阮明武 发表于 2025-8-21 20:21:21

增加 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung

增加 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

Từ vựng tiếng Trung: 增加 (zēngjiā)
1. Định nghĩa

增加 (zēngjiā) có nghĩa là tăng thêm, gia tăng, làm tăng, chỉ sự biến đổi từ ít thành nhiều hơn, hoặc từ thấp lên cao hơn về số lượng, mức độ, quy mô, phạm vi. Đây là động từ rất thông dụng trong tiếng Trung, được dùng nhiều trong văn viết, văn nói, trong học thuật, đời sống, kinh tế, xã hội, y tế, giáo dục, kinh doanh, kỹ thuật.

Ví dụ:

增加人口 (zēngjiā rénkǒu) → tăng dân số

增加产量 (zēngjiā chǎnliàng) → tăng sản lượng

增加压力 (zēngjiā yālì) → tăng áp lực

2. Loại từ

Động từ (V): Dùng để diễn tả hành động làm cho số lượng, mức độ nhiều hơn.

Danh từ (ít gặp, văn viết): Sự gia tăng, sự tăng thêm.

3. Phân biệt với các từ gần nghĩa

增加 (zēngjiā): nhấn mạnh sự tăng thêm về số lượng/mức độ.

增长 (zēngzhǎng): nhấn mạnh sự tăng trưởng, phát triển dần dần, thường dùng cho tốc độ, sản lượng, kinh tế.

添加 (tiānjiā): nhấn mạnh bổ sung thêm vào (thường dùng cho vật chất, nguyên liệu, dữ liệu).

提高 (tígāo): nhấn mạnh nâng cao chất lượng, trình độ, hiệu quả.

Ví dụ so sánh:

增加人口 (tăng dân số) → số lượng nhiều hơn.

人口增长 (dân số tăng trưởng) → dân số đang phát triển dần.

添加糖 (thêm đường vào) → bổ sung thêm vào.

提高效率 (nâng cao hiệu suất) → làm hiệu suất cao hơn.

4. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp

A 增加 B → A làm tăng B

运动增加了身体的抵抗力。
(Tập thể dục làm tăng sức đề kháng của cơ thể.)

B 因 A 而增加 → B tăng do A

成本因原材料上涨而增加。
(Chi phí tăng do giá nguyên liệu tăng.)

增加 + cụm danh từ cụ thể

增加三个人 / 增加十个座位。
(Thêm 3 người / thêm 10 chỗ ngồi.)

不断/显著/大量 + 增加

人口不断增加。
(Dân số tăng không ngừng.)

收入显著增加。
(Thu nhập tăng rõ rệt.)

5. Các tổ hợp thường gặp với 增加

增加人数 (tăng nhân số)

增加产量 (tăng sản lượng)

增加投资 (tăng vốn đầu tư)

增加信心 (tăng thêm niềm tin)

增加风险 (tăng rủi ro)

增加机会 (tăng cơ hội)

增加经验 (tăng kinh nghiệm)

增加费用 (tăng chi phí)

增加难度 (tăng độ khó)

6. Ví dụ chi tiết (30 câu đầy đủ)

公司决定增加员工人数。
Gōngsī juédìng zēngjiā yuángōng rénshù.
Công ty quyết định tăng thêm số lượng nhân viên.

为了提高销量,他们增加了广告投放。
Wèile tígāo xiàoliàng, tāmen zēngjiā le guǎnggào tóufàng.
Để tăng doanh số, họ tăng cường quảng cáo.

运动可以增加心肺功能。
Yùndòng kěyǐ zēngjiā xīnfèi gōngnéng.
Tập thể dục có thể tăng cường chức năng tim phổi.

今年雨水增加,庄稼长得很好。
Jīnnián yǔshuǐ zēngjiā, zhuāngjia zhǎng de hěn hǎo.
Năm nay mưa nhiều hơn, mùa màng phát triển tốt.

他的经验随着工作而增加。
Tā de jīngyàn suízhe gōngzuò ér zēngjiā.
Kinh nghiệm của anh ấy tăng lên theo công việc.

由于原材料价格增加,成本上升了。
Yóuyú yuáncáiliào jiàgé zēngjiā, chéngběn shàngshēng le.
Do giá nguyên liệu tăng, chi phí cũng tăng lên.

他每天读书两个小时,增加了不少知识。
Tā měitiān dúshū liǎng gè xiǎoshí, zēngjiā le bùshǎo zhīshi.
Mỗi ngày anh ấy đọc sách hai tiếng, đã tăng thêm không ít kiến thức.

新的岗位让她增加了更多的责任。
Xīn de gǎngwèi ràng tā zēngjiā le gèng duō de zérèn.
Vị trí mới khiến cô ấy có thêm nhiều trách nhiệm.

增加锻炼可以改善健康。
Zēngjiā duànliàn kěyǐ gǎishàn jiànkāng.
Tăng cường luyện tập có thể cải thiện sức khỏe.

他想通过旅行增加人生体验。
Tā xiǎng tōngguò lǚxíng zēngjiā rénshēng tǐyàn.
Anh ấy muốn qua du lịch để tăng thêm trải nghiệm cuộc sống.

科学研究不断增加我们的知识储备。
Kēxué yánjiū bùduàn zēngjiā wǒmen de zhīshi chǔbèi.
Nghiên cứu khoa học không ngừng tăng thêm kho tri thức của chúng ta.

随着年龄的增加,他越来越成熟。
Suízhe niánlíng de zēngjiā, tā yuèláiyuè chéngshú.
Theo sự tăng lên của tuổi tác, anh ấy ngày càng trưởng thành.

加班会增加员工的压力。
Jiābān huì zēngjiā yuángōng de yālì.
Làm thêm giờ sẽ làm tăng áp lực của nhân viên.

这场比赛的难度增加了。
Zhè chǎng bǐsài de nándù zēngjiā le.
Độ khó của trận đấu này đã tăng lên.

我们应该增加环保意识。
Wǒmen yīnggāi zēngjiā huánbǎo yìshí.
Chúng ta nên tăng thêm ý thức bảo vệ môi trường.

