归属 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến
归属 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master归属 là gì?
1. Định nghĩa:
归属 (guīshǔ) là một động từ hoặc danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa chính là thuộc về, quy về, thuộc quyền sở hữu/quản lý của... hoặc là trạng thái hoặc quá trình xác định nơi một người, vật hay điều gì đó thuộc về.
2. Loại từ:
Động từ (动词): dùng để chỉ hành động quy về, thuộc về
Danh từ (名词): dùng để chỉ sự quy thuộc, quyền sở hữu, tính thuộc về
3. Phiên âm:
归属 – guīshǔ
4. Nghĩa tiếng Việt:
Thuộc về, quy về, được xếp vào
Sự quy thuộc, quyền sở hữu
5. Nghĩa tiếng Anh:
To belong to; to be affiliated with; attribution; ownership
6. Giải thích chi tiết:
归属 có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh:
Hành chính – pháp lý: để xác định quyền sở hữu hoặc quản lý của một tổ chức/đơn vị
Tâm lý – xã hội: cảm giác được thuộc về nơi nào đó (như gia đình, nhóm, tổ chức…)
Kinh tế – doanh nghiệp: dùng trong báo cáo tài chính để chỉ tài sản, chi phí, lợi nhuận thuộc về đơn vị nào
Pháp luật: để xác định chủ quyền, quyền sở hữu (như đất đai, tài sản...)
7. Một số từ và cụm thường đi với 归属:
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
归属权 guīshǔ quán quyền sở hữu
所有权归属 suǒyǒuquán guīshǔ quy thuộc quyền sở hữu
组织归属 zǔzhī guīshǔ sự quy thuộc tổ chức
情感归属 qínggǎn guīshǔ sự quy thuộc về mặt cảm xúc
管辖归属 guǎnxiá guīshǔ quy thuộc quyền quản lý
30 câu ví dụ kèm phiên âm và bản dịch tiếng Việt
1–10: Nghĩa liên quan đến quyền sở hữu, tổ chức, quản lý
这个项目的归属尚未确定。
Zhège xiàngmù de guīshǔ shàngwèi quèdìng.
Việc dự án này thuộc về đơn vị nào vẫn chưa được xác định.
这块土地的归属存在争议。
Zhè kuài tǔdì de guīshǔ cúnzài zhēngyì.
Có tranh chấp về quyền sở hữu mảnh đất này.
我们需要明确设备的归属单位。
Wǒmen xūyào míngquè shèbèi de guīshǔ dānwèi.
Chúng ta cần xác định rõ đơn vị sở hữu thiết bị này.
她已经被正式归属于市场部。
Tā yǐjīng bèi zhèngshì guīshǔ yú shìchǎng bù.
Cô ấy đã chính thức được điều về bộ phận marketing.
财产的归属由法律来判定。
Cáichǎn de guīshǔ yóu fǎlǜ lái pàndìng.
Quyền sở hữu tài sản sẽ do pháp luật phân xử.
这个村庄行政归属某市管理。
Zhège cūnzhuāng xíngzhèng guīshǔ mǒu shì guǎnlǐ.
Ngôi làng này hành chính thuộc quản lý của một thành phố nào đó.
这些收入应归属去年财务年度。
Zhèxiē shōurù yīng guīshǔ qùnián cáiwù niándù.
Khoản thu nhập này nên được ghi nhận vào năm tài chính trước.
请提供文件证明物品的归属关系。
Qǐng tígōng wénjiàn zhèngmíng wùpǐn de guīshǔ guānxì.
Vui lòng cung cấp giấy tờ chứng minh quyền sở hữu của vật phẩm.
这笔资金归属于哪个部门?
Zhè bǐ zījīn guīshǔ yú nǎge bùmén?
Khoản kinh phí này thuộc về bộ phận nào?
管辖归属问题需要上级批准。
Guǎnxiá guīshǔ wèntí xūyào shàngjí pīzhǔn.
Vấn đề thuộc quyền quản lý cần được cấp trên phê duyệt.
11–20: Nghĩa trong tâm lý, xã hội, cảm xúc, tổ chức
每个人都渴望归属感。
Měi gè rén dōu kěwàng guīshǔ gǎn.
Ai cũng khao khát cảm giác thuộc về.
我在这个团队中找到了归属。
Wǒ zài zhège tuánduì zhōng zhǎodào le guīshǔ.
Tôi đã tìm được sự thuộc về trong nhóm này.
孩子缺乏家庭归属感会感到不安。
Háizi quēfá jiātíng guīshǔ gǎn huì gǎndào bù'ān.
Trẻ thiếu cảm giác thuộc về gia đình sẽ thấy bất an.
她的归属感很强,不愿换工作。
Tā de guīshǔ gǎn hěn qiáng, bù yuàn huàn gōngzuò.
Cô ấy có cảm giác gắn bó mạnh mẽ, không muốn đổi việc.
学校应帮助学生建立归属感。
Xuéxiào yīng bāngzhù xuéshēng jiànlì guīshǔ gǎn.
Trường học nên giúp học sinh xây dựng cảm giác thuộc về.
我希望在这个城市找到归属。
Wǒ xīwàng zài zhège chéngshì zhǎodào guīshǔ.
Tôi mong tìm thấy sự gắn bó trong thành phố này.
他总觉得自己没有归属之地。
Tā zǒng juéde zìjǐ méiyǒu guīshǔ zhī dì.
Anh ta luôn cảm thấy mình không có chốn nương thân.
员工的归属感决定企业的稳定。
Yuángōng de guīshǔ gǎn juédìng qǐyè de wěndìng.
Cảm giác thuộc về của nhân viên quyết định sự ổn định của doanh nghiệp.
她在新环境中慢慢建立了归属。
Tā zài xīn huánjìng zhōng mànmàn jiànlì le guīshǔ.
