阮明武 发表于 2025-7-6 19:31:04

追溯 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến

追溯 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master

追溯 là gì?
1. Định nghĩa:
追溯 (zhuīsù) là một động từ trong tiếng Trung, có nghĩa là:

Truy ngược lại, lần ngược lại quá khứ, lần theo dấu vết hoặc nguồn gốc của sự việc để tìm hiểu nguyên nhân, lịch sử hoặc nguồn gốc.

Thường dùng khi điều tra, nghiên cứu, phân tích lịch sử, xuất xứ sản phẩm, sự kiện trong pháp luật, y học, văn hóa, hoặc chuỗi cung ứng,…

2. Loại từ:
Động từ (动词)

3. Phiên âm:
追溯 – zhuīsù

4. Nghĩa tiếng Việt:
Truy ngược, lần ngược về, truy xuất

Truy nguyên, lần lại nguồn gốc

Truy cứu (trong pháp luật)

5. Nghĩa tiếng Anh:
To trace back

To date back to

To look back / To retrospect

6. Cấu tạo từ:
Từ      Phiên âm      Nghĩa
追      zhuī      đuổi theo, truy tìm
溯      sù      lần theo dòng nước, truy ngược dòng

→ Kết hợp lại mang nghĩa “truy tìm ngược lại nguồn gốc, thời gian hoặc dòng chảy của sự việc”.

7. Các ngữ cảnh thường dùng:
Ngữ cảnh      Nghĩa cụ thể
Lịch sử      Truy về nguồn gốc lịch sử
Pháp luật      Truy cứu trách nhiệm
Hàng hóa, logistics      Truy xuất nguồn gốc sản phẩm
Kỹ thuật số, hệ thống dữ liệu      Truy lại nhật ký hoạt động
Khoa học, bệnh dịch      Truy vết nguồn gốc mầm bệnh

30 câu ví dụ tiếng Trung có phiên âm và tiếng Việt
1–10: Nghĩa liên quan đến lịch sử, thời gian
这个传统可以追溯到几百年前。
Zhège chuántǒng kěyǐ zhuīsù dào jǐ bǎi nián qián.
Truyền thống này có thể truy ngược về vài trăm năm trước.

这种节日的起源可追溯至唐代。
Zhè zhǒng jiérì de qǐyuán kě zhuīsù zhì Tángdài.
Nguồn gốc của lễ hội này có thể được truy về thời nhà Đường.

这份文献追溯到公元前。
Zhè fèn wénxiàn zhuīsù dào gōngyuán qián.
Tài liệu này có thể truy ngược tới trước Công nguyên.

他们追溯了中国茶叶的历史。
Tāmen zhuīsù le Zhōngguó cháyè de lìshǐ.
Họ đã lần lại lịch sử trà của Trung Quốc.

文明的起点很难准确追溯。
Wénmíng de qǐdiǎn hěn nán zhǔnquè zhuīsù.
Rất khó xác định chính xác điểm khởi đầu của nền văn minh.

这项技术追溯已有50年历史。
Zhè xiàng jìshù zhuīsù yǐyǒu 50 nián lìshǐ.
Kỹ thuật này đã có lịch sử truy ngược lại 50 năm.

他们追溯祖先的血统。
Tāmen zhuīsù zǔxiān de xuètǒng.
Họ truy lại huyết thống tổ tiên.

该文化现象可以追溯到古希腊。
Gāi wénhuà xiànxiàng kěyǐ zhuīsù dào Gǔ Xīlà.
Hiện tượng văn hóa này có thể truy về thời Hy Lạp cổ đại.

追溯过去,有助于理解现在。
Zhuīsù guòqù, yǒuzhù yú lǐjiě xiànzài.
Truy về quá khứ giúp ta hiểu rõ hiện tại.

他喜欢追溯家族的历史。
Tā xǐhuān zhuīsù jiāzú de lìshǐ.
Anh ấy thích tìm hiểu lịch sử dòng họ.

11–20: Truy xuất trong sản xuất, chuỗi cung ứng
每件商品都可以追溯其来源。
Měi jiàn shāngpǐn dōu kěyǐ zhuīsù qí láiyuán.
Mỗi sản phẩm đều có thể truy xuất được nguồn gốc.

食品必须建立可追溯体系。
Shípǐn bìxū jiànlì kě zhuīsù tǐxì.
Thực phẩm phải xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc.

我们可以追溯供应链中的每一环节。
Wǒmen kěyǐ zhuīsù gōngyìngliàn zhōng de měi yī huánjié.
Chúng tôi có thể truy vết từng mắt xích trong chuỗi cung ứng.

这批产品追溯到越南制造。
Zhè pī chǎnpǐn zhuīsù dào Yuènán zhìzào.
Lô hàng này được truy xuất về xuất xứ sản xuất tại Việt Nam.

追溯原材料的产地是必要的。
Zhuīsù yuán cáiliào de chǎndì shì bìyào de.
Việc truy xuất nguồn gốc nguyên liệu là cần thiết.

如果出现问题,必须能快速追溯。
Rúguǒ chūxiàn wèntí, bìxū néng kuàisù zhuīsù.
Nếu xảy ra sự cố, cần phải truy ngược nhanh chóng.

系统可以自动追溯数据来源。
Xìtǒng kěyǐ zìdòng zhuīsù shùjù láiyuán.
Hệ thống có thể tự động truy xuất nguồn dữ liệu.

这些标签用于产品追溯管理。
Zhèxiē biāoqiān yòng yú chǎnpǐn zhuīsù guǎnlǐ.
Những nhãn này dùng để quản lý truy xuất sản phẩm.

我们引入了食品可追溯系统。
Wǒmen yǐnrù le shípǐn kě zhuīsù xìtǒng.
Chúng tôi đã triển khai hệ thống truy xuất nguồn gốc thực phẩm.

药品必须有追溯码。
Yàopǐn bìxū yǒu zhuīsù mǎ.
Thuốc phải có mã truy xuất nguồn gốc.

