh ấy là mắt xích then chốt trong chuỗi quyền lực này.
政策执行链条出现了问题。
Zhèngcè zhíxíng liàntiáo chūxiàn le wèntí.
Chuỗi thực thi chính sách đã gặp vấn đề.
打击犯罪需要打破黑色链条。
Dǎjī fànzuì xūyào dǎpò hēisè liàntiáo.
Để trấn áp tội phạm cần phá vỡ chuỗi đen tối.
教育是一条漫长的链条。
Jiàoyù shì yì tiáo màncháng de liàntiáo.
Giáo dục là một chuỗi dài lâu.
公司管理链条效率低下。
Gōngsī guǎnlǐ liàntiáo xiàolǜ dīxià.
Chuỗi quản lý của công ty hoạt động kém hiệu quả.
每个部门都是这条链条的一部分。
Měi gè bùmén dōu shì zhè tiáo liàntiáo de yí bùfèn.
Mỗi phòng ban đều là một phần của chuỗi này.
这家企业希望控制整个产业链条。
Zhè jiā qǐyè xīwàng kòngzhì zhěnggè chǎnyè liàntiáo.
Doanh nghiệp này muốn kiểm soát toàn bộ chuỗi công nghiệp.
他主导了从原料到产品的链条管理。
Tā zhǔdǎo le cóng yuánliào dào chǎnpǐn de liàntiáo guǎnlǐ.
Anh ấy phụ trách chuỗi quản lý từ nguyên liệu đến sản phẩm.
我们要强化链条中的每一个环节。
Wǒmen yào qiánghuà liàntiáo zhōng de měi yī gè huánjié.
Chúng ta phải củng cố từng mắt xích trong chuỗi.
1. 链条 (liàntiáo) là gì?
链 = chuỗi, dây xích.
条 = dải, sợi, vật dài và hẹp.
链条 = sợi xích, chuỗi xích, chuỗi liên kết (nghĩa đen lẫn nghĩa bóng).
2. Từ điển tiếng Trung ChineMaster giải thích (dịch tiếng Việt)
【链条】名词。金属环节连成的一条链子,用于传动、牵引或固定物体。也指事物之间像链子一样环环相扣的结构或关系。
【链条】(danh từ). Chuỗi các vòng kim loại nối liền nhau thành dây xích, dùng để truyền động, kéo hoặc cố định vật thể. Cũng chỉ mối quan hệ liên kết chặt chẽ như chuỗi trong các sự vật hiện tượng.
3. Loại từ
Danh từ (名词)
4. Giải thích chi tiết
Nghĩa đen:
Dây xích bằng kim loại dùng để kéo xe, truyền động (như trong xe đạp, xe máy, máy móc công nghiệp).
Nghĩa bóng:
Chuỗi liên kết các yếu tố trong một quá trình, hệ thống, như chuỗi cung ứng (供应链条), chuỗi sản xuất (生产链条), chuỗi giá trị (价值链条).
Các khâu liên tiếp, không thể tách rời, có quan hệ chặt chẽ như mắt xích.
Thường dùng để nói về kinh tế, logistics, sản xuất, quản trị.
5. Một số cụm từ liên quan
供应链条 (gōngyìng liàntiáo): chuỗi cung ứng
产业链条 (chǎnyè liàntiáo): chuỗi ngành công nghiệp
生产链条 (shēngchǎn liàntiáo): chuỗi sản xuất
管理链条 (guǎnlǐ liàntiáo): chuỗi quản lý
价值链条 (jiàzhí liàntiáo): chuỗi giá trị
安全链条 (ānquán liàntiáo): chuỗi an toàn
6. Phân tích chữ
链 (liàn): chuỗi, xích.
条 (tiáo): sợi, dải, đơn vị đo cho vật dài.
=> 链条 = sợi xích hoặc một chuỗi liên kết chặt chẽ giữa nhiều phần tử.
7. 30 mẫu câu tiếng Trung với 链条 (kèm phiên âm và tiếng Việt)
01.
自行车的链条松了,需要调整一下。
Zìxíngchē de liàntiáo sōng le, xūyào tiáozhěng yīxià.
Dây xích xe đạp bị lỏng, cần điều chỉnh lại.
02.
供应链条在疫情期间遭到严重破坏。
Gōngyìng liàntiáo zài yìqíng qījiān zāodào yánzhòng pòhuài.
Chuỗi cung ứng bị phá vỡ nghiêm trọng trong thời kỳ dịch bệnh.
03.
链条断了,机器无法继续运转。
Liàntiáo duàn le, jīqì wúfǎ jìxù yùnzhuǎn.
Dây xích bị đứt, máy móc không thể tiếp tục vận hành.
04.
每个环节都是产业链条的重要部分。
Měi gè huánjié dōu shì chǎnyè liàntiáo de zhòngyào bùfèn.
Mỗi công đoạn đều là một phần quan trọng của chuỗi ngành sản xuất.
05.
要加强供应链条的风险管理。
Yào jiāqiáng gōngyìng liàntiáo de fēngxiǎn guǎnlǐ.
