阮明武 发表于 2024-3-1 12:25:35

Từ vựng HSK 1 唱歌 có nghĩa là gì?

Từ điển tiếng Trung 唱歌

[*]
[*]Động từ Ly hợp
[*]Từ vựng HSK 1

hát; ca hát。以抑扬有节奏的音调发声。

Mẫu câu tiếng Trung với 唱歌

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1他有一个美丽的声音Tā yǒu yī gè měilì de shēngyīnAnh ấy có một giọng hát đẹp, thường xuyên hát tại nhà.
2她在学校的音乐会上Tā zài xuéxiào de yīnyuè huì shàngCô ấy hát rất hay trong buổi hòa nhạc của trường.
3唱歌得很动听Chànggē dé hěn dòngtīngHát rất hay.
4他喜欢唱歌Tā xǐhuān chànggēAnh ấy thích hát nhạc, giọng hát của anh ấy rất hay.
5我们经常一起去卡拉OK唱歌Wǒmen jīngcháng yīqǐ qù kǎlā OK chànggēChúng tôi thường xuyên đi hát karaoke cùng nhau.
6这位歌手以深情的唱歌风格而闻名Zhè wèi gēshǒu yǐ shēnqíng de chànggē fēnggé ér wénmíngCa sĩ này nổi tiếng với phong cách hát sâu lắng và đầy cảm xúc.
7孩子们在教室里欢快地唱歌Háizimen zài jiàoshì lǐ huānkuài de chànggēCác em hát vui vẻ trong lớp học.
8昨晚在酒吧,她给大家唱歌Zuówǎn zài jiǔbā, tā gěi dàjiā chànggēTối qua ở quán bar, cô ấy đã hát cho mọi người nghe.
9唱歌是我最喜欢的娱乐方式之一Chànggē shì wǒ zuì xǐhuān de yúlè fāngshì zhī yīHát nhạc là một trong những cách giải trí mà tôi yêu thích nhất.
10她唱歌的时候,整个房间都沉浸在音乐中Tā chànggē de shíhòu, zhěnggè fángjiān dōu chénjìn zài yīnyuè zhōngKhi cô ấy hát, toàn bộ phòng ngập tràn âm nhạc.
11他在婚礼上为新人献唱一首歌Tā zài hūnlǐ shàng wèi xīnrén xiànchàng yī shǒu gēAnh ấy đã hát một bài cho đôi mới cưới tại lễ cưới.
12这首歌的歌词讲述了一段感人的爱情故事Zhè shǒu gē de gēcí jiǎngshùle yī duàn gǎnrén de àiqíng gùshìLời bài hát kể về một câu chuyện tình cảm cảm động.
13她用美妙的歌声打动了观众的心Tā yòng měimiào de gēshēng dǎdòngle guānzhòng de xīnCô ấy đã làm xao lạc trái tim của khán giả bằng giọng hát tuyệt vời.
14我们一起唱歌,度过了一个愉快的晚上Wǒmen yīqǐ chànggē, dùguòle yī gè yúkuài de wǎnshàngChúng ta hát nhạc cùng nhau, trải qua một buổi tối vui vẻ.
15他擅长唱歌,曾经参加过一些歌唱比赛Tā shàncháng chànggē, céngjīng cānjiāguò xiē gēchàng bǐsàiAnh ấy giỏi hát, từng tham gia một số cuộc thi hát.
16我每天都会在淋浴时唱歌Wǒ měitiān dūhuì zài lín yù shí chànggēTôi hát nhạc mỗi ngày khi tắm.
17学校组织了一场大型的合唱比赛Xuéxiào zǔzhīle yī chǎng dàxíng de héchàng bǐsàiTrường tổ chức một cuộc thi hợp xướng lớn.
18他在演唱会上献唱了一首经典老歌Tā zài yǎnchàng huì shàng xiànchàngle yī shǒu jīngdiǎn lǎogēAnh ấy đã biểu diễn một bài hát cổ điển tại buổi hòa nhạc.
