阮明武 发表于 2024-3-1 11:58:38

Từ vựng HSK 1 常 có nghĩa là gì?

Từ điển tiếng Trung 常

[*]
[*]Bộ: 巾 - Cân
[*]Số nét: 11
[*]Hán Việt: THƯỜNG
[*]Phó từ
[*]Từ vựng HSK 1
               
1. thường; bình thường; thông thường。一般;普通;平常。
               
常 识。
thường thức.
               
常 态。
trạng thái bình thường.
               
2. luôn luôn; không đổi。不变的;经常。
               
常 数。
hằng số.
               
冬夏常 青。
xanh tốt quanh năm.
               
3. thường; thường khi; thường thường。时常;常常。
               
常 来常 往。
thường lui tới.
               
我们常 见面。
chúng tôi thường gặp nhau.
               
常 见的语病
một số bệnh ngôn ngữ thường gặp
               
4. họ Thường。姓。
      
Từ ghép:
常备 ; 常备不懈 ; 常备军 ; 常常 ; 常川 ; 常春藤 ; 常度 ; 常规 ; 常规化 ; 常规武器 ; 常规战争 ; 常轨 ; 常衡 ; 常会 ; 常见 ; 常可 ; 常来常往 ; 常礼 ; 常例 ; 常量 ; 常绿 ; 常绿植物 ; 常年 ; 常情 ; 常人 ; 常任 ; 常山 ; 常设 ; 常识 ; 常事 ; 常数 ; 常态 ; 常谈 ; 常套 ; 常温 ; 常温层 ; 常温动物 ; 常蚊 ; 常务 ; 常务委员会 ; 常锡文戏 ; 常信 ; 常言 ; 常用 ; 常用对数 ; 常驻