Cần tăng cường quản lý rủi ro của chuỗi cung ứng.
06.
这家公司控制了整个产业链条。
Zhè jiā gōngsī kòngzhì le zhěnggè chǎnyè liàntiáo.
Công ty này kiểm soát toàn bộ chuỗi ngành sản xuất.
07.
链条运输系统提高了效率。
Liàntiáo yùnshū xìtǒng tígāo le xiàolǜ.
Hệ thống vận chuyển dây chuyền đã nâng cao hiệu suất.
08.
我们正在优化供应链条。
Wǒmen zhèngzài yōuhuà gōngyìng liàntiáo.
Chúng tôi đang tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
09.
链条之间必须紧密配合。
Liàntiáo zhījiān bìxū jǐnmì pèihé.
Các mắt xích trong chuỗi phải phối hợp chặt chẽ.
10.
他的责任只是链条上的一环。
Tā de zérèn zhǐshì liàntiáo shàng de yī huán.
Trách nhiệm của anh ấy chỉ là một mắt xích trong chuỗi.
11.
全球化加快了产业链条的重组。
Quánqiú huà jiākuài le chǎnyè liàntiáo de chóngzǔ.
Toàn cầu hóa đã thúc đẩy tái cấu trúc chuỗi ngành công nghiệp.
12.
链条传动在工业中应用广泛。
Liàntiáo chuándòng zài gōngyè zhōng yìngyòng guǎngfàn.
Truyền động bằng xích được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp.
13.
一旦链条断裂,就会影响整个系统。
Yīdàn liàntiáo duànliè, jiù huì yǐngxiǎng zhěnggè xìtǒng.
Một khi chuỗi bị đứt sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.
14.
企业要构建完整的产业链条。
Qǐyè yào gòujiàn wánzhěng de chǎnyè liàntiáo.
Doanh nghiệp cần xây dựng chuỗi ngành hoàn chỉnh.
15.
链条上的每一环都不容忽视。
Liàntiáo shàng de měi yī huán dōu bùróng hūshì.
Mỗi mắt xích trong chuỗi đều không thể bỏ qua.
16.
现代制造离不开高效的链条系统。
Xiàndài zhìzào lí bù kāi gāoxiào de liàntiáo xìtǒng.
Sản xuất hiện đại không thể thiếu hệ thống chuỗi hiệu quả.
17.
数据链条在智能化生产中至关重要。
Shùjù liàntiáo zài zhìnéng huà shēngchǎn zhōng zhìguān zhòngyào.
Chuỗi dữ liệu đóng vai trò sống còn trong sản xuất thông minh.
18.
他们打通了上下游链条的连接。
Tāmen dǎtōngle shàngxiàyóu liàntiáo de liánjiē.
Họ đã kết nối được chuỗi thượng và hạ nguồn.
19.
要重建本地供应链条的弹性。
Yào chóngjiàn běndì gōngyìng liàntiáo de tánxìng.
Cần tái xây dựng tính linh hoạt của chuỗi cung ứng địa phương.
20.
在经济链条中,每一环都至关重要。
Zài jīngjì liàntiáo zhōng, měi yī huán dōu zhìguān zhòngyào.
Trong chuỗi kinh tế, mỗi mắt xích đều rất quan trọng.
21.
链条结构确保系统运行稳定。
Liàntiáo jiégòu quèbǎo xìtǒng yùnxíng wěndìng.
Cấu trúc chuỗi đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định.
22.
企业需要补齐薄弱的链条环节。
Qǐyè xūyào bǔqí bóruò de liàntiáo huánjié.
Doanh nghiệp cần bù đắp các khâu yếu trong chuỗi.
23.
链条经济模式正在迅速发展。
Liàntiáo jīngjì móshì zhèngzài xùnsù fāzhǎn.
Mô hình kinh tế theo chuỗi đang phát triển nhanh chóng.
24.
运输链条的不畅造成了延误。
Yùnshū liàntiáo de bùchàng zàochéng le yánwù.
Chuỗi vận chuyển không thông suốt đã gây ra trì hoãn.
25.
优化链条管理可减少浪费。
Yōuhuà liàntiáo guǎnlǐ kě jiǎnshǎo làngfèi.
Tối ưu quản lý chuỗi có thể giảm lãng phí.
26.
环保链条日益受到重视。
Huánbǎo liàntiáo rìyì shòudào zhòngshì.
Chuỗi bảo vệ môi trường ngày càng được coi trọng.
27.
链条之间的断裂引起了系统崩溃。
Liàntiáo zhījiān de duànliè yǐnqǐ le xìtǒng bēngkuì.
Đứt gãy giữa các mắt xích gây ra sự sụp đổ hệ thống.
28.
政府正努力打通农业链条。
Zhèngfǔ zhèng nǔlì dǎtōng nóngyè liàntiáo.
Chính phủ đang nỗ lực kết nối chuỗi nông nghiệp.
29.
链条经济强调整体协同。
Liàntiáo jīngjì qiángdiào zhěngtǐ xiétóng.
