Từ vựng HSK 1 不用 có nghĩa là gì?
Từ điển tiếng Trung 不用[*]
[*]Phó từ
[*]Từ vựng HSK 1
không cần; khỏi cần; khỏi phải。表示事实上没有必要。
不用介绍了,我们早就认识了。
khỏi phải giới thiệu, chúng tôi đã biết nhau lâu rồi
大家都是自己人,不用客气。
mọi người đều là người nhà cả, không cần khách sáo
Mẫu câu tiếng Trung với 不用
[*]不用担心,我会照顾好自己的。(Bùyòng dānxīn, wǒ huì zhàogù hǎo zìjǐ de.) - Đừng lo lắng, tôi sẽ tự chăm sóc bản thân mình.
[*]你不用太紧张,这只是个简单的考试。(Nǐ bùyòng tài jǐnzhāng, zhè zhǐshì gè jiǎndān de kǎoshì.) - Bạn đừng lo lắng quá, đây chỉ là một bài kiểm tra đơn giản.
[*]不用着急,我会尽快完成这个任务的。(Bùyòng zháojí, wǒ huì jǐnkuài wánchéng zhège rènwù de.) - Đừng cần lo lắng, tôi sẽ hoàn thành nhiệm vụ này càng sớm càng tốt.
[*]不用客气,随时问我问题都可以。(Bùyòng kèqì, suíshí wèn wǒ wèntí dōu kěyǐ.) - Đừng ngần ngại, bất kỳ khi nào bạn có câu hỏi cũng có thể hỏi tôi.
[*]这个礼物不用送给我,太客气了。(Zhège lǐwù bùyòng sòng gěi wǒ, tài kèqìle.) - Không cần phải tặng món quà này cho tôi, quá lịch sự rồi.
[*]你不用担心我的感受,我很理解的。(Nǐ bùyòng dānxīn wǒ de gǎnshòu, wǒ hěn lǐjiě de.) - Bạn không cần lo lắng về cảm xúc của tôi, tôi hiểu rõ.
[*]不用谢,这是我应该做的。(Bùyòng xiè, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de.) - Đừng cảm ơn, đây là điều tôi nên làm.
[*]你不用特地为我准备晚餐,我会自己弄的。(Nǐ bùyòng tèdì wèi wǒ zhǔnbèi wǎncān, wǒ huì zìjǐ nòng de.) - Bạn không cần phải chuẩn bị bữa tối đặc biệt cho tôi, tôi sẽ tự làm.
[*]这事不用你操心,我会处理好的。(Zhè shì bùyòng nǐ cāoxīn, wǒ huì chǔlǐ hǎo de.) - Bạn không cần lo lắng về việc này, tôi sẽ giải quyết tốt.
[*]不用说对不起,每个人都有犯错的时候。(Bùyòng shuō duìbùqǐ, měi gèrén dōu yǒu fàn cuò de shíhòu.) - Đừng phải xin lỗi, mỗi người đều có thời điểm mắc lỗi.
[*]不用害怕,我会一直支持你的决定。(Bùyòng hàipà, wǒ huì yīzhí zhīchí nǐ de juédìng.) - Đừng sợ, tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.
[*]你不用问我,随便吃吧,我买的多。(Nǐ bùyòng wèn wǒ, suíbiàn chī ba, wǒ mǎi de duō.) - Bạn không cần hỏi tôi, thoải mái ăn đi, tôi mua nhiều lắm.
[*]这个问题不用讨论了,我已经决定好了。(Zhège wèntí bùyòng tǎolùnle, wǒ yǐjīng juédìng hǎole.) - Không cần phải thảo luận về vấn đề này nữa, tôi đã quyết định rồi.
[*]不用去机场接我,我可以自己打车回家。(Bùyòng qù jīchǎng jiē wǒ, wǒ kěyǐ zìjǐ dǎchē huí jiā.) - Không cần phải đến sân bay đón tôi, tôi có thể tự mình đi taxi về nhà.
[*]不用担心,我会保护好你的秘密。(Bùyòng dānxīn, wǒ huì bǎohù hǎo nǐ de mìmì.) - Đừng lo lắng, tôi sẽ giữ bí mật của bạn.
[*]不用等我,你可以先开始吃饭。(Bùyòng děng wǒ, nǐ kěyǐ xiān kāishǐ chīfàn.) - Không cần phải chờ đợi tôi, bạn có thể bắt đầu ăn trước.
[*]不用为我改变计划,我可以适应的。(Bùyòng wèi wǒ gǎibiàn jìhuà, wǒ kěyǐ shìyìng de.) - Đừng phải thay đổi kế hoạch vì tôi, tôi có thể thích ứng được.
[*]这个问题不用问我,我也不知道答案。(Zhège wèntí bùyòng wèn wǒ, wǒ yě bù zhīdào dá'àn.) - Không cần phải hỏi tôi về vấn đề này, tôi cũng không biết câu trả lời.
[*]不用太担心,这只是一次小手术。(Bùyòng tài dānxīn, zhè zhǐshì yī cì xiǎo shǒushù.) - Đừng lo lắng quá, đây chỉ là một cuộc phẫu thuật nhỏ.
[*]不用再解释了,我已经理解了你的立场。(Bùyòng zài jiěshìle, wǒ yǐjīng lǐjiěle nǐ de lìchǎng.) - Không cần phải giải thích nữa, tôi đã hiểu quan điểm của bạn rồi.
