Từ vựng HSK 1 不 có nghĩa là gì?
Từ điển tiếng Trung 不[*]
[*]Bộ: 一 - Nhất
[*]Số nét: 4
[*]Hán Việt: BẤT
[*]Phó từ
[*]Từ vựng HSK 1
không
副
1. không (dùng trước động từ, hình dung từ hoặc các phó từ khác biểu thị sự phủ định)。用在动词、形容词和其他副词前面表示否定。
不去
không đi
不能
không thể
不多
không nhiều
不经济
không kinh tế
不很好
không tốt lắm
2. bất; phi; vô; không (thêm vào trước danh từ, ngữ danh từ, để tạo thành hình dung từ.) 。加在名词或名词性词素前面,构成形容词。
不法
phi pháp
不轨
không theo quỹ đạo
不道德
vô đạo đức
不规则
bất quy tắc
3. không (dùng một mình, để trả lời phủ định, ý trả lời vấn đề ngược lại)。 单用,做否定性的回答(答话的意思跟问题相反)。
他知道吧?---不,他不知道。
anh ta có biết không? --------Không, anh ta không biết.
4. không (dùng ở cuối câu, biểu thị câu hỏi, tương đýőng với câu phản vấn)。 用在句末表示疑问,跟反复问句的作用相等。
他现在身体好不?
ông ấy hiện nay khoẻ không?
5. không (dùng giữa kết cấu động bổ, biểu thị không thể đạt được kết quả nào đó)。 用在动补结构中间,表示不可能达到某种结果。
拿不动
cầm không nổi
做不好
làm không tốt
6. chả; chẳng (trước và sau chữ '不'là hai danh từ giống nhau dùng trùng điệp, biểu thị không chú ý đến; không liên can; thường có thêm chữ 什么phía trước.) 。 '不'字的前后叠用相同的名词,表示不在乎或不相干(常在前边加'什 么')。
什么边疆不边疆,只要工作需要,去哪儿都成.
biên cương với chả biên cương, chỉ cần công việc cần đến thì đi đến đâu cũng được
7. không ... thì... (dùng phối hợp với就, biểu thị sự lựa chọn)。 跟'就'搭用,表示选择。
晚上他不是看书,就是看报。
buổi tối, anh ta mà không đọc sách thì cũng xem báo
8. không cần; khỏi; khỏi cần; đừng (chỉ dùng hạn chế ở một số câu khách sáo) 。不用;不要(限用于某些客套话)。
不谢
khỏi cám ơn; không có chi; đừng khách sáo
不送
khỏi phải tiễn
不客气
đừng khách sáo
Chú ý:
a.khi đứng trước một từ thanh 4, thì đọc thành thanh 2。 在去声字前面,'不'字读阳平声。
b. thể phủ định của động từ 有 là 没有, chứ không phải là 不有。动词'有'的否定式是'没有',不是'不有'。
Từ ghép:
不碍 ; 不安 ; 不安分 ; 不白之冤 ; 不搬陪 ; 不卑不亢 ; 不备 ; 不悖 ; 不比 ; 不必 ; 不避 ; 不变 ; 不变价格 ; 不变资本 ; 不便 ; 不辨菽麦 ; 不...