Kinh tế chuỗi nhấn mạnh sự phối hợp tổng thể.
30.
物流链条需要高效协作。
Wùliú liàntiáo xūyào gāoxiào xiézuò.
Chuỗi logistics cần sự hợp tác hiệu quả.
链条 (liàntiáo) = sợi xích, chuỗi liên kết.
Dùng để chỉ dây xích cơ học hoặc chuỗi các mắt xích trong hệ thống, quá trình kinh tế - xã hội.
Là thuật ngữ rất thường gặp trong logistics, chuỗi cung ứng, quản trị doanh nghiệp, kỹ thuật máy móc.
链条 (liàntiáo)
Loại từ: Danh từ (名词)
Phiên âm: liàn tiáo
1. Định nghĩa cơ bản:
链条 nghĩa là dây xích, chuỗi xích, tức là tập hợp nhiều mắt xích kim loại nối tiếp nhau, dùng trong máy móc hoặc cơ cấu truyền động. Ngoài nghĩa đen, từ này còn mang nghĩa bóng, chỉ các chuỗi hệ thống hoặc quá trình liên kết với nhau trong kinh tế, quản trị, sản xuất…
2. Giải thích chi tiết:
链 (liàn): xích, chuỗi, liên kết
条 (tiáo): cái (lượng từ cho vật dài, mảnh), ở đây mang nghĩa là "dây, dải"
链条 có hai nghĩa chính:
a. Nghĩa đen (vật lý, cơ khí):
Là chuỗi các vòng kim loại nối với nhau tạo thành dây xích, dùng để truyền lực trong máy móc hoặc để kéo vật nặng.
b. Nghĩa bóng (kinh tế, xã hội):
Là chuỗi các mắt xích, quá trình liên kết trong hệ thống như:
产业链条 (chǎnyè liàntiáo): chuỗi ngành công nghiệp
供应链条 (gōngyìng liàntiáo): chuỗi cung ứng
价值链条 (jiàzhí liàntiáo): chuỗi giá trị
3. Một số cụm từ thường gặp với "链条":
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
金属链条 jīnshǔ liàntiáo dây xích kim loại
自行车链条 zìxíngchē liàntiáo xích xe đạp
产业链条 chǎnyè liàntiáo chuỗi ngành công nghiệp
供应链条 gōngyìng liàntiáo chuỗi cung ứng
销售链条 xiāoshòu liàntiáo chuỗi tiêu thụ/bán hàng
打破链条 dǎpò liàntiáo phá vỡ chuỗi, cắt đứt chuỗi
4. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ (có phiên âm và bản dịch tiếng Việt)
自行车的链条需要定期上油。
Zìxíngchē de liàntiáo xūyào dìngqí shàng yóu.
Dây xích của xe đạp cần được tra dầu định kỳ.
机器的链条断了,无法运行。
Jīqì de liàntiáo duàn le, wúfǎ yùnxíng.
Xích của máy bị đứt, không thể vận hành được.
我们要打造完整的产业链条。
Wǒmen yào dǎzào wánzhěng de chǎnyè liàntiáo.
Chúng ta cần xây dựng một chuỗi ngành công nghiệp hoàn chỉnh.
供应链条出现了中断。
Gōngyìng liàntiáo chūxiàn le zhōngduàn.
Chuỗi cung ứng đã bị gián đoạn.
这个链条太长了,不适合使用在这里。
Zhège liàntiáo tài cháng le, bù shìhé shǐyòng zài zhèlǐ.
Chuỗi xích này quá dài, không thích hợp sử dụng ở đây.
他负责整个销售链条的管理。
Tā fùzé zhěnggè xiāoshòu liàntiáo de guǎnlǐ.
Anh ấy phụ trách việc quản lý toàn bộ chuỗi bán hàng.
环环相扣的链条就像一个系统。
Huán huán xiāng kòu de liàntiáo jiù xiàng yīgè xìtǒng.
Các mắt xích nối liền giống như một hệ thống.
我们必须加固这段链条。
Wǒmen bìxū jiāgù zhè duàn liàntiáo.
Chúng ta cần gia cố đoạn xích này.
疫情严重影响了全球供应链条。
Yìqíng yánzhòng yǐngxiǎng le quánqiú gōngyìng liàntiáo.
Đại dịch ảnh hưởng nghiêm trọng đến chuỗi cung ứng toàn cầu.
那台机器的链条松了。
Nà tái jīqì de liàntiáo sōng le.
Dây xích của cái máy đó bị lỏng rồi.
教育是社会进步链条中的一环。
Jiàoyù shì shèhuì jìnbù liàntiáo zhōng de yī huán.
Giáo dục là một mắt xích trong chuỗi tiến bộ của xã hội.
我们要优化产业链条的每一个环节。
Wǒmen yào yōuhuà chǎnyè liàntiáo de měi yī gè huánjié.
Chúng ta cần tối ưu hóa từng khâu trong chuỗi ngành công nghiệp.
链条被铁锈腐蚀了。
Liàntiáo bèi tiěxiù fǔshí le.
Xích bị gỉ sắt ăn mòn rồi.