Mẫu câu tiếng Trung với 常

[*]我们常常一起去逛街。(Wǒmen chángcháng yīqǐ qù guàngjiē.) - Chúng ta thường xuyên đi mua sắm cùng nhau.
[*]他常常在这家咖啡馆工作。(Tā chángcháng zài zhè jiā kāfēi guǎn gōngzuò.) - Anh ấy thường xuyên làm việc ở quán cà phê này.
[*]我常常忘记带钥匙。(Wǒ chángcháng wàngjì dài yàoshi.) - Tôi thường xuyên quên mang theo chìa khóa.
[*]她常常早晨锻炼身体。(Tā chángcháng zǎochén duànliàn shēntǐ.) - Cô ấy thường xuyên tập thể dục vào buổi sáng.
[*]孩子们常常在公园玩耍。(Háizimen chángcháng zài gōngyuán wánshuǎ.) - Những đứa trẻ thường xuyên chơi đùa ở công viên.
[*]她常常看小说来放松自己。(Tā chángcháng kàn xiǎoshuō lái fàngsōng zìjǐ.) - Cô ấy thường xuyên đọc tiểu thuyết để giải tỏa bản thân.
[*]我们常常在周末一起去远足。(Wǒmen chángcháng zài zhōumò yīqǐ qù yuǎnzú.) - Chúng ta thường xuyên đi trekking cùng nhau vào cuối tuần.
[*]这个城市的天气常常变化无常。(Zhège chéngshì de tiānqì chángcháng biànhuà wúcháng.) - Thời tiết ở thành phố này thường xuyên biến đổi không đều.
[*]她是我们公司的常客,几乎每个星期都会来。(Tā shì wǒmen gōngsī de chángkè, jīhū měi gè xīngqī dūhuì lái.) - Cô ấy là khách quen của công ty chúng tôi, hầu như mỗi tuần đều ghé qua.
[*]他常常在会议上发表见解。(Tā chángcháng zài huìyì shàng fābiǎo jiànjiě.) - Anh ấy thường xuyên trình bày quan điểm trong cuộc họp.
[*]这里的风景常常让人感到宁静和放松。(Zhèlǐ de fēngjǐng chángcháng ràng rén gǎndào níngjìng hé fàngsōng.) - Phong cảnh ở đây thường xuyên mang lại cho người ta cảm giác yên bình và thoải mái.
[*]他的手机常常没电。(Tā de shǒujī chángcháng méidiàn.) - Điện thoại di động của anh ấy thường xuyên hết pin.
[*]老师常常鼓励我们努力学习。(Lǎoshī chángcháng gǔlì wǒmen nǔlì xuéxí.) - Giáo viên thường xuyên khuyến khích chúng tôi cố gắng học tập.
[*]这个餐馆的味道常常让人回味无穷。(Zhège cānguǎn de wèidào chángcháng ràng rén huíwèi wúqióng.) - Hương vị của nhà hàng này thường xuyên khiến người ta nhớ mãi.
[*]我们常常在家里举办聚会。(Wǒmen chángcháng zài jiā lǐ jǔbàn jùhuì.) - Chúng tôi thường xuyên tổ chức buổi tụ tập ở nhà.
[*]她常常用笑容来回应困难。(Tā chángcháng yòng xiàoróng lái huíyìng kùnnán.) - Cô ấy thường xuyên dùng nụ cười để đối mặt với khó khăn.
[*]这个季节常常下雨。(Zhège jìjié chángcháng xià yǔ.) - Mùa này thường xuyên có mưa.
[*]他常常在社交媒体上分享生活点滴。(Tā chángcháng zài shèjiāo méitǐ shàng fēnxiǎng shēnghuó diǎndī.) - Anh ấy thường xuyên chia sẻ những khoảnh khắc cuộc sống trên mạng xã hội.
[*]这本书我常常读,每次都有新的感触。(Zhè běn shū wǒ chángcháng dú, měi cì dōu yǒu xīn de gǎnchù.) - Tôi thường xuyên đọc cuốn sách này, mỗi lần đều có những cảm xúc mới.
[*]我们的家庭常常一起度过周末。(Wǒmen de jiātíng chángcháng yīqǐ dùguò zhōumò.) - Gia đình chúng tôi thường xuyên dành thời gian cuối tuần cùng nhau.
[*]这个地区常常遭受台风袭击。(Zhège dìqū chángcháng zāoshòu táifēng xíjī.) - Khu vực này thường xuyên bị tấn công bởi bão.
[*]他在公司里常常被认为是团队的领导者。(Tā zài gōngsī lǐ chángcháng bèi rènwéi shì tuánduì de lǐngdǎozhě.) - Anh ấy thường được coi là người lãnh đạo của nhóm trong công ty.
[*]这种植物常常在山区的高海拔地带生长。(Zhè zhǒng zhíwù chángcháng zài shānqū de gāo hǎibá dìdài shēngzhǎng.) - Loại cây này thường xuyên mọc ở vùng cao biển của khu vực núi.
[*]他常常在晚餐时陪着家人一起吃饭。(Tā chángcháng zài wǎncān shí péizhe jiārén yīqǐ chīfàn.) - Anh ấy thường xuyên dùng bữa cùng gia đình vào bữa tối.
[*]这个城市的交通拥堵常常让人感到烦恼。(Zhège chéngshì de jiāotōng yōngdǔ chángcháng ràng rén gǎndào fánnǎo.) - Giao thông tắc nghẽn ở thành phố này thường xuyên khiến người ta cảm thấy phiền muộn.
[*]她喜欢常常改变发型,保持新鲜感。(Tā xǐhuān chángcháng gǎibiàn fàxíng, bǎochí xīnxiān gǎn.) - Cô ấy thích thay đổi kiểu tóc thường xuyên để giữ cho nó luôn mới mẻ.
