|
|
Từ điển tiếng Trung 北京
- [běijīng]
- Danh từ
- Từ vựng HSK 1
Bắc Kinh; Beijing (thủ đô Trung Quốc, cũng viết là Peking, từ năm 1928 đến năm 1949 gọi là Peiping (Bắc Bình))。中国的首都,位于中国的东北部。建于公元前700年,该城市是主要的商业、工业与文化中心。内城中有紫禁城。
Mẫu câu tiếng Trung với 北京
- 北京是中国的首都,拥有悠久的历史和丰富的文化遗产。(Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū, yōngyǒu yōujiǔ de lìshǐ hé fēngfù de wénhuà yíchǎn.) - Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc, có một lịch sử lâu dài và di sản văn hóa phong phú.
- 北京的故宫是世界上最大的宫殿之一,吸引着成千上万的游客。(Běijīng de Gùgōng shì shìjiè shàng zuìdà de gōngdiàn zhī yī, xīyǐn zhe chéngqiān shàngwàn de yóukè.) - Cố cung Bắc Kinh là một trong những cung điện lớn nhất thế giới, thu hút hàng ngàn du khách.
- 北京的长城是世界上最伟大的建筑之一,是中国的象征之一。(Běijīng de Chángchéng shì shìjiè shàng zuì wěidà de jiànzhù zhī yī, shì Zhōngguó de xiàngzhēng zhī yī.) - Vạn lý Trường Thành ở Bắc Kinh là một trong những công trình kiến trúc vĩ đại nhất thế giới và là biểu tượng của Trung Quốc.
- 北京的天安门广场是世界上最大的城市广场之一,是中国的政治中心。(Běijīng de Tiān'ānmén Guǎngchǎng shì shìjiè shàng zuìdà de chéngshì guǎngchǎng zhī yī, shì Zhōngguó de zhèngzhì zhōngxīn.) - Quảng trường Thiên An Môn ở Bắc Kinh là một trong những quảng trường đô thị lớn nhất thế giới, là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
- 北京的夏天炎热而潮湿,冬天则寒冷而干燥。(Běijīng de xiàtiān yánrè ér cháoshī, dōngtiān zé hánlěng ér gānzào.) - Mùa hè ở Bắc Kinh nóng và ẩm, trong khi mùa đông lại lạnh và khô.
- 北京的饮食文化丰富多样,有许多美味的传统菜肴。(Běijīng de yǐnshí wénhuà fēngfù duōyàng, yǒu xǔduō měiwèi de chuántǒng càiyáo.) - Văn hóa ẩm thực ở Bắc Kinh đa dạng và phong phú, có nhiều món ngon truyền thống.
- 北京的街头巷尾充满了现代气息,是中国经济和文化的中心之一。(Běijīng de jiētóu xiàngwěi chōngmǎn le xiàndài qìxī, shì Zhōngguó jīngjì hé wénhuà de zhōngxīn zhī yī.) - Đường phố và ngõ ngách ở Bắc Kinh tràn ngập không khí hiện đại, là một trong những trung tâm của kinh tế và văn hóa Trung Quốc.
- 北京的博物馆收藏着丰富的历史文物,向人们展示了中华文明的千年传承。(Běijīng de bówùguǎn shōucáng zhe fēngfù de lìshǐ wénwù, xiàng rénmen zhǎnshì le Zhōnghuá wénmíng de qiānnián chuánchéng.) - Bảo tàng ở Bắc Kinh trưng bày nhiều di tích lịch sử phong phú, giới thiệu cho mọi người sự kế thừa hàng nghìn năm của văn minh Trung Hoa.
- 北京的地铁系统是世界上最繁忙和高效的城市交通之一。(Běijīng de dìtiě xìtǒng shì shìjiè shàng zuì fánmáng hé gāoxiào de chéngshì jiāotōng zhī yī.) - Hệ thống tàu điện ngầm ở Bắc Kinh là một trong những hệ thống giao thông đô thị bận rộn và hiệu quả nhất thế giới.