21–30: Dùng trong pháp luật, điều tra, nghiên cứu
警方正在追溯案发经过。
Jǐngfāng zhèngzài zhuīsù ànfā jīngguò.
Cảnh sát đang điều tra lại diễn biến vụ án.

此案可追溯至去年初。
Cǐ àn kě zhuīsù zhì qùnián chū.
Vụ việc này có thể truy về đầu năm ngoái.

我们无法追溯攻击者的IP地址。
Wǒmen wúfǎ zhuīsù gōngjī zhě de IP dìzhǐ.
Chúng tôi không thể truy vết địa chỉ IP của kẻ tấn công.

他试图追溯资金的流向。
Tā shìtú zhuīsù zījīn de liúxiàng.
Anh ấy cố gắng truy vết dòng tiền.

案件已经过时,无法追溯。
Ànjiàn yǐjīng guòshí, wúfǎ zhuīsù.
Vụ án đã quá thời hiệu, không thể truy cứu.

法律不允许无限期追溯责任。
Fǎlǜ bù yǔnxǔ wúxiànqī zhuīsù zérèn.
Luật không cho phép truy cứu trách nhiệm vô thời hạn.

他们追溯了病毒的传播源。
Tāmen zhuīsù le bìngdú de chuánbò yuán.
Họ đã truy vết nguồn lây lan của virus.

报告详细追溯了事件全过程。
Bàogào xiángxì zhuīsù le shìjiàn quán guòchéng.
Báo cáo đã truy lại toàn bộ quá trình của sự việc.

事故原因还在追溯中。
Shìgù yuányīn hái zài zhuīsù zhōng.
Nguyên nhân vụ tai nạn vẫn đang được điều tra ngược lại.

他们花了几个月追溯真相。
Tāmen huā le jǐ gè yuè zhuīsù zhēnxiàng.
Họ đã mất vài tháng để truy tìm sự thật.

1. 追溯 (zhuīsù) là gì?
追 = đuổi theo, truy.

溯 = lần ngược dòng, ngược lại.

追溯 = truy ngược lại, lần ngược lại nguồn gốc, xét lại quá khứ.

2. Từ điển tiếng Trung ChineMaster giải thích (dịch tiếng Việt)
【追溯】动词。向过去推究事物的根源或经过。
【追溯】(động từ). Truy xét nguồn gốc hoặc diễn biến của sự vật về quá khứ.

3. Loại từ
Động từ (动词)

4. Giải thích chi tiết
Nghĩa đen: lần ngược dòng sông để tìm nguồn (溯 = ngược dòng nước).

Nghĩa mở rộng:

Truy cứu, tìm hiểu nguồn gốc, nguyên nhân, diễn biến quá khứ.

Dùng trong nghiên cứu lịch sử, điều tra, phân tích nguyên nhân, quản lý chất lượng (truy xuất nguồn gốc).

Ví dụ: 追溯历史 (truy xét lịch sử), 产品可追溯性 (tính khả truy xuất của sản phẩm).

5. Một số cụm từ liên quan
追溯历史 (zhuīsù lìshǐ): truy cứu lịch sử

追溯原因 (zhuīsù yuányīn): truy nguyên nguyên nhân

追溯源头 (zhuīsù yuántóu): truy tìm nguồn gốc

可追溯性 (kě zhuīsù xìng): tính khả truy xuất (trong logistics, thực phẩm, quản lý chất lượng)

追溯系统 (zhuīsù xìtǒng): hệ thống truy xuất

6. Phân tích chữ
追 (zhuī): đuổi theo, truy tìm. Ví dụ: 追求 (theo đuổi), 追赶 (đuổi kịp).

溯 (sù): ngược dòng, quay ngược về. Ví dụ: 溯源 (truy nguyên).
=> 追溯 = đuổi theo để tìm ngược về nguồn gốc.

7. 30 mẫu câu tiếng Trung với 追溯 (kèm phiên âm và tiếng Việt)
01.
我们需要追溯问题的根源。
Wǒmen xūyào zhuīsù wèntí de gēnyuán.
Chúng ta cần truy tìm nguyên nhân gốc của vấn đề.

02.
这段历史可以追溯到三千年前。
Zhè duàn lìshǐ kěyǐ zhuīsù dào sānqiān nián qián.
Giai đoạn lịch sử này có thể truy về ba ngàn năm trước.

03.
他试图追溯事故的原因。
Tā shìtú zhuīsù shìgù de yuányīn.
Anh ta cố gắng truy tìm nguyên nhân vụ tai nạn.

04.
研究人员追溯病毒的来源。
Yánjiū rényuán zhuīsù bìngdú de láiyuán.
Các nhà nghiên cứu truy tìm nguồn gốc của virus.

05.
文件记录可以追溯到19世纪。
Wénjiàn jìlù kěyǐ zhuīsù dào 19 shìjì.
Hồ sơ lưu trữ có thể truy về thế kỷ 19.

06.
产品的可追溯性非常重要。
Chǎnpǐn de kě zhuīsù xìng fēicháng zhòngyào.
Tính khả truy xuất của sản phẩm rất quan trọng.

07.
这项制度可以追溯到古代。
Zhè xiàng zhìdù kěyǐ zhuīsù dào gǔdài.
Chế độ này có thể truy về thời cổ đại.

08.
警方正在追溯案发经过。
Jǐngfāng zhèngzài zhuīsù ànfā jīngguò.
Cảnh sát đang điều tra lại diễn biến vụ án.

09.
他喜欢追溯家族的历史。
Tā xǐhuan zhuīsù jiāzú de lìshǐ.
Anh ấy thích tìm hiểu lịch sử gia tộc.

10.
供应链需要实现全程追溯。
Gōngyìng liàn xūyào shíxiàn quánchéng zhuīsù.
Chuỗi cung ứng cần thực hiện truy xuất toàn bộ quá trình.