Cô ấy dần dần xây dựng sự gắn bó trong môi trường mới.
社会应该接纳每个人的归属需求。
Shèhuì yīnggāi jiēnà měi gèrén de guīshǔ xūqiú.
Xã hội nên tiếp nhận nhu cầu được thuộc về của mỗi cá nhân.
21–30: Nghĩa trong tài chính, kinh doanh, hành chính công
年终奖金的归属存在争议。
Niánzhōng jiǎngjīn de guīshǔ cúnzài zhēngyì.
Có tranh cãi về việc tiền thưởng cuối năm thuộc về ai.
这笔订单应归属上海分公司。
Zhè bǐ dìngdān yīng guīshǔ Shànghǎi fēngōngsī.
Đơn hàng này nên được quy về chi nhánh Thượng Hải.
各项费用需按归属期计提。
Gè xiàng fèiyòng xū àn guīshǔ qī jìtí.
Mọi khoản chi phí cần được hạch toán theo kỳ ghi nhận.
归属地不同可能影响政策执行。
Guīshǔ dì bùtóng kěnéng yǐngxiǎng zhèngcè zhíxíng.
Nơi quản lý khác nhau có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện chính sách.
请注明本费用归属项目。
Qǐng zhùmíng běn fèiyòng guīshǔ xiàngmù.
Vui lòng ghi rõ chi phí này thuộc dự án nào.
资产归属需在合同中明确规定。
Zīchǎn guīshǔ xū zài hétóng zhōng míngquè guīdìng.
Quyền sở hữu tài sản cần được quy định rõ trong hợp đồng.
这项任务归属于哪个小组?
Zhè xiàng rènwù guīshǔ yú nǎge xiǎozǔ?
Nhiệm vụ này thuộc về tổ nào?
报表中应体现费用归属关系。
Bàobiǎo zhōng yīng tǐxiàn fèiyòng guīshǔ guānxì.
Báo cáo phải thể hiện mối quan hệ quy thuộc của chi phí.
人员归属调整需经人事批准。
Rényuán guīshǔ tiáozhěng xū jīng rénshì pīzhǔn.
Việc điều chỉnh quy thuộc nhân sự cần được phòng nhân sự phê duyệt.
合同中未注明权利归属。
Hétóng zhōng wèi zhùmíng quánlì guīshǔ.
Trong hợp đồng không ghi rõ quyền lợi thuộc về ai.
1. 归属 (guīshǔ) là gì?
归 = trở về, quy về.
属 = thuộc về.
归属 = thuộc về, quy về quyền sở hữu hoặc quản lý của ai/cái gì.
2. Từ điển tiếng Trung ChineMaster giải thích (dịch tiếng Việt)
【归属】动词/名词。指事物最终属于谁或归到哪里去。也指归属于某一范围、单位、组织等。
【归属】(động từ/danh từ). Chỉ việc một sự vật cuối cùng thuộc về ai hoặc thuộc phạm vi nào. Cũng chỉ quan hệ trực thuộc với một đơn vị, tổ chức, phạm vi nhất định.
3. Loại từ
Động từ (动词)
Danh từ (名词)
4. Giải thích chi tiết
Nghĩa động từ:
Nói về việc xác định quyền sở hữu, quyền quản lý, quyền tài phán đối với một người, một vật, một tài sản, một công việc.
Ví dụ: 财产归属 (quyền sở hữu tài sản), 管辖归属 (quyền tài phán).
Nghĩa danh từ:
Quan hệ thuộc về, phạm vi, đơn vị mà ai/cái gì trực thuộc.
Ví dụ: 部门归属 (sự trực thuộc phòng ban), 组织归属 (sự thuộc về tổ chức).
Nghĩa bóng:
归属感 = cảm giác thuộc về, cảm giác gắn kết với nơi nào, tập thể nào.
5. Các cụm từ liên quan
归属权 (guīshǔ quán): quyền sở hữu.
管辖归属 (guǎnxiá guīshǔ): quyền tài phán.
财产归属 (cáichǎn guīshǔ): quyền sở hữu tài sản.
组织归属 (zǔzhī guīshǔ): sự trực thuộc tổ chức.
归属感 (guīshǔ gǎn): cảm giác thuộc về.
6. Phân tích chữ
归 (guī): trở về, quy về. Ví dụ: 归还 (trả lại).
属 (shǔ): thuộc về. Ví dụ: 附属 (phụ thuộc).
=> 归属 = quy về quyền sở hữu, quản lý của ai đó.
7. 30 mẫu câu tiếng Trung với 归属 (kèm phiên âm và tiếng Việt)
01.
这块土地的归属存在争议。
Zhè kuài tǔdì de guīshǔ cúnzài zhēngyì.
Quyền sở hữu mảnh đất này đang có tranh chấp.
02.
公司资产的归属需要明确。
Gōngsī zīchǎn de guīshǔ xūyào míngquè.
Quyền sở hữu tài sản công ty cần được làm rõ.
03.
这个项目的归属已经确定。
Zhège xiàngmù de guīshǔ yǐjīng quèdìng.
Việc dự án này thuộc về ai đã được xác định.
04.
他有很强的团队归属感。
Tā yǒu hěn qiáng de tuánduì guīshǔ gǎn.
Anh ấy có cảm giác thuộc về đội rất mạnh.
05.
归属问题是谈判的重点。
Guīshǔ wèntí shì tánpàn de zhòngdiǎn.
Vấn đề quyền sở hữu là trọng tâm của cuộc đàm phán.
06.
这些文件的归属需要澄清。
Zhèxiē wénjiàn de guīshǔ xūyào chéngqīng.
Cần làm rõ quyền sở hữu của những tài liệu này.
07.
这个案件的管辖归属哪个法院?