19我喜欢听别人在公园里唱歌Wǒ xǐhuān tīng biérén zài gōngyuán lǐ chànggēTôi thích nghe người khác hát nhạc trong công viên.
20那位歌手以高亢的唱腔著称Nà wèi gēshǒu yǐ gāokàng de chàngqiāng zhùchēngCa sĩ đó nổi tiếng với cách hát mạnh mẽ và quyến rũ.
21他在咖啡厅弹着吉他,我在旁边跟着唱歌Tā zài kāfēi tīng tánzhe jítā, wǒ zài pángbiān gēnzhe chànggēAnh ấy đang chơi guitar ở quán cà phê, còn tôi ngồi bên cạnh hát theo.
22这首歌的旋律很动听,让人难以忘怀Zhè shǒu gē de xuánlǜ hěn dòngtīng, ràng rén nányǐ wànghuáiMelody của bài hát này rất dễ nghe, khó quên.
23学生们在操场上集体唱歌,庆祝校庆Xuéshēngmen zài cāochǎng shàng jítǐ chànggē, qìngzhù xiàoqìngHọc sinh hát cùng nhau trên sân trường, kỷ niệm lễ kỷ niệm của trường.
24我常常在家里唱歌放松心情Wǒ chángcháng zài jiālǐ chànggē fàngsōng xīnqíngTôi thường xuyên hát nhạc ở nhà để giải toả căng thẳng.
25这个乐队的主唱有一副迷人的嗓音Zhège yuèduì de zhǔchàng yǒu yī fù mìrén de sǎngyīnCa sĩ chính của ban nhạc này có một giọng hát quyến rũ.
26他们在婚礼上为新人献唱了一段浪漫的歌曲Tāmen zài hūnlǐ shàng wèi xīnrén xiànchàngle yīduàn làngmàn de gēqǔHọ đã biểu diễn một đoạn nhạc lãng mạn cho đôi mới cưới tại lễ cưới.
27这位歌手不仅歌唱得好,还是一位杰出的词曲创作人Zhè wèi gēshǒu bùjǐn gēchàng dé hǎo, háishì yī wèi jiéchū de cíqǔchuàngzuò rénCa sĩ này không chỉ hát hay mà còn là một nhà sáng tác âm nhạc xuất sắc.
28我们一家人在周末经常一起唱歌,增进感情Wǒmen yī jiā rén zài zhōumò jīngcháng yīqǐ chànggē, zēngjìn gǎnqíngGia đình chúng tôi thường xuyên hát nhạc cùng nhau vào cuối tuần, tăngcường tình cảm.
29那位老人喜欢在公园的长椅上唱歌,为路人们带来欢乐Nà wèi lǎorén xǐhuān zài gōngyuán de chángyǐ shàng chànggē, wèi lùrénmendài lái huānlèÔng già đó thích hát nhạc trên băng ghế dài ở công viên, mang lại niềmvui cho những người đi đường.
30学校音乐社团的成员们一起在校园露天舞台上献唱Xuéxiào yīnyuè shètuán de chéngyuánmen yīqǐ zài xiàoyuán lùtiān wǔtáishàng xiànchàngCác thành viên của đội nhạc của trường hát cùng nhau trên sân khấu ngoàitrời của trường.
31她的歌声温柔而富有感染力,每次演出都深深吸引了观众Tā de gēshēng wēnróu ér fùyǒu gǎnrǎnlì, měi cì yǎnchū dōu shēnshēnxīyǐnle guānzhòngGiọng hát của cô ấy dịu dàng và có sức cuốn hút mạnh mẽ, mỗi lần biểudiễn đều làm say đắm khán giả.
32在这个音乐节上,歌手们轮番登台献唱,营造了欢快的氛围Zài zhège yīnyuè jié shàng, gēshǒu men lúnfān dēngtái xiànchàng,yíngzàole huānkuài de fēnwéiTại festival âm nhạc này, các ca sĩ lên sân khấu theo lượt biểu diễn, tạora không khí vui vẻ.