请检查链条的张力是否正常。
Qǐng jiǎnchá liàntiáo de zhānglì shìfǒu zhèngcháng.
Hãy kiểm tra xem độ căng của dây xích có bình thường không.
他是这个项目链条中的关键人物。
Tā shì zhège xiàngmù liàntiáo zhōng de guānjiàn rénwù.
Anh ấy là nhân vật then chốt trong chuỗi dự án này.
这段链条必须更换新的。
Zhè duàn liàntiáo bìxū gēnghuàn xīn de.
Đoạn xích này cần được thay mới.
我们的生产链条非常高效。
Wǒmen de shēngchǎn liàntiáo fēicháng gāoxiào.
Chuỗi sản xuất của chúng tôi rất hiệu quả.
链条运输系统已经投入使用。
Liàntiáo yùnshū xìtǒng yǐjīng tóurù shǐyòng.
Hệ thống vận chuyển bằng dây xích đã đưa vào sử dụng.
每一个链条都不能出错。
Měi yī gè liàntiáo dōu bùnéng chūcuò.
Mỗi mắt xích đều không được xảy ra lỗi.
他在链条上加了润滑油。
Tā zài liàntiáo shàng jiā le rùnhuá yóu.
Anh ấy đã tra dầu bôi trơn lên dây xích.
我们的企业已经融入全球产业链条。
Wǒmen de qǐyè yǐjīng róngrù quánqiú chǎnyè liàntiáo.
Doanh nghiệp của chúng tôi đã hội nhập vào chuỗi ngành toàn cầu.
打破腐败的链条需要决心。
Dǎpò fǔbài de liàntiáo xūyào juéxīn.
Cần có quyết tâm để phá vỡ chuỗi tham nhũng.
物流链条管理是关键环节之一。
Wùliú liàntiáo guǎnlǐ shì guānjiàn huánjié zhī yī.
Quản lý chuỗi hậu cần là một khâu then chốt.
政府将加强产业链条的协调。
Zhèngfǔ jiāng jiāqiáng chǎnyè liàntiáo de xiétiáo.
Chính phủ sẽ tăng cường điều phối chuỗi ngành công nghiệp.
链条的结构决定了它的强度。
Liàntiáo de jiégòu juédìng le tā de qiángdù.
Cấu trúc của dây xích quyết định độ bền của nó.
你知道怎么调整链条松紧吗?
Nǐ zhīdào zěnme tiáozhěng liàntiáo sōngjǐn ma?
Bạn biết cách điều chỉnh độ căng của dây xích không?
每一个人都是社会链条中的一部分。
Měi yīgè rén dōu shì shèhuì liàntiáo zhōng de yí bùfèn.
Mỗi người đều là một phần trong chuỗi xã hội.
环保问题影响了整个产业链条。
Huánbǎo wèntí yǐngxiǎng le zhěnggè chǎnyè liàntiáo.
Vấn đề môi trường ảnh hưởng đến toàn bộ chuỗi ngành công nghiệp.
链条需要承受很大的拉力。
Liàntiáo xūyào chéngshòu hěn dà de lālì.
Dây xích phải chịu lực kéo rất lớn.
各部门之间要形成协同的链条。
Gè bùmén zhījiān yào xíngchéng xiétóng de liàntiáo.
Các bộ phận cần hình thành chuỗi phối hợp chặt chẽ.
TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG CHINEMASTER – Giải thích chi tiết từ vựng tiếng Trung: 链条
1. 链条 là gì?
链条 (liàntiáo) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là dây xích, chuỗi mắt xích, hoặc chuỗi liên kết. Từ này vừa có nghĩa đen (vật lý) vừa có nghĩa bóng (trừu tượng, hệ thống).
2. Loại từ:
Danh từ (名词)
3. Giải thích chi tiết:
链条 gồm:
链 (liàn): dây xích, chuỗi
条 (tiáo): lượng từ, hoặc dùng để chỉ các vật dài, mảnh
→ 链条 trong nghĩa đen là dây xích kim loại được tạo nên từ các mắt xích nối với nhau, dùng trong cơ khí, xe đạp, máy móc…
→ Trong nghĩa bóng, 链条 chỉ chuỗi các mắt xích trong một hệ thống, thường nói đến chuỗi sản xuất, chuỗi cung ứng, chuỗi giá trị, chuỗi công nghiệp, v.v.
4. Các ví dụ minh họa (có pinyin và tiếng Việt):
1. 自行车的链条松了,需要调整一下。
Zìxíngchē de liàntiáo sōng le, xūyào tiáozhěng yíxià.
Dây xích xe đạp bị lỏng rồi, cần điều chỉnh lại một chút.
2. 工厂的生产链条非常完整。
Gōngchǎng de shēngchǎn liàntiáo fēicháng wánzhěng.
Chuỗi sản xuất của nhà máy rất hoàn chỉnh.
3. 如果链条上的一个环节出错,就会影响整个系统。
Rúguǒ liàntiáo shàng de yí gè huánjié chūcuò, jiù huì yǐngxiǎng zhěnggè xìtǒng.