Zhège ànjiàn de guǎnxiá guīshǔ nǎge fǎyuàn?
Quyền tài phán vụ án này thuộc tòa nào?
08.
员工需要归属感才能更好地工作。
Yuángōng xūyào guīshǔ gǎn cái néng gèng hǎo de gōngzuò.
Nhân viên cần cảm giác thuộc về mới có thể làm việc tốt hơn.
09.
产权归属不清容易引发纠纷。
Chǎnquán guīshǔ bù qīng róngyì yǐnfā jiūfēn.
Quyền sở hữu không rõ ràng dễ dẫn đến tranh chấp.
10.
他找到了自己的归属。
Tā zhǎodàole zìjǐ de guīshǔ.
Anh ấy đã tìm được nơi thuộc về của mình.
11.
项目归属哪个部门管理?
Xiàngmù guīshǔ nǎge bùmén guǎnlǐ?
Dự án này thuộc phòng ban nào quản lý?
12.
孩子需要家庭的归属感。
Háizi xūyào jiātíng de guīshǔ gǎn.
Trẻ em cần cảm giác thuộc về gia đình.
13.
我们必须解决归属问题。
Wǒmen bìxū jiějué guīshǔ wèntí.
Chúng ta phải giải quyết vấn đề quyền sở hữu.
14.
双方在财产归属上存在分歧。
Shuāngfāng zài cáichǎn guīshǔ shàng cúnzài fēnqí.
Hai bên có bất đồng về quyền sở hữu tài sản.
15.
缺乏归属感会导致流失人才。
Quēfá guīshǔ gǎn huì dǎozhì liúshī réncái.
Thiếu cảm giác thuộc về sẽ khiến mất đi nhân tài.
16.
这座岛屿的归属长期有争议。
Zhè zuò dǎoyǔ de guīshǔ chángqī yǒu zhēngyì.
Chủ quyền hòn đảo này đã có tranh chấp lâu dài.
17.
归属感是企业文化的重要部分。
Guīshǔ gǎn shì qǐyè wénhuà de zhòngyào bùfèn.
Cảm giác thuộc về là phần quan trọng của văn hóa doanh nghiệp.
18.
明确各部门的归属和职责。
Míngquè gè bùmén de guīshǔ hé zhízé.
Làm rõ sự trực thuộc và trách nhiệm của các phòng ban.
19.
法律文件规定了产权归属。
Fǎlǜ wénjiàn guīdìng le chǎnquán guīshǔ.
Văn bản pháp luật quy định quyền sở hữu tài sản.
20.
他渴望有归属感和安全感。
Tā kěwàng yǒu guīshǔ gǎn hé ānquán gǎn.
Anh ấy khao khát cảm giác thuộc về và an toàn.
21.
公司重视员工的归属感建设。
Gōngsī zhòngshì yuángōng de guīshǔ gǎn jiànshè.
Công ty coi trọng việc xây dựng cảm giác thuộc về cho nhân viên.
22.
这个区域的行政归属发生了变化。
Zhège qūyù de xíngzhèng guīshǔ fāshēng le biànhuà.
Sự trực thuộc hành chính của khu vực này đã thay đổi.
23.
财产归属需要双方协商。
Cáichǎn guīshǔ xūyào shuāngfāng xiéshāng.
Quyền sở hữu tài sản cần hai bên thương lượng.
24.
合同中应明确归属条款。
Hétóng zhōng yīng míngquè guīshǔ tiáokuǎn.
Trong hợp đồng nên làm rõ điều khoản về quyền sở hữu.
25.
人们需要归属感来建立信任。
Rénmen xūyào guīshǔ gǎn lái jiànlì xìnrèn.
Con người cần cảm giác thuộc về để xây dựng lòng tin.
26.
项目的归属决定了资源分配。
Xiàngmù de guīshǔ juédìng le zīyuán fēnpèi.
Việc dự án thuộc về ai quyết định cách phân bổ nguồn lực.
27.
团队归属感影响员工满意度。
Tuánduì guīshǔ gǎn yǐngxiǎng yuángōng mǎnyì dù.
Cảm giác thuộc về đội ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên.
28.
清楚界定归属有助于管理。
Qīngchǔ jièdìng guīshǔ yǒu zhù yú guǎnlǐ.
Xác định rõ quyền sở hữu giúp ích cho quản lý.
29.
没有归属感会让人感到孤独。
Méiyǒu guīshǔ gǎn huì ràng rén gǎndào gūdú.
Thiếu cảm giác thuộc về khiến con người cảm thấy cô đơn.
30.
讨论重点是财产的归属问题。
Tǎolùn zhòngdiǎn shì cáichǎn de guīshǔ wèntí.
Trọng điểm thảo luận là vấn đề quyền sở hữu tài sản.
归属 (guīshǔ) = thuộc về, quyền sở hữu, quan hệ trực thuộc.
Dùng trong pháp luật, quản trị, xã hội, tâm lý (归属感).
Là khái niệm quan trọng khi phân chia tài sản, xác định quyền hạn, trách nhiệm trong tổ chức.
归属 (guīshǔ)
Loại từ: Danh từ (名词) & Động từ (动词)
Phiên âm: guī shǔ
1. Định nghĩa:
归属 là một từ có thể dùng như danh từ hoặc động từ, mang nghĩa chính là:
Quy thuộc, thuộc về, trở về với, thường dùng để chỉ quyền sở hữu, quyền quản lý, hoặc sự liên hệ, thuộc về một tổ chức, khu vực, đối tượng...
Trong phạm trù cảm xúc hoặc tâm lý, nó còn chỉ cảm giác thuộc về, cảm giác có nơi chốn, hay gọi là 归属感 (cảm giác được thuộc về).
