阮明武 发表于 2024-2-29 21:00:21

Từ vựng HSK 1 菜 có nghĩa là gì?

Từ điển tiếng Trung 菜

[*]
[*]Bộ: 艸 (艹) - Thảo
[*]Số nét: 14
[*]Hán Việt: THÁI
[*]Danh từ
[*]Từ vựng HSK 1

Món ăn, thức ăn, rau.


               
1. rau cải; rau; cải (thực vật có thể làm thức ăn)。能做副食品的植物;蔬菜。
               
种菜
trồng rau
               
野菜
rau dại
               
蔬菜
rau xanh
               
白菜
cải trắng
               
2. cải dầu; cải thìa。专指油菜。
               
菜油
cải dầu; dầu cải.
               
3. món ăn; thức ăn; đồ ăn。经过烹调供下饭下酒的蔬菜、蛋品、鱼、肉等。
               
荤菜
món ăn có thịt cá; đồ mặn; thức ăn tanh
               
川菜
món ăn Tứ Xuyên
               
四菜一汤
bốn món một canh
         
好菜
món ăn ngon

Từ ghép:
菜案 ; 菜场 ; 菜单 ; 菜刀 ; 菜地 ; 菜豆 ; 菜羹 ; 菜瓜 ; 菜馆 ; 菜花 ; 菜金 ; 菜枯 ; 菜篮子 ; 菜码儿 ; 菜牛 ; 菜农 ; 菜圃 ; 菜谱 ; 菜畦 ; 菜青 ; 菜色 ; 菜市 ; 菜市场 ; 菜蔬 ; 菜薹 ; 菜系 ; 菜羊 ; 菜蚜 ; 菜肴 ; 菜油 ; 菜园 ; 菜子 ; 菜子油 ; 菜籽 ; 菜籽油