11.
我们可以追溯到合同的签订时间。
Wǒmen kěyǐ zhuīsù dào hétóng de qiāndìng shíjiān.
Chúng ta có thể truy về thời gian ký hợp đồng.

12.
资料显示可以追溯到清朝时期。
Zīliào xiǎnshì kěyǐ zhuīsù dào Qīngcháo shíqī.
Tư liệu cho thấy có thể truy về thời nhà Thanh.

13.
这笔账目难以追溯来源。
Zhè bǐ zhàngmù nányǐ zhuīsù láiyuán.
Khoản tiền này khó truy tìm nguồn gốc.

14.
追溯历史能帮助我们理解现在。
Zhuīsù lìshǐ néng bāngzhù wǒmen lǐjiě xiànzài.
Truy cứu lịch sử giúp chúng ta hiểu hiện tại.

15.
要建立完善的追溯系统。
Yào jiànlì wánshàn de zhuīsù xìtǒng.
Cần xây dựng hệ thống truy xuất hoàn chỉnh.

16.
食品生产需要追溯管理。
Shípǐn shēngchǎn xūyào zhuīsù guǎnlǐ.
Sản xuất thực phẩm cần quản lý truy xuất.

17.
这些问题可以追溯到多年前。
Zhèxiē wèntí kěyǐ zhuīsù dào duō nián qián.
Những vấn đề này có thể truy về nhiều năm trước.

18.
追溯调查揭示了真相。
Zhuīsù diàochá jiēshì le zhēnxiàng.
Cuộc điều tra truy cứu đã làm rõ sự thật.

19.
项目追溯表非常详细。
Xiàngmù zhuīsù biǎo fēicháng xiángxì.
Bảng truy xuất của dự án rất chi tiết.

20.
历史学家追溯文明的起源。
Lìshǐ xuéjiā zhuīsù wénmíng de qǐyuán.
Các nhà sử học truy tìm nguồn gốc văn minh.

21.
这个传统可以追溯几百年。
Zhège chuántǒng kěyǐ zhuīsù jǐ bǎi nián.
Truyền thống này có thể truy về vài trăm năm.

22.
审计需要追溯所有交易记录。
Shěnjì xūyào zhuīsù suǒyǒu jiāoyì jìlù.
Kiểm toán cần truy xét tất cả hồ sơ giao dịch.

23.
他试图追溯资金的流向。
Tā shìtú zhuīsù zījīn de liúxiàng.
Anh ta cố gắng truy tìm hướng đi của dòng tiền.

24.
我们可以追溯到最初的设计方案。
Wǒmen kěyǐ zhuīsù dào zuìchū de shèjì fāng'àn.
Chúng ta có thể truy về phương án thiết kế ban đầu.

25.
生产过程实现全链条追溯。
Shēngchǎn guòchéng shíxiàn quán liàntiáo zhuīsù.
Quy trình sản xuất thực hiện truy xuất toàn chuỗi.

26.
追溯机制提高了产品质量管理。
Zhuīsù jīzhì tígāo le chǎnpǐn zhìliàng guǎnlǐ.
Cơ chế truy xuất nâng cao quản lý chất lượng sản phẩm.

27.
他喜欢追溯文字的起源。
Tā xǐhuan zhuīsù wénzì de qǐyuán.
Anh ấy thích truy tìm nguồn gốc chữ viết.

28.
文件可追溯性非常关键。
Wénjiàn kě zhuīsù xìng fēicháng guānjiàn.
Tính khả truy xuất của hồ sơ rất quan trọng.

29.
这个证据可以追溯犯罪经过。
Zhège zhèngjù kěyǐ zhuīsù fànzuì jīngguò.
Bằng chứng này có thể giúp truy cứu diễn biến tội phạm.

30.
追溯历史事件有助于反思现实。
Zhuīsù lìshǐ shìjiàn yǒu zhù yú fǎnsī xiànshí.
Truy cứu các sự kiện lịch sử giúp phản tư thực tại.

追溯 (zhuīsù) = truy ngược về, truy cứu nguồn gốc.

Rất thường dùng trong lịch sử, pháp luật, điều tra, quản lý chất lượng, logistics.

Là khái niệm quan trọng trong hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm.

追溯 (zhuīsù)
Loại từ: Động từ (动词)
Phiên âm: zhuī sù
1. Định nghĩa:
追溯 có nghĩa là truy lại nguồn gốc, lần ngược trở lại quá khứ, lần lại từ đầu, thường dùng khi ta muốn tìm hiểu nguyên nhân, quá trình hình thành, hay lịch sử của một sự việc gì đó.
Từ này rất phổ biến trong các lĩnh vực như: lịch sử, pháp luật, sản xuất, kiểm tra chất lượng, điều tra truy vết dịch bệnh, v.v.

2. Giải thích chi tiết ngữ nghĩa:
追 (zhuī): đuổi theo, truy đuổi

溯 (sù): ngược dòng (sông), truy ngược nguồn

→ 追溯 có nghĩa là truy tìm lại từ gốc, truy vết về quá khứ, lần lại sự việc từ ban đầu, mang tính hệ thống và có mục đích điều tra, xác định nguyên nhân hoặc nguồn gốc.

3. Các lĩnh vực sử dụng phổ biến:
Lĩnh vực      Ví dụ cách dùng
Lịch sử      追溯历史 nguồn gốc lịch sử
Sản xuất / công nghiệp      产品可追溯性 tính truy xuất nguồn gốc sản phẩm
Y tế / dịch bệnh      追溯感染源 truy vết nguồn lây nhiễm
Luật pháp      追溯责任 truy cứu trách nhiệm
Công nghệ      数据追溯 hệ thống truy xuất dữ liệu

4. Các cụm từ thường gặp với “追溯”:
Cụm từ tiếng Trung      Phiên âm      Nghĩa tiếng Việt
追溯历史      zhuīsù lìshǐ      truy về lịch sử
追溯来源      zhuīsù láiyuán      truy ngược nguồn gốc
追溯责任      zhuīsù zérèn      truy cứu trách nhiệm
无法追溯      wúfǎ zhuīsù      không thể truy vết
追溯机制      zhuīsù jīzhì      cơ chế truy vết
可追溯系统      kě zhuīsù xìtǒng      hệ thống có thể truy xuất nguồn gốc

5. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ (có phiên âm và bản dịch tiếng Việt)
这起事故的原因可以追溯到设备故障。
Zhè qǐ shìgù de yuányīn kěyǐ zhuīsù dào shèbèi gùzhàng.
Nguyên nhân của vụ tai nạn này có thể được truy về lỗi thiết bị.