2. Giải thích chi tiết:
归 (guī): trở về, quy về
属 (shǔ): thuộc về, liên quan
Khi ghép lại, 归属 có nghĩa là:
→ Một người, một vật, một sự việc thuộc quyền sở hữu hoặc quản lý của ai đó, tổ chức nào đó, hay bộ phận nào đó.
→ Cũng có thể chỉ về mặt tinh thần, như 归属感 (cảm giác được chấp nhận, được là một phần của nơi nào đó).
3. Một số cụm từ thường gặp với “归属”:
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
归属权 guīshǔ quán quyền sở hữu, quyền quy thuộc
归属地 guīshǔ dì nơi thuộc về, khu vực thuộc quản lý
组织归属 zǔzhī guīshǔ thuộc về tổ chức
情感归属 qínggǎn guīshǔ sự quy thuộc tình cảm
归属感 guīshǔ gǎn cảm giác thuộc về
4. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ (có phiên âm và bản dịch tiếng Việt)
这个地块的归属问题还在争议中。
Zhège dìkuài de guīshǔ wèntí hái zài zhēngyì zhōng.
Vấn đề quy thuộc của mảnh đất này vẫn đang gây tranh cãi.
他对公司的归属感很强。
Tā duì gōngsī de guīshǔgǎn hěn qiáng.
Anh ấy có cảm giác thuộc về công ty rất mạnh mẽ.
财产的归属应当根据法律决定。
Cáichǎn de guīshǔ yīngdāng gēnjù fǎlǜ juédìng.
Quyền sở hữu tài sản nên được quyết định theo pháp luật.
这些文件归属哪个部门?
Zhèxiē wénjiàn guīshǔ nǎge bùmén?
Những tài liệu này thuộc về bộ phận nào?
他在这个团队中找到了归属感。
Tā zài zhège tuánduì zhōng zhǎodào le guīshǔgǎn.
Anh ấy tìm thấy cảm giác thuộc về trong đội ngũ này.
请确认项目归属的负责人。
Qǐng quèrèn xiàngmù guīshǔ de fùzérén.
Vui lòng xác nhận người chịu trách nhiệm thuộc quyền quản lý dự án này.
这个品牌归属于某国际集团。
Zhège pǐnpái guīshǔ yú mǒu guójì jítuán.
Thương hiệu này thuộc về một tập đoàn quốc tế.
他一直没有找到情感的归属。
Tā yìzhí méiyǒu zhǎodào qínggǎn de guīshǔ.
Anh ấy vẫn chưa tìm được sự quy thuộc trong tình cảm.
政府在确定土地归属后进行开发。
Zhèngfǔ zài quèdìng tǔdì guīshǔ hòu jìnxíng kāifā.
Chính phủ sẽ phát triển sau khi xác định quyền sở hữu đất.
本公司归属在集团旗下。
Běn gōngsī guīshǔ zài jítuán qíxià.
Công ty này thuộc về tập đoàn.
这种文化归属于东亚传统。
Zhè zhǒng wénhuà guīshǔ yú Dōngyà chuántǒng.
Loại hình văn hóa này thuộc về truyền thống Đông Á.
她渴望得到归属和认同。
Tā kěwàng dédào guīshǔ hé rèntóng.
Cô ấy khao khát được thuộc về và được công nhận.
你必须清楚自己的组织归属。
Nǐ bìxū qīngchǔ zìjǐ de zǔzhī guīshǔ.
Bạn phải rõ tổ chức mà mình thuộc về.
这些问题涉及归属权的争议。
Zhèxiē wèntí shèjí guīshǔquán de zhēngyì.
Những vấn đề này liên quan đến tranh chấp quyền sở hữu.
学生需要归属感以增强自信。
Xuéshēng xūyào guīshǔgǎn yǐ zēngqiáng zìxìn.
Học sinh cần cảm giác thuộc về để tăng sự tự tin.
这台机器归属维修部门管理。
Zhè tái jīqì guīshǔ wéixiū bùmén guǎnlǐ.
Chiếc máy này thuộc quyền quản lý của bộ phận bảo trì.
我从未有过真正的归属感。
Wǒ cóngwèi yǒuguò zhēnzhèng de guīshǔgǎn.
Tôi chưa từng có cảm giác thực sự thuộc về nơi nào.
该地区归属变更需政府批准。
Gāi dìqū guīshǔ biàngēng xū zhèngfǔ pīzhǔn.
Việc thay đổi khu vực quản lý cần được chính phủ phê duyệt.
他们讨论的是资源归属问题。
Tāmen tǎolùn de shì zīyuán guīshǔ wèntí.
Họ đang thảo luận về vấn đề quyền sở hữu tài nguyên.
每个人都有归属某个家庭的需要。
Měi gè rén dōu yǒu guīshǔ mǒu gè jiātíng de xūyào.
Mỗi người đều có nhu cầu được thuộc về một gia đình.
我在这里找到了内心的归属。
Wǒ zài zhèlǐ zhǎodào le nèixīn de guīshǔ.
Tôi đã tìm thấy nơi chốn tâm hồn thuộc về tại đây.
这个数据归属哪个数据库?
Zhège shùjù guīshǔ nǎge shùjùkù?
Dữ liệu này thuộc cơ sở dữ liệu nào?
归属的界定必须依据合同条款。
Guīshǔ de jièdìng bìxū yījù hétóng tiáokuǎn.
Việc xác định quyền sở hữu phải căn cứ theo điều khoản hợp đồng.
对公司文化的认同增强了员工的归属感。
Duì gōngsī wénhuà de rèntóng zēngqiáng le yuángōng de guīshǔgǎn.
Việc công nhận văn hóa công ty làm tăng cảm giác thuộc về của nhân viên.
这种关系已经不再有归属。
Zhè zhǒng guānxì yǐjīng bú zài yǒu guīshǔ.