Nếu một mắt xích trong chuỗi bị sai, cả hệ thống sẽ bị ảnh hưởng.
4. 他们正在打造完整的产业链条。
Tāmen zhèngzài dǎzào wánzhěng de chǎnyè liàntiáo.
Họ đang xây dựng một chuỗi ngành công nghiệp hoàn chỉnh.
5. 供应链条的中断会导致货物短缺。
Gōngyìng liàntiáo de zhōngduàn huì dǎozhì huòwù duǎnquē.
Sự gián đoạn trong chuỗi cung ứng sẽ dẫn đến tình trạng thiếu hàng.
6. 企业要注重每一个链条的细节。
Qǐyè yào zhùzhòng měi yí gè liàntiáo de xìjié.
Doanh nghiệp cần chú trọng đến từng chi tiết của chuỗi.
7. 这家公司的价值链条非常复杂。
Zhè jiā gōngsī de jiàzhí liàntiáo fēicháng fùzá.
Chuỗi giá trị của công ty này rất phức tạp.
8. 生产链条上的每一个环节都至关重要。
Shēngchǎn liàntiáo shàng de měi yí gè huánjié dōu zhìguān zhòngyào.
Mỗi khâu trong chuỗi sản xuất đều vô cùng quan trọng.
9. 加强链条管理有助于提高效率。
Jiāqiáng liàntiáo guǎnlǐ yǒuzhù yú tígāo xiàolǜ.
Tăng cường quản lý chuỗi giúp nâng cao hiệu quả.
10. 数字化正在重塑全球产业链条。
Shùzìhuà zhèngzài chóngsù quánqiú chǎnyè liàntiáo.
Chuyển đổi số đang tái cấu trúc lại chuỗi ngành công nghiệp toàn cầu.
5. Một số cụm từ cố định với 链条:
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
生产链条 shēngchǎn liàntiáo chuỗi sản xuất
产业链条 chǎnyè liàntiáo chuỗi ngành công nghiệp
供应链条 gōngyìng liàntiáo chuỗi cung ứng
链条管理 liàntiáo guǎnlǐ quản lý chuỗi
链条反应 liàntiáo fǎnyìng phản ứng dây chuyền
完整链条 wánzhěng liàntiáo chuỗi hoàn chỉnh
核心链条 héxīn liàntiáo mắt xích trọng tâm
断裂链条 duànliè liàntiáo chuỗi bị đứt gãy
6. So sánh với từ gần nghĩa:
Từ Phiên âm Nghĩa So sánh
链 liàn dây, chuỗi (ngắn gọn, khái quát) 链条 cụ thể hơn, có thể là vật lý hoặc trừu tượng
系统 xìtǒng hệ thống Nhấn mạnh toàn bộ cấu trúc phức hợp
网络 wǎngluò mạng lưới Mang nghĩa kết nối rộng, không nhất thiết theo chuỗi mắt xích
Từ: 链条
Phiên âm: liàntiáo
Loại từ: Danh từ
Nghĩa tiếng Việt: dây xích, chuỗi mắt xích, chuỗi liên kết (nghĩa đen và nghĩa bóng)
Lĩnh vực sử dụng: cơ khí, kinh tế, sản xuất, logistics, doanh nghiệp, công nghiệp
链条 là gì?
1. Phiên âm: liàn tiáo
2. Nghĩa tiếng Việt:
Dây xích
Chuỗi xích
Chuỗi liên kết
Dây chuyền (nghĩa rộng: chuỗi quy trình, chuỗi sản xuất, chuỗi cung ứng…)
3. Loại từ:
Danh từ (名词)
4. Giải thích chi tiết theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster:
链条 (liàntiáo) là từ ghép, gồm:
链 (liàn): xích, chuỗi, mắt xích
条 (tiáo): lượng từ, cũng có thể chỉ vật dài, hẹp (như dây, đường…)
→ 链条 chỉ một chuỗi gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau, thường dùng trong:
Nghĩa đen: chuỗi xích bằng kim loại (như xích xe đạp, xích xe máy, xích truyền lực...)
Nghĩa bóng: hệ thống các khâu liên kết chặt chẽ với nhau theo trình tự logic, dùng trong các lĩnh vực như kinh tế, sản xuất, công nghệ, xã hội…
5. Một số cụm từ phổ biến với 链条:
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
产业链条 chǎnyè liàntiáo Chuỗi ngành công nghiệp
供应链条 gōngyìng liàntiáo Chuỗi cung ứng
利益链条 lìyì liàntiáo Chuỗi lợi ích
销售链条 xiāoshòu liàntiáo Chuỗi tiêu thụ / phân phối
管理链条 guǎnlǐ liàntiáo Chuỗi quản lý
价值链条 jiàzhí liàntiáo Chuỗi giá trị
环节链条 huánjié liàntiáo Chuỗi các mắt xích
6. Phân biệt với từ liên quan:
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Khác biệt với 链条
锁链 suǒliàn Dây xích khóa Dùng để khóa, thiên về nghĩa vật lý cụ thể
链接 liànjiē Kết nối, liên kết Là động từ – hành động kết nối
流程 liúchéng Quy trình, tiến trình Chỉ chuỗi thao tác, không mang tính vật lý
系统 xìtǒng Hệ thống Một khối tổng thể có cấu trúc phức tạp
7. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ CỤ THỂ (Có phiên âm và tiếng Việt)
自行车的链条需要定期上油。
Zìxíngchē de liàntiáo xūyào dìngqī shàng yóu.