这种药物会增加副作用。
Zhè zhǒng yàowù huì zēngjiā fùzuòyòng.
Loại thuốc này sẽ làm tăng tác dụng phụ.

他通过实习增加了很多经验。
Tā tōngguò shíxí zēngjiā le hěn duō jīngyàn.
Anh ấy thông qua thực tập đã tăng thêm nhiều kinh nghiệm.

城市人口正在迅速增加。
Chéngshì rénkǒu zhèngzài xùnsù zēngjiā.
Dân số thành phố đang tăng nhanh chóng.

外语能力的增加让她找工作更容易。
Wàiyǔ nénglì de zēngjiā ràng tā zhǎo gōngzuò gèng róngyì.
Khả năng ngoại ngữ tăng thêm khiến cô ấy dễ tìm việc hơn.

这条公路的修建增加了交通便利。
Zhè tiáo gōnglù de xiūjiàn zēngjiā le jiāotōng biànlì.
Việc xây dựng con đường này làm tăng sự thuận tiện giao thông.

科技发展大大增加了工作效率。
Kējì fāzhǎn dàdà zēngjiā le gōngzuò xiàolǜ.
Sự phát triển công nghệ đã làm tăng đáng kể hiệu suất công việc.

今年的任务比去年增加了一倍。
Jīnnián de rènwu bǐ qùnián zēngjiā le yī bèi.
Nhiệm vụ năm nay tăng gấp đôi so với năm ngoái.

这种饮料添加了维生素,能增加营养。
Zhè zhǒng yǐnliào tiānjiā le wéishēngsù, néng zēngjiā yíngyǎng.
Loại đồ uống này bổ sung vitamin, có thể tăng thêm dinh dưỡng.

他的演讲增加了大家的信心。
Tā de yǎnjiǎng zēngjiā le dàjiā de xìnxīn.
Bài diễn thuyết của anh ấy đã tăng thêm niềm tin cho mọi người.

这笔资金会增加公司的竞争力。
Zhè bǐ zījīn huì zēngjiā gōngsī de jìngzhēnglì.
Khoản vốn này sẽ làm tăng sức cạnh tranh của công ty.

锻炼身体可以增加寿命。
Duànliàn shēntǐ kěyǐ zēngjiā shòumìng.
Tập thể dục có thể làm tăng tuổi thọ.

长时间使用手机会增加视力问题。
Cháng shíjiān shǐyòng shǒujī huì zēngjiā shìlì wèntí.
Dùng điện thoại lâu dài sẽ làm tăng vấn đề về thị lực.

他的新职位增加了不少收入。
Tā de xīn zhíwèi zēngjiā le bùshǎo shōurù.
Chức vụ mới đã làm tăng thêm thu nhập đáng kể cho anh ấy.

经济危机增加了失业率。
Jīngjì wēijī zēngjiā le shīyèlǜ.
Khủng hoảng kinh tế đã làm tăng tỷ lệ thất nghiệp.

我们必须增加团队的凝聚力。
Wǒmen bìxū zēngjiā tuánduì de níngjùlì.
Chúng ta phải tăng thêm sức gắn kết của tập thể.

增加 (zēngjiā)
1) Ý nghĩa & phạm vi dùng

Động từ: “tăng thêm, làm cho nhiều hơn/ lớn hơn so với trước”.
Dùng cho số lượng, mức độ, cường độ, quy mô, chi phí, rủi ro, lòng tin, cơ hội…

Danh từ (ít dùng): “sự gia tăng”. Thường đi với: 明显/显著/持续/大幅 + 的增加; 有所增加; 出现增加.

Tính chất: “增加” có thể tha động từ (có tân ngữ) lẫn tự động từ (không tân ngữ).
Trái nghĩa thường gặp: 减少 (giảm bớt), 降低 (hạ thấp), 缩减 (cắt giảm).

2) Loại từ & điểm ngữ pháp quan trọng

Từ loại: Động từ; danh từ (ít dùng).

Tha động từ: 增加+(对象)
Ví dụ: 增加预算 / 增加产量 / 增加人手 / 增加信心

Tự động từ: 数量/成本/访问量 + 增加

Cấu trúc so sánh số lượng:

从A 增加到 B (từ A tăng lên B)

增加了 X(个/项/倍/%)(tăng X đơn vị/ lần / %)

Trạng ngữ mức độ thường gặp: 逐步、逐渐、不断、持续、稳步、显著、明显、大幅、小幅、略有、有所…

Bị động & chữ 把:

被动:预算被增加到一百万元。

把字句:把预算增加到一百万元。

Giới từ & bổ ngữ thường gặp:

在…上增加…(在营销上增加投入)

给…增加…(给员工增加福利)

增加到/至…(tăng lên đến…)

增加…的(+ danh từ抽象):增加工作的灵活性

3) Cấu trúc câu điển hình (mẫu ngắn + ví dụ nhanh)

A + 增加 + B

我们计划增加市场预算。
(Wǒmen jìhuà zēngjiā shìchǎng yùsuàn.) → Chúng tôi dự định tăng ngân sách marketing.

X (số lượng/chỉ tiêu) + 增加(了)

网站流量增加了。
(Wǎnzhàn liúliàng zēngjiā le.) → Lượng truy cập trang web đã tăng.

从 A 增加到 B / 增加了 X%

销量从一万增加到一万五。
(Xiāoliàng cóng yí wàn zēngjiā dào yí wàn wǔ.) → Doanh số từ 10.000 tăng lên 15.000.

在…上增加…(phạm vi + nội dung tăng)

在仓储环节增加质检。
(Zài cāngchǔ huánjié zēngjiā zhìjiǎn.) → Tăng khâu kiểm định ở khâu kho bãi.

把 + O + 增加到/至 + M

把员工人数增加到50人。
(Bǎ yuángōng rénshù zēngjiā dào wǔshí rén.) → Tăng nhân sự lên 50 người.

…有所/明显/显著/大幅 + 增加(danh từ hóa)

成本有所增加。
(Chéngběn yǒusuǒ zēngjiā.) → Chi phí có tăng lên.