Mối quan hệ này đã không còn sự gắn kết quy thuộc nữa.
哪个部门归属这个任务?
Nǎge bùmén guīshǔ zhège rènwù?
Bộ phận nào phụ trách nhiệm vụ này?
他对社会缺乏归属感。
Tā duì shèhuì quēfá guīshǔgǎn.
Anh ấy thiếu cảm giác thuộc về xã hội.
情感归属对于心理健康很重要。
Qínggǎn guīshǔ duìyú xīnlǐ jiànkāng hěn zhòngyào.
Quy thuộc tình cảm rất quan trọng đối với sức khỏe tâm lý.
企业归属权转移需提交资料。
Qǐyè guīshǔquán zhuǎnyí xū tíjiāo zīliào.
Việc chuyển quyền sở hữu doanh nghiệp cần nộp hồ sơ.
孩子在学校也需要有归属感。
Háizi zài xuéxiào yě xūyào yǒu guīshǔgǎn.
Trẻ em cũng cần có cảm giác thuộc về ở trường học.
TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG CHINEMASTER – Giải thích chi tiết từ vựng tiếng Trung: 归属
1. 归属 là gì?
归属 (guīshǔ) là một danh từ và động từ, mang nghĩa chính là thuộc về, quy về, hoặc sự thuộc về (quyền sở hữu, cảm giác gắn kết). Từ này có thể dùng trong cả nghĩa cụ thể (hành chính, tổ chức) lẫn nghĩa trừu tượng (cảm xúc, tâm lý, tinh thần).
2. Loại từ:
Động từ (动词)
Danh từ (名词)
3. Giải thích chi tiết:
归属 là sự chỉ rõ một người hoặc một vật thuộc về một tổ chức, phạm vi, hay nhóm nhất định nào đó, hoặc dùng để chỉ cảm giác thuộc về nơi nào, người nào, tổ chức nào trong tâm lý học, quản lý nhân sự, văn hóa doanh nghiệp.
➤ Nghĩa cụ thể:
Xác định quyền sở hữu, quyền quản lý, trách nhiệm (thường dùng trong pháp lý, hành chính, tổ chức...)
➤ Nghĩa trừu tượng:
Cảm giác thuộc về, cảm giác gắn bó, hòa nhập (dùng nhiều trong tâm lý học, quản trị doanh nghiệp, xã hội học…)
4. Các ví dụ minh họa (có pinyin và tiếng Việt):
1. 这片土地的归属问题尚未解决。
Zhè piàn tǔdì de guīshǔ wèntí shàngwèi jiějué.
Vấn đề quyền sở hữu mảnh đất này vẫn chưa được giải quyết.
2. 她在这个团队中找到了归属感。
Tā zài zhège tuánduì zhōng zhǎodào le guīshǔ gǎn.
Cô ấy đã tìm thấy cảm giác thuộc về trong đội nhóm này.
3. 这家公司归属于国家控股企业。
Zhè jiā gōngsī guīshǔ yú guójiā kònggǔ qǐyè.
Công ty này thuộc doanh nghiệp nhà nước nắm giữ cổ phần.
4. 孩子的抚养权归属法院裁定。
Háizi de fǔyǎngquán guīshǔ fǎyuàn cáidìng.
Quyền nuôi con được tòa án quyết định.
5. 对很多人来说,家庭是归属的象征。
Duì hěn duō rén lái shuō, jiātíng shì guīshǔ de xiàngzhēng.
Đối với nhiều người, gia đình là biểu tượng của sự thuộc về.
6. 明确岗位职责的归属有助于提高效率。
Míngquè gǎngwèi zhízé de guīshǔ yǒuzhù yú tígāo xiàolǜ.
Xác định rõ trách nhiệm công việc giúp nâng cao hiệu quả.
7. 这起事故的责任归属仍在调查中。
Zhè qǐ shìgù de zérèn guīshǔ réng zài diàochá zhōng.
Việc quy trách nhiệm trong tai nạn này vẫn đang được điều tra.
8. 企业文化能够增强员工的归属感。
Qǐyè wénhuà nénggòu zēngqiáng yuángōng de guīshǔ gǎn.
Văn hóa doanh nghiệp có thể tăng cường cảm giác gắn bó cho nhân viên.
9. 他在异国他乡始终找不到归属。
Tā zài yìguó tāxiāng shǐzhōng zhǎo bù dào guīshǔ.
Anh ấy sống nơi đất khách quê người nhưng mãi không tìm được cảm giác thuộc về.
10. 各部门之间要明确归属和分工。
Gè bùmén zhījiān yào míngquè guīshǔ hé fēngōng.
Giữa các bộ phận cần làm rõ phạm vi trách nhiệm và phân công.
5. Các cụm từ cố định với “归属”:
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
归属感 guīshǔgǎn cảm giác thuộc về
归属权 guīshǔquán quyền sở hữu
归属问题 guīshǔ wèntí vấn đề quy thuộc
责任归属 zérèn guīshǔ quy trách nhiệm
明确归属 míngquè guīshǔ xác định rõ sự quy thuộc
管辖归属 guǎnxiá guīshǔ thuộc quyền quản lý
组织归属 zǔzhī guīshǔ thuộc về tổ chức
6. So sánh với từ gần nghĩa:
Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
属于 shǔyú thuộc về (động từ thường dùng trong văn nói) Cách nói thông thường hơn, ít trang trọng hơn 归属
附属 fùshǔ phụ thuộc, chi nhánh Nhấn mạnh mối quan hệ phụ trợ
隶属于 lìshǔ yú trực thuộc Dùng cho tổ chức hành chính, quân đội
Từ: 归属
Phiên âm: guīshǔ
Loại từ: Danh từ, Động từ
Nghĩa tiếng Việt: thuộc về, quy thuộc, sự thuộc về (trong tổ chức, trách nhiệm, cảm xúc)
Lĩnh vực sử dụng: pháp lý, tổ chức, xã hội học, tâm lý học, quản lý nhân sự, doanh nghiệp
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 归属
1. Phiên âm: guī shǔ
2. Nghĩa tiếng Việt:
Thuộc về
Trở về thuộc quyền sở hữu của
Quy về
Trở thành một phần của
Trở về sự quản lý của...