33这支乐队在酒吧演出时总是引来很多歌迷Zhè zhī yuèduì zài jiǔbā yǎnchū shí zǒngshì yǐn lái hěnduō gēmíBan nhạc này luôn thu hút nhiều fan khi biểu diễn tại quán bar.
34我们一群朋友在露天音乐节上尽情地唱歌跳舞Wǒmen yīqún péngyǒu zài lùtiān yīnyuè jié shàng jìnqíng de chànggē tiàowǔMột nhóm bạn tôi tận hưởng việc hát và nhảy múa tự do tại festival âmnhạc ngoài trời.
35这位歌手以其独特的嗓音和音乐才华受到了很多赞扬Zhè wèi gēshǒu yǐ qí dútè de sǎngyīn hé yīnyuè cáihuá shòudàole hěnduōzànyángCa sĩ này nhận được nhiều lời khen ngợi vì giọng hát độc đáo và tài năngâm nhạc của mình.
36在音乐课上,学生们轮流站起来献唱自己喜欢的歌曲Zài yīnyuè kè shàng, xuéshēngmen lúnliú zhàn qǐlái xiànchàng zìjǐ xǐhuānde gēqǔTrong bài học âm nhạc, học sinh luân phiên đứng lên biểu diễn những bàihát yêu thích của họ.
37他在生日聚会上为朋友们唱了一首生日歌Tā zài shēngrì jùhuì shàng wèi péngyǒumen chàngle yī shǒu shēngrì gēAnh ấy đã hát một bài hát sinh nhật cho bạn bè tại bữa tiệc sinh nhật.
38这支合唱团的表演总是感人至深,让人流连忘返Zhè zhī héchàng tuán de biǎoyǎn zǒngshì gǎnrén zhì shēn, ràng rén liúlián wàng fǎnBiểu diễn của đội hợp xướng này luôn làm xúc động đến tận đáy lòng, khiếnngười ta không muốn rời đi.
39这位歌手有一副高亢激昂的嗓音,总是给人一种强烈的震撼Zhè wèi gēshǒu yǒu yī fù gāokàng jī'áng de sǎngyīn, zǒngshì gěi rén yīzhǒng qiángliè de zhènhànCa sĩ này có một giọng hát mạnh mẽ và mãnh liệt, luôn tạo ra một cảm giácmạnh mẽ.
40唱歌是我宣泄情感的方式,让我感到宁静和愉悦Chànggē shì wǒ xuānxiè qínggǎn de fāngshì, ràng wǒ gǎndào níngjìng héyúyuèHát nhạc là cách tôi thể hiện cảm xúc, khiến tôi cảm thấy bình yên và vuivẻ.
41她的歌声充满激情,深深打动了听众的心Tā de gēshēng chōngmǎn jīqíng, shēnshēn dǎdòngle tīngzhòng de xīnGiọng hát của cô ấy đầy sôi nổi, đã sâu sắc chạm động trái tim của ngườinghe.
42这首歌的旋律轻快欢快,让人忍不住随之摇摆Zhè shǒu gē de xuánlǜ qīngkuài huānkuài, ràng rén rěnbùzhù suí zhī yáobǎiMelody của bài hát này nhẹ nhàng và vui vẻ, khiến người nghe không thểnào ngừng nhún nhảy theo.
43孩子们在圣诞晚会上载歌载舞,充满了快乐的氛围Háizimen zài shèngdàn wǎnhuì shàng zài gē zài wǔ, chōngmǎnle kuàilè defēnwéiTrẻ con hát và nhảy múa hết mình trong bữa tiệc Giáng Sinh, tạo nên mộtkhông khí vui vẻ.
44我们一群同事组织了一个小型的唱歌比赛Wǒmen yīqún tóngshì zǔzhīle yī gè xiǎoxíng de chànggē bǐsàiChúng tôi, một nhóm đồng nghiệp, tổ chức một cuộc thi hát nhạc nhỏ.