4) Cụm từ kết hợp thường gặp (collocations)

增加预算 / 成本 / 费用 / 利润 / 营收 / 产量 / 库存 / 订单量 / 客流量 / 流量 / 点击量 / 曝光度

增加人手 / 岗位 / 配额 / 班次 / 班次? (班次:chuyến/lượt) / 备货量 / 安全库存

增加竞争力 / 黏性 / 粘性 (độ “dính” của người dùng) / 复购率 / 留存率 / 转化率

增加风险 / 压力 / 负担 / 复杂度 / 难度

增加信心 / 动力 / 粘合度 / 互动 / 关注度 / 参与度

名 từ: …的增加(成本的增加 / 产量的增加 / 访问量的增加)

5) Phân biệt với từ gần nghĩa (rất quan trọng)

增加: thêm về lượng hoặc mức độ (vừa hữu hình vừa vô hình). Có thể tha/tự động.
例: 增加预算 / 增加信心 / 访问量增加

增长 (zēngzhǎng): “tăng trưởng”, nghiêng về diễn biến tự nhiên/ xu thế; thường tự động từ với danh từ vĩ mô: 经济/人口/产值/销量/需求…
例: 经济快速增长。× 不 nói “增长预算” (nên dùng 增加预算)

提高 (tígāo): “nâng cao/ làm cho chất lượng/ cấp độ tốt hơn”. Thường nhấn chất hơn lượng.
例: 提高效率/质量/水平/分数/满意度。× “提高数量” (không tự nhiên) → nói 增加数量。

提升 (tíshēng): gần “提高” nhưng văn phong trang trọng, dùng cho nâng cấp/ thăng hạng/ đề bạt.
例: 提升品牌形象/职位/版本。

添加 (tiānjiā): “thêm vào (thành phần/ mục/ nguyên liệu)”, nhấn bổ sung một cái mới.
例: 在配方中添加维生素C。× Nếu nói tăng mức “cường độ/ lượng” chung → 增加。

扩大 (kuòdà): “mở rộng quy mô/ phạm vi”.
例: 扩大产能/市场/覆盖面。不同 với 增加数量 thuần túy.

上升 (shàngshēng): “(tự) tăng/ đi lên”, thường là tự động cho chỉ số/giá/ nhiệt độ.
例: 油价上升。× Không dùng cho “thêm nhân viên” → 增加人手。

增强 (zēngqiáng): “tăng cường năng lực/ sức mạnh”.
例: 增强抗风险能力/体质。

增多 (zēngduō): “trở nên đông/nhiều hơn” (đếm được).
例: 订单逐渐增多。

Tóm gọn:

数量/金额 → ưu tiên 增加;

趋势/宏观 → 增长/上升;

质量/水平 → 提高/提升;

成分/项目 → 添加;

规模/范围 → 扩大;

能力/强度 → 增强。

6) Ví dụ dài, nhiều ngữ cảnh (Hán + Pinyin + Việt)
A. Kinh doanh – tài chính

为了扩大市场份额,我们决定增加广告投入。
(Wèile kuòdà shìchǎn fèn’é, wǒmen juédìng zēngjiā guǎnggào tóurù.)
→ Để mở rộng thị phần, chúng tôi quyết định tăng chi phí quảng cáo.

今年公司研发经费增加了20%。
(Jīnnián gōngsī yánfā jīngfèi zēngjiā le èrshí fēnbǐ.)
→ Năm nay kinh phí R&D của công ty tăng 20%.

上季度净利润从800万增加到1200万。
(Shàng jìdù jìng lìrùn cóng bābǎi wàn zēngjiā dào yīqiān èrbǎi wàn.)
→ Lợi nhuận ròng quý trước từ 8 triệu tăng lên 12 triệu.

若原材料价格继续上行,我们将不得不增加售价。
(Ruò yuáncáiliào jiàgé jìxù shàngxíng, wǒmen jiāng bùdébù zēngjiā shòujià.)
→ Nếu giá nguyên liệu tiếp tục tăng, chúng tôi buộc phải tăng giá bán.

财务建议在现金流紧张时,不要盲目增加库存。
(Cáiwù jiànyì zài xiànjīnliú jǐnzhāng shí, búyào mángmù zēngjiā kùcún.)
→ Tài chính khuyến nghị khi dòng tiền căng, đừng mù quáng tăng tồn kho.

为降低单位成本,我们没有增加人手,而是优化流程。
(Wèi jiàngdī dānwèi chéngběn, wǒmen méiyǒu zēngjiā rénshǒu, ér shì yōuhuà liúchéng.)
→ Để hạ chi phí đơn vị, chúng tôi không tăng nhân sự mà tối ưu quy trình.

B. Vận hành – logistics

旺季来临前必须增加安全库存。
(Wàngjì láilín qián bìxū zēngjiā ānquán kùcún.)
→ Trước mùa cao điểm phải tăng tồn kho an toàn.

由于海运费增加,整体到岸成本上升明显。
(Yóuyú hǎiyùnfèi zēngjiā, zhěngtǐ dào’àn chéngběn shàngshēng míngxiǎn.)
→ Do cước biển tăng, tổng chi phí về đến cảng tăng rõ rệt.

我们计划把保税区仓位增加到5000平方米。
(Wǒmen jìhuà bǎ bǎoshuìqū cāngwèi zēngjiā dào wǔqiān píngfāng mǐ.)
→ Dự định tăng diện tích kho khu bảo thuế lên 5.000 m².

为缩短交付周期,运输班次已增加。
(Wèi suōduǎn jiāofù zhōuqī, yùnshū bāncì yǐ zēngjiā.)
→ Để rút ngắn chu kỳ giao hàng, số chuyến vận chuyển đã tăng.

在装卸环节增加扫码核验,减少差错。
(Zài zhuāngxiè huánjié zēngjiā sǎomǎ héyàn, jiǎnshǎo chācuò.)
→ Tăng quét mã xác minh ở khâu xếp dỡ để giảm sai sót.

C. Nhân sự – tổ chức

高峰期临时增加了十名客服。
(Gāofēngqī línshí zēngjiā le shí míng kèfú.)
→ Mùa cao điểm tạm thời tăng thêm 10 nhân viên CSKH.