3. Loại từ:
Động từ (动词)
Đôi khi có thể đóng vai trò danh từ trừu tượng khi nói đến “归属感” (cảm giác thuộc về)
**4. Giải thích chi tiết theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster:
归属 (guīshǔ) là một động từ, thường dùng để diễn tả việc xác định rõ mối quan hệ sở hữu, quyền hạn, quản lý, địa vị hoặc nơi thuộc về của một sự vật, con người hoặc khái niệm.
Từ này thường dùng trong văn phong trang trọng, văn viết hành chính, chính trị, luật pháp, quản trị tổ chức, quan hệ quốc tế, hoặc trong triết học – tâm lý học (như “归属感” – cảm giác thuộc về một cộng đồng, tổ chức, đất nước, gia đình…).
5. Các sắc thái ngữ nghĩa của 归属:
Nghĩa cụ thể Giải thích chi tiết
Sở hữu Chỉ quyền sở hữu, quyền quản lý hoặc thẩm quyền thuộc về ai/cơ quan nào
Quy về Một phần hoặc bộ phận trở thành một phần của tổng thể lớn hơn
Cảm giác thuộc về Khi kết hợp với từ “感” để tạo thành “归属感” – nghĩa là cảm giác gắn bó, được chấp nhận trong một cộng đồng
6. Một số cụm từ phổ biến có 归属:
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
归属权 guīshǔ quán Quyền sở hữu
归属地 guīshǔ dì Nơi thuộc về / nơi quản lý hành chính
归属感 guīshǔ gǎn Cảm giác thuộc về
最终归属 zuìzhōng guīshǔ Sự quy về cuối cùng / kết cục thuộc về ai
资产归属 zīchǎn guīshǔ Quyền sở hữu tài sản
国家归属 guójiā guīshǔ Chủ quyền quốc gia
职责归属 zhízé guīshǔ Trách nhiệm thuộc về
7. Phân biệt với các từ liên quan:
Từ vựng Phiên âm Nghĩa Phân biệt với 归属
属于 shǔyú Thuộc về Gần nghĩa với “归属”, dùng phổ biến hơn trong khẩu ngữ
归于 guīyú Quy về, thuộc về Trang trọng hơn, thường dùng trong văn chương
隶属于 lìshǔyú Trực thuộc Chỉ mối quan hệ tổ chức cấp dưới với cấp trên
归还 guīhuán Trả lại (sau khi mượn) Không phải nghĩa “thuộc về” mà là “hoàn trả”
8. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ CỤ THỂ (Phiên âm + Tiếng Việt)
这块土地的归属仍存在争议。
Zhè kuài tǔdì de guīshǔ réng cúnzài zhēngyì.
Quyền sở hữu của mảnh đất này vẫn còn gây tranh cãi.
这些文件应该归属于财务部门。
Zhèxiē wénjiàn yīnggāi guīshǔ yú cáiwù bùmén.
Những tài liệu này nên thuộc về bộ phận tài chính.
她在这个团队中找到了归属感。
Tā zài zhège tuánduì zhōng zhǎodào le guīshǔgǎn.
Cô ấy đã tìm thấy cảm giác thuộc về trong đội ngũ này.
本案中资产的归属需要进一步确认。
Běn'àn zhōng zīchǎn de guīshǔ xūyào jìnyībù quèrèn.
Quyền sở hữu tài sản trong vụ án này cần được xác nhận thêm.
争议的焦点是该岛的国家归属问题。
Zhēngyì de jiāodiǎn shì gāi dǎo de guójiā guīshǔ wèntí.
Tâm điểm tranh chấp là vấn đề chủ quyền của hòn đảo này.
我对这个集体有很强的归属感。
Wǒ duì zhège jítǐ yǒu hěn qiáng de guīshǔgǎn.
Tôi có cảm giác gắn bó mạnh mẽ với tập thể này.
法律明确规定了财产的归属。
Fǎlǜ míngquè guīdìng le cáichǎn de guīshǔ.
Luật pháp quy định rõ ràng về quyền sở hữu tài sản.
我想知道这笔钱归属谁?
Wǒ xiǎng zhīdào zhè bǐ qián guīshǔ shuí?
Tôi muốn biết số tiền này thuộc về ai?
这个孩子的监护权最终归属于母亲。
Zhège háizi de jiānhùquán zuìzhōng guīshǔ yú mǔqīn.
Quyền nuôi dưỡng đứa trẻ cuối cùng thuộc về người mẹ.
档案归属人事部门统一管理。
Dàng'àn guīshǔ rénshì bùmén tǒngyī guǎnlǐ.
Hồ sơ thuộc về bộ phận nhân sự quản lý thống nhất.
他的国籍归属问题很复杂。
Tā de guójí guīshǔ wèntí hěn fùzá.
Vấn đề quốc tịch của anh ta rất phức tạp.
这家公司归属于跨国集团。
Zhè jiā gōngsī guīshǔ yú kuàguó jítuán.
Công ty này thuộc về tập đoàn đa quốc gia.
项目的最终归属由董事会决定。
Xiàngmù de zuìzhōng guīshǔ yóu dǒngshìhuì juédìng.
Quyền sở hữu cuối cùng của dự án sẽ do hội đồng quản trị quyết định.
她从小缺乏家庭归属感。
Tā cóngxiǎo quēfá jiātíng guīshǔgǎn.