Dây xích xe đạp cần được tra dầu định kỳ.
这家公司在整个供应链条中起着核心作用。
Zhè jiā gōngsī zài zhěnggè gōngyìng liàntiáo zhōng qǐzhe héxīn zuòyòng.
Công ty này đóng vai trò cốt lõi trong toàn bộ chuỗi cung ứng.
链条一旦断裂,机器就会停止运行。
Liàntiáo yídàn duànliè, jīqì jiù huì tíngzhǐ yùnxíng.
Một khi dây xích bị đứt, máy móc sẽ ngừng hoạt động.
他在犯罪链条中只是一个小角色。
Tā zài fànzuì liàntiáo zhōng zhǐshì yígè xiǎo juésè.
Anh ta chỉ là một vai trò nhỏ trong chuỗi tội phạm.
链条的每个环节都至关重要。
Liàntiáo de měi gè huánjié dōu zhìguān zhòngyào.
Mỗi mắt xích trong chuỗi đều cực kỳ quan trọng.
我们必须优化整个生产链条。
Wǒmen bìxū yōuhuà zhěnggè shēngchǎn liàntiáo.
Chúng ta cần tối ưu hóa toàn bộ chuỗi sản xuất.
价值链条决定了企业的竞争优势。
Jiàzhí liàntiáo juédìng le qǐyè de jìngzhēng yōushì.
Chuỗi giá trị quyết định lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
汽车的传动链条必须非常牢固。
Qìchē de chuándòng liàntiáo bìxū fēicháng láogù.
Dây truyền động của xe ô tô phải cực kỳ chắc chắn.
这是一条钢制链条,非常结实。
Zhè shì yì tiáo gāng zhì liàntiáo, fēicháng jiēshi.
Đây là một dây xích bằng thép, rất chắc chắn.
利益链条涉及多个部门。
Lìyì liàntiáo shèjí duō gè bùmén.
Chuỗi lợi ích liên quan đến nhiều bộ phận.
链条断裂可能引发严重事故。
Liàntiáo duànliè kěnéng yǐnfā yánzhòng shìgù.
Việc đứt xích có thể gây ra tai nạn nghiêm trọng.
他负责整个销售链条的管理。
Tā fùzé zhěnggè xiāoshòu liàntiáo de guǎnlǐ.
Anh ấy phụ trách quản lý toàn bộ chuỗi phân phối.
制造链条的工艺非常复杂。
Zhìzào liàntiáo de gōngyì fēicháng fùzá.
Quy trình sản xuất dây xích rất phức tạp.
我们要打破传统的链条结构。
Wǒmen yào dǎpò chuántǒng de liàntiáo jiégòu.
Chúng ta cần phá vỡ cấu trúc chuỗi truyền thống.
新技术将重塑产业链条。
Xīn jìshù jiāng chóngsù chǎnyè liàntiáo.
Công nghệ mới sẽ tái cấu trúc chuỗi ngành công nghiệp.
这个产业链条已经形成闭环。
Zhège chǎnyè liàntiáo yǐjīng xíngchéng bìhuán.
Chuỗi ngành này đã hình thành một vòng khép kín.
每一个环节都不能脱离链条。
Měi yígè huánjié dōu bùnéng tuōlí liàntiáo.
Mỗi mắt xích đều không thể tách rời chuỗi.
链条传动在工业中广泛使用。
Liàntiáo chuándòng zài gōngyè zhōng guǎngfàn shǐyòng.
Truyền động bằng xích được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp.
我们要加强链条之间的协调。
Wǒmen yào jiāqiáng liàntiáo zhījiān de xiétiáo.
Chúng ta cần tăng cường sự phối hợp giữa các chuỗi.
整个犯罪链条已经被警方掌握。
Zhěnggè fànzuì liàntiáo yǐjīng bèi jǐngfāng zhǎngwò.
Toàn bộ chuỗi tội phạm đã bị cảnh sát nắm được.
企业需要构建完整的供应链条。
Qǐyè xūyào gòujiàn wánzhěng de gōngyìng liàntiáo.
Doanh nghiệp cần xây dựng chuỗi cung ứng hoàn chỉnh.
链条的耐磨性决定了其使用寿命。
Liàntiáo de nàimóxìng juédìng le qí shǐyòng shòumìng.
Độ chống mài mòn của dây xích quyết định tuổi thọ sử dụng của nó.
事故是由于链条脱落引起的。
Shìgù shì yóuyú liàntiáo tuōluò yǐnqǐ de.
Tai nạn xảy ra là do dây xích bị rơi ra.