今年将增加远程办公名额。
(Jīnnián jiāng zēngjiā yuǎnchéng bàngōng míng’é.)
→ Năm nay sẽ tăng chỉ tiêu làm việc từ xa.

新制度增加了考核的透明度。
(Xīn zhìdù zēngjiā le kǎohé de tòumíngdù.)
→ Chế độ mới tăng tính minh bạch của đánh giá.

适当增加培训频次,可以增加员工留存率。
(Shìdàng zēngjiā péixùn píncì, kěyǐ zēngjiā yuángōng liúcúnlǜ.)
→ Tăng hợp lý tần suất đào tạo có thể tăng tỷ lệ giữ chân nhân viên.

D. Marketing – sản phẩm – người dùng

通过内容运营增加用户黏性。
(Tōngguò nèiróng yùnyíng zēngjiā yònghù niánxìng.)
→ Tăng “độ dính” người dùng thông qua vận hành nội dung.

对新品上架页增加A/B测试模块。
(Duì xīnpǐn shàngjià yè zēngjiā A/B cèshì mókuài.)
→ Thêm mô-đun A/B test vào trang lên kệ sản phẩm mới.

活动期间站内曝光增加了35%。
(Huódòng qījiān zhànnèi bàoguāng zēngjiā le sānshíwǔ fēnbǐ.)
→ Trong dịp sự kiện, mức hiển thị trong trang tăng 35%.

为新客增加首单优惠,提升转化。
(Wèi xīnkè zēngjiā shǒudān yōuhuì, tíshēng zhuǎnhuà.)
→ Tăng ưu đãi đơn đầu cho khách mới để nâng tỷ lệ chuyển đổi.

E. Học thuật – đời sống – tổng quát

每天快走三十分钟可以增加心肺功能。
(Měitiān kuàizǒu sānshí fēnzhōng kěyǐ zēngjiā xīnfèi gōngnéng.)
→ Mỗi ngày đi nhanh 30 phút có thể tăng cường chức năng tim phổi.

读书能增加见识。
(Dúshū néng zēngjiā jiànshi.)
→ Đọc sách có thể tăng thêm kiến thức.

他的鼓励让我增加了信心。
(Tā de gǔlì ràng wǒ zēngjiā le xìnxīn.)
→ Lời động viên của anh ấy làm tôi tăng thêm tự tin.

最近降雨增加,注意出行安全。
(Zuìjìn jiàngyǔ zēngjiā, zhùyì chūxíng ānquán.)
→ Gần đây mưa tăng, chú ý an toàn khi đi lại.

我们在合同里增加了保密条款。
(Wǒmen zài hétóng lǐ zēngjiā le bǎomì tiáokuǎn.)
→ Chúng tôi đã thêm điều khoản bảo mật trong hợp đồng.

这道题的难度有所增加。
(Zhè dào tí de nándù yǒusuǒ zēngjiā.)
→ Độ khó của bài này có tăng lên phần nào.

近两年游客数量明显增加。
(Jìn liǎng nián yóukè shùliàng míngxiǎn zēngjiā.)
→ Hai năm gần đây lượng khách du lịch tăng rõ rệt.

适当增加蔬菜摄入有益健康。
(Shìdàng zēngjiā shūcài shèrù yǒuyì jiànkāng.)
→ Tăng lượng rau vừa phải có lợi cho sức khỏe.

他们希望增加与我们合作的深度。
(Tāmen xīwàng zēngjiā yǔ wǒmen hézuò de shēndù.)
→ Họ hy vọng tăng mức độ hợp tác với chúng ta.

会议时间从一小时增加到九十分钟。
(Huìyì shíjiān cóng yì xiǎoshí zēngjiā dào jiǔshí fēnzhōng.)
→ Thời gian họp từ 1 giờ tăng lên 90 phút.

公司的社会影响力正在增加。
(Gōngsī de shèhuì yǐngxiǎnglì zhèngzài zēngjiā.)
→ Ảnh hưởng xã hội của công ty đang tăng lên.

由于条例更新,合规成本显著增加。
(Yóuyú tiáolì gēngxīn, hégéuī chéngběn xiǎnzhù zēngjiā.)
→ Do quy định cập nhật, chi phí tuân thủ tăng đáng kể.

通过自动化,我们在不增加人手的情况下提升了效率。
(Tōngguò zìdònghuà, wǒmen zài bù zēngjiā rénshǒu de qíngkuàng xià tíshēng le xiàolǜ.)
→ Nhờ tự động hóa, chúng tôi nâng hiệu suất mà không tăng nhân sự.

近半年投诉率略有增加,需尽快调查原因。
(Jìn bànnián tóusùlǜ lüèyǒu zēngjiā, xū jǐnkuài diàochá yuányīn.)
→ Nửa năm gần đây tỷ lệ khiếu nại tăng nhẹ, cần điều tra sớm nguyên nhân.

我们将增加与客户的线下交流频次。
(Wǒmen jiāng zēngjiā yǔ kèhù de xiànxià jiāoliú píncì.)
→ Chúng tôi sẽ tăng tần suất giao lưu trực tiếp với khách hàng.

新功能增加了系统的复杂度,但也提高了安全性。
(Xīn gōngnéng zēngjiā le xìtǒng de fùzádu, dàn yě tígāo le ānquánxìng.)
→ Chức năng mới làm tăng độ phức tạp của hệ thống nhưng cũng nâng tính an toàn.

7) Lưu ý dùng sai thường gặp

“增加” cần đối tượng hoặc thước đo rõ khi nói “增加到…/增加了…%/…倍”。Tránh câu mơ hồ kiểu “今年我们增加了很多”(nên nói rõ 增加了多少/哪些方面).

Phân biệt “增加” vs “添加”: “添加” nhấn thêm thành phần/mục; “增加” nhấn lượng/mức độ.

“增长/上升” thường không đi với tân ngữ cụ thể như “预算/人手”,mà là xu thế hoặc chỉ số.

Khi danh từ hóa, dùng “…的增加/有所增加/出现增加/实现增加”,không dùng “增加的…” tùy tiện nếu không có danh từ đi sau.