45这个城市每年都会举办一场大型的音乐节,吸引了众多歌迷Zhège chéngshì měinián dūhuì jǔbàn yī chǎng dàxíng de yīnyuè jié, xīyǐnlezhòngduō gēmíThành phố này hằng năm tổ chức một lễ hội âm nhạc lớn, thu hút nhiềungười hâm mộ.
46他在酒吧里弹奏吉他,我在一旁跟着唱歌Tā zài jiǔbā lǐ tánzòu jítā, wǒ zài yīpáng gēnzhe chànggēAnh ấy đang chơi guitar ở quán bar, còn tôi ngồi bên cạnh hát theo.
47这位年轻歌手在社交媒体上积极分享自己的唱歌经历Zhè wèi niánqīng gēshǒu zài shèjiāo méitǐ shàng jījí fēnxiǎng zìjǐ dechànggē jīnglìCa sĩ trẻ này tích cực chia sẻ về trải nghiệm hát nhạc của mình trên mạngxã hội.
48她的歌曲以其深情的歌词和动听的旋律而著称Tā de gēqǔ yǐ qí shēnqíng de gēcí hé dòngtīng de xuánlǜ ér zhùchēngBài hát của cô ấy nổi tiếng với lời bài hát tình cảm và giai điệu dễnghe.
49这位歌手的演唱会门票总是一出售就被抢购一空Zhè wèi gēshǒu de yǎnchànghuì ménpiào zǒngshì yī chūshòu jiù bèi qiǎnggòuyī kōngVé cho buổi biểu diễn của ca sĩ này luôn được mua hết ngay khi mở bán.
50她用动人的嗓音演绎了一首经典老歌Tā yòng dòngrén de sǎngyīn yǎnyìle yī shǒu jīngdiǎn lǎogēCô ấy đã biểu diễn một bài hát cổ điển bằng giọng hát quyến rũ của mình.
51那个小男孩在学校音乐比赛中获得了第一名,因为他出色的唱歌技巧Nàge xiǎo nánhái zài xuéxiào yīnyuè bǐsài zhōng huòdéle dì yī míng,yīnwèi tā chūsè de chànggē jìqiǎoCậu bé nhỏ đó đã đạt giải nhất trong cuộc thi âm nhạc tại trường vì kỹthuật hát xuất sắc của mình.
52这个电影中的插曲由一位著名歌手演唱Zhège diànyǐng zhōng de chāqǔ yóu yī wèi zhùmíng gēshǒu yǎnchàngBản nhạc nền trong bộ phim này được biểu diễn bởi một ca sĩ nổi tiếng.
53这位歌手以其高亢的嗓音而成为流行音乐界的宠儿Zhè wèi gēshǒu yǐ qí gāokàng de sǎngyīn ér chéngwéi liúxíng yīnyuè jiè dechǒng'érCa sĩ này đã trở thành một ngôi sao trong làng âm nhạc pop nhờ giọng hátmạnh mẽ của mình.
54在音乐产业中,唱歌才华是非常重要的Zài yīnyuè chǎnyè zhōng, chànggē cáihuá shì fēicháng zhòngyào deTrong ngành công nghiệp âm nhạc, tài năng hát là rất quan trọng.
55学生们在音乐课上学习唱歌技巧和音乐理论Xuéshēngmen zài yīnyuè kè shàng xuéxí chànggē jìqiǎo hé yīnyuè lǐlùnHọc sinh học kỹ thuật hát và lý thuyết âm nhạc trong bài học âm nhạc.
56唱歌是一种表达情感和沟通的艺术形式Chànggē shì yī zhǒng biǎodá qínggǎn hé gōutōng de yìshù xíngshìHát nhạc là một hình thức nghệ thuật để diễn đạt cảm xúc và giao tiếp.