[*]这个工作需要常常出差到其他城市。(Zhège gōngzuò xūyào chángcháng chūchāi dào qítā chéngshì.) - Công việc này đòi hỏi phải thường xuyên đi công tác đến các thành phố khác.
[*]在这个季节,温度常常在零度以下。(Zài zhège jìjié, wēndù chángcháng zài líng dù yǐxià.) - Trong mùa này, nhiệt độ thường xuyên dưới 0 độ C.
[*]他们常常一起去公园散步,享受大自然的美好。(Tāmen chángcháng yīqǐ qù gōngyuán sànbù, xiǎngshòu dàzìrán de měihǎo.) - Họ thường xuyên cùng nhau đi dạo ở công viên, tận hưởng vẻ đẹp của thiên nhiên.
[*]这里的气候变化常常影响农作物的生长。(Zhèlǐ de qìhòu biànhuà chángcháng yǐngxiǎng nóngzuòwù de shēngzhǎng.) - Sự biến đổi khí hậu ở đây thường xuyên ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng.
[*]他在公司里的表现一直都很出色,领导常常表扬他。(Tā zài gōngsī lǐ de biǎoxiàn yīzhí dōu hěn chūsè, lǐngdǎo chángcháng biǎoyáng tā.) - Anh ấy luôn có hiệu suất xuất sắc trong công ty, và lãnh đạo thường xuyên khen ngợi anh ấy.
[*]这个城市的夜生活常常十分繁华。(Zhège chéngshì de yè shēnghuó chángcháng shífēn fānhuá.) - Cuộc sống về đêm ở thành phố này thường xuyên rất sầm uất.
[*]这位厨师的拿手菜常常吸引来自各地的食客。(Zhè wèi chúshī de náshǒu cài chángcháng xīyǐn lái zì gè dì de shíkè.) - Món ăn nổi tiếng của đầu bếp này thường xuyên thu hút thực khách từ mọi nơi.
[*]我们的朋友圈常常通过社交媒体分享生活点滴。(Wǒmen de péngyǒuquān chángcháng tōngguò shèjiāo méitǐ fēnxiǎng shēnghuó diǎndī.) - Cộng đồng bạn bè của chúng tôi thường xuyên chia sẻ những khoảnh khắc cuộc sống qua mạng xã hội.
[*]这个地方常常举办各种文化活动,吸引了很多人参与。(Zhège dìfāng chángcháng jǔbàn gè zhǒng wénhuà huódòng, xīyǐnle hěnduō rén cānyù.) - Địa điểm này thường xuyên tổ chức các hoạt động văn hóa đa dạng, thu hút nhiều người tham gia.
[*]在这个时候,常常能看到美丽的落日景色。(Zài zhège shíhòu, chángcháng néng kàn dào měilì de luòrì jǐngsè.) - Vào thời điểm này, thường xuyên có thể nhìn thấy cảnh hoàng hôn đẹp.
[*]这个音乐家常常巡回演出,受到全国各地乐迷的喜爱。(Zhège yīnyuèjiā chángcháng xúnhuí yǎnchū, shòudào quánguó gèdì yuèmí de xǐài.) - Nhạc sĩ này thường xuyên diễn ra các buổi biểu diễn, được người hâm mộ từ khắp mọi nơi yêu thích.
[*]在这个医院,医生们常常24小时待命,确保及时处理紧急情况。(Zài zhège yīyuàn, yīshēng men chángcháng 24 xiǎoshí dàimìng, quèbǎo jíshí chǔlǐ jǐnjí qíngkuàng.) - Tại bệnh viện này, bác sĩ thường xuyên sẵn sàng 24/7 để đảm bảo xử lý kịp thời các tình huống khẩn cấp.
[*]这家餐厅的菜式常常更新,让客人每次都有新的选择。(Zhè jiā cāntīng de càishì chángcháng gēngxīn, ràng kèrén měi cì dōu yǒu xīn de xuǎnzé.) - Thực đơn của nhà hàng này thường xuyên được cập nhật, mang lại cho khách hàng lựa chọn mới mỗi lần.
[*]这个地方常常举办各类展览,吸引了很多艺术爱好者。(Zhège dìfāng chángcháng jǔbàn gè lèi zhǎnlǎn, xīyǐnle hěnduō yìshù ài hàozhě.) - Địa điểm này thường xuyên tổ chức nhiều loại triển lãm, thu hút nhiều người yêu nghệ thuật.
[*]他常常在工作中遇到挑战,但总是充满信心地应对。(Tā chángcháng zài gōngzuò zhōng yùdào tiǎozhàn, dàn zǒng shì chōngmǎn xìnxīn de yìngduì.) - Anh ấy thường xuyên gặp thách thức trong công việc, nhưng luôn tự tin đối mặt.
[*]这种花卉常常在春季盛开,给人一种美好的感觉。(Zhè zhǒng huāhuì chángcháng zài chūnjì shèngkāi, gěi rén yī zhǒng měihǎo de gǎnjué.) - Loại hoa này thường xuyên nở rộ vào mùa xuân, mang lại cho người ta một cảm giác tuyệt vời.
[*]学生们常常在学校图书馆里用功学习。(Xuéshēng men chángcháng zài xuéxiào túshū guǎn lǐ yònggōng xuéxí.) - Học sinh thường xuyên nghiên cứu và học tập chăm chỉ tại thư viện trường học.
[*]她的笑声常常能够传播快乐的氛围给周围的人。(Tā de xiào shēng chángcháng nénggòu chuánbò kuàilè de fēnwéi gěi zhōuwéi de rén.) - Tiếng cười của cô ấy thường xuyên lan truyền không khí vui vẻ cho những người xung quanh.