我们需要追溯这个产品的原材料来源。
Wǒmen xūyào zhuīsù zhège chǎnpǐn de yuán cáiliào láiyuán.
Chúng ta cần truy lại nguồn nguyên liệu của sản phẩm này.

追溯这段历史可以帮助我们更好地理解现在。
Zhuīsù zhè duàn lìshǐ kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo de lǐjiě xiànzài.
Truy lại giai đoạn lịch sử này giúp chúng ta hiểu rõ hiện tại hơn.

这个疾病的传播路径已经被追溯出来。
Zhège jíbìng de chuánbò lùjìng yǐjīng bèi zhuīsù chūlái.
Con đường lây lan của căn bệnh này đã được truy vết.

你能追溯到最初的设计图吗?
Nǐ néng zhuīsù dào zuìchū de shèjì tú ma?
Bạn có thể truy lại bản thiết kế ban đầu không?

所有进货记录都可以追溯。
Suǒyǒu jìnhuò jìlù dōu kěyǐ zhuīsù.
Tất cả hồ sơ nhập hàng đều có thể truy vết.

这个传统可以追溯到几百年前。
Zhège chuántǒng kěyǐ zhuīsù dào jǐ bǎi nián qián.
Tập tục này có thể được truy về vài trăm năm trước.

在法律上,他的责任是可以追溯的。
Zài fǎlǜ shàng, tā de zérèn shì kěyǐ zhuīsù de.
Về mặt pháp luật, trách nhiệm của anh ta có thể bị truy cứu.

我们正在建立一个可追溯的供应链系统。
Wǒmen zhèngzài jiànlì yī gè kě zhuīsù de gōngyìng liàn xìtǒng.
Chúng tôi đang xây dựng một hệ thống chuỗi cung ứng có thể truy vết.

文件太旧,已经无法追溯。
Wénjiàn tài jiù, yǐjīng wúfǎ zhuīsù.
Tài liệu quá cũ nên không thể truy vết được.

这个商标的使用权可以追溯到1990年。
Zhège shāngbiāo de shǐyòngquán kěyǐ zhuīsù dào 1990 nián.
Quyền sử dụng thương hiệu này có thể truy về năm 1990.

产品应具备追溯功能,以确保质量。
Chǎnpǐn yīng jùbèi zhuīsù gōngnéng, yǐ quèbǎo zhìliàng.
Sản phẩm nên có chức năng truy xuất để đảm bảo chất lượng.

警方正在追溯嫌疑人的活动轨迹。
Jǐngfāng zhèngzài zhuīsù xiányí rén de huódòng guǐjì.
Cảnh sát đang truy vết hành tung của nghi phạm.

他的研究追溯到中国古代文明。
Tā de yánjiū zhuīsù dào Zhōngguó gǔdài wénmíng.
Nghiên cứu của anh ta truy ngược về nền văn minh cổ đại Trung Hoa.

我们需要追溯客户的投诉记录。
Wǒmen xūyào zhuīsù kèhù de tóusù jìlù.
Chúng tôi cần truy lại hồ sơ khiếu nại của khách hàng.

数据库支持快速追溯操作记录。
Shùjùkù zhīchí kuàisù zhuīsù cāozuò jìlù.
Cơ sở dữ liệu hỗ trợ truy xuất nhanh các thao tác.

这项技术可以实现全过程追溯。
Zhè xiàng jìshù kěyǐ shíxiàn quán guòchéng zhuīsù.
Kỹ thuật này có thể thực hiện truy vết toàn bộ quá trình.

该批货物已经无法追溯来源。
Gāi pī huòwù yǐjīng wúfǎ zhuīsù láiyuán.
Lô hàng đó không thể truy được nguồn gốc nữa.

食品安全需要完善的追溯体系。
Shípǐn ānquán xūyào wánshàn de zhuīsù tǐxì.
An toàn thực phẩm cần có hệ thống truy xuất hoàn chỉnh.

他们尝试追溯那封匿名信的寄出地。
Tāmen chángshì zhuīsù nà fēng nìmíng xìn de jìchū dì.
Họ cố gắng truy vết nơi gửi bức thư nặc danh đó.

每一笔交易都可以追溯到源头。
Měi yī bǐ jiāoyì dōu kěyǐ zhuīsù dào yuántóu.
Mỗi giao dịch đều có thể truy đến nguồn gốc.

他喜欢追溯历史中的真相。
Tā xǐhuān zhuīsù lìshǐ zhōng de zhēnxiàng.
Anh ấy thích truy tìm sự thật trong lịch sử.

请协助我们追溯这批产品的运输路径。
Qǐng xiézhù wǒmen zhuīsù zhè pī chǎnpǐn de yùnshū lùjìng.
Vui lòng hỗ trợ chúng tôi truy vết lộ trình vận chuyển của lô hàng này.

这条消息无法被准确追溯。
Zhè tiáo xiāoxi wúfǎ bèi zhǔnquè zhuīsù.
Thông tin này không thể được truy lại một cách chính xác.

她的祖先可以追溯到明朝。
Tā de zǔxiān kěyǐ zhuīsù dào Míngcháo.
Tổ tiên của cô ấy có thể truy về thời nhà Minh.