不... ; 不才 ; 不测 ; 不曾 ; 不差 ; 不差毫发 ; 不差累黍 ; 不差什么 ; 不臣 ; 不成 ; 不成比例 ; 不成材 ; 不成话 ; 不成器 ; 不成人 ; 不成体统 ; 不成文 ; 不成文法 ; 不逞 ; 不逞之徒 ; 不吃 ; 不痴不聋 ; 不齿 ; 不耻 ; 不耻下问 ; 不啻 ; 不出所料 ; 不揣 ; 不辞 ; 不辞而别 ; 不错 ; 不错眼 ; 不打不相识 ; 不打价儿 ; 不打紧 ; 不打自招 ; 不大 ; 不大对头 ; 不大离 ; 不带音 ; 不待 ; 不殆 ; 不逮 ; 不单 ; 不丹 ; 不但 ; 不惮 ; 不当 ; 不当紧 ; 不当事 ; 不倒翁 ; 不到 ; 不到长城非好汉 ; 不到黄河心不死 ; 不到家 ; 不道 ; 不道德 ; 不得 ; 不得不 ; 不得而知 ; 不得劲 ; 不得开交 ; 不得了 ; 不得人心 ; 不得要领 ; 不得已 ; 不得志 ; 不登大雅之堂 ; 不等 ; 不等号 ; 不等式 ; 不点儿 ; 不迭 ; 不丁点儿 ; 不定 ; 不定方程 ; 不定根 ; 不动产 ; 不动声色 ; 不冻港 ; 不独 ; 不端 ; 不断 ; 不对 ; 不对茬儿 ; 不对劲 ; 不对头 ; 不对眼 ; 不...而... ; 不二 ; 不二法门 ; 不二价 ; 不贰过 ; 不乏 ; 不乏其人 ; 不法 ; 不法之徒 ; 不凡 ; 不犯 ; 不方便 ; 不防 ; 不妨 ; 不费吹灰之力 ; 不飞则已,一飞冲天 ; 不分彼此 ; 不分青红皂白 ; 不忿 ; 不服 ; 不服气 ; 不服水土 ; 不符 ; 不该 ; 不干不净 ; 不干涉 ; 不甘 ; 不甘后人 ; 不甘寂寞 ; 不甘心 ; 不尴不尬 ; 不敢 ; 不敢当 ; 不敢越雷池一步 ; 不公 ; 不公开 ; 不攻自破 ; 不恭 ; 不共戴天 ; 不苟 ; 不苟言笑 ; 不够 ; 不顾 ; 不顾而唾 ; 不关痛痒 ; 不管 ; 不管不顾 ; 不管部长 ; 不管三七二十一 ; 不光 ; 不规矩 ; 不规则 ; 不轨 ; 不过 ; 不过意 ; 不含糊 ; 不寒而栗 ; 不含糊 ; 不好不坏 ; 不好看 ; 不好惹 ; 不好意思 ; 不合 ; 不合时宜 ; 不和 ; 不哼不哈 ; 不怀好意 ; 不欢而散 ; 不慌不忙 ; 不遑 ; 不灰木 ; 不讳 ; 不惑 ; 不羁 ; 不及 ; 不及格 ; 不及时 ; 不即不离 ; 不计 ; 不计其数 ; 不济 ; 不济事 ; 不假思索 ; 不检点 ; 不见 ; 不见得 ; 不见棺材不落泪 ; 不见经传 ; 不见舆薪 ; 不介入 ; 不介意 ; 不结盟 ; 不结盟国家 ; 不结盟运动 ; 不解之缘 ; 不价 ; 不禁 ; 不禁不由 ; 不仅 ; 不仅...而且 ; 不尽 ; 不尽然 ; 不近情理 ; 不近人情 ; 不经一事,不长一智 ; 不经意 ; 不经之谈 ; 不景气 ; 不胫而走 ; 不究 ; 不久 ; 不咎既往 ; 不拘 ; 不拘小节 ; 不拘一格 ; 不具 ; 不倦 ; 不觉 ; 不绝如缕 ; 不刊 ; 不刊之论 ; 不堪 ; 不堪回首 ; 不堪入耳 ; 不堪入目 ; 不堪设想 ; 不堪言状 ; 不堪造就 ; 不亢不卑 ; 不可 ; 不可多得 ; 不可告人 ; 不可估量 ; 不可救药 ; 不可开交 ; 不可抗力 ; 不可抗拒 ; 不可理喻 ; 不可名状 ; 不可磨灭 ; 不可企及 ; 不可胜数 ; 不可收拾 ; 不可思议 ; 不可同日而语 ; 不可向迩 ; 不可言喻 ; 不可言状 ; 不可一世 ; 不可逾越 ; 不可知论 ; 不可终日 ; 不克 ; 不肯 ; 不快 ; 不愧 ; 不愧不怍 ; 不赖 ; 不郎不秀 ; 不稂不莠 ; 不朗不秀 ; 不劳而获 ; 不冷不热 ; 不离儿 ; 不理 ; 不理睬 ; 不理会 ; 不力 ; 不利 ; 不良 ; 不了 ; 不了了之 ; 不料 ; 不吝 ; 不露锋芒 ; 不伦不类 ; 不论 ; 不落窠臼 ; 不落俗套 ; 不满 ; 不蔓不枝 ; 不毛 ; 不毛之地 ; 不忙 ; 不免 ; 不妙 ; 不敏 ; 不名数 ; 不名一钱 ; 不名一文 ; 不名誉 ; 不鸣则己,一鸣惊人 ; 不明 ; 不摸头 ; 不谋而合 ; 不耐烦 ; 不能 ; 不能不 ; 不能自拔 ; 不能自已 ; 不能自拔 ; 不念旧恶 ; 不宁唯是 ; 不佞 ; 不怕 ; 不配 ; 不配 ; 不偏不倚 ; 不平 ; 不平等条约 ; 不平则鸣 ; 不破不立 ; 不期 ; 不期而会 ; 不期而遇 ; 不期然而然 ; 不齐 ; 不起眼儿 ; 不情之请 ; 不求甚解 ; 不屈 ; 不屈不挠 ; 不然 ; 不让 ; 不饶 ; 不人道 ; 不仁 ; 不忍 ; 不认账 ; 不日 ; 不容 ; 不容分说 ; 不容置喙 ; 不容置疑 ; 不如 ; 不入虎穴,焉得虎子 ; 不塞不流,不止不行 ; 不三不四 ; 不善 ; 不上不下 ; 不甚了了 ; 不慎 ; 不胜 ; 不胜桮杓 ; 不胜枚举 ; 不失为 ; 不时 ; 不时之需 ; 不识好歹 ; 不识抬举 ; 不失为 ; 不识闲儿 ; 不识一丁 ; 不识之无 ; 不时 ; 不是 ; 不是话 ; 不是玩儿的 ; 不是味儿 ; 不适 ; 不爽 ; 不舒服 ; 不送气 ; 不速之客 ; 不随意肌 ; 不遂 ; 不特 ; 不祧之祖 ; 不停 ; 不同凡响 ; 不痛不痒 ; 不图 ; 不吐气 ; 不透明 ; 不透气 ; 不妥 ; 不外 ; 不为已甚 ; 不惟 ; 不韪 ; 不谓 ; 不闻不问 ; 不稳平衡 ; 不无 ; 不惜 ; 不暇 ; 不下 ; 不下于 ; 不相称 ; 不相干 ; 不相上下 ; 不详 ; 不祥 ; 不想 ; 不像话 ; 不消 ; 不孝 ; 不肖 ; 不屑 ; 不懈 ; 不兴 ; 不行 ; 不省人事 ; 不幸 ; 不休 ; 不修边幅 ; 不朽 ; 不锈钢 ; 不许 ; 不恤 ; 不宣而战 ; 不旋踵 ; 不学无术 ; 不逊 ; 不雅观 ; 不言而喻 ; 不厌 ; 不扬 ; 不要 ; 不要紧 ; 不要脸 ; 不一 ; 不一而足 ; 不依 ; 不宜 ; 不遗余力 ; 不已 ; 不以为然 ; 不以为意 ; 不义之财 ; 不亦乐乎 ; 不易之论 ; 不意 ; 不翼而飞 ; 不用 ; 不由得 ; 不由自主 ; 不虞 ; 不约而同 ; 不在 ; 不在乎 ; 不在话下 ; 不在意 ; 不赞一词 ; 不则声 ; 不择手段 ; 不怎么样 ; 不折不扣 ; 不振 ; 不支 ; 不知不觉 ; 不知凡几 ; 不知好歹 ; 不知进退 ; 不知死活 ; 不知所措 ; 不知所云 ; 不知所终 ; 不知天高地厚 ; 不织布 ; 不值 ; 不止 ; 不只 ; 不至于 ; 不治之症 ; 不致 ; 不置 ; 不置可否 ; 不中 ; 不周 ; 不周延 ; 不准 ; 不着边际 ; 不赀 ; 不自量 ; 不自量力 ; 不足 ; 不足道 ; 不足挂齿 ; 不足为奇 ; 不足为训 ; 不做声
Mẫu câu tiếng Trung với 不
[*]不要担心,一切都会好起来的。(Bùyào dānxīn, yīqiè dōu huì hǎo qǐlái de.) - Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.
[*]不要太紧张,你能做到的。(Bùyào tài jǐnzhāng, nǐ néng zuò dào de.) - Đừng quá lo lắng, bạn có thể làm được.
[*]这个问题不难,你不会的吗?(Zhège wèntí bù nán, nǐ bù huì de ma?) - Vấn đề này không khó mà, bạn không biết à?
[*]不要害怕犯错误,那是学习的一部分。(Bùyào hàipà fàncuòwù, nà shì xuéxí de yī bùfen.) - Đừng sợ phạm lỗi, đó là một phần của quá trình học.
[*]我们不应该忽视环境问题。(Wǒmen bù yīnggāi hūshì huánjìng wèntí.) - Chúng ta không nên phớt lờ vấn đề môi trường.
[*]不要太过分自责,每个人都会犯错的。(Bùyào tài guòfèn zìzé, měi gèrén dōu huì fàncuò de.) - Đừng tự trách nhiệm quá mức, mỗi người đều mắc phải sai lầm.
[*]我们不应该浪费水资源。(Wǒmen bù yīnggāi làngfèi shuǐ zīyuán.) - Chúng ta không nên lãng phí nguồn nước.
[*]不要太悲观,总会有解决办法的。(Bùyào tài bēiguān, zǒnghuì yǒu jiějué bànfǎ de.) - Đừng quá bi quan, luôn có cách giải quyết.
[*]这个消息不算太坏,我们还有时间处理。(Zhège xiāoxī bù suàn tài huài, wǒmen hái yǒu shíjiān chǔlǐ.) - Tin tức này không quá tồi, chúng ta còn thời gian để xử lý.
[*]不要对自己太苛刻,每个人都有优点和缺点。(Bùyào duì zìjǐ tài kēkè, měi gèrén dōu yǒu yōudiǎn hé quēdiǎn.) - Đừng tự đặt standard quá cao cho bản thân, mỗi người đều có ưu điểm và nhược điểm.
[*]不要因为小事而生气,保持冷静很重要。(Bùyào yīnwèi xiǎoshì ér shēngqì, bǎochí lěngjìng hěn zhòngyào.) - Đừng tức giận vì những vấn đề nhỏ, giữ bình tĩnh là quan trọng.