- 北京的现代建筑和古老胡同共同构成了这座城市独特的风貌。(Běijīng de xiàndài jiànzhù hé gǔlǎo hútòng gòngtóng gòuchéng le zhè zuò chéngshì dútè de fēngmào.) - Các công trình kiến trúc hiện đại và những ngõ ngách cổ kính ở Bắc Kinh cùng nhau tạo nên nét độc đáo của thành phố này.
- 北京的周边有许多名胜古迹,吸引着无数游客前来参观。(Běijīng de zhōubiān yǒu xǔduō míngshèng gǔjì, xīyǐn zhe wúshù yóukè qián lái cānguān.) - Xung quanh Bắc Kinh có nhiều danh lam thắng cảnh lịch sử, thu hút vô số du khách đến thăm.
- 北京的夜生活丰富多彩,有各种各样的酒吧、夜总会和娱乐场所。(Běijīng de yè shēnghuó fēngfù duōcǎi, yǒu gèzhǒng gèyàng de jiǔbā, yè zǒnghuì hé yúlè chǎngsuǒ.) - Cuộc sống về đêm ở Bắc Kinh phong phú và đa dạng, có đủ loại quán bar, câu lạc bộ và địa điểm giải trí.
- 北京的春天,樱花盛开,把城市装点得如诗如画。(Běijīng de chūntiān, yīnghuā shèngkāi, bǎ chéngshì zhuāngdiǎn de rú shī rú huà.) - Vào mùa xuân ở Bắc Kinh, hoa anh đào nở rộ, làm cho thành phố trở nên như một bức tranh thơ.
- 北京的科技园区是创新和科研的重要基地,吸引了众多科技企业入驻。(Běijīng de kējì yuánqū shì chuàngxīn hé kēyán de zhòngyào jīdì, xīyǐn le zhòngduō kējì qǐyè rù zhù.) - Khu công nghệ ở Bắc Kinh là một cơ sở quan trọng cho sự đổi mới và nghiên cứu khoa học, thu hút nhiều doanh nghiệp công nghệ đến đặt trụ sở.
- 北京的文化街区拥有许多艺术画廊、书店和小型剧场,展示了多元化的文艺风采。(Běijīng de wénhuà jiēqū yōngyǒu xǔduō yìshù huàláng, shūdiàn hé xiǎoxíng jùchǎng, zhǎnshì le duōyuánhuà de wényì fēngcǎi.) - Khu vực văn hóa ở Bắc Kinh có nhiều phòng trưng bày nghệ thuật, cửa hàng sách và những rạp chiếu nhỏ, thể hiện sự đa dạng trong văn nghệ.
- 北京的冬奥会场馆已经成为城市的新地标,展现了现代建筑和体育的完美结合。(Běijīng de dōng'ào huì chǎngguǎn yǐjīng chéngwéi chéngshì de xīn dìbiāo, zhǎnxiàn le xiàndài jiànzhù hé tǐyù de wánměi jiéhé.) - Các địa điểm của Thế vận hội mùa đông ở Bắc Kinh đã trở thành biểu tượng mới của thành phố, thể hiện sự hoàn hảo trong kết hợp giữa kiến trúc hiện đại và thể thao.
- 北京的公园和花园是居民休闲健身的好去处,尤其在春季和秋季更是宜人。(Běijīng de gōngyuán hé huāyuán shì jūmín xiūxián jiànshēn de hǎo qùchù, yóuqí zài chūnjì hé qiūjì gèng shì yírén.) - Các công viên và vườn hoa ở Bắc Kinh là nơi lý tưởng cho cư dân thư giãn và rèn luyện sức khỏe, đặc biệt là vào mùa xuân và mùa thu.
- 北京的传统工艺品如景泰蓝、北京刺绣等在国内外享有盛名。(Běijīng de chuántǒng gōngyìpǐn rú jǐngtàilán, Běijīng cìxiù děng zài guónèiwài xiǎngyǒu shèngmíng.) - Các sản phẩm thủ công truyền thống của Bắc Kinh như men nhuộm Jingtailan, thêu kim Bắc Kinh có uy tín lớn cả trong và ngoài nước.
