找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 599|回复: 0

Từ vựng HSK 1 白 có nghĩa là gì?

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2024-2-29 10:50:21 | 显示全部楼层 |阅读模式
Từ điển tiếng Trung 白
  • [bái]
  • Bộ: 白 - Bạch
  • Số nét: 5
  • Hán Việt: BẠCH
  • Tính từ
  • Từ vựng HSK 1
                 
1. trắng; bạc。像霜或雪的颜色。
                 
他头发白了
tóc ông ấy đã bạc rồi
                 
2. sáng. 光亮;明亮。

东方发白
phương Đông hừng sáng
                 
大天白日
ban ngày ban mặt; thanh thiên bạch nhật
                 
3. sáng tỏ; rõ ràng; làm rõ 。清楚;明白;弄明白。
                 
真相大白
chân tướng bị bại lộ
                 
不白之冤
nỗi oan không được giãi bày
                 
明明白
rõ rành rành
                 
清白的人
người trong sạch
                 
4. rỗng; không; suông; trắng(không có gì thêm)。没有加上什么东西的;空白。

一穷二白
nghèo rớt mồng tơi; một nghèo, hai trắng(vốn liếng chẳng có gì)
                 
空白
bỏ trống
                 
白饭
cơm trắng
                 
5. toi; công toi; toi công; vô ích;không hiệu quả; uổng phí. 没有效果;徒然。

白跑一趟
toi công một chuyến
                 
一天的时光白白浪费了
toi cả 1 ngày trời
                 
白费劲儿
toi công
                 
6. không; không trả tiền。无代价;无报偿。

白 给
cho không
                 
白吃
ăn không
                 
白看戏
xem hát không mất tiền
                 
7. trắng (phản động). 象征反动。

8. liếc; xem thường; bất mãn; nguýt. 用白眼珠看人,表示轻视或不满。
                 
白了他一眼
liếc nó một cái; nguýt nó một cái
                 
9. họ Bạch
                 
10. sai; nhầm; lộn。(字音或字形) 错误。
                 
写白字
viết sai
                 
把字念白了
đọc sai rồi
                 
11. nói rõ; trình bày。说明;陈述; 告诉。
         
表白
giãi bày; bày tỏ
                 
辩白
biện bạch
                 
告白
thông báo
                 
12. lời bạch (lời nói bình thường, phân biệt với lời ca hát trong ca kịch). 戏曲或歌剧中用说话腔调说的语句。

道白
nói lời bạch
                 
独白
độc thoại
                 
对白
đối thoại
                 
13. tiếng địa phương. 地方话。
                 
苏白
tiếng địa phương Tô Châu
                 
14. bạch thoại. 白话。
                 
文白杂糅
cổ văn bạch thoại lẫn lộn
                 
半文半白
nửa văn ngôn nửa bạch thoại (văn nửa cổ nửa kim)
        
Từ ghép:
白皑皑 ; 白矮星 ; 白案 ; 白班儿 ; 白斑病 ; 白版 ; 白报纸 ; 白鼻子 ; 白壁微瑕 ; 白壁无瑕 ; 白不呲咧 ; 白菜 ; 白苍苍 ; 白茬 ; 白茶 ; 白吃 ; 白痴 ; 白吃饭 ; 白炽灯 ; 白醋 ; 白搭 ; 白带 ; 白道 ; 白癜风 ; 白地 ; 白丁 ; 白垩 ; 白垩纪 ; 白发 ; 白发苍苍 ; 白发红颜 ; 白矾 ; 白匪 ; 白费 ; 白费口舌 ; 白费蜡 ; 白干儿 ; 白宫 ; 白骨精 ; 白鹳 ; 白果 ; 白鹤 ; 白鹤晾翅 ; 白喉 ; 白花花 ; 白虎星 ; 白狐 ; 白花花 ; 白化病 ; 白话 ; 白桦 ; 白晃晃 ; 白灰 ; 白货 ; 白金 ; 白金汉宫 ; 白晶晶 ; 白净 ; 白酒 ; 白驹过隙 ; 白卷 ; 白开水 ; 白口 ; 白兰 ; 白兰地 ; 白蜡 ; 白梨 ; 白历历 ; 白脸 ; 白脸狼 ; 白亮亮 ; 白领 ; 白龙鱼服 ; 白鹭 ; 白鹿 ; 白马王子 ; 白茫茫 ; 白毛风 ; 白毛女 ; 白茅 ; 白煤 ; 白蒙蒙 ; 白米 ; 白面 ; 白面儿 ; 白面书生 ; 白描 ; 白木耳 ; 白内障 ; 白嫩 ; 白皮书 ; 白皮松 ; 白票 ; 白婆 ; 白旗 ; 白契 ; 白镪 ; 白区 ; 白饶 ; 白热 ; 白热化 ; 白人 ; 白刃 ; 白刃战 ; 白日 ; 白日见鬼 ; 白日梦 ; 白日升天 ; 白日撞 ; 白日做梦 ; 白肉 ; 白润 ; 白色 ; 白色恐怖 ; 白山黑水 ; 白闪闪 ; 白生生 ; 白食 ; 白事 ; 白手 ; 白首 ; 白手起家 ; 白首穷经 ; 白首为功名 ; 白刷刷 ; 白薯 ; 白水监心 ; 白送 ; 白汤 ; 白糖 ; 白体 ; 白天 ; 白田 ; 白条 ; 白铁 ; 白厅 ; 白头 ; 白头如新 ; 白头翁 ; 白头偕老 ; 白头吟 ; 白土子 ; 白玩儿 ; 白文 ; 白无瑕 ; 白皙 ; 白细胞 ; 白下 ; 白相 ; 白血病 ; 白血球 ; 白眼 ; 白眼儿狼 ; 白眼珠 ; 白杨 ; 白药 ; 白夜 ; 白衣 ; 白衣冠 ; 白衣天使 ; 白衣战士 ; 白蚁 ; 白银 ; 白云苍狗 ; 白云亲舍 ; 白斩鸡 ; 白章 ; 白纸黑字 ; 白种 ; 白种人 ; 白昼 ; 白专 ; 白字 ; 白嘴儿