[*]这座城市的历史遗迹常常吸引着游客和历史爱好者。(Zhè zuò chéngshì de lìshǐ yíjì chángcháng xīyǐn zhe yóukè hé lìshǐ àihàozhě.) - Những di tích lịch sử của thành phố này thường xuyên thu hút khách du lịch và người yêu thích lịch sử.
[*]队长常常鼓励队员们共同努力,为团队争取更好的成绩。(Duìzhǎng chángcháng gǔlì duìyuán men gòngtóng nǔlì, wèi tuánduì zhēngqǔ gèng hǎo de chéngjī.) - Đội trưởng thường xuyên khuyến khích các thành viên cùng nỗ lực để đạt được kết quả tốt hơn cho đội.
[*]在这家公司,员工们常常参加培训课程,提高专业技能。(Zài zhè jiā gōngsī, yuángōng men chángcháng cānjiā péixùn kèchéng, tígāo zhuānyè jìnéng.) - Tại công ty này, nhân viên thường xuyên tham gia các khóa đào tạo để nâng cao kỹ năng chuyên môn.
[*]这个机构常常组织义工活动,为社区做出贡献。(Zhège jīgòu chángcháng zǔzhī yìgōng huódòng, wèi shèqū zuò chū gòngxiàn.) - Tổ chức này thường xuyên tổ chức các hoạt động tình nguyện để đóng góp cho cộng đồng.
[*]她的演讲常常深入人心,让听众感受到了情感的共鸣。(Tā de yǎnjiǎng chángcháng shēnrù rénxīn, ràng tīngzhòng gǎnshòu dàole qínggǎn de gòngmíng.) - Bài diễn thuyết của cô ấy thường xuyên đến tận trái tim người nghe, tạo nên sự đồng cảm với cảm xúc.
[*]这个社区的居民常常一起组织文艺活动,增进邻里关系。(Zhège shèqū de jūmín chángcháng yīqǐ zǔzhī wényì huódòng, zēngjìn lín lǐ guānxì.) - Cư dân trong khu phố thường xuyên tổ chức các hoạt động văn nghệ để củng cố mối quan hệ hàng xóm.
[*]这个品牌的产品质量常常得到消费者的好评。(Zhège pǐnpái de chǎnpǐ zhìliàng chángcháng dédào xiāofèizhě de hǎopíng.) - Chất lượng sản phẩm của thương hiệu này thường xuyên nhận được sự khen ngợi từ người tiêu dùng.
[*]这位医生常常关心患者的身心健康,给予他们专业的建议。(Zhè wèi yīshēng chángcháng guānxīn huànzhě de shēn xīn jiànkāng, jǐ yǔ tāmen zhuānyè de jiànyì.) - Bác sĩ này thường xuyên quan tâm đến sức khỏe tâm thần và cơ thể của bệnh nhân, đưa ra các lời khuyên chuyên nghiệp.
[*]这支乐队的音乐风格常常融合了传统和现代元素。(Zhè zhī yuèduì de yīnyuè fēnggé chángcháng rónghéle chuántǒng hé xiàndài yuánsù.) - Phong cách âm nhạc của ban nhạc này thường xuyên kết hợp giữa yếu tố truyền thống và hiện đại.
[*]她是一位常常关注环保问题的社会活动家。(Tā shì yī wèi chángcháng guānzhù huánbǎo wèntí de shèhuì huódòng jiā.) - Cô ấy là một nhà hoạt động xã hội thường xuyên quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường.
[*]这个节日常常伴随着欢笑和传统的庆祝仪式。(Zhège jiérì chángcháng bànsuízhe huānxiào hé chuántǒng de qìngzhù yíshì.) - Ngày lễ này thường xuyên đi kèm với tiếng cười và các nghi lễ kỷ niệm truyền thống.
[*]他常常把周末的时间用来做义工工作,回馈社会。(Tā chángcháng bǎ zhōumò de shíjiān yònglái zuò yìgōng gōngzuò, huíkuì shèhuì.) - Anh ấy thường xuyên dành thời gian cuối tuần để làm công việc tình nguyện, trả lại cho xã hội.
[*]这个国家的政府常常采取措施保护环境,推动可持续发展。(Zhège guójiā de zhèngfǔ chángcháng cǎiqǔ cuòshī bǎohù huánjìng, tuīdòng kěchíxù fāzhǎn.) - Chính phủ của đất nước này thường xuyên thực hiện các biện pháp để bảo vệ môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
[*]她是一个常常参与社区义务活动的热心志愿者。(Tā shì yī gè chángcháng cānyù shèqū yìwù huódòng de rèxīn zhìyuànzhě.) - Cô ấy là một tình nguyện viên nhiệt huyết thường xuyên tham gia các hoạt động tự nguyện trong cộng đồng.
[*]这个节日常常是家人团聚的时刻,大家一起分享快乐。(Zhège jiérì chángcháng shì jiārén tuánjù de shíkè, dàjiā yīqǐ fēnxiǎng kuàilè.) - Ngày lễ này thường xuyên là thời điểm gia đình sum họp, mọi người cùng chia sẻ niềm vui.
[*]这所学校常常举办文化交流活动,促进国际学生的沟通。(Zhè suǒ xuéxiào chángcháng jǔbàn wénhuà jiāoliú huódòng, cùjìn guójì xuéshēng de gōutōng.) - Trường này thường xuyên tổ chức các hoạt động giao lưu văn hóa, thúc đẩy giao tiếp giữa sinh viên quốc tế.
页: [1]
查看完整版本: Từ vựng HSK 1 常 có nghĩa là gì?