[*]我们不可以忽视社会的不公平现象。(Wǒmen bù kěyǐ hūshì shèhuì de bù gōngpíng xiànxiàng.) - Chúng ta không thể phớt lờ vấn đề bất công trong xã hội.
[*]不要因为失败而放弃,每次失败都是学习的机会。(Bùyào yīnwèi shībài ér fàngqì, měi cì shībài dōu shì xuéxí de jīhuì.) - Đừng từ bỏ vì thất bại, mỗi lần thất bại đều là cơ hội học hỏi.
[*]这个问题不需要太多解释,很简单的。(Zhège wèntí bù xūyào tài duō jiěshì, hěn jiǎndān de.) - Vấn đề này không cần phải giải thích quá nhiều, rất đơn giản.
[*]不要对别人过于苛求,每个人都有自己的限制。(Bùyào duì biérén guòyú kēqiú, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de xiànzhì.) - Đừng đặt standard quá cao cho người khác, mỗi người đều có giới hạn của mình.
[*]我们不应该忽视自然环境的保护。(Wǒmen bù yīnggāi hūshì zìrán huánjìng de bǎohù.) - Chúng ta không nên phớt lờ việc bảo vệ môi trường tự nhiên.
[*]不要因为困难而退缩,挑战会让你成长。(Bùyào yīnwèi kùnnán ér tuìsuō, tiǎozhàn huì ràng nǐ chéngzhǎng.) - Đừng rút lui vì khó khăn, thách thức sẽ giúp bạn trưởng thành.
[*]不要对别人的选择过于指责,每个人都有权利做决定。(Bùyào duì biérén de xuǎnzé guòyú zhǐzé, měi gèrén dōu yǒu quánlì zuò juédìng.) - Đừng chỉ trích quá mức lựa chọn của người khác, mỗi người đều có quyền tự do quyết định.
[*]我们不可以无视法律的规定。(Wǒmen bù kěyǐ wúshì fǎlǜ de guīdìng.) - Chúng ta không thể phớt lờ quy định của pháp luật.
[*]不要因为他人的评价而影响自己的信心。(Bùyào yīnwèi tārén de píngjià ér yǐngxiǎng zìjǐ de xìnxīn.) - Đừng để đánh giá của người khác ảnh hưởng đến lòng tin của bản thân.
[*]不要轻信谣言,要通过事实来判断。(Bùyào qīngxìn yáoyán, yào tōngguò shìshí lái pànduàn.) - Đừng tin đồn đại một cách nhẹ nhàng, hãy đánh giá qua sự thật.
[*]我们不应该放弃对知识的追求。(Wǒmen bù yīnggāi fàngqì duì zhīshì de zhuīqiú.) - Chúng ta không nên từ bỏ sự theo đuổi kiến thức.
[*]不要为小事争吵,这样对关系不好。(Bùyào wèi xiǎoshì zhēngchǎo, zhèyàng duì guānxì bù hǎo.) - Đừng cãi nhau vì những vấn đề nhỏ, điều này không tốt cho mối quan hệ.
[*]不要太过于依赖他人,要学会独立。(Bùyào tài guòyú yīlài tārén, yào xuéhuì dúlì.) - Đừng phụ thuộc quá mức vào người khác, hãy học cách tự lập.
[*]这个工作不难,只要你肯下功夫。(Zhège gōngzuò bù nán, zhǐyào nǐ kěn xià gōngfū.) - Công việc này không khó, chỉ cần bạn chịu cố gắng.
[*]不要因为过去的错误而自责太久,重要的是吸取教训。(Bùyào yīnwèi guòqù de cuòwù ér zìzé tài jiǔ, zhòngyào de shì xīqǔ jiàoxun.) - Đừng tự trách nhiệm quá lâu vì sai lầm trong quá khứ, quan trọng là học từ kinh nghiệm đó.
[*]我们不可以忽视环保的重要性。(Wǒmen bù kěyǐ hūshì huánbǎo de zhòngyàoxìng.) - Chúng ta không thể phớt lờ tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường.
[*]不要因为一时的困难而灰心丧气,坚持下去会有收获的。(Bùyào yīnwèi yīshí de kùnnán ér huīxīn sàngqì, jiānchí xiàqù huì yǒu shōuhuò de.) - Đừng nản lòng chỉ vì khó khăn tạm thời, kiên trì sẽ mang lại thành quả.
[*]不要过于担心未来,集中精力做好当下的事情。(Bùyào guòyú dānxīn wèilái, jízhōng jīnglì zuò hǎo dāngxià de shìqíng.) - Đừng lo lắng quá về tương lai, hãy tập trung vào công việc hiện tại.