Mẫu câu tiếng Trung với 菜


[*]这家餐厅的菜很美味,你应该尝试一下。(Zhè jiā cāntīng de cài hěn měiwèi, nǐ yīnggāi chángshì yīxià.) - Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon, bạn nên thử một lần.
[*]她做的家常菜是我最爱吃的。(Tā zuò de jiācháng cài shì wǒ zuì ài chī de.) - Đồ ăn nhà bếp mà cô ấy nấu là món tôi thích nhất.
[*]这道菜的香味让人垂涎三尺。(Zhè dào cài de xiāngwèi ràng rén chuíxián sān chǐ.) - Mùi thơm của món ăn này khiến người ta mê mẩn.
[*]他特地为客人准备了一桌丰盛的菜肴。(Tā tèdì wèi kèrén zhǔnbèi le yī zhuō fēngshèng de càiyáo.) - Anh ấy đã chuẩn bị một bàn đầy ắp món ngon cho khách.
[*]这个饭馆的菜单上有各种各样的菜品。(Zhège fànguǎn de càidān shàng yǒu gè zhǒng gèyàng de càipǐn.) - Trên thực đơn của nhà hàng này có đủ loại món ăn.
[*]这是一道传统的中国菜,味道非常正宗。(Zhè shì yī dào chuántǒng de zhōngguó cài, wèidào fēicháng zhèngzōng.) - Đây là một món ăn truyền thống của Trung Quốc, vị rất chính thức.
[*]老板推荐的特色菜是这家餐厅的招牌菜。(Lǎobǎn tuījiàn de tèsè cài shì zhè jiā cāntīng de zhāopái cài.) - Món đặc sắc được chủ quán giới thiệu là đặc sản của nhà hàng này.
[*]他们的素菜选择很多,适合素食者。(Tāmen de sùcài xuǎnzé hěnduō, shìhé sùshí zhě.) - Họ có nhiều lựa chọn món chay, phù hợp cho người ăn chay.
[*]这道菜的制作需要一些复杂的步骤。(Zhè dào cài de zhìzuò xūyào yīxiē fùzá de bùzhòu.) - Việc làm món ăn này đòi hỏi một số bước phức tạp.
[*]他们家的海鲜菜品新鲜可口,是海鲜爱好者的首选。(Tāmen jiā de hǎixiān càipǐn xīnxiān kěkǒu, shì hǎixiān ài hào zhě de shǒuxuǎn.) - Món ăn hải sản ở nhà họ tươi ngon, là lựa chọn đầu tiên của người yêu thích hải sản.
[*]这家饭店的川菜做得非常地道,辣味十足。(Zhè jiā fàndiàn de chuāncài zuò dé fēicháng dìdào, là wèi shízú.) - Nhà hàng này nấu ẩm thực Sichuan rất chính xác, vị cay đậm đà.
[*]这道菜的独特之处在于它的调味和烹饪方法。(Zhè dào cài de dútè zhīchù zài yú tā de tiáowèi hé pēngrèn fāngfǎ.) - Điểm độc đáo của món này nằm ở cách gia vị và phương pháp nấu nướng.
[*]这是一道富有创意的素菜,看起来非常精致。(Zhè shì yī dào fùyǒu chuàngyì de sùcài, kàn qǐlái fēicháng jīngzhì.) - Đây là một món chay sáng tạo, trông rất tinh tế.
[*]这家餐厅的主厨擅长烹饪川菜和粤菜。(Zhè jiā cāntīng de zhǔchú shàncháng pēngrèn chuāncài hé yuècài.) - Đầu bếp chính của nhà hàng này giỏi nấu ẩm thực Sichuan và ẩm thực Quảng Đông.
[*]在这家餐馆,他们提供的小吃比正餐的菜更受欢迎。(Zài zhè jiā cānguǎn, tāmen tígōng de xiǎochī bǐ zhèngcān de cài gèng shòu huānyíng.) - Ở nhà hàng này, các món ăn nhẹ hơn được ưa chuộng hơn so với các món chính.
[*]这个城市有许多出名的地方菜,你一定要尝尝看。(Zhège chéngshì yǒu xǔduō chūmíng de dìfāng cài, nǐ yīdìng yào cháng cháng kàn.) - Thành phố này có nhiều món ăn địa phương nổi tiếng, bạn nhất định phải thử một lần.
[*]这是一道充满地道家乡味道的家常菜。(Zhè shì yī dào chōngmǎn dìdào jiāxiāng wèidào de jiācháng cài.) - Đây là một món ăn nhà bếp đầy đủ hương vị đặc trưng của quê hương.
[*]他们的中式炒菜非常有特色,口味独特。(Tāmen de zhōngshì chǎocài fēicháng yǒu tèsè, kǒuwèi dútè.) - Cách trình bày món xào kiểu Trung Quốc của họ rất đặc sắc và hương vị độc đáo.
[*]这个菜谱包含了许多美味的素菜和荤菜。(Zhège càipǔ bāohán le xǔduō měiwèi de sùcài hé hūncài.) - Sách nấu ăn này bao gồm nhiều món chay và món thịt ngon.
[*]在这家饭店,他们提供的海鲜菜品新鲜又多样。(Zài zhè jiā fàndiàn, tāmen tígōng de hǎixiān càipǐn xīnxiān yòu duōyàng.) - Ở nhà hàng này, các món hải sản không chỉ tươi ngon mà còn đa dạng.
[*]这个饭馆以川菜为主,是辣妈们的聚会首选地。(Zhège fànguǎn yǐ chuāncài wéi zhǔ, shì là māmāmen de jùhuì shǒuxuǎn dì.) - Nhà hàng này chủ yếu phục vụ ẩm thực Sichuan, là địa điểm ưa thích của các bà mẹ "cay độ".