[*]不用去超市了,我已经买好食物了。(Bùyòng qù chāoshìle, wǒ yǐjīng mǎi hǎo shíwùle.) - Không cần phải đến siêu thị nữa, tôi đã mua thực phẩm rồi.
[*]不用为这个小错误道歉,没关系的。(Bùyòng wèi zhège xiǎo cuòwù dàoqiàn, méiguānxì de.) - Đừng cần phải xin lỗi vì lỗi nhỏ này, không có vấn đề gì cả.
[*]你不用跟我一起去,我一个人就可以了。(Nǐ bùyòng gēn wǒ yīqǐ qù, wǒ yīgè rén jiù kěyǐle.) - Bạn không cần phải đi cùng tôi, tôi một mình cũng được.
[*]不用等我,你可以先回家休息。(Bùyòng děng wǒ, nǐ kěyǐ xiān huí jiā xiūxí.) - Không cần phải đợi tôi, bạn có thể về nhà nghỉ ngơi trước.
[*]这个问题不用纠结太久,我们可以找出解决方案的。(Zhège wèntí bùyòng jiūjié tài jiǔ, wǒmen kěyǐ zhǎochū jiějué fāng'àn de.) - Không cần phải băn khoăn quá lâu về vấn đề này, chúng ta có thể tìm ra giải pháp.
[*]不用帮我搬家,我已经请了搬运公司。(Bùyòng bāng wǒ bānjiā, wǒ yǐjīng qǐngle bānyùn gōngsī.) - Không cần phải giúp tôi chuyển nhà, tôi đã thuê công ty chuyển nhà rồi.
[*]你不用为我的决定感到担心,我已经考虑清楚了。(Nǐ bùyòng wèi wǒ de juédìng gǎndào dānxīn, wǒ yǐjīng kǎolǜ qīngchǔle.) - Bạn không cần phải lo lắng về quyết định của tôi, tôi đã suy nghĩ kỹ rồi.
[*]不用找借口,实话实说比较好。(Bùyòng zhǎo jièkǒu, shíhuà shíshuō bǐjiào hǎo.) - Không cần phải tìm lí do, nói trực tiếp là tốt hơn.
[*]不用担心我会泄露你的秘密,我是个可信赖的人。(Bùyòng dānxīn wǒ huì xièlòu nǐ de mìmì, wǒ shì gè kěxìnlài de rén.) - Đừng lo lắng tôi sẽ tiết lộ bí mật của bạn, tôi là người đáng tin cậy.
[*]不用向我解释,我能理解你的处境。(Bùyòng xiàng wǒ jiěshì, wǒ néng lǐjiě nǐ de chǔjìng.) - Không cần phải giải thích với tôi, tôi có thể hiểu được tình hình của bạn.
[*]不用过分担心,我会负责解决这个问题的。(Bùyòng guòfèn dānxīn, wǒ huì fùzé jiějué zhège wèntí de.) - Đừng cần phải lo lắng quá, tôi sẽ chịu trách nhiệm giải quyết vấn đề này.
[*]不用陪我逛街,我只是随便看看而已。(Bùyòng péi wǒ guàngjiē, wǒ zhǐshì suíbiàn kàn kàn éryǐ.) - Không cần phải đi cùng tôi đi chợ, tôi chỉ muốn xem xem thôi.
[*]不用因为我改变计划,我会适应的。(Bùyòng yīnwèi wǒ gǎibiàn jìhuà, wǒ huì shìyìng de.) - Đừng cần phải thay đổi kế hoạch vì tôi, tôi có thể thích ứng được.
[*]这个礼物太贵重了,你不用送给我。(Zhège lǐwù tài guìzhòngle, nǐ bùyòng sòng gěi wǒ.) - Món quà này quá quý giá, bạn không cần phải tặng cho tôi.
[*]不用因为我而取消你的计划,我会自己解决的。(Bùyòng yīnwèi wǒ ér qǔxiāo nǐ de jìhuà, wǒ huì zìjǐ jiějué de.) - Đừng hủy bỏ kế hoạch của bạn vì tôi, tôi sẽ tự giải quyết được.
[*]不用帮我付账,我会自己付的。(Bùyòng bāng wǒ fù zhàng, wǒ huì zìjǐ fù de.) - Không cần phải giúp tôi thanh toán, tôi sẽ tự trả tiền.
[*]不用给我买礼物,你的陪伴就足够了。(Bùyòng gěi wǒ mǎi lǐwù, nǐ de péibàn jiù zúgòule.) - Không cần phải mua quà cho tôi, sự hiện diện của bạn là đủ rồi.
[*]不用太过担心,这只是暂时的困难。(Bùyòng tài guò dānxīn, zhè zhǐshì zhànshí de kùnnán.) - Đừng lo lắng quá, đây chỉ là khó khăn tạm thời.
[*]不用感到内疚,我们都理解你的选择。(Bùyòng gǎndào nèijiù, wǒmen dōu lǐjiě nǐ de xuǎnzé.) - Đừng cảm thấy có lỗi, chúng tôi đều hiểu quyết định của bạn.
[*]不用等我,你可以先去吃饭。(Bùyòng děng wǒ, nǐ kěyǐ xiān qù chīfàn.) - Không cần phải đợi tôi, bạn có thể đi ăn trước.
页:
[1]