Cô ấy thiếu cảm giác gắn bó với gia đình từ nhỏ.
谁来负责归属问题的调查?
Shéi lái fùzé guīshǔ wèntí de diàochá?
Ai sẽ chịu trách nhiệm điều tra vấn đề quyền sở hữu?
这是一次对文化归属的深度思考。
Zhè shì yícì duì wénhuà guīshǔ de shēndù sīkǎo.
Đây là một suy ngẫm sâu sắc về sự thuộc về văn hóa.
各部门要明确归属与职责。
Gè bùmén yào míngquè guīshǔ yǔ zhízé.
Các phòng ban cần xác định rõ quyền hạn và trách nhiệm.
他们在这片土地上有强烈的归属意识。
Tāmen zài zhè piàn tǔdì shàng yǒu qiángliè de guīshǔ yìshí.
Họ có ý thức thuộc về rất mạnh mẽ với mảnh đất này.
项目组成员的归属要统一安排。
Xiàngmù zǔ chéngyuán de guīshǔ yào tǒngyī ānpái.
Quyền phân công thành viên dự án phải được sắp xếp thống nhất.
这家公司近期发生了归属变更。
Zhè jiā gōngsī jìnqī fāshēng le guīshǔ biàngēng.
Gần đây công ty này đã thay đổi quyền sở hữu.
学生需要在校园中找到归属感。
Xuéshēng xūyào zài xiàoyuán zhōng zhǎodào guīshǔgǎn.
Học sinh cần tìm thấy cảm giác thuộc về trong môi trường học đường.
这片区域的行政归属尚未划定。
Zhè piàn qūyù de xíngzhèng guīshǔ shàngwèi huàdìng.
Quyền quản lý hành chính của khu vực này vẫn chưa được xác định rõ.
他在国外生活多年,仍有国家归属感。
Tā zài guówài shēnghuó duōnián, réng yǒu guójiā guīshǔgǎn.
Anh ấy sống ở nước ngoài nhiều năm nhưng vẫn có cảm giác gắn bó với đất nước.
民众对城市的归属感影响社会稳定。
Mínzhòng duì chéngshì de guīshǔgǎn yǐngxiǎng shèhuì wěndìng.
Cảm giác gắn bó của người dân với thành phố ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội.
企业的文化建设应注重归属感的营造。
Qǐyè de wénhuà jiànshè yīng zhùzhòng guīshǔgǎn de yíngzào.
Việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp cần chú trọng tạo ra cảm giác gắn bó.
案件涉及多个单位的归属权。
Ànjiàn shèjí duō gè dānwèi de guīshǔquán.
Vụ án liên quan đến quyền sở hữu của nhiều đơn vị.
这个人暂时没有明确的归属单位。
Zhège rén zànshí méiyǒu míngquè de guīshǔ dānwèi.
Người này hiện chưa có đơn vị công tác cụ thể.
你对公司的归属感强吗?
Nǐ duì gōngsī de guīshǔgǎn qiáng ma?
Bạn có cảm giác gắn bó mạnh mẽ với công ty không?
数据库的归属需经上级批准。
Shùjùkù de guīshǔ xū jīng shàngjí pīzhǔn.
Việc phân quyền sở hữu cơ sở dữ liệu cần được cấp trên phê duyệt.
这座岛屿的归属长期受到争议。
Zhè zuò dǎoyǔ de guīshǔ chángqī shòudào zhēngyì.
Quyền sở hữu đảo này đã bị tranh chấp trong thời gian dài.
1. 归属 là gì?
Chữ Hán: 归属
Phiên âm: guīshǔ
Tiếng Việt: thuộc về, quy thuộc, thuộc quyền sở hữu của...
2. Loại từ
Động từ (动词)
Dùng để chỉ hành động quy về, trở thành một phần của cái gì đó, hay xác định quyền sở hữu hoặc quản lý.
3. Giải thích chi tiết
a. Nghĩa gốc:
Từ 归属 được tạo bởi hai từ:
归: quay về, trở về, thuộc về
属: thuộc về, trực thuộc, liên kết với
Ghép lại, 归属 mang nghĩa là quy về một tổ chức, cá nhân, khu vực, hệ thống nào đó, hoặc thuộc quyền kiểm soát/quản lý/sở hữu của một chủ thể cụ thể.
b. Nghĩa bóng:
Ngoài nghĩa vật chất, còn dùng trong ngữ cảnh tinh thần để chỉ cảm giác thuộc về, như trong cụm từ:
归属感 (guīshǔ gǎn): cảm giác thuộc về, cảm giác gắn bó
4. Định nghĩa theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster
归属(动词):指某人或某物最终属于某一方、某个单位或组织的状态或过程,也可表示情感上对某个集体的认同或依附。
Dịch nghĩa tiếng Việt:
归属 là động từ chỉ quá trình hoặc trạng thái mà trong đó người hoặc vật được xác định là thuộc về một bên, một đơn vị, tổ chức nào đó, cũng có thể dùng để chỉ sự gắn kết về mặt tình cảm với một tập thể.
5. Một số từ ghép thông dụng với "归属"
Từ ghép tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
归属感 guīshǔ gǎn Cảm giác thuộc về
归属权 guīshǔ quán Quyền sở hữu, quyền quy thuộc
所属归属 suǒshǔ guīshǔ Sự quy thuộc
归属地 guīshǔ dì Nơi thuộc về, nơi quản lý chính thức
法律归属 fǎlǜ guīshǔ Quy định thuộc về theo pháp luật
6. Ví dụ mẫu câu tiếng Trung (kèm phiên âm & tiếng Việt) – 30 câu
这个地区的归属问题一直存在争议。
Zhège dìqū de guīshǔ wèntí yīzhí cúnzài zhēngyì.