[*]这道菜有一种独特的香料,使它与众不同。(Zhè dào cài yǒu yī zhǒng dútè de xiāngliào, shǐ tā yǔ zhòng bùtóng.) - Món ăn này có một loại gia vị đặc biệt, làm cho nó trở nên độc đáo.
[*]这家餐厅主打清淡健康的烧菜方式。(Zhè jiā cāntīng zhǔdǎ qīngdàn jiànkāng de shāo cài fāngshì.) - Nhà hàng này chủ trương cách nấu ăn nhẹ nhàng và lành mạnh.
[*]这个地方的家常菜口味纯正,让人想起小时候的味道。(Zhège dìfāng de jiācháng cài kǒuwèi chúnzhèng, ràng rén xiǎngqǐ xiǎoshíhòu de wèidào.) - Món ăn nhà bếp ở đây có hương vị nguyên bản, khiến người ta nhớ đến hương vị thời thơ ấu.
[*]这个市场上有许多新鲜的蔬菜和水果。(Zhège shìchǎng shàng yǒu xǔduō xīnxiān de shūcài hé shuǐguǒ.) - Trên thị trường này có nhiều loại rau củ và hoa quả tươi mới.
[*]这道菜的色香味俱佳,简直是一道艺术品。(Zhè dào cài de sèxiāngwèi jù jiā, jiǎnzhí shì yī dào yìshù pǐn.) - Món ăn này vừa đẹp mắt, thơm ngon, và ngon miệng, thực sự như một tác phẩm nghệ thuật.
[*]这个家庭经营的小餐馆以地道的老北京菜为卖点。(Zhège jiātíng jīngyíng de xiǎo cānguǎn yǐ dìdào de lǎo běijīng cài wéi màidiǎn.) - Quán ăn nhỏ do gia đình quản lý tập trung bán món ăn cổ truyền của Bắc Kinh.
[*]这家小吃摊的炸鸡腿是他们的招牌菜。(Zhè jiā xiǎochī tān de zhà jītuǐ shì tāmen de zhāopái cài.) - Cánh gà chiên ở quán ăn nhẹ này là món nổi tiếng của họ.
[*]这家面馆的牛肉拉面是他们的招牌菜。(Zhè jiā miàn guǎn de niúròu lāmiàn shì tāmen de zhāopái cài.) - Mì bò của quán mì này là món nổi tiếng của họ.
[*]这家餐馆以其独特的装潢和创意菜单而吸引了许多食客。(Zhè jiā cānguǎn yǐ qí dútè de zhuānghuáng hé chuàngyì càidān ér xīyǐn le xǔduō shíkè.) - Nhà hàng này thu hút nhiều thực khách bằng nội thất độc đáo và thực đơn sáng tạo.
[*]这个美食节上有很多特色菜品可以品尝。(Zhège měishí jié shàng yǒu hěnduō tèsè càipǐn kěyǐ pǐncháng.) - Tại lễ hội ẩm thực này, có nhiều món đặc sản để thưởng thức.
[*]这道菜采用了新鲜的食材,保持了原料的自然口感。(Zhè dào cài cǎiyòng le xīnxiān de shíliào, bǎochí le yuánliào de zìrán kǒugǎn.) - Món ăn này sử dụng nguyên liệu tươi mới, giữ nguyên vị tự nhiên của nguyên liệu.
[*]这家家常菜馆的价格亲民,味道却一点也不输给高档餐厅。(Zhè jiā jiācháng cài guǎn de jiàgé qīnmín, wèidào què yīdiǎn yě bù shū gěi gāodàng cāntīng.) - Nhà hàng ẩm thực gia đình này có giá cả phải chăng, nhưng hương vị không thua kém gì nhà hàng cao cấp.
[*]这家餐厅的菜很美味,你应该尝试一下。(Zhè jiā cāntīng de cài hěn měiwèi, nǐ yīnggāi chángshì yīxià.) - Món ăn ở nhà hàng này rất ngon, bạn nên thử một lần.
[*]这家餐厅的主厨擅长烹饪各种川菜。(Zhè jiā cāntīng de zhǔchú shàncháng pēngrèn gè zhǒng chuāncài.) - Đầu bếp chính của nhà hàng này giỏi nấu nướng nhiều loại ẩm thực Sichuan.
[*]这是一份全素的菜单,适合纯素食者。(Zhè shì yī fèn quán sù de càidān, shìhé chúnsù shízhě.) - Đây là một thực đơn hoàn toàn chay, phù hợp cho người ăn chay.
[*]这道菜是他们家的招牌小吃,非常受欢迎。(Zhè dào cài shì tāmen jiā de zhāopái xiǎochī, fēicháng shòu huānyíng.) - Món này là món ăn nhẹ nổi tiếng của họ, được nhiều người ưa thích.
[*]这个家庭餐厅的炖菜做得非常入味。(Zhège jiātíng cāntīng de dùn cài zuò dé fēicháng rùwèi.) - Nhà hàng gia đình này nấu món hầm rất thấm, thơm ngon.
[*]这道菜是当地特有的传统美食。(Zhè dào cài shì dāngdì tèyǒu de chuántǒng měishí.) - Món ăn này là đặc sản truyền thống của địa phương.
[*]这家饭店的菜式丰富,适合各种口味的顾客。(Zhè jiā fàndiàn de cài shì fēngfù, shìhé gè zhǒng kǒuwèi de gùkè.) - Nhà hàng này có đa dạng món ăn, phù hợp với nhiều khẩu vị khác nhau của khách hàng.
[*]这是一家以海鲜菜品为主打的餐馆。(Zhè shì yī jiā yǐ hǎixiān càipǐn wéi zhǔdǎ de cānguǎn.) - Đây là một nhà hàng chủ yếu phục vụ các món ăn hải sản.


页: [1]
查看完整版本: Từ vựng HSK 1 菜 có nghĩa là gì?