- 北京的民间艺术表演,如京剧和杂技,展示了中国传统文化的精髓。(Běijīng de mínjiān yìshù biǎoyǎn, rú jīngjù hé zájì, zhǎnshì le Zhōngguó chuántǒng wénhuà de jīngsuǐ.) - Những biểu diễn nghệ thuật dân gian ở Bắc Kinh, như Kinh opera và nghệ thuật xiếc, thể hiện bản chất của văn hóa truyền thống Trung Quốc.
- 北京的街头小吃,如炸酱面、炸鸡等,是美食爱好者的天堂。(Běijīng de jiētóu xiǎochī, rú zhá jiàng miàn, zhá jī děng, shì měishí ài hào zhě de tiāntáng.) - Đồ ăn vỉa hè ở Bắc Kinh, như mì xào tương đen, gà chiên, là thiên đàng của những người yêu thích ẩm thực.
- 北京的民居胡同反映了古老的建筑风格和居民生活方式。(Běijīng de mínjū hútòng fǎnyìngle gǔlǎo de jiànzhù fēnggé hé jūmín shēnghuó fāngshì.) - Những ngôi nhà dân dụng và ngõ ngách ở Bắc Kinh phản ánh phong cách kiến trúc cổ điển và lối sống của cư dân.
- 北京的早市和夜市是品尝地道美食和购物的好地方。(Běijīng de zǎoshì hé yèshì shì pǐncháng dìdào měishí hé gòuwù de hǎo dìfāng.) - Chợ sáng và chợ đêm ở Bắc Kinh là nơi tốt để thưởng thức đặc sản ẩm thực và mua sắm.
- 北京的大学和研究机构在国际上享有很高的声誉,是全球学术的重要中心之一。(Běijīng de dàxué hé yánjiū jīgòu zài guójì shàng xiǎngyǒu hěn gāo de shēngyù, shì quánqiú xuéshù de zhòngyào zhōngxīn zhī yī.) - Các trường đại học và tổ chức nghiên cứu ở Bắc Kinh có uy tín cao trên thế giới, là một trong những trung tâm quan trọng của học thuật toàn cầu.
- 北京的交通便利,有地铁、公交和出租车等多种交通工具供选择。(Běijīng de jiāotōng biànlì, yǒu dìtiě, gōngjiāo hé chūzūchē děng duōzhǒng jiāotōng gōngjù gòng xuǎnzé.) - Giao thông ở Bắc Kinh thuận tiện, có nhiều phương tiện như tàu điện ngầm, xe buýt và taxi để lựa chọn.
- 北京的国际机场是亚洲最繁忙的机场之一,连接了世界各地的航班。(Běijīng de guójì jīchǎng shì Yàzhōu zuì fánmáng de jīchǎng zhī yī, liánjiē le shìjiè gèdì de hángbān.) - Sân bay quốc tế ở Bắc Kinh là một trong những sân bay bận rộn nhất châu Á, kết nối các chuyến bay đến từ khắp nơi trên thế giới.
- 北京的夜景灯火辉煌,让整个城市在夜晚变得如诗如画。(Běijīng de yèjǐng dēnghuǒ huīhuáng, ràng zhěnggè chéngshì zài yèwǎn biàn dé rú shī rú huà.) - Đèn đóm lung linh trong đêm ở Bắc Kinh làm cho toàn bộ thành phố trở nên như một bức tranh thơ.
- 北京的生态环境保护工作取得显著成就,越来越多的绿色空间为市民提供宜居的生活环境。(Běijīng de shēngtài huánjìng bǎohù gōngzuò qǔdé xiǎnzhù chéngjiù, yuè lái yuè duō de lǜsè kōngjiān wèi shìmín tígōng yíjū de shēnghuó huánjìng.) - Công tác bảo vệ môi trường sinh thái ở Bắc Kinh đã đạt được