Mẫu câu tiếng Trung với 白
  • 天空中飘着白色的云彩。 (Tiānkōng zhōng piāozhe báisè de yúncai.) - Trên bầu trời có những đám mây trắng bay lượn.
  • 冬天的早晨,大地上覆盖着一层白雪。 (Dōngtiān de zǎochén, dàdì shàng fùgài zhe yī céng báixuě.) - Buổi sáng mùa đông, đất đai phủ một lớp tuyết trắng.
  • 这个房间的墙壁是白色的。 (Zhège fángjiān de qiángbì shì báisè de.) - Bức tường trong căn phòng này màu trắng.
  • 白天的阳光照耀着整个城市。 (Báitiān de yángguāng zhàoyào zhe zhěnggè chéngshì.) - Ánh nắng mặt trời ban ngày chiếu sáng cả thành phố.
  • 白天,她总是穿着一袭白色的裙子。 (Báitiān, tā zǒng shì chuānzhuó yī xī báisè de qúnzi.) - Ban ngày, cô ấy thường mặc một chiếc váy trắng.
  • 在中国,白色通常是婚礼上的传统颜色。 (Zài Zhōngguó, báisè tōngcháng shì hūnlǐ shàng de chuántǒng yánsè.) - Ở Trung Quốc, trắng thường là màu truyền thống trong đám cưới.
  • 他的头发已经变成了银白色。 (Tā de tóufà yǐjīng biàn chéngle yínbáisè.) - Tóc anh ấy đã chuyển thành màu bạch kim.
  • 这个菜单上标有白葡萄酒和红葡萄酒。 (Zhège càidān shàng biāo yǒu bái pútáojiǔ hé hóng pútáojiǔ.) - Trên thực đơn này có rượu vang trắng và rượu vang đỏ.
  • 她穿了一身白色的礼服参加晚宴。 (Tā chuān le yī shēn báisè de lǐfú cānjiā wǎnyàn.) - Cô ấy mặc chiếc váy trắng để tham gia bữa tiệc tối.
  • 他手里拿着一支白色的玫瑰花。 (Tā shǒu lǐ názhe yī zhī báisè de méiguīhuā.) - Anh ấy đang cầm một bông hoa hồng trắng.
  • 白色代表纯洁和清新的感觉。 (Báisè dàibiǎo chúnjié hé qīngxīn de gǎnjué.) - Màu trắng biểu hiện sự trong sáng và tinh khôi.
  • 这家餐厅的墙上挂满了白色的装饰画。 (Zhè jiā cāntīng de qiáng shàng guà mǎnle báisè de zhuāngshìhuà.) - Trên bức tường của nhà hàng này treo đầy tranh trang trí màu trắng.
  • 她穿着一身白色的制服在医院工作。 (Tā chuānzhuó yī shēn báisè de zhìfú zài yīyuàn gōngzuò.) - Cô ấy mặc bộ đồ trắng khi làm việc ở bệnh viện.
  • 雪白的羽毛在阳光下闪闪发光。 (Xuě bái de yǔmáo zài yángguāng xià shǎn shǎn fāguāng.) - Bộ lông trắng như tuyết lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
  • 天空中一片白云悠然飘过,宛如一幅画。 (Tiānkōng zhōng yī piàn bái yún yōurán piāo guò, wǎn rú yī fú huà.) - Trên bầu trời, một đám mây trắng nhẹ nhàng bay qua, giống như một bức tranh.
  • 这座古老的建筑被一层白色的石灰覆盖着。 (Zhè zuò gǔlǎo de jiànzhù bèi yī céng báisè de shíhuī fùgài zhe.) - Công trình kiến trúc cổ này được phủ bởi một lớp vôi màu trắng.