1) Nghĩa & sắc thái

增加 (zēngjiā): tăng thêm, gia tăng, làm cho nhiều hơn (về số lượng, mức độ, cường độ, tần suất).

Dùng được cả nghĩa cụ thể (tiền, người, sản lượng…) lẫn trừu tượng (áp lực, tự tin, rủi ro…).

Dùng ngoại động từ (tân ngữ phía sau) và nội động từ (chủ ngữ tự tăng).

Ngoại động từ: 我们需要增加预算。
Nội động từ: 预算增加了。

2) Loại từ & ngữ pháp nền

Loại từ: Động từ.

Thường gặp với bổ ngữ/giới từ:

增加了 + 数量/比例/程度: tăng thêm bao nhiêu.

从/由 A 增加到 B: tăng từ A đến B.

把 + O + 增加到 + 目标值: đưa O tăng lên đến…

在…上增加…: bổ sung/tăng thêm … trên/ở phương diện …

通过…来增加…: thông qua … để tăng …

Trạng ngữ chỉ mức độ thường đi kèm: 大幅/显著/明显/大大/略有/持续/稳步/迅速 + 增加

3) Mẫu câu then chốt (có thể học thuộc)

A 增加了 B

A 从/由 X 增加到 Y

把 O 增加到 目标值

通过 手段 来增加 结果

指标 出现/实现/保持 增加

在…上增加…(在课程中增加实训;在预算上增加10%)

4) Collocations (cụm từ hay đi với 增加)

增加数量/产量/销量/用户数/客流量/流量/访问量/曝光

增加收入/预算/成本/投入/储蓄/库存/费用/利润

增加速度/频率/概率/风险/压力/难度/粘性

增加信心/动力/兴趣/黏性/参与度/满意度/活跃度

增加人手/班次/供应/产能/功能/模块/场次/时长

5) 40+ ví dụ chọn lọc (chuẩn, đa ngữ cảnh)
A. Cơ bản – đời sống

我想增加每天的运动时间。
Wǒ xiǎng zēngjiā měitiān de yùndòng shíjiān.
Tôi muốn tăng thời gian vận động mỗi ngày.

这次旅行增加了我们的感情。
Zhè cì lǚxíng zēngjiā le wǒmen de gǎnqíng.
Chuyến đi này đã tăng thêm tình cảm của chúng tôi.

为了省钱,我们不会增加不必要的开支。
Wèile shěngqián, wǒmen bù huì zēngjiā bú bìyào de kāizhī.
Để tiết kiệm, chúng tôi sẽ không tăng chi tiêu không cần thiết.

读书能增加见识。
Dúshū néng zēngjiā jiànshi.
Đọc sách có thể tăng thêm hiểu biết.

新规定可能会增加员工的工作压力。
Xīn guīdìng kěnéng huì zēngjiā yuángōng de gōngzuò yālì.
Quy định mới có thể làm tăng áp lực công việc của nhân viên.

B. Học tập – kỹ năng

我需要增加词汇量。
Wǒ xūyào zēngjiā cíhuì liàng.
Tôi cần tăng vốn từ vựng.

老师建议我们增加听力训练的频率。
Lǎoshī jiànyì wǒmen zēngjiā tīnglì xùnliàn de pínlǜ.
Thầy cô khuyên chúng tôi tăng tần suất luyện nghe.

在课程中增加案例分析环节。
Zài kèchéng zhōng zēngjiā ànlì fēnxī huánjié.
Trong khoá học bổ sung phần phân tích tình huống.

多做笔记可以增加理解深度。
Duō zuò bǐjì kěyǐ zēngjiā lǐjiě shēndù.
Ghi chép nhiều có thể tăng độ sâu hiểu biết.

报名人数有所增加。
Bàomíng rénshù yǒusuǒ zēngjiā.
Số người đăng ký đã có tăng lên.

C. Công việc – kinh doanh

公司计划明年增加投资。
Gōngsī jìhuà míngnián zēngjiā tóuzī.
Công ty dự định năm sau tăng đầu tư.

通过社交媒体广告来增加销量。
Tōngguò shèjiāo méitǐ guǎnggào lái zēngjiā xiāoliàng.
Tăng doanh số qua quảng cáo mạng xã hội.

我们把市场预算增加到两百万元。
Wǒmen bǎ shìchǎng yùsuàn zēngjiā dào liǎng bǎi wàn yuán.
Chúng tôi tăng ngân sách marketing lên 2 triệu NDT.

新功能上线后,日活用户明显增加。
Xīn gōngnéng shàngxiàn hòu, rì huó yònghù míngxiǎn zēngjiā.
Sau khi tính năng mới ra mắt, người dùng hoạt động hằng ngày tăng rõ rệt.

为了旺季,我们需要增加库存。
Wèile wàngjì, wǒmen xūyào zēngjiā kùcún.
Để chuẩn bị mùa cao điểm, cần tăng tồn kho.

D. Số liệu – mô tả định lượng

人数从50 增加到 80。
Rénshù cóng wǔshí zēngjiā dào bāshí.
Số người tăng từ 50 lên 80.

成本增加了10%。
Chéngběn zēngjiā le shí fēnzhī.
Chi phí đã tăng 10%.

订单量大幅增加。
Dìngdān liàng dàfú zēngjiā.
Lượng đơn đặt hàng tăng mạnh.

近三个月用户留存率稳步增加。
Jìn sān gè yuè yònghù liúcún lǜ wěnbù zēngjiā.
Tỷ lệ giữ chân người dùng tăng đều trong 3 tháng qua.

平均客单价略有增加。
Píngjūn kèdānjià lüèyǒu zēngjiā.
Giá trị đơn hàng trung bình tăng nhẹ.

E. Rủi ro – áp lực – quản trị

不要增加客户的操作负担。
Búyào zēngjiā kèhù de cāozuò fùdān.
Đừng làm tăng gánh nặng thao tác cho khách.

频繁打扰只会增加对方的反感。
Pínfán dǎrǎo zhǐ huì zēngjiā duìfāng de fǎngǎn.
Làm phiền thường xuyên chỉ khiến đối phương khó chịu hơn.