这款软件具备日志追溯功能。
Zhè kuǎn ruǎnjiàn jùbèi rìzhì zhuīsù gōngnéng.
Phần mềm này có chức năng truy xuất nhật ký.

疫情爆发后政府立即进行追溯调查。
Yìqíng bàofā hòu zhèngfǔ lìjí jìnxíng zhuīsù diàochá.
Sau khi dịch bùng phát, chính phủ lập tức tiến hành điều tra truy vết.

请追溯一下这个错误发生的原因。
Qǐng zhuīsù yīxià zhège cuòwù fāshēng de yuányīn.
Hãy truy lại nguyên nhân xảy ra lỗi này.

所有流程必须实现可追溯。
Suǒyǒu liúchéng bìxū shíxiàn kě zhuīsù.
Mọi quy trình phải đảm bảo có thể truy vết.

她的收藏可以追溯到她童年时期。
Tā de shōucáng kěyǐ zhuīsù dào tā tóngnián shíqī.
Bộ sưu tập của cô ấy có thể được truy về thời thơ ấu.

TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG CHINEMASTER – Giải thích chi tiết từ vựng tiếng Trung: 追溯

1. 追溯 là gì?
追溯 (zhuīsù) là một động từ (动词) trong tiếng Trung, có nghĩa là truy ngược lại, lần ngược lại, hoặc truy về nguồn gốc (sự việc, thời gian, nguyên nhân, lịch sử…). Thường dùng để chỉ việc theo dõi quá trình phát sinh của một sự việc nào đó, từ hiện tại quay ngược về quá khứ để điều tra, nghiên cứu, xác minh hoặc phục hồi dữ liệu, lịch sử.

2. Loại từ:
Động từ (动词)

3. Giải thích chi tiết:
追: đuổi theo, truy
溯: ngược dòng, đi ngược lại (thường dùng với sông nước: 溯源 – ngược dòng tìm nguồn)

→ 追溯 là hành động đi ngược lại thời gian hoặc dòng sự kiện để tìm kiếm điểm khởi đầu, nguồn gốc hoặc nguyên nhân. Từ này thường dùng trong các lĩnh vực:

Lịch sử

Pháp lý

Khoa học

Kinh doanh (truy xuất nguồn gốc sản phẩm)

Công nghệ thông tin

Quản lý chất lượng – logistics – truy vết

4. Các ví dụ minh họa (có pinyin và tiếng Việt):
1. 这项技术可以追溯产品的来源。
Zhè xiàng jìshù kěyǐ zhuīsù chǎnpǐn de láiyuán.
Công nghệ này có thể truy xuất nguồn gốc sản phẩm.

2. 疾病的传播途径已被成功追溯。
Jíbìng de chuánbò tújìng yǐ bèi chénggōng zhuīsù.
Con đường lây lan của dịch bệnh đã được truy vết thành công.

3. 这个传统可以追溯到几百年前。
Zhège chuántǒng kěyǐ zhuīsù dào jǐ bǎi nián qián.
Tập tục này có thể được truy ngược về vài trăm năm trước.

4. 案件的起因仍需进一步追溯。
Ànjiàn de qǐyīn réng xū jìnyībù zhuīsù.
Nguyên nhân vụ án vẫn cần được điều tra ngược thêm nữa.

5. 他的家族历史可以追溯到明朝时期。
Tā de jiāzú lìshǐ kěyǐ zhuīsù dào Míngcháo shíqī.
Lịch sử gia tộc anh ấy có thể truy ngược đến thời nhà Minh.

6. 所有交易都可以在系统中追溯记录。
Suǒyǒu jiāoyì dōu kěyǐ zài xìtǒng zhōng zhuīsù jìlù.
Tất cả giao dịch đều có thể được truy xuất trong hệ thống.

7. 我们需要追溯这个错误是从哪里开始的。
Wǒmen xūyào zhuīsù zhège cuòwù shì cóng nǎlǐ kāishǐ de.
Chúng ta cần truy ngược lại lỗi này bắt đầu từ đâu.

8. 这项制度的建立可以追溯到上世纪五十年代。
Zhè xiàng zhìdù de jiànlì kěyǐ zhuīsù dào shàng shìjì wǔshí niándài.
Việc thiết lập chế độ này có thể được truy ngược về thập niên 1950.

9. 这些文件的来源无法追溯。
Zhèxiē wénjiàn de láiyuán wúfǎ zhuīsù.
Không thể truy xuất nguồn gốc của những tài liệu này.

10. 他们正试图追溯这笔资金的流向。
Tāmen zhèng shìtú zhuīsù zhè bǐ zījīn de liúxiàng.
Họ đang cố gắng truy ngược lại dòng chảy của khoản tiền này.

5. Các cụm từ cố định với 追溯:
Cụm từ tiếng Trung      Phiên âm      Nghĩa tiếng Việt
追溯历史      zhuīsù lìshǐ      truy về lịch sử
追溯来源      zhuīsù láiyuán      truy nguồn gốc
追溯责任      zhuīsù zérèn      quy trách nhiệm (truy cứu)
追溯数据      zhuīsù shùjù      truy xuất dữ liệu
追溯权利      zhuīsù quánlì      quyền truy cứu (pháp luật)
无法追溯      wúfǎ zhuīsù      không thể truy vết
可追溯系统      kě zhuīsù xìtǒng      hệ thống truy xuất được
溯源系统      sùyuán xìtǒng      hệ thống truy xuất nguồn gốc

6. So sánh với từ gần nghĩa:
Từ      Phiên âm      Nghĩa      Khác biệt
回顾      huígù      hồi tưởng, nhìn lại      Mang tính cảm xúc, mang tính quá khứ
追踪      zhuīzōng      theo dõi, truy vết (hành động tiếp diễn)      Nhấn mạnh sự theo dõi liên tục
复原      fùyuán      phục hồi, khôi phục      Nhấn mạnh tái thiết thay vì truy cứu