他是整个利益链条的关键人物。
Tā shì zhěnggè lìyì liàntiáo de guānjiàn rénwù.
Anh ấy là nhân vật then chốt trong toàn bộ chuỗi lợi ích.
链条结构必须符合行业标准。
Liàntiáo jiégòu bìxū fúhé hángyè biāozhǔn.
Cấu trúc dây xích phải đáp ứng tiêu chuẩn ngành.
销售链条的断裂影响整个市场。
Xiāoshòu liàntiáo de duànliè yǐngxiǎng zhěnggè shìchǎng.
Đứt gãy trong chuỗi bán hàng ảnh hưởng đến toàn bộ thị trường.
数据是现代链条中不可缺少的一环。
Shùjù shì xiàndài liàntiáo zhōng bùkě quēshǎo de yī huán.
Dữ liệu là một mắt xích không thể thiếu trong chuỗi hiện đại.
链条太松会影响机器运行。
Liàntiáo tài sōng huì yǐngxiǎng jīqì yùnxíng.
Dây xích quá lỏng sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của máy.
管理链条要确保高效协作。
Guǎnlǐ liàntiáo yào quèbǎo gāoxiào xiézuò.
Chuỗi quản lý cần đảm bảo sự hợp tác hiệu quả.
设计师考虑了链条的承重能力。
Shèjìshī kǎolǜ le liàntiáo de chéngzhòng nénglì.
Nhà thiết kế đã cân nhắc khả năng chịu tải của dây xích.
1. 链条 là gì?
Chữ Hán: 链条
Phiên âm: liàntiáo
Tiếng Việt: chuỗi, xích, dây xích, chuỗi hệ thống liên kết
Loại từ: Danh từ (名词)
2. Giải thích chi tiết
a. Nghĩa gốc:
链条 nghĩa là dây xích, thường là chuỗi kim loại gồm nhiều mắt xích nối với nhau, dùng để truyền động (như trong xe đạp, máy móc), hoặc để khóa, buộc.
b. Nghĩa mở rộng (nghĩa bóng):
Dùng để chỉ một chuỗi các mắt xích có tính liên kết trong một hệ thống, ví dụ như:
产业链条 (chuỗi ngành nghề)
供应链条 (chuỗi cung ứng)
管理链条 (chuỗi quản lý)
责任链条 (chuỗi trách nhiệm)
Nó nhấn mạnh đến tính liên kết, tuần tự, phụ thuộc lẫn nhau của các phần trong một hệ thống.
3. Định nghĩa theo từ điển tiếng Trung ChineMaster
链条(名词):由许多金属环连接而成的链子,用于传递动力、固定物品,也用于比喻事物之间的连续关系或结构链。常用于机械、产业、管理等领域。
Dịch nghĩa tiếng Việt:
链条 là danh từ chỉ chuỗi xích bằng kim loại nối các vòng lại với nhau để truyền lực hoặc cố định vật thể. Trong ngữ cảnh bóng, nó chỉ một chuỗi liên kết có tổ chức hoặc sự liên quan chặt chẽ giữa các phần của một hệ thống. Thường dùng trong ngành cơ khí, kinh tế, công nghiệp, quản lý…
4. Một số từ liên quan
Từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
产业链 chǎnyè liàn Chuỗi ngành công nghiệp
供应链 gōngyìng liàn Chuỗi cung ứng
责任链 zérèn liàn Chuỗi trách nhiệm
管理链条 guǎnlǐ liàntiáo Chuỗi quản lý
驱动链条 qūdòng liàntiáo Dây xích truyền động
断裂 duànliè Đứt gãy
5. Mẫu câu ví dụ (30 câu đầy đủ phiên âm + dịch nghĩa)
自行车的链条需要定期上油。
Zìxíngchē de liàntiáo xūyào dìngqī shàng yóu.
Xích xe đạp cần được tra dầu định kỳ.
这个机械的链条断了,需要更换。
Zhège jīxiè de liàntiáo duàn le, xūyào gēnghuàn.
Dây xích của máy này bị đứt, cần thay mới.
他把狗用铁链条拴在院子里。
Tā bǎ gǒu yòng tiě liàntiáo shuān zài yuànzi lǐ.
Anh ta dùng dây xích sắt buộc chó trong sân.
现代工业中,产业链条非常复杂。
Xiàndài gōngyè zhōng, chǎnyè liàntiáo fēicháng fùzá.
Trong công nghiệp hiện đại, chuỗi ngành rất phức tạp.
供应链条一旦中断,就会影响整个市场。
Gōngyìng liàntiáo yídàn zhōngduàn, jiù huì yǐngxiǎng zhěnggè shìchǎng.
Khi chuỗi cung ứng bị gián đoạn, cả thị trường sẽ bị ảnh hưởng.
每一个岗位都是整个链条的一部分。
Měi yīgè gǎngwèi dōu shì zhěnggè liàntiáo de yībùfèn.
Mỗi vị trí đều là một phần trong toàn bộ chuỗi hệ thống.
管理链条越长,效率可能越低。
Guǎnlǐ liàntiáo yuè cháng, xiàolǜ kěnéng yuè dī.