这个方案可能增加项目风险。
Zhège fāng’àn kěnéng zēngjiā xiàngmù fēngxiǎn.
Phương án này có thể làm tăng rủi ro dự án.

请在合同里增加保密条款。
Qǐng zài hétóng lǐ zēngjiā bǎomì tiáokuǎn.
Hãy thêm điều khoản bảo mật trong hợp đồng.

我们需要增加客服人手。
Wǒmen xūyào zēngjiā kèfú rénshǒu.
Cần tăng thêm nhân sự chăm sóc khách hàng.

F. Công nghệ – sản phẩm

为产品增加离线模式。
Wèi chǎnpǐn zēngjiā líxiàn móshì.
Thêm chế độ ngoại tuyến cho sản phẩm.

通过优化代码增加运行效率。
Tōngguò yōuhuà dàimǎ zēngjiā yùnxíng xiàolǜ.
Tối ưu mã để tăng hiệu suất chạy.

在界面上增加深色主题选项。
Zài jièmiàn shàng zēngjiā shēnsè zhǔtí xuǎnxiàng.
Thêm tuỳ chọn “giao diện tối” trên UI.

缓存策略能增加页面加载速度。
Huǎncún cèlüè néng zēngjiā yèmiàn jiāzài sùdù.
Chiến lược cache có thể tăng tốc độ tải trang.

加密会稍微增加系统开销。
Jiāmì huì shāowēi zēngjiā xìtǒng kāixiāo.
Mã hoá sẽ hơi làm tăng chi phí hệ thống.

G. Xã hội – công cộng

城市公共自行车点已增加到 500 个。
Chéngshì gōnggòng zìxíngchē diǎn yǐ zēngjiā dào wǔbǎi gè.
Điểm xe đạp công cộng trong thành phố đã tăng lên 500 điểm.

高峰期我们将增加地铁班次。
Gāofēngqī wǒmen jiāng zēngjiā dìtiě bān cì.
Giờ cao điểm sẽ tăng chuyến tàu điện ngầm.

为弱势群体增加补贴。
Wèi ruòshì qúntǐ zēngjiā bǔtiē.
Tăng trợ cấp cho nhóm yếu thế.

医院夜间门诊增加两小时。
Yīyuàn yèjiān ménzhěn zēngjiā liǎng xiǎoshí.
Phòng khám đêm của bệnh viện tăng thêm 2 giờ.

为安全起见,应增加巡逻频次。
Wéi ānquán qǐjiàn, yīng zēngjiā xúnluó píncì.
Vì an toàn, nên tăng tần suất tuần tra.

H. Cảm xúc – quan hệ

一句真诚的感谢,能增加很多温度。
Yī jù zhēnchéng de gǎnxiè, néng zēngjiā hěn duō wēndù.
Một lời cảm ơn chân thành có thể tăng thêm rất nhiều ấm áp.

适当的幽默会增加合作顺畅度。
Shìdàng de yōumò huì zēngjiā hézuò shùnchàng dù.
Chút hài hước phù hợp sẽ tăng độ trơn tru trong hợp tác.

分享失败经历能增加彼此的信任。
Fēnxiǎng shībài jīnglì néng zēngjiā bǐcǐ de xìnrèn.
Chia sẻ trải nghiệm thất bại có thể tăng sự tin tưởng lẫn nhau.

多倾听会增加理解。
Duō qīngtīng huì zēngjiā lǐjiě.
Lắng nghe nhiều sẽ tăng sự thấu hiểu.

小小的仪式感增加生活的光彩。
Xiǎoxiǎo de yíshìgǎn zēngjiā shēnghuó de guāngcǎi.
Chút “nghi thức” nhỏ làm cuộc sống thêm rực rỡ.

1. Định nghĩa và phiên âm
Chữ Hán: 增加

Phiên âm: zēngjiā

Hán Việt: tăng gia

Nghĩa tiếng Việt: tăng thêm, gia tăng, tăng lên

Giải thích chi tiết: “增加” là hành động làm cho số lượng, mức độ, hoặc quy mô của một sự vật/sự việc trở nên lớn hơn so với trước. Từ này thường dùng để mô tả sự thay đổi theo chiều hướng tăng lên, có thể là về số lượng, khối lượng, tốc độ, giá trị, dân số, thu nhập, v.v.

2. Loại từ
Động từ (Verb): dùng để diễn tả hành động làm tăng thêm một điều gì đó.

3. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
增加 + danh từ: tăng thêm cái gì Ví dụ: 增加收入 (tăng thu nhập)

数量 + 增加了 + số lượng cụ thể Ví dụ: 人口增加了两百万 (dân số tăng thêm 2 triệu)

(副词) + 地 + 增加: tăng một cách như thế nào Ví dụ: 迅速地增加 (tăng nhanh chóng)

增加 + 得 + tính từ: tăng đến mức nào đó Ví dụ: 增加得很明显 (tăng rất rõ rệt)

4. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và dịch nghĩa)
Trong đời sống hàng ngày:
我的体重增加了不少。 Wǒ de tǐzhòng zēngjiā le bùshǎo. → Cân nặng của tôi đã tăng lên khá nhiều.

最近我的工作压力增加了很多。 Zuìjìn wǒ de gōngzuò yālì zēngjiā le hěn duō. → Gần đây áp lực công việc của tôi tăng lên rất nhiều.

他希望增加公司的收入。 Tā xīwàng zēngjiā gōngsī de shōurù. → Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.

Trong học tập và giáo dục:
学校增加了很多新的课程。 Xuéxiào zēngjiā le hěn duō xīn de kèchéng. → Trường học đã thêm nhiều khóa học mới.

学生人数迅速地增加。 Xuéshēng rénshù xùnsù de zēngjiā. → Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.

Trong kinh tế và xã hội:
今年的出口量增加了百分之二十。 Jīnnián de chūkǒu liàng zēngjiā le bǎifēnzhī èrshí. → Lượng xuất khẩu năm nay đã tăng 20%.

河内的人口增加得很快。 Hénèi de rénkǒu zēngjiā de hěn kuài. → Dân số Hà Nội tăng rất nhanh.