Vấn đề quy thuộc của khu vực này luôn gây tranh cãi.
他对公司没有归属感。
Tā duì gōngsī méiyǒu guīshǔ gǎn.
Anh ta không có cảm giác thuộc về công ty.
这个品牌归属哪家公司?
Zhège pǐnpái guīshǔ nǎ jiā gōngsī?
Thương hiệu này thuộc về công ty nào?
孩子的监护权归属父亲。
Háizi de jiānhùquán guīshǔ fùqīn.
Quyền giám hộ của đứa trẻ thuộc về người cha.
归属感对于员工的忠诚度很重要。
Guīshǔ gǎn duìyú yuángōng de zhōngchéng dù hěn zhòngyào.
Cảm giác thuộc về rất quan trọng đối với sự trung thành của nhân viên.
财产的归属需要法律确认。
Cáichǎn de guīshǔ xūyào fǎlǜ quèrèn.
Việc quy thuộc tài sản cần được pháp luật xác nhận.
他在这个团队中找到了归属感。
Tā zài zhège tuánduì zhōng zhǎodào le guīshǔ gǎn.
Anh ấy đã tìm thấy cảm giác thuộc về trong đội nhóm này.
这块土地的归属权尚未确定。
Zhè kuài tǔdì de guīshǔquán shàngwèi quèdìng.
Quyền sở hữu mảnh đất này vẫn chưa được xác định.
法院决定房子的归属问题。
Fǎyuàn juédìng fángzi de guīshǔ wèntí.
Tòa án quyết định vấn đề quy thuộc của ngôi nhà.
国家归属对文化认同有很大影响。
Guójiā guīshǔ duì wénhuà rèntóng yǒu hěn dà yǐngxiǎng.
Việc quy thuộc quốc gia có ảnh hưởng lớn đến nhận thức văn hóa.
公司应该增强员工的归属感。
Gōngsī yīnggāi zēngqiáng yuángōng de guīshǔ gǎn.
Công ty nên tăng cường cảm giác thuộc về cho nhân viên.
他一直没有找到自己的归属。
Tā yīzhí méiyǒu zhǎodào zìjǐ de guīshǔ.
Anh ấy vẫn chưa tìm thấy nơi mình thuộc về.
两国对这片海域的归属存在争议。
Liǎng guó duì zhè piàn hǎiyù de guīshǔ cúnzài zhēngyì.
Hai nước có tranh chấp về quyền sở hữu vùng biển này.
归属问题必须依法解决。
Guīshǔ wèntí bìxū yīfǎ jiějué.
Vấn đề quy thuộc cần được giải quyết theo pháp luật.
员工缺乏归属感容易离职。
Yuángōng quēfá guīshǔ gǎn róngyì lízhí.
Nhân viên thiếu cảm giác thuộc về dễ nghỉ việc.
我想要一个让我有归属感的地方。
Wǒ xiǎng yào yīgè ràng wǒ yǒu guīshǔ gǎn de dìfāng.
Tôi muốn một nơi khiến tôi cảm thấy mình thuộc về.
战争后,这片土地归属哪个国家?
Zhànzhēng hòu, zhè piàn tǔdì guīshǔ nǎge guójiā?
Sau chiến tranh, mảnh đất này thuộc về quốc gia nào?
她找到了归属自己的文化认同。
Tā zhǎodào le guīshǔ zìjǐ de wénhuà rèntóng.
Cô ấy đã tìm thấy sự đồng nhất văn hóa mà mình thuộc về.
企业文化影响员工的归属感。
Qǐyè wénhuà yǐngxiǎng yuángōng de guīshǔ gǎn.
Văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến cảm giác thuộc về của nhân viên.
这项技术的归属权属于原开发者。
Zhè xiàng jìshù de guīshǔ quán shǔyú yuán kāifāzhě.
Quyền sở hữu công nghệ này thuộc về người phát triển ban đầu.
谁能证明这个账号的归属?
Shéi néng zhèngmíng zhège zhànghào de guīshǔ?
Ai có thể chứng minh tài khoản này thuộc về ai?
孩子应该有明确的家庭归属。
Háizi yīnggāi yǒu míngquè de jiātíng guīshǔ.
Trẻ em nên có nơi gia đình thuộc về rõ ràng.
这个项目的成果归属谁?
Zhège xiàngmù de chéngguǒ guīshǔ shéi?
Thành quả của dự án này thuộc về ai?
员工满意度与归属感密切相关。
Yuángōng mǎnyì dù yǔ guīshǔ gǎn mìqiè xiāngguān.
Mức độ hài lòng của nhân viên liên quan mật thiết đến cảm giác thuộc về.
我在这个组织里找到了归属。
Wǒ zài zhège zǔzhī lǐ zhǎodào le guīshǔ.
Tôi đã tìm được chỗ thuộc về trong tổ chức này.
归属关系需要合同明确规定。
Guīshǔ guānxì xūyào hétóng míngquè guīdìng.
Quan hệ sở hữu cần được quy định rõ trong hợp đồng.
他的心早已不再归属于这里。
Tā de xīn zǎoyǐ bú zài guīshǔ yú zhèlǐ.
Trái tim anh ta đã không còn thuộc về nơi này nữa.
这是我人生第一次有归属感。
Zhè shì wǒ rénshēng dì yī cì yǒu guīshǔ gǎn.
Đây là lần đầu tiên trong đời tôi có cảm giác thuộc về.
数据的归属需要隐私保护。
Shùjù de guīshǔ xūyào yǐnsī bǎohù.
Quyền sở hữu dữ liệu cần được bảo vệ quyền riêng tư.
每个人都渴望有归属、有家。
Měi gè rén dōu kěwàng yǒu guīshǔ, yǒu jiā.
Ai cũng khao khát có nơi thuộc về, có một mái nhà.
页:
[1]