Chuỗi quản lý càng dài thì hiệu quả có thể càng thấp.
他在生产链条的每个环节都参与。
Tā zài shēngchǎn liàntiáo de měi gè huánjié dōu cānyù.
Anh ta tham gia vào mọi khâu trong chuỗi sản xuất.
链条上的每一环都不能忽视。
Liàntiáo shàng de měi yī huán dōu bùnéng hūshì.
Mỗi mắt xích trong chuỗi đều không thể bỏ qua.
这个计划涉及多个产业链条。
Zhège jìhuà shèjí duō gè chǎnyè liàntiáo.
Kế hoạch này liên quan đến nhiều chuỗi ngành.
责任链条需要明确分工。
Zérèn liàntiáo xūyào míngquè fēngōng.
Chuỗi trách nhiệm cần được phân công rõ ràng.
疫情打断了全球供应链条。
Yìqíng dǎduàn le quánqiú gōngyìng liàntiáo.
Đại dịch đã làm gián đoạn chuỗi cung ứng toàn cầu.
产品质量问题可能源于链条某个环节。
Chǎnpǐn zhìliàng wèntí kěnéng yuányú liàntiáo mǒu gè huánjié.
Vấn đề chất lượng sản phẩm có thể xuất phát từ một khâu nào đó trong chuỗi.
物流链条决定了交货的速度。
Wùliú liàntiáo juédìng le jiāohuò de sùdù.
Chuỗi logistics quyết định tốc độ giao hàng.
一个断裂的链条不能承受太多压力。
Yīgè duànliè de liàntiáo bùnéng chéngshòu tài duō yālì.
Một dây xích bị đứt không thể chịu được nhiều áp lực.
要保证整条链条顺利运行。
Yào bǎozhèng zhěng tiáo liàntiáo shùnlì yùnxíng.
Phải đảm bảo toàn bộ chuỗi vận hành trơn tru.
在链条中引入新技术可以提高效率。
Zài liàntiáo zhōng yǐnrù xīn jìshù kěyǐ tígāo xiàolǜ.
Áp dụng công nghệ mới trong chuỗi có thể nâng cao hiệu quả.
公司决定重构整个管理链条。
Gōngsī juédìng chónggòu zhěnggè guǎnlǐ liàntiáo.
Công ty quyết định tái cấu trúc toàn bộ chuỗi quản lý.
他专门研究汽车传动链条的设计。
Tā zhuānmén yánjiū qìchē chuándòng liàntiáo de shèjì.
Anh ấy chuyên nghiên cứu thiết kế dây xích truyền động ô tô.
链条之间的配合必须严密。
Liàntiáo zhījiān de pèihé bìxū yánmì.
Sự phối hợp giữa các mắt xích phải chặt chẽ.
整个供应链条需要数字化转型。
Zhěnggè gōngyìng liàntiáo xūyào shùzìhuà zhuǎnxíng.
Toàn bộ chuỗi cung ứng cần chuyển đổi số.
教育也是一种链条式的系统工程。
Jiàoyù yě shì yī zhǒng liàntiáo shì de xìtǒng gōngchéng.
Giáo dục cũng là một loại công trình hệ thống theo chuỗi.
链条越完整,生产效率越高。
Liàntiáo yuè wánzhěng, shēngchǎn xiàolǜ yuè gāo.
Chuỗi càng hoàn chỉnh thì hiệu suất sản xuất càng cao.
链条松动会影响机器运转。
Liàntiáo sōngdòng huì yǐngxiǎng jīqì yùnzhuǎn.
Dây xích lỏng sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của máy móc.
每一个链条环节都需严格控制。
Měi yīgè liàntiáo huánjié dōu xū yángé kòngzhì.
Mỗi mắt xích trong chuỗi đều cần được kiểm soát nghiêm ngặt.
这个项目打通了上下游链条。
Zhège xiàngmù dǎtōng le shàngxiàyóu liàntiáo.
Dự án này đã kết nối chuỗi đầu vào – đầu ra.
要想成功,必须优化整个链条结构。
Yàoxiǎng chénggōng, bìxū yōuhuà zhěnggè liàntiáo jiégòu.
Muốn thành công, phải tối ưu hóa toàn bộ cấu trúc chuỗi.
产业链条是现代经济的重要基础。
Chǎnyè liàntiáo shì xiàndài jīngjì de zhòngyào jīchǔ.
Chuỗi ngành là nền tảng quan trọng của kinh tế hiện đại.
要把链条上的每个角色都安排妥当。
Yào bǎ liàntiáo shàng de měi gè juésè dōu ānpái tuǒdàng.
Phải sắp xếp hợp lý mọi vai trò trong chuỗi.
生产链条如果出现瓶颈,整个工厂都会受影响。
Shēngchǎn liàntiáo rúguǒ chūxiàn píngjǐng, zhěnggè gōngchǎng dōu huì shòu yǐngxiǎng.
Nếu chuỗi sản xuất bị nghẽn, cả nhà máy sẽ bị ảnh hưởng.
页:
[1]