  • 婚礼上,新人手牵着手,戴着白色的婚戒。 (Hūnlǐ shàng, xīnrén shǒu qiānzhe shǒu, dài zhe báisè de hūnjiè.) - Trong đám cưới, cặp đôi mới cưới nắm tay nhau, đeo chiếc nhẫn cưới màu trắng.
  • 那只小猫有一身柔软的白毛。 (Nà zhī xiǎo māo yǒu yī shēn róuruǎn de bái máo.) - Con mèo nhỏ đó có bộ lông mềm mại màu trắng.
  • 在寒冷的冬夜,雪花洁白地飘落在窗外。 (Zài hánlěng de dōng yè, xuěhuā jiébái de piāo luò zài chuāng wài.) - Trong đêm đông lạnh lẽo, tuyết rơi trắng bồng bềnh ngoài cửa sổ.
  • 他的笑容如同白天的阳光,温暖而明亮。 (Tā de xiàoróng rútóng báitiān de yángguāng, wēnnuǎn ér míngliàng.) - Nụ cười của anh ấy giống như ánh nắng mặt trời ban ngày, ấm áp và rạng ngời.
  • 这只白色的小兔子蹦跳着在草地上玩耍。 (Zhè zhī báisè de xiǎo tùzǐ bèngtiào zhe zài cǎodì shàng wánshuǎ.) - Con thỏ trắng nhảy nhót trên đồng cỏ chơi đùa.
  • 在画家的画布上,一片白色被用来表达纯洁和空灵。 (Zài huàjiā de huàbù shàng, yī piàn báisè bèi yòng lái biǎodá chúnjié hé kōnglíng.) - Trên bức tranh của họa sĩ, màu trắng được sử dụng để biểu hiện sự trong sáng và tinh tế.
  • 白色的礼品盒包装得精美,上面系着一蓝色的丝带。 (Báisè de lǐpǐn hé bāozhuāng dé jīngměi, shàngmiàn xìzhe yī lán sè de sīdài.) - Hộp quà màu trắng được đóng gói cẩn thận, trên đó buộc một dải ruy băng màu xanh lam.
  • 白色的海浪拍打着沙滩,形成美丽的海边风景。 (Báisè de hǎilàng pāidǎ zhe shātān, xíngchéng měilì de hǎibiān fēngjǐng.) - Những con sóng trắng vỗ vào bãi cát, tạo nên khung cảnh biển đẹp đẽ.
  • 她穿着一袭白纱裙,宛如仙女般的美丽。 (Tā chuānzhuó yī xī bái shā qún, wǎn rú xiānnǚ bān de měilì.) - Cô ấy mặc chiếc váy ren trắng, đẹp như một nàng tiên.
  • 这支笔的墨水是白色的,适合在黑纸上写字。 (Zhè zhī bǐ de mòshuǐ shì báisè de, shìhé zài hēi zhǐ shàng xiězì.) - Mực của cây bút này màu trắng, phù hợp để viết trên giấy đen.
  • 雪山的峰顶常年覆盖着白雪。 (Xuěshān de fēngdǐng chángnián fùgài zhe báixuě.) - Đỉnh núi tuyết luôn phủ một lớp tuyết trắng suốt cả năm.
  • 在夜晚,月光使整个大地显得宁静而神秘。 (Zài yèwǎn, yuèguāng shǐ zhěnggè dàdì xiǎnde níngjìng ér shénmì.) - Vào ban đêm, ánh trăng làm cho toàn bộ đất đai trở nên yên bình và bí ẩn.
  • 白色的帆船在蔚蓝的海面上翱翔。 (Báisè de fānchuán zài wèilán de hǎimiàn shàng áoxiáng.) - Thuyền buồm màu trắng bay nhảy trên mặt biển xanh thẳm.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:21 , Processed in 0.054775 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表