[*]我们不应该对陌生人太过分开放个人信息。(Wǒmen bù yīnggāi duì mòshēngrén tài guòfèn kāifàng gèrén xìnxī.) - Chúng ta không nên mở cửa quá nhiều thông tin cá nhân cho người lạ.
[*]不要随便答应别人的请求,要慎重考虑。(Bùyào suíbiàn dāying biérén de qǐngqiú, yào shènzhòng kǎolǜ.) - Đừng hẹn hò đồng ý yêu cầu của người khác một cách vô tư, hãy cân nhắc kỹ.
[*]这个决定不是轻而易举的,要认真思考所有的后果。(Zhège juédìng bù shì qīng'éryìjǔ de, yào rènzhēn sīkǎo suǒyǒu de hòuguǒ.) - Quyết định này không phải là dễ dàng, hãy suy nghĩ nghiêm túc về tất cả các hậu quả.
[*]不要忽视身体的健康,它是一切的基础。(Bùyào hūshì shēntǐ de jiànkāng, tā shì yīqiè de jīchǔ.) - Đừng lơ là về sức khỏe, nó là cơ sở của tất cả.
[*]他的建议不容忽视,他经验丰富。(Tā de jiànyì bù róng hūshì, tā jīngyàn fēngfù.) - Không thể phớt lờ lời khuyên của anh ấy, anh ấy có kinh nghiệm phong phú.
[*]不要因为疲劳而影响工作效率,合理休息很重要。(Bùyào yīnwèi píláo ér yǐngxiǎng gōngzuò xiàolǜ, hélǐ xiūxí hěn zhòngyào.) - Đừng để mệt mỏi ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc, nghỉ ngơi hợp lý là quan trọng.
[*]他的意见不可忽视,他是专业人士。(Tā de yìjiàn bùkě hūshì, tā shì zhuānyè rénshì.) - Ý kiến của anh ấy không thể phớt lờ, anh ấy là chuyên gia.
[*]不要过于自负,成功是团队努力的结果。(Bùyào guòyú zìfù, chénggōng shì tuánduì nǔlì de jiéguǒ.) - Đừng tự cao quá, thành công là kết quả của sự nỗ lực của một đội ngũ.
[*]我们不应该对文化差异视而不见,要尊重并学习。(Wǒmen bù yīnggāi duì wénhuà chāyì shì ér bùjiàn, yào zūnzhòng bìng xuéxí.) - Chúng ta không nên phớt lờ sự khác biệt văn hóa, hãy tôn trọng và học hỏi.
[*]不要因为困难而逃避,挑战会让你更加坚强。(Bùyào yīnwèi kùnnán ér táobì, tiǎozhàn huì ràng nǐ gèngjiā jiānqiáng.) - Đừng tránh khó khăn, thách thức sẽ làm cho bạn trở nên mạnh mẽ hơn.
[*]不要因为失败而气馁,每次经历都是一次成长的机会。(Bùyào yīnwèi shībài ér qìněi, měi cì jīnglì dōu shì yīcì chéngzhǎng de jīhuì.) - Đừng nản chí vì thất bại, mỗi trải nghiệm là một cơ hội để phát triển.
[*]不要因为小挫折而放弃目标,坚持就是胜利。(Bùyào yīnwèi xiǎo cuòzhé ér fàngqì mùbiāo, jiānchí jiùshì shènglì.) - Đừng từ bỏ mục tiêu chỉ vì những thất bại nhỏ, kiên trì là chiến thắng.
[*]这个方案不太可行,我们需要找到更好的解决办法。(Zhège fāng'àn bù tài kěxíng, wǒmen xūyào zhǎodào gèng hǎo de jiějué bànfǎ.) - Kế hoạch này không thực tế lắm, chúng ta cần tìm ra giải pháp tốt hơn.
[*]不要对新的想法过于保守,创新是进步的动力。(Bùyào duì xīn de xiǎngfǎ guòyú bǎoshǒu, chuàngxīn shì jìnbù de dònglì.) - Đừng quá giữ ý kiến cũ, sáng tạo là động lực tiến bộ.
[*]我们不应该掉以轻心,面对困难要坚定不移。(Wǒmen bù yīnggāi diàoyǐ qīngxīn, miàn duì kùnnán yào jiāndìng bùyí.) - Chúng ta không nên chủ quan, phải kiên trì đối mặt với khó khăn.
[*]不要因为他人的成功而嫉妒,应该用他们的成就激励自己。(Bùyào yīnwèi tārén de chénggōng ér jídù, yīnggāi yòng tāmen de chéngjiù jīlì zìjǐ.) - Đừng ghen tỵ vì thành công của người khác, hãy sử dụng thành công của họ làm động lực cho bản thân.
[*]不要总是将责任推给别人,要承担自己的责任。(Bùyào zǒngshì jiāng zérèn tuī gěi biérén, yào chéngdān zìjǐ de zérèn.) - Đừng luôn trách người khác, hãy chấp nhận trách nhiệm của bản thân.