57她的歌曲被用作电影的插曲,为情节增色不少Tā de gēqǔ bèi yòngzuò diànyǐng de chāqǔ, wèi qíngjié zēngsè bùshǎoBài hát của cô ấy được sử dụng như nhạc nền trong phim, làm phong phúthêm cho cốt truyện.
58这个节目是一个歌唱比赛,参赛者来自各行各业Zhège jiémù shì yī gè gēchàng bǐsài, cānsàizhě láizì gèhánggèyèChương trình này là một cuộc thi hát nhạc, các thí sinh đến từ mọi nghềnghiệp.
59音乐老师教授学生们如何正确发声并培养唱歌技巧Yīnyuè lǎoshī jiàoshòu xuéshēngmen rúhé zhèngquè fāshēng bìng péiyǎngchànggē jìqiǎoGiáo viên âm nhạc dạy học sinh cách phát âm đúng và phát triển kỹ thuậthát nhạc.
60这个歌手以其独特的音乐风格和歌词而备受喜爱Zhège gēshǒu yǐ qí dútè de yīnyuè fēnggé hé gēcí ér bèishòu xǐ'àiCa sĩ này được yêu thích vì phong cách âm nhạc và lời bài hát độc đáo củamình.
61在公司的年度晚会上,员工们纷纷登台献唱Zài gōngsī de niándù wǎnhuì shàng, yuángōngmen fēnfēn dēngtái xiànchàngTại buổi tiệc cuối năm của công ty, nhân viên đều lên sân khấu biểu diễn.
62这支合唱队的成员们默契配合,为观众呈现出一场精彩的演出Zhè zhī héchàng duì de chéngyuánmen mòqì pèihé, wèi guānzhòng chéngxiànchū yī chǎng jīngcǎi de yǎnchūCác thành viên của đội hợp xướng này hợp tác một cách nhất quán, mang lạimột buổi biểu diễn tuyệt vời cho khán giả.
63这个城市每年都会举办一场大型的歌唱比赛Zhège chéngshì měinián dūhuì jǔbàn yī chǎng dàxíng de gēchàng bǐsàiThành phố này hàng năm tổ chức một cuộc thi hát lớn.
64这支歌舞团的演出充满了激情和活力Zhè zhī gēwǔ tuán de yǎnchū chōngmǎnle jīqíng hé huólìBuổi biểu diễn của đội nhạc và vũ đoàn này tràn ngập sức sống và đam mê.
65她用悠扬的歌声为整个城市带来了温馨的氛围Tā yòng yōuyáng de gēshēng wèi zhěnggè chéngshì dàiláile wēnxīn de fēnwéiBằng giọng hát du dương, cô ấy đã mang đến không khí ấm cúng cho toàn bộthành phố.
66这首歌曲的编曲和演唱都非常出色Zhè shǒu gēqǔ de biānqǔ hé yǎnchàng dōu fēicháng chūsèCả phần soạn nhạc và biểu diễn của bài hát này đều rất xuất sắc.
67在音乐会上,观众们纷纷随着音乐节奏唱歌跳舞Zài yīnyuè huì shàng, guānzhòngmen fēnfēn suízhe yīnyuè jiéròu chànggētiàowǔTại buổi hòa nhạc, khán giả hát và nhảy múa theo nhịp âm nhạc.
68这个歌手的专辑在音乐榜单上长时间稳居前列Zhège gēshǒu de zhuānjí zài yīnyuè bǎngdān shàng cháng shíjiān wěnjūqiánlièAlbum của ca sĩ này đã lâu nằm ổn định ở vị trí hàng đầu trên bảng xếphạng âm nhạc.
69学生们在学校音乐课上学唱经典的民谣歌曲Xuéshēngmen zài xuéxiào yīnyuè kè shàng xué chàng jīngdiǎn de mín yáogēqǔHọc sinh học hát những bài hát dân ca kinh điển trong lớp âm nhạc ởtrường.