公司利润增加了三倍。 Gōngsī lìrùn zēngjiā le sānbèi. → Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp ba lần.

Trong môi trường và công nghệ:
空气污染指数明显地增加。 Kōngqì wūrǎn zhǐshù míngxiǎn de zēngjiā. → Chỉ số ô nhiễm không khí tăng rõ rệt.

网络用户数量每年都在增加。 Wǎngluò yònghù shùliàng měinián dōu zài zēngjiā. → Số lượng người dùng mạng đều tăng mỗi năm.

5. So sánh với các từ liên quan
Từ vựng      Phiên âm      Nghĩa      Ghi chú
增加      zēngjiā      tăng thêm      Dùng phổ biến, chỉ số lượng
增长      zēngzhǎng      tăng trưởng      Thường dùng cho chất lượng, kinh tế
加      jiā      thêm vào      Văn nói, thường dùng với từ đơn âm tiết
提高      tígāo      nâng cao      Tăng về chất lượng, trình độ

1. Định nghĩa và phiên âm
Chữ Hán: 增加

Phiên âm: zēngjiā

Hán Việt: tăng gia

Nghĩa tiếng Việt: tăng thêm, gia tăng, tăng lên, bổ sung thêm

Giải thích chi tiết: “增加” là một động từ dùng để chỉ hành động làm cho số lượng, mức độ hoặc cường độ của một sự vật nào đó nhiều hơn so với trước. Nó thường được dùng để mô tả sự thay đổi theo chiều hướng tăng lên về số lượng, khối lượng, mức độ, hoặc giá trị.

Ví dụ:

Tăng dân số

Tăng thu nhập

Tăng số lượng sản phẩm

Tăng cường sức đề kháng

2. Loại từ
Động từ: chỉ hành động làm tăng thêm một điều gì đó.

3. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
Cấu trúc      Giải thích      Ví dụ
增加 + danh từ      Tăng thêm cái gì      增加人口 (tăng dân số)
主语 + 增加了 + số lượng      Ai đó đã tăng bao nhiêu      他增加了两公斤 (Anh ấy tăng 2kg)
明显/迅速/突然 + 地 + 增加      Tăng rõ rệt / nhanh chóng / đột ngột      销量迅速地增加 (Doanh số tăng nhanh chóng)
增加 + 得 + rất + tính từ      Tăng đến mức nào đó      人口增加得很快 (Dân số tăng rất nhanh)
增加了 + N + 倍      Tăng gấp N lần      收入增加了两倍 (Thu nhập tăng gấp ba)
4. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và dịch nghĩa)
Trong đời sống hàng ngày
我的体重增加了不少。 Wǒ de tǐzhòng zēngjiā le bùshǎo. → Cân nặng của tôi đã tăng lên khá nhiều.

最近我的工作压力增加了。 Zuìjìn wǒ de gōngzuò yālì zēngjiā le. → Gần đây áp lực công việc của tôi đã tăng lên.

他希望增加公司的收入。 Tā xīwàng zēngjiā gōngsī de shōurù. → Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.

Trong kinh tế – xã hội
河内的人口增加得很快。 Hénèi de rénkǒu zēngjiā de hěn kuài. → Dân số Hà Nội tăng rất nhanh.

今年我们的利润增加了三倍。 Jīnnián wǒmen de lìrùn zēngjiā le sānbèi. → Năm nay lợi nhuận của chúng tôi đã tăng gấp bốn lần.

政府计划增加教育投资。 Zhèngfǔ jìhuà zēngjiā jiàoyù tóuzī. → Chính phủ dự định tăng đầu tư vào giáo dục.

Trong học tập và công nghệ
学生人数迅速地增加。 Xuéshēng rénshù xùnsù de zēngjiā. → Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.

图书馆增加了两种新书。 Túshūguǎn zēngjiā le liǎng zhǒng xīnshū. → Thư viện đã bổ sung thêm hai loại sách mới.

我们需要增加网络安全措施。 Wǒmen xūyào zēngjiā wǎngluò ānquán cuòshī. → Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh mạng.

5. Phân biệt với các từ tương tự
Từ      Nghĩa      Khác biệt
增长 (zēngzhǎng)      Tăng trưởng      Dùng cho số lượng hoặc chất lượng, không dùng trực tiếp cho người
加 (jiā)      Thêm vào      Dùng trong văn nói, không dùng cho từ đa âm tiết
提高 (tígāo)      Nâng cao      Nhấn mạnh vào chất lượng, trình độ, hiệu suất

1. Định nghĩa chi tiết
增加 (zēngjiā) là một động từ, mang nghĩa tăng thêm, gia tăng, mở rộng số lượng hoặc mức độ của một thứ gì đó. Từ này thường dùng để diễn tả sự biến đổi theo chiều hướng tăng lên về số lượng, mức độ, quy mô, hoặc cường độ.

Ví dụ:

Tăng dân số → 增加人口

Tăng thu nhập → 增加收入

Tăng thời gian học → 增加学习时间

2. Loại từ
Động từ (Verb) → Diễn tả hành động làm cho một thứ gì đó nhiều hơn, lớn hơn, hoặc cao hơn.

3. Cấu trúc câu thường gặp
Cấu trúc      Nghĩa
增加 + danh từ      Tăng cái gì đó
A 的数量/程度 + 增加了      Số lượng/mức độ của A đã tăng
为了...,我们需要增加...      Để..., chúng ta cần tăng...
增加了 + số lượng cụ thể      Tăng thêm bao nhiêu
4. Ví dụ chi tiết theo từng ngữ cảnh
A. Trong đời sống hàng ngày
我每天都在增加锻炼时间。 Wǒ měi tiān dōu zài zēngjiā duànliàn shíjiān. → Tôi đang tăng thời gian tập luyện mỗi ngày.

为了健康,他增加了蔬菜的摄入量。 Wèile jiànkāng, tā zēngjiā le shūcài de shèrù liàng. → Vì sức khỏe, anh ấy đã tăng lượng rau ăn vào.

夏天来了,空调使用量明显增加。 Xiàtiān lái le, kōngtiáo shǐyòng liàng míngxiǎn zēngjiā. → Mùa hè đến, lượng sử dụng điều hòa tăng rõ rệt.