[*]这个决定不是单靠个人能力就能做出的,需要团队协作。(Zhège juédìng bùshì dānkào gèrén nénglì jiù néng zuòchū de, xūyào tuánduì xiézuò.) - Quyết định này không thể dựa vào khả năng cá nhân, cần sự hợp tác của đội ngũ.
[*]不要过于急功近利,长期的努力才会有长远的回报。(Bùyào guòyú jígōngjìnlì, chángqī de nǔlì cái huì yǒu chángyuǎn de huíbào.) - Đừng quá ham muốn thành công nhanh chóng, chỉ có nỗ lực lâu dài mới đem lại thành công lâu dài.
[*]我们不应该对别人的不同意见感到不满,要学会尊重多元观点。(Wǒmen bù yīnggāi duì biérén de bùtóng yìjiàn gǎndào bùmǎn, yào xuéhuì zūnzhòng duōyuán guāndiǎn.) - Chúng ta không nên tỏ ra không hài lòng với ý kiến khác biệt của người khác, hãy học cách tôn trọng quan điểm đa dạng.
[*]不要因为一时的失意而否定自己的价值,每个人都有自己的光芒。(Bùyào yīnwèi yīshí de shīyì ér fǒudìng zìjǐ de jiàzhí, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de guāngmáng.) - Đừng phủ nhận giá trị bản thân chỉ vì thất bại tạm thời, mỗi người đều có bức ánh riêng của mình.
[*]不要忽视每一个小进步,它们积累起来会变成巨大的成功。(Bùyào hūshì měi yīgè xiǎo jìnbù, tāmen jīlěi qǐlái huì biànchéng jùdà de chénggōng.) - Đừng bỏ qua mỗi bước tiến nhỏ, chúng tích lũy lại sẽ trở thành thành công lớn.
[*]我们不应该对困难妥协,要勇敢面对并克服它们。(Wǒmen bù yīnggāi duì kùnnán tuǒxié, yào yǒnggǎn miànduì bìng kèfú tāmen.) - Chúng ta không nên thoả hiệp với khó khăn, hãy dũng cảm đối mặt và vượt qua chúng.
[*]不要因为失败而放弃对梦想的追求,坚持梦想会让人更强大。(Bùyào yīnwèi shībài ér fàngqì duì mèngxiǎng de zhuīqiú, jiānchí mèngxiǎng huì ràng rén gèng qiángdà.) - Đừng từ bỏ ước mơ chỉ vì thất bại, kiên trì theo đuổi ước mơ sẽ làm cho bạn trở nên mạnh mẽ hơn.
[*]不要过于沉湎于过去的遗憾,要把握好现在和未来。(Bùyào guòyú chéntián yú guòqù de yíhàn, yào bǎwò hǎo xiànzài hé wèilái.) - Đừng quá chìm đắm trong tiếc nuối về quá khứ, hãy kiểm soát tốt hiện tại và tương lai.
[*]不要对学习心存畏惧,知识是通往成功的桥梁。(Bùyào duì xuéxí xīncún wèijù, zhīshì shì tōngwǎng chénggōng de qiáoliáng.) - Đừng sợ hãi học hỏi, kiến thức là cây cầu dẫn đến thành công.
[*]这个任务不算太难,只要你有耐心,就能完成。(Zhège rènwu bù suàn tài nán, zhǐyào nǐ yǒu nàixīn, jiù néng wánchéng.) - Nhiệm vụ này không quá khó, chỉ cần bạn kiên nhẫn, làm được thôi.
[*]不要因为一时的困境而放弃信仰,信念会带来奇迹。(Bùyào yīnwèi yīshí de kùnjìng ér fàngqì xìnyǎng, xìnniàn huì dàilái qíjì.) - Đừng từ bỏ niềm tin chỉ vì khó khăn tạm thời, đức tin sẽ mang lại kỳ tích.
[*]不要因为别人的不理解而改变自己的原则,真正的朋友会理解你的。(Bùyào yīnwèi biérén de bù lǐjiě ér gǎibiàn zìjǐ de yuánzé, zhēnzhèng de péngyǒu huì lǐjiě nǐ de.) - Đừng thay đổi nguyên tắc của mình chỉ vì người khác không hiểu, người bạn thật sự sẽ hiểu bạn.
[*]不要对自己设限太低,你拥有更大的潜力。(Bùyào duì zìjǐ shèxiàn tài dī, nǐ yǒngyǒu gèng dà de qiánlì.) - Đừng giới hạn bản thân quá thấp, bạn có tiềm năng lớn hơn.
[*]不要过于苛求完美,进步是一个持续的过程。(Bùyào guòyú kēqiú wánměi, jìnbù shì yīgè chíxù de guòchéng.) - Đừng đòi hỏi quá hoàn hảo, tiến bộ là một quá trình liên tục.