70这首歌的旋律轻快欢快,让人忍不住跟着哼唱Zhè shǒu gē de xuánlǜ qīngkuài huānkuài, ràng rén rěnbùzhù gēnzhehēngchàngMelody của bài hát này nhẹ nhàng và vui vẻ, khiến người ta không thể nàongừng hò theo.
71这个歌手以其高亢的嗓音而成为流行音乐界的宠儿Zhè wèi gēshǒu yǐ qí gāokàng de sǎngyīn ér chéngwéi liúxíng yīnyuè jiè dechǒng'érCa sĩ này đã trở thành một ngôi sao trong làng âm nhạc pop nhờ giọng hátmạnh mẽ của mình.
72这支合唱队的演出总是让人感到温馨和感动Zhè zhī héchàng duì de yǎnchū zǒngshì ràng rén gǎndào wēnxīn hé gǎndòngBuổi biểu diễn của đội hợp xướng này luôn làm cho người ta cảm thấy ấmcúng và xúc động.
73这位歌手在新专辑中挑战了不同的音乐风格Zhè wèi gēshǒu zài xīn zhuānjí zhōng tiǎozhànle bùtóng de yīnyuè fēnggéCa sĩ này đã thách thức các thể loại âm nhạc khác nhau trong album mớicủa mình.
74这支歌曲的歌词充满了对生活的独特见解Zhè zhī gēqǔ de gēcí chōngmǎnle duì shēnghuó de dútè jiànjiěLời bài hát của bài hát này chứa đựng những quan điểm độc đáo về cuộcsống.
75在婚礼上,新郎新娘共同演唱了一首浪漫的歌曲Zài hūnlǐ shàng, xīnláng xīnniáng gòngtóng yǎnchàngle yī shǒu làngmàn degēqǔTại đám cưới, chú rể và cô dâu cùng biểu diễn một bài hát lãng mạn.
76这位歌手的声音充满了磁性,让人过耳不忘Zhè wèi gēshǒu de shēngyīn chōngmǎnle cíxìng, ràng rén guòěr bùwàngGiọng hát của ca sĩ này tràn ngập sức quyến rũ, khiến người ta không thểquên.
77她在比赛中演唱的那首歌曲深深地打动了评委和观众Tā zài bǐsài zhōng yǎnchàng de nà shǒu gēqǔ shēnshēn de dǎdòngle píngwěihé guānzhòngBài hát mà cô ấy biểu diễn trong cuộc thi đã làm cho giám khảo và khángiả cảm động sâu sắc.
78在这个音乐学校,学生们每天都会进行唱歌训练Zài zhège yīnyuè xuéxiào, xuéshēngmen měitiān dūhuì jìnxíng chànggēxùnliànTại trường âm nhạc này, học sinh thường xuyên thực hiện bài tập hát hàngngày.
79她在舞台上展现了她卓越的唱歌技巧Tā zài wǔtái shàng zhǎnxiànle tā zhuóyuè de chànggē jìqiǎoCô ấy đã thể hiện kỹ thuật hát xuất sắc của mình trên sân khấu.
80这首歌的歌词表达了对家乡的深深眷恋Zhè shǒu gē de gēcí biǎodále duì jiāxiāng de shēnshēn juànliànLời bài hát này thể hiện sự yêu quý sâu sắc đối với quê hương.
81他在街头巷尾唱歌谋生Tā zài jiētóu xiàngwěi chànggē móushēngAnh ấy kiếm sống bằng cách hát ở khắp nơi trên đường phố.
82这个歌手在音乐节上演唱了一系列动听的流行歌曲Zhège gēshǒu zài yīnyuè jié shàng yǎnchàngle yī xìliè dòngtīng de liúxínggēqǔCa sĩ này đã biểu diễn một loạt các bài hát pop dễ nghe tại festival âmnhạc.
83唱歌可以是一种释放压力的方式Chànggē kěyǐ shì yī zhǒng shìfàng yālì de fāngshìHát nhạc có thể là một cách giải toả áp lực.
页: [1]
查看完整版本: Từ vựng HSK 1 唱歌 có nghĩa là gì?