Từ: 追溯

Phiên âm: zhuīsù

Loại từ: Động từ

Nghĩa tiếng Việt: truy ngược lại, truy vết, truy xuất nguồn gốc, điều tra lại từ đầu

Lĩnh vực sử dụng: pháp luật, lịch sử, công nghệ, logistics, quản trị rủi ro, nghiên cứu khoa học, quản lý chất lượng

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 追溯
1. Phiên âm: zhuī sù
2. Nghĩa tiếng Việt:
Truy về nguồn gốc

Truy cứu nguồn gốc

Truy ngược lại

Tìm lại dấu vết từ quá khứ

Truy xét lại (theo thời gian hoặc trách nhiệm)

3. Loại từ:
Động từ (动词)

**4. Giải thích chi tiết theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster:
追溯 (zhuīsù) là một động từ thường dùng để chỉ hành động truy tìm ngược theo dòng thời gian để tìm hiểu nguyên nhân, nguồn gốc, sự bắt đầu hoặc manh mối của một sự việc, hiện tượng, trách nhiệm, hoặc lịch sử.

Từ này được sử dụng nhiều trong ngữ cảnh lịch sử, pháp luật, nghiên cứu khoa học, điều tra, sản xuất, kiểm nghiệm, hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm, và cả trong phân tích logic – truy ngược nguyên nhân vấn đề.

5. Các ngữ cảnh thường gặp:
Lĩnh vực      Cách dùng 追溯
Lịch sử      Truy nguyên lịch sử một hiện tượng hoặc sự kiện
Pháp luật      Truy cứu trách nhiệm từ quá khứ
Sản xuất hàng hóa      Truy xuất nguồn gốc sản phẩm
Công nghệ      Truy ngược lỗi phần mềm, hệ thống
Khoa học      Truy ngược hiện tượng đến nguyên nhân gốc rễ

6. Một số cấu trúc và cụm từ cố định với 追溯:
Cụm từ      Phiên âm      Nghĩa tiếng Việt
追溯历史      zhuīsù lìshǐ      Truy ngược lại lịch sử
追溯责任      zhuīsù zérèn      Truy cứu trách nhiệm
追溯起源      zhuīsù qǐyuán      Truy nguyên nguồn gốc
追溯源头      zhuīsù yuántóu      Truy tìm đầu mối
可追溯性      kě zhuīsù xìng      Tính khả năng truy xuất (traceability)
无法追溯      wúfǎ zhuīsù      Không thể truy xuất

7. Phân biệt với từ tương tự:
Từ vựng      Phiên âm      Nghĩa      So sánh với 追溯
追踪      zhuīzōng      Truy dấu vết, theo dõi      Nhấn mạnh theo dấu vết hiện tại (khác với truy về quá khứ)
回顾      huígù      Nhìn lại, hồi tưởng      Mang tính hồi tưởng, không nhất thiết điều tra
查找      cházhǎo      Tìm kiếm      Không mang yếu tố thời gian ngược về quá khứ
追责      zhuīzé      Truy cứu trách nhiệm      Chuyên biệt trong ngữ cảnh truy cứu trách nhiệm pháp lý

8. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ CỤ THỂ (Phiên âm + Dịch tiếng Việt)
我们必须追溯事件发生的根本原因。
Wǒmen bìxū zhuīsù shìjiàn fāshēng de gēnběn yuányīn.
Chúng ta phải truy tìm nguyên nhân gốc rễ của sự kiện xảy ra.

这项技术可以追溯产品的生产过程。
Zhè xiàng jìshù kěyǐ zhuīsù chǎnpǐn de shēngchǎn guòchéng.
Công nghệ này có thể truy xuất quá trình sản xuất sản phẩm.

事故责任需要追溯到管理层。
Shìgù zérèn xūyào zhuīsù dào guǎnlǐ céng.
Trách nhiệm về tai nạn cần được truy cứu đến cấp quản lý.

该病毒的起源可以追溯到2019年。
Gāi bìngdú de qǐyuán kěyǐ zhuīsù dào 2019 nián.
Nguồn gốc của loại virus này có thể được truy về năm 2019.

无法追溯这批货物的来源。
Wúfǎ zhuīsù zhè pī huòwù de láiyuán.
Không thể truy xuất nguồn gốc của lô hàng này.

历史学家试图追溯古代文明的起点。
Lìshǐ xuéjiā shìtú zhuīsù gǔdài wénmíng de qǐdiǎn.
Các nhà sử học cố gắng truy nguyên điểm khởi đầu của nền văn minh cổ đại.

他们正在追溯数据丢失的原因。
Tāmen zhèngzài zhuīsù shùjù diūshī de yuányīn.
Họ đang truy nguyên nguyên nhân gây mất dữ liệu.

每一个批次的产品都有可追溯编码。
Měi yīgè pīcì de chǎnpǐn dōu yǒu kě zhuīsù biānmǎ.
Mỗi lô sản phẩm đều có mã truy xuất nguồn gốc.

他努力追溯家族的历史。
Tā nǔlì zhuīsù jiāzú de lìshǐ.
Anh ấy nỗ lực truy tìm lịch sử gia tộc.

此案的线索可以追溯至三年前。
Cǐ àn de xiànsuǒ kěyǐ zhuīsù zhì sān nián qián.
Manh mối của vụ án này có thể truy về ba năm trước.

报告必须追溯所有费用的发生时间。
Bàogào bìxū zhuīsù suǒyǒu fèiyòng de fāshēng shíjiān.
Báo cáo phải truy lại thời gian phát sinh của tất cả các khoản chi phí.

这段代码的错误可以追溯到最初的设计。
Zhè duàn dàimǎ de cuòwù kěyǐ zhuīsù dào zuìchū de shèjì.
Lỗi trong đoạn mã này có thể được truy về thiết kế ban đầu.

他的话语中隐藏着可以追溯的线索。
Tā de huàyǔ zhōng yǐncáng zhe kěyǐ zhuīsù de xiànsuǒ.
Trong lời nói của anh ta ẩn chứa những manh mối có thể truy ngược.