B. Trong học tập / giáo dục
学校决定增加图书馆的开放时间。 Xuéxiào juédìng zēngjiā túshūguǎn de kāifàng shíjiān. → Trường học quyết định tăng thời gian mở cửa thư viện.

老师建议我们增加阅读量。 Lǎoshī jiànyì wǒmen zēngjiā yuèdú liàng. → Giáo viên khuyên chúng tôi tăng lượng đọc sách.

C. Trong kinh tế / công việc
公司今年的收入比去年增加了20%。 Gōngsī jīnnián de shōurù bǐ qùnián zēngjiā le 20%. → Doanh thu của công ty năm nay tăng 20% so với năm ngoái.

为了满足客户需求,我们需要增加人手。 Wèile mǎnzú kèhù xūqiú, wǒmen xūyào zēngjiā rénshǒu. → Để đáp ứng nhu cầu khách hàng, chúng tôi cần tăng thêm nhân lực.

物价不断增加,生活成本也随之上升。 Wùjià bùduàn zēngjiā, shēnghuó chéngběn yě suízhī shàngshēng. → Giá cả liên tục tăng, chi phí sinh hoạt cũng theo đó mà tăng lên.

D. Trong môi trường / xã hội
城市人口迅速增加,交通压力也越来越大。 Chéngshì rénkǒu xùnsù zēngjiā, jiāotōng yālì yě yuè lái yuè dà. → Dân số thành phố tăng nhanh, áp lực giao thông cũng ngày càng lớn.

政府正在努力增加公共设施的数量。 Zhèngfǔ zhèngzài nǔlì zēngjiā gōnggòng shèshī de shùliàng. → Chính phủ đang nỗ lực tăng số lượng cơ sở hạ tầng công cộng.

5. Các từ liên quan
Từ      Phiên âm      Nghĩa
减少      jiǎnshǎo      Giảm bớt
增长      zēngzhǎng      Tăng trưởng (thường dùng cho số liệu, kinh tế)
提高      tígāo      Nâng cao (chất lượng, trình độ)
扩大      kuòdà      Mở rộng (quy mô, phạm vi)

1. Định nghĩa và phiên âm
- Chữ Hán: 增加
- Phiên âm: zēngjiā
- Hán Việt: tăng gia
- Nghĩa tiếng Việt: tăng thêm, tăng lên, gia tăng
Giải nghĩa chi tiết:
“增加” có nghĩa là làm cho số lượng, mức độ hoặc cường độ của một sự vật nào đó trở nên nhiều hơn so với trước. Từ này thường dùng để diễn tả sự thay đổi theo chiều hướng tăng lên, trái nghĩa với “减少” (giảm bớt).
Ví dụ: tăng dân số, tăng thu nhập, tăng số lượng sản phẩm, tăng cường độ làm việc...

2. Loại từ
- Động từ: dùng để diễn tả hành động làm tăng lên một thứ gì đó.
- Có thể kết hợp với các trạng từ, bổ ngữ để tạo thành các cấu trúc ngữ pháp phong phú.

3. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
| Cấu trúc | Giải thích | Ví dụ |
| 增加 + danh từ | Tăng thêm cái gì | 增加人口 → tăng dân số |
| 主语 + 增加了 + số lượng | Tăng bao nhiêu | 他体重增加了两公斤 → Anh ấy tăng 2kg |
| Tính từ + 地 + 增加 | Tăng một cách như thế nào | 销量明显地增加 → Doanh số tăng rõ rệt |
| 增加 + 得 + tính từ | Tăng đến mức độ nào | 人口增加得很快 → Dân số tăng rất nhanh |
| 增加了 + N + 倍 | Tăng gấp bao nhiêu lần | 收入增加了两倍 → Thu nhập tăng gấp ba lần |

4. Ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch nghĩa)
Trong đời sống
- 我的体重增加了不少。
Wǒ de tǐzhòng zēngjiā le bùshǎo.
→ Cân nặng của tôi đã tăng lên khá nhiều.
- 最近他的工作压力增加了。
Zuìjìn tā de gōngzuò yālì zēngjiā le.
→ Gần đây áp lực công việc của anh ấy đã tăng lên.
- 我们需要增加锻炼时间。
Wǒmen xūyào zēngjiā duànliàn shíjiān.
→ Chúng ta cần tăng thời gian luyện tập.
Trong kinh doanh / học thuật
- 公司希望今年能增加收入。
Gōngsī xīwàng jīnnián néng zēngjiā shōurù.
→ Công ty hy vọng năm nay có thể tăng doanh thu.
- 图书馆增加了很多新书。
Túshūguǎn zēngjiā le hěn duō xīnshū.
→ Thư viện đã bổ sung rất nhiều sách mới.
- 学生人数迅速地增加。
Xuéshēng rénshù xùnsù de zēngjiā.
→ Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
Trong xã hội / môi trường- 城市的污染正在增加。
Chéngshì de wūrǎn zhèngzài zēngjiā.
→ Ô nhiễm ở thành phố đang gia tăng.
- 政府计划增加公共投资。
Zhèngfǔ jìhuà zēngjiā gōnggòng tóuzī.
→ Chính phủ dự định tăng đầu tư công.
- 他们的利润增加了三倍。
Tāmen de lìrùn zēngjiā le sānbèi.
→ Lợi nhuận của họ đã tăng gấp bốn lần.
5. So sánh với các từ tương tự| Từ | Phiên âm | Nghĩa | Khác biệt |
| 增长 | zēngzhǎng | Tăng trưởng | Dùng cho cả số lượng và chất lượng |
| 加 | jiā | Thêm vào | Dùng trong văn nói, không trang trọng |
| 提高 | tígāo | Nâng cao | Nhấn mạnh sự nâng cấp về chất lượng |

“增加” là một từ cực kỳ hữu dụng trong tiếng Trung, xuất hiện trong nhiều lĩnh vực như kinh tế, xã hội, giáo dục, đời sống cá nhân. Việc nắm vững cách dùng từ này sẽ giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách chính xác và linh hoạt hơn.

页: [1]
查看完整版本: 增加 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung