找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 653|回复: 0

Từ vựng HSK 1 北边 có nghĩa là gì?

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2024-2-29 15:05:39 | 显示全部楼层 |阅读模式
Từ điển tiếng Trung 北边
  • [běibiān]
  • Danh từ
  • Từ vựng HSK 1

1. phương Bắc。(北边儿)北。

2. miền Bắc。北方。

Mẫu câu tiếng Trung với 北边

  • 他们正在北边的小镇度过一个宁静的周末。(Tāmen zhèngzài běibiān de xiǎozhèn dùguò yī ge níngjìng de zhōumò.) - Họ đang trải qua một cuối tuần yên bình ở thị trấn phía Bắc.
  • 我们计划明年冬天去北边滑雪。(Wǒmen jìhuà míngnián dōngtiān qù běibiān huáxuě.) - Chúng tôi định kế hoạch đi trượt tuyết ở phía Bắc vào mùa đông năm sau.
  • 北边的高山上,常年积雪覆盖,形成了美丽的雪景。(Běibiān de gāoshān shàng, chángnián jīxuě fùgài, xíngchéng le měilì de xuějǐng.) - Trên những ngọn núi cao ở phía Bắc, tuyết tích tụ suốt năm, tạo thành khung cảnh tuyết đẹp.
  • 在北边的边境,你可以欣赏到壮观的日出景色。(Zài běibiān de biānjìng, nǐ kěyǐ xīnshǎng dào zhuàngguān de rìchū jǐngsè.) - Ở biên giới phía Bắc, bạn có thể ngắm cảnh mặt trời mọc hùng vĩ.
  • 北边的湖泊在冬季结冰,成为滑冰爱好者的胜地。(Běibiān de húpō zài dōngjì jiébīng, chéngwéi huábīng àihào zhě de shèngdì.) - Hồ ở phía Bắc đóng băng vào mùa đông, trở thành nơi lý tưởng cho người hâm mộ trượt băng.
  • 北边的村庄有着古老而独特的建筑风格。(Běibiān de cūn zhuāng yǒuzhe gǔlǎo ér dútè de jiànzhù fēnggé.) - Những ngôi làng ở phía Bắc có kiến trúc cổ điển và độc đáo.
  • 这个自然保护区位于国家的北边,是野生动物的天堂。(Zhège zìrán bǎohù qū wèiyú guójiā de běibiān, shì yěshēng dòngwù de tiāntáng.) - Khu bảo tồn thiên nhiên này nằm ở phía Bắc của quốc gia, là thiên đàng của động vật hoang dã.
  • 北边的海滨城市是度假者们喜爱的度假胜地。(Běibiān de hǎibīn chéngshì shì dùjià zhěmen xǐ'ài de dùjià shèngdì.) - Thành phố ven biển ở phía Bắc là điểm đến nghỉ dưỡng được du khách yêu thích.
  • 在北边的辽阔平原上,人们种植着丰富的农产品。(Zài běibiān de liáokuò píngyuán shàng, rénmen zhòngzhízhe fēngfù de nóngchǎnpǐn.) - Trên thảo nguyên rộng lớn ở phía Bắc, người dân trồng trọt đa dạng sản phẩm nông nghiệp.
  • 北边的文化传统被保存得非常完整,吸引着许多学者和游客。(Běibiān de wénhuà chuántǒng bèi bǎocún de fēicháng wánzhěng, xīyǐn zhe xǔduō xuézhě hé yóukè.) - Truyền thống văn hóa ở phía Bắc được bảo tồn rất đầy đủ, thu hút nhiều học giả và du khách.
  • 在北边的森林里,你可以听到各种野生动物的叫声。(Zài běibiān de sēnlín lǐ, nǐ kěyǐ tīng dào gèzhǒng yěshēng dòngwù de jiàoshēng.) - Trong rừng ở phía Bắc, bạn có thể nghe thấy tiếng kêu của động vật hoang dã đa dạng.
  • 北边的小镇以其古老的建筑和传统的手工艺品而著称。(Běibiān de xiǎozhèn yǐ qí gǔlǎo de jiànzhù hé chuántǒng de shǒugōngyìpǐn ér zhùchēng.) - Thị trấn ở phía Bắc nổi tiếng với kiến trúc cổ điển và các sản phẩm thủ công truyền thống.
  • 这片北边的农田产出大量的小麦和水果。(Zhè piàn běibiān de nóngtián chǎnchū dàliàng de xiǎomài hé shuǐguǒ.) - Cánh đồng nông nghiệp ở phía Bắc sản xuất lượng lớn lúa mạch và trái cây.
  • 北边的高山深谷是徒步旅行者的天堂。(Běibiān de gāoshān shēngǔ shì túbù lǚxíng zhě de tiāntáng.) - Núi cao và thung lũng sâu ở phía Bắc là thiên đàng của những người đi bộ đường dài.
  • 在北边的湖区,你可以享受宁静的湖畔生活。(Zài běibiān de húqū, nǐ kěyǐ xiǎngshòu níngjìng de húpàn shēnghuó.) - Ở khu vực hồ ở phía Bắc, bạn có thể trải nghiệm cuộc sống yên bình bên bờ hồ.
  • 北边的工业区正在推动可再生能源的发展。(Běibiān de gōngyè qū zhèngzài tuīdòng kězàishēng néngyuán de fāzhǎn.) - Khu công nghiệp ở phía Bắc đang thúc đẩy sự phát triển của nguồn năng lượng tái tạo.
  • 北边的温泉胜地吸引着游客寻找身心的放松。(Běibiān de wēnquán shèngdì xīyǐn zhe yóukè xúnzhǎo shēnxīn de fàngsōng.) - Khu vực suối nước nóng ở phía Bắc hấp dẫn du khách tìm kiếm sự thư giãn cho cả tâm hồn và cơ thể.
  • 在北边的草原上,牛群和羊群悠闲地吃着青草。(Zài běibiān de cǎoyuán shàng, niú qún hé yáng qún yōuxián de chī zhe qīngcǎo.) - Trên đồng cỏ ở phía Bắc, đàn bò và đàn cừu thoải mái ăn cỏ xanh.
  • 北边的沿海城市是海鲜爱好者的天堂。(Běibiān de yánhǎi chéngshì shì hǎixiān àihào zhě de tiāntáng.) - Thành phố ven biển ở phía Bắc là thiên đàng của người yêu thích hải sản.
  • 在北边的农村,你可以体验传统的农耕生活。(Zài běibiān de nóngcūn, nǐ kěyǐ tǐyàn chuántǒng de nónggēng shēnghuó.) - Ở nông thôn phía Bắc, bạn có thể trải nghiệm cuộc sống nông nghiệp truyền thống.
  • 北边的夜空非常幽静,星星闪烁着美丽的光芒。(Běibiān de yèkōng fēicháng yōujìng, xīngxīng shǎnshuòzhe měilì de guāngmáng.) - Bầu trời đêm ở phía Bắc rất yên bình, những vì sao lấp lánh với ánh sáng đẹp.
  • 北边的村庄保存着古老的传统节日,如盛大的春节庆祝活动。(Běibiān de cūn zhuāng bǎocún zhe gǔlǎo de chuántǒng jiérì, rú shèngdà de chūnjié qìngzhù huódòng.) - Những ngôi làng ở phía Bắc giữ nguyên các ngày lễ truyền thống cổ điển, như lễ hội Tết hoành tráng.
  • 北边的高速公路连接着城市和乡村,方便了人们的交通。(Běibiān de gāosù gōnglù liánjiē zhe chéngshì hé xiāngcūn, fāngbiàn le rénmen de jiāotōng.) - Đường cao tốc ở phía Bắc kết nối thành phố và làng quê, thuận tiện cho giao thông của mọi người.
  • 在北边的山脉中,你可以发现各种各样的植物和野生花卉。(Zài běibiān de shānmài zhōng, nǐ kěyǐ fāxiàn gèzhǒng gèyàng de zhíwù hé yěshēng huāhuì.) - Trong dãy núi ở phía Bắc, bạn có thể phát hiện đủ loại thực vật và hoa dại.
  • 北边的河流提供了丰富的水资源,滋养着周围的土地。(Běibiān de héliú tígōngle fēngfù de shuǐ zīyuán, zīyǎng zhe zhōuwéi de tǔdì.) - Các con sông ở phía Bắc cung cấp nguồn nước phong phú, nuôi dưỡng đất đai xung quanh.
  • 在北边的森林中,你可能会遇到各种野生动物,如松鼠和鹿。(Zài běibiān de sēnlín zhōng, nǐ kěnéng huì yùdào gèzhǒng yěshēng dòngwù, rú sōngshǔ hé lù.) - Trong rừng ở phía Bắc, bạn có thể gặp gỡ nhiều loại động vật hoang dã như sóc và nai.
  • 北边的古老城堡见证了悠久的历史和传奇故事。(Běibiān de gǔlǎo chéngbǎo jiànzhèng le yōujiǔ de lìshǐ hé chuánqí gùshì.) - Những lâu đài cổ ở phía Bắc là bằng chứng cho một lịch sử lâu dài và những câu chuyện huyền bí.
  • 在北边的草原上,你可以骑马感受自然的美妙。(Zài běibiān de cǎoyuán shàng, nǐ kěyǐ qímǎ gǎnshòu zìrán de měi miào.) - Trên đồng cỏ ở phía Bắc, bạn có thể cưỡi ngựa để trải nghiệm vẻ đẹp tự nhiên.
  • 北边的夏季清爽宜人,是度假的理想季节。(Běibiān de xiàjì qīngshuǎng yírén, shì dùjià de lǐxiǎng jìjié.) - Mùa hè ở phía Bắc mát mẻ và dễ chịu, là thời điểm lý tưởng cho kỳ nghỉ.
  • 北边的小溪潺潺流淌,为周围的生态系统提供了丰富的水源。(Běibiān de xiǎoxī chánchán liútǎng, wèi zhōuwéi de shēngtài xìtǒng tígōngle fēngfù de shuǐyuán.) - Rừng phía Bắc có những dòng suối nhỏ chảy êm đềm, cung cấp nguồn nước phong phú cho hệ sinh thái xung quanh.
  • 北边的民风淳朴,人们热情好客,使游客感到宾至如归。(Běibiān de mínfēng chúnpu, rénmen rèqíng hàokè, shǐ yóukè gǎndào bīnzhìrúguī.) - Tính khí mộc mạc và hiếu khách của người dân ở phía Bắc khiến du khách cảm thấy như ở nhà.
  • 在北边的高原上,你能够欣赏到壮观的日出和日落。(Zài běibiān de gāoyuán shàng, nǐ nénggòu xīnshǎng dào zhuàngguān de rìchū hé rìluò.) - Trên cao nguyên ở phía Bắc, bạn có thể thưởng thức cảnh mặt trời mọc và mặt trời lặn tuyệt vời.
  • 北边的农田被五彩斑斓的花朵点缀,形成了美丽的乡村画卷。(Běibiān de nóngtián bèi wǔcǎi bānlán de huāduǒ diǎnzhuì, xíngchéng le měilì de xiāngcūn huàjuàn.) - Những cánh đồng nông nghiệp ở phía Bắc được trang trí bởi những bông hoa đa dạng, tạo nên bức tranh nông thôn đẹp mắt.
  • 北边的海湾是候鸟迁徙的重要驿站,吸引着观鸟爱好者。(Běibiān de hǎiwān shì hòuniǎo qiānxǐ de zhòngyào yìzhàn, xīyǐn zhe guānniǎo àihào zhě.) - Vịnh ở phía Bắc là trạm dừng quan trọng cho các loài chim di cư, thu hút những người yêu thích quan sát chim.
  • 北边的冬季虽寒冷,但银装素裹的景象令人陶醉。(Běibiān de dōngjì suī hánlěng, dàn yínsuāng sù guǒ de jǐngxiàng lìng rén táozuì.) - Mặc dù mùa đông ở phía Bắc lạnh buốt, nhưng cảnh tượng tuyết trắng phủ đầy khiến người ta say mê.
  • 北边的湖光山色吸引了许多摄影爱好者前来创作。(Běibiān de húguāngshānsè xīyǐn le xǔduō shèyǐng àihào zhě qián lái chuàngzuò.) - Ánh sáng trên hồ và cảnh núi ở phía Bắc thu hút nhiều nhiếp ảnh gia đến để sáng tạo.
  • 在北边的自然保护区,你能够近距离观察到各类野生动植物。(Zài běibiān de zìrán bǎohùqū, nǐ nénggòu jìn jùlì guānchá dào gè lèi yěshēng dòngzhíwù.) - Trong khu bảo tồn thiên nhiên ở phía Bắc, bạn có thể quan sát gần các loại động và thực vật hoang dã.
  • 北边的风景如诗如画,每一处都充满了宁静和宜人的氛围。(Běibiān de fēngjǐng rú shī rú huà, měi yī chù dū chōngmǎn le níngjìng hé yírén de fēnwéi.) - Phong cảnh ở phía Bắc như một bức tranh thơ, mỗi nơi đều tràn đầy không khí yên bình và dễ chịu.
  • 北边的小河弯弯曲曲,与周围的田园风光交相辉映。(Běibiān de xiǎohé wān wān qū qū, yǔ zhōuwéi de tiányuán fēngguāng jiāoxiāng huīyìng.) - Con sông nhỏ ở phía Bắc uốn khúc, tương phản hài hòa với cảnh đồng quê xung quanh.
  • 北边的宗教建筑保存着悠久的宗教历史和文化传统。(Běibiān de zōngjiào jiànzhù bǎocúnzhe yōujiǔ de zōngjiào lìshǐ hé wénhuà chuántǒng.) - Các công trình kiến trúc tôn giáo ở phía Bắc bảo tồn lịch sử tôn giáo lâu dài và truyền thống văn hóa.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:47 , Processed in 0.053885 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表