你能追溯这笔资金的来源吗?
Nǐ néng zhuīsù zhè bǐ zījīn de láiyuán ma?
Bạn có thể truy nguồn gốc của khoản tiền này không?

我们需要一个完整的追溯机制。
Wǒmen xūyào yīgè wánzhěng de zhuīsù jīzhì.
Chúng ta cần một cơ chế truy xuất hoàn chỉnh.

所有文档都应便于将来追溯。
Suǒyǒu wéndàng dōu yīng biànyú jiānglái zhuīsù.
Tất cả tài liệu nên dễ dàng cho việc truy cứu sau này.

追溯流程必须透明且可监控。
Zhuīsù liúchéng bìxū tòumíng qiě kě jiānkòng.
Quy trình truy xuất phải minh bạch và có thể giám sát.

问题的根源已经被成功追溯。
Wèntí de gēnyuán yǐjīng bèi chénggōng zhuīsù.
Nguồn gốc của vấn đề đã được truy tìm thành công.

我们将对整个过程进行追溯分析。
Wǒmen jiāng duì zhěnggè guòchéng jìnxíng zhuīsù fēnxī.
Chúng tôi sẽ tiến hành phân tích truy nguyên toàn bộ quy trình.

企业需建立产品追溯体系。
Qǐyè xū jiànlì chǎnpǐn zhuīsù tǐxì.
Doanh nghiệp cần xây dựng hệ thống truy xuất sản phẩm.

追溯机制有助于提升消费者信任。
Zhuīsù jīzhì yǒuzhù yú tíshēng xiāofèizhě xìnrèn.
Cơ chế truy xuất giúp nâng cao niềm tin của người tiêu dùng.

所有生产环节必须可追溯。
Suǒyǒu shēngchǎn huánjié bìxū kě zhuīsù.
Tất cả các khâu sản xuất phải có thể truy xuất được.

数据不完整,无法追溯真相。
Shùjù bù wánzhěng, wúfǎ zhuīsù zhēnxiàng.
Dữ liệu không đầy đủ, không thể truy tìm sự thật.

这种错误很难追溯来源。
Zhè zhǒng cuòwù hěn nán zhuīsù láiyuán.
Loại lỗi này rất khó truy ra nguồn gốc.

文件保存不当会影响日后追溯。
Wéndàng bǎocún bùdàng huì yǐngxiǎng rìhòu zhuīsù.
Lưu trữ tài liệu không đúng cách sẽ ảnh hưởng đến việc truy cứu sau này.

追溯制度在食品安全中至关重要。
Zhuīsù zhìdù zài shípǐn ānquán zhōng zhìguān zhòngyào.
Chế độ truy xuất có vai trò cực kỳ quan trọng trong an toàn thực phẩm.

管理者有责任确保资料可追溯。
Guǎnlǐ zhě yǒu zérèn quèbǎo zīliào kě zhuīsù.
Người quản lý có trách nhiệm đảm bảo tài liệu có thể truy xuất được.

我试图追溯那段被遗忘的记忆。
Wǒ shìtú zhuīsù nà duàn bèi yíwàng de jìyì.
Tôi cố gắng truy tìm lại đoạn ký ức đã bị lãng quên đó.

本系统具备完整的追溯功能。
Běn xìtǒng jùbèi wánzhěng de zhuīsù gōngnéng.
Hệ thống này có đầy đủ chức năng truy xuất.

若出现问题,可迅速追溯原因。
Ruò chūxiàn wèntí, kě xùnsù zhuīsù yuányīn.
Nếu có vấn đề xảy ra, có thể nhanh chóng truy nguyên nguyên nhân.

1. 追溯 là gì?
Chữ Hán: 追溯

Phiên âm: zhuīsù

Tiếng Việt: truy về, truy xét nguồn gốc, lần theo dấu vết, truy nguyên

2. Loại từ
Động từ (动词)
Dùng để mô tả hành động truy tìm nguồn gốc, lần lại lịch sử, hoặc quay ngược về quá khứ để tìm hiểu nguyên nhân hoặc điểm khởi đầu.

3. Giải thích chi tiết
a. Cấu tạo từ
追 (zhuī): truy, đuổi theo

溯 (sù): ngược dòng nước, lần theo

=> 追溯 nghĩa là truy ngược lại nguồn gốc, ngược dòng thời gian hoặc ngược dòng sự việc để tìm hiểu khởi điểm.

b. Cách dùng:
Thường dùng trong các ngữ cảnh:

Truy nguồn gốc hàng hóa (truy xuất nguồn gốc)

Truy xét nguyên nhân của sự việc trong quá khứ

Lịch sử, văn hóa: lần theo dấu vết lịch sử

Pháp lý: điều tra, xét lại vụ án trước đây

4. Định nghĩa theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster
追溯(动词):指向过去回溯,查找事情的起源或原因。多用于历史、法律、调查、食品安全等领域。

Dịch nghĩa tiếng Việt:
追溯 là động từ dùng để chỉ hành động truy lại quá khứ, tìm kiếm nguyên nhân hoặc nguồn gốc của sự việc. Thường dùng trong các lĩnh vực như lịch sử, pháp luật, điều tra, truy xuất nguồn gốc thực phẩm…

5. Các từ liên quan
Từ ghép tiếng Trung      Phiên âm      Nghĩa tiếng Việt
追溯历史      zhuīsù lìshǐ      Truy lại lịch sử
追溯源头      zhuīsù yuántóu      Truy về nguồn gốc
追溯责任      zhuīsù zérèn      Truy cứu trách nhiệm
追溯机制      zhuīsù jīzhì      Cơ chế truy xuất
可追溯性      kě zhuīsù xìng      Tính có thể truy xuất

6. Ví dụ mẫu câu (có phiên âm và tiếng Việt) – 30 câu
我们可以追溯这个问题的根源。
Wǒmen kěyǐ zhuīsù zhège wèntí de gēnyuán.
Chúng ta có thể truy tìm nguyên nhân gốc rễ của vấn đề này.