[*]不要过于担心未来,要专注于当下,未来会随之而来的。(Bùyào guòyú dānxīn wèilái, yào zhuānzhù yú dāngxià, wèilái huì suízhī ér lái de.) - Đừng lo lắng quá về tương lai, hãy tập trung vào hiện tại, tương lai sẽ đến theo đúng cách của nó.
[*]这个项目不容忽视,它对公司的发展至关重要。(Zhège xiàngmù bù róng hūshì, tā duì gōngsī de fāzhǎn zhìguān zhòngyào.) - Dự án này không thể phớt lờ, nó quan trọng đối với sự phát triển của công ty.
[*]不要因为一时的决定而忽略长远的影响,要考虑未来的发展。(Bùyào yīnwèi yīshí de juédìng ér hūlüè chángyuǎn de yǐngxiǎng, yào kǎolǜ wèilái de fāzhǎn.) - Đừng xem nhẹ ảnh hưởng lâu dài chỉ vì quyết định tạm thời, hãy suy nghĩ về phát triển tương lai.
[*]他的建议不容忽视,他是经验丰富的专业人士。(Tā de jiànyì bù róng hūshì, tā shì jīngyàn fēngfù de zhuānyè rénshì.) - Không thể phớt lờ lời khuyên của anh ấy, anh ấy là chuyên gia có kinh nghiệm phong phú.
[*]这次机会不是每天都有的,我们应该好好把握。(Zhè cì jīhuì bùshì měitiān dōu yǒu de, wǒmen yīnggāi hǎohāo bǎwò.) - Cơ hội này không phải mỗi ngày đều có, chúng ta nên nắm bắt nó một cách tốt nhất.
[*]不要因为一时的困境而丧失信心,克服困难会使你更坚强。(Bùyào yīnwèi yīshí de kùnjìng ér sàngshī xìnxīn, kèfú kùnnán huì shǐ nǐ gèng jiānqiáng.) - Đừng mất lòng tin chỉ vì khó khăn tạm thời, vượt qua khó khăn sẽ làm cho bạn mạnh mẽ hơn.
[*]他的反对意见不容忽视,我们应该认真考虑他的观点。(Tā de fǎnduì yìjiàn bù róng hūshì, wǒmen yīnggāi rènzhēn kǎolǜ tā de guāndiǎn.) - Không thể phớt lờ ý kiến phản đối của anh ấy, chúng ta nên cân nhắc nghiêm túc đến quan điểm của anh ấy.
[*]不要对新的挑战感到害怕,挑战是个人成长的机会。(Bùyào duì xīn de tiǎozhàn gǎndào hàipà, tiǎozhàn shì gèrén chéngzhǎng de jīhuì.) - Đừng sợ hãi trước những thách thức mới, chúng là cơ hội để cá nhân phát triển.
[*]不要对失败过于懊悔,每次失败都是一个学习的机会。(Bùyào duì shībài guòyú àohuǐ, měi cì shībài dōu shì yīgè xuéxí de jīhuì.) - Đừng hối tiếc quá mức vì thất bại, mỗi lần thất bại là cơ hội để học hỏi.
[*]不要因为他人的批评而改变自己的原则,坚持正确的道德观念。(Bùyào yīnwèi tārén de pīpíng ér gǎibiàn zìjǐ de yuánzé, jiānchí zhèngquè de dàodé guānniàn.) - Đừng thay đổi nguyên tắc của bản thân chỉ vì chỉ trích của người khác, hãy kiên trì với đạo đức đúng đắn.
[*]不要对每一个小错误过于自责,要从中吸取教训。(Bùyào duì měi yīgè xiǎo cuòwù guòyú zìzé, yào cóng zhōng xīqǔ jiàoxun.) - Đừng tự trách nhiệm quá mức vì mỗi sai lầm nhỏ, hãy học từ đó.
[*]这个问题不需要太多解释,很简单的。(Zhège wèntí bù xūyào tài duō jiěshì, hěn jiǎndān de.) - Vấn đề này không cần phải giải thích quá nhiều, nó rất đơn giản.
[*]不要对自己的能力过于谦虚,要有自信去追求目标。(Bùyào duì zìjǐ de nénglì guòyú qiānxū, yào yǒu zìxìn qù zhuīqiú mùbiāo.) - Đừng khiêm tốn quá về khả năng của bản thân, hãy tự tin theo đuổi mục tiêu.
[*]不要对他人的意见过于敏感,要学会理性对待。(Bùyào duì tārén de yìjiàn guòyú mǐngǎn, yào xuéhuì lǐxìng duìdài.) - Đừng quá nhạy cảm với ý kiến của người khác, hãy học cách đối xử một cách lý trí.
[*]不要对别人的成就嫉妒,要用他们的成功激励自己。(Bùyào duì biérén de chéngjiù jídù, yào yòng tāmen de chénggōng jīlì zìjǐ.) - Đừng ghen tỵ vì thành công của người khác, hãy sử dụng nó làm động lực cho bản thân.
[*]不要对失败气馁,它是成功之路上的一部分。(Bùyào duì shībài qìněi, tā shì chénggōng zhī lù shàng de yī bùfèn.) - Đừng nản chí vì thất bại, nó là một phần của con đường đến thành công.
[*]这个提案不是最终版本,我们还可以进行改进。(Zhège tí'àn bù shì zuìzhōng bǎnběn, wǒmen hái kěyǐ jìnxíng gǎijìn.) - Đề xuất này không phải là phiên bản cuối cùng, chúng ta có thể còn cải thiện được.
[*]不要对新技能感到畏惧,学习总是有挑战的。(Bùyào duì xīn jìnéng gǎndào wèijù, xuéxí zǒngshì yǒu tiǎozhàn de.) - Đừng sợ hãi trước kỹ năng mới, việc học luôn đầy thách thức.
[*]这个计划不太切实际,我们需要制定更实用的方案。(Zhège jìhuà bù tài qièshíjì, wǒmen xūyào zhìdìng gèng shíyòng de fāng'àn.) - Kế hoạch này không thực tế lắm, chúng ta cần phải đề xuất một phương án thực tế hơn.
[*]不要对自己的努力过于苛求,重要的是保持进步。(Bùyào duì zìjǐ de nǔlì guòyú kēqiú, zhòngyào de shì bǎochí jìnbù.) - Đừng đòi hỏi quá nhiều về nỗ lực của bản thân, quan trọng là duy trì sự tiến bộ.
[*]不要对新的观念持有过于刻板的看法,要保持开放心态。(Bùyào duì xīn de guānniàn chíyǒu guòyú kèbǎn de kànfǎ, yào bǎochí kāifàng xīntài.) - Đừng giữ quan điểm cứng nhắc quá về ý tưởng mới, hãy duy trì tư duy mở cửa.
[*]这个项目不是单靠个人能完成的,需要整个团队的协作。(Zhège xiàngmù bùshì dānkào gèrén néng wánchéng de, xūyào zhěnggè tuánduì de xiézuò.) - Dự án này không thể chỉ bằng sức lực cá nhân, cần sự hợp tác của toàn bộ đội ngũ.
[*]不要对他人的选择过于苛责,每个人有权利选择自己的道路。(Bùyào duì tārén de xuǎnzé guòyú kēzé, měi gèrén yǒu quánlì xuǎnzé zìjǐ de dàolù.) - Đừng trách móc quá mức về sự lựa chọn của người khác, mỗi người có quyền tự chọn con đường của mình.
[*]不要对技术问题感到望而却步,解决问题是进步的一部分。(Bùyào duì jìshù wèntí gǎndào wàng ér quèbù, jiějué wèntí shì jìnbù de yī bùfèn.) - Đừng sợ hãi trước vấn đề kỹ thuật, giải quyết vấn đề là một phần của tiến bộ.
[*]这次活动不仅是为了娱乐,还有提高团队合作的目的。(Zhè cì huódòng bù jǐn shì wèile yúlè, hái yǒu tígāo tuánduì hézuò de mùdì.) - Sự kiện này không chỉ để giải trí, mà còn để nâng cao sự hợp tác trong đội ngũ.
[*]不要对新人过于挑剔,每个人都有学习的过程。(Bùyào duì xīnrén guòyú tiāotì, měi gèrén dōu yǒu xuéxí de guòchéng.) - Đừng quá kỳ quặc với người mới, mỗi người đều có quá trình học hỏi của mình.
[*]这个方案不够完善,我们需要进一步修改和完善。(Zhège fāng'àn bùgòu wánshàn, wǒmen xūyào jìn yībù xiūgǎi hé wánshàn.) - Kế hoạch này chưa đủ hoàn thiện, chúng ta cần phải sửa đổi và hoàn thiện thêm.
[*]不要对学习新技能感到畏难,克服困难才能掌握新技能。(Bùyào duì xuéxí xīn jìnéng gǎndào wèinán, kèfú kùnnán cái néng zhǎngwò xīn jìnéng.) - Đừng sợ khó khăn khi học kỹ năng mới, chỉ vượt qua khó khăn mới có thể nắm bắt được kỹ năng mới.
[*]这个问题不容忽视,我们需要迅速找到解决方案。(Zhège wèntí bù róng hūshì, wǒmen xūyào xùnsù zhǎodào jiějué fāng'àn.) - Vấn đề này không thể phớt lờ, chúng ta cần tìm ra giải pháp nhanh chóng.
[*]不要对自己的潜力过于怀疑,你有能力超越自己的想象。(Bùyào duì zìjǐ de qiánlì guòyú huáiyí, nǐ yǒu nénglì chāoyuè zìjǐ de xiǎngxiàng.) - Đừng nghi ngờ quá mức về tiềm năng của bản thân, bạn có khả năng vượt qua những giới hạn mà bạn tưởng tượng.
页:
[1]