这段历史可以追溯到秦朝。
Zhè duàn lìshǐ kěyǐ zhuīsù dào Qín cháo.
Giai đoạn lịch sử này có thể truy về thời Tần.

食品必须具备可追溯性。
Shípǐn bìxū jùbèi kě zhuīsù xìng.
Thực phẩm phải có khả năng truy xuất nguồn gốc.

警方正在追溯案件的始末。
Jǐngfāng zhèngzài zhuīsù ànjiàn de shǐmò.
Cảnh sát đang điều tra toàn bộ diễn biến vụ án.

这个传统可以追溯几百年。
Zhège chuántǒng kěyǐ zhuīsù jǐ bǎi nián.
Tập tục này có thể truy về hàng trăm năm trước.

我们正在追溯病毒的来源。
Wǒmen zhèngzài zhuīsù bìngdú de láiyuán.
Chúng tôi đang truy tìm nguồn gốc của virus.

他试图追溯这笔资金的流向。
Tā shìtú zhuīsù zhè bǐ zījīn de liúxiàng.
Anh ta cố gắng truy vết dòng tiền này.

所有产品都应该可以追溯。
Suǒyǒu chǎnpǐn dōu yīnggāi kěyǐ zhuīsù.
Tất cả sản phẩm đều nên có thể truy xuất nguồn gốc.

这种语言的起源很难追溯。
Zhè zhǒng yǔyán de qǐyuán hěn nán zhuīsù.
Nguồn gốc của ngôn ngữ này rất khó truy cứu.

法院决定追溯责任人。
Fǎyuàn juédìng zhuīsù zérèn rén.
Tòa án quyết định truy cứu người chịu trách nhiệm.

历史学家追溯古代文明的发展过程。
Lìshǐ xuéjiā zhuīsù gǔdài wénmíng de fāzhǎn guòchéng.
Các nhà sử học truy lại quá trình phát triển của nền văn minh cổ.

我们需要追溯他的出身。
Wǒmen xūyào zhuīsù tā de chūshēn.
Chúng ta cần tìm hiểu về gốc gác của anh ta.

文件中没有办法追溯这些数据的来源。
Wénjiàn zhōng méiyǒu bànfǎ zhuīsù zhèxiē shùjù de láiyuán.
Trong tài liệu không có cách nào truy được nguồn gốc của các dữ liệu này.

事故发生后,公司开始追溯责任链条。
Shìgù fāshēng hòu, gōngsī kāishǐ zhuīsù zérèn liàntiáo.
Sau tai nạn, công ty bắt đầu truy cứu chuỗi trách nhiệm.

他对家族的历史进行了追溯研究。
Tā duì jiāzú de lìshǐ jìnxíngle zhuīsù yánjiū.
Anh ta đã nghiên cứu truy lại lịch sử dòng họ.

所有异常必须能被追溯。
Suǒyǒu yìcháng bìxū néng bèi zhuīsù.
Tất cả các bất thường đều phải có thể truy xuất được.

这笔交易无法追溯。
Zhè bǐ jiāoyì wúfǎ zhuīsù.
Giao dịch này không thể truy vết.

研究人员追溯了病毒的传播路径。
Yánjiū rényuán zhuīsù le bìngdú de chuánbò lùjìng.
Các nhà nghiên cứu đã truy vết đường lây truyền của virus.

这个品牌的历史可以追溯到上世纪初。
Zhège pǐnpái de lìshǐ kěyǐ zhuīsù dào shàng shìjì chū.
Lịch sử của thương hiệu này có thể truy về đầu thế kỷ trước.

他们追溯了问题的根本原因。
Tāmen zhuīsù le wèntí de gēnběn yuányīn.
Họ đã truy xét nguyên nhân gốc rễ của vấn đề.

她追溯自己的家谱已经五代。
Tā zhuīsù zìjǐ de jiāpǔ yǐjīng wǔ dài.
Cô ấy đã truy ngược gia phả của mình đến năm đời.

这是一次追溯过去的旅行。
Zhè shì yīcì zhuīsù guòqù de lǚxíng.
Đây là một chuyến đi ngược dòng quá khứ.

政府建立了食品追溯系统。
Zhèngfǔ jiànlìle shípǐn zhuīsù xìtǒng.
Chính phủ đã thiết lập hệ thống truy xuất nguồn gốc thực phẩm.

这个错误可以追溯到设计阶段。
Zhège cuòwù kěyǐ zhuīsù dào shèjì jiēduàn.
Lỗi này có thể truy về giai đoạn thiết kế.

他试图追溯父亲的战争经历。
Tā shìtú zhuīsù fùqīn de zhànzhēng jīnglì.
Anh ta cố gắng truy lại trải nghiệm chiến tranh của cha mình.

追溯法在一些国家已被废除。
Zhuīsù fǎ zài yīxiē guójiā yǐ bèi fèichú.
Luật truy cứu đã bị bãi bỏ ở một số quốc gia.

医院正在追溯受污染药品的来源。
Yīyuàn zhèngzài zhuīsù shòu wūrǎn yàopǐn de láiyuán.
Bệnh viện đang truy tìm nguồn gốc thuốc bị nhiễm bẩn.

该文件可以追溯编辑时间。
Gāi wénjiàn kěyǐ zhuīsù biānjí shíjiān.
Tệp tin này có thể truy lại thời gian chỉnh sửa.

这项法律可以追溯至去年。
Zhè xiàng fǎlǜ kěyǐ zhuīsù zhì qùnián.
Đạo luật này có hiệu lực truy hồi từ năm ngoái.

我们无法追溯失踪者的最后行踪。
Wǒmen wúfǎ zhuīsù shīzōng zhě de zuìhòu xíngzōng.
Chúng tôi không thể truy lại hành tung cuối cùng của người mất tích.

页: [1]
查看完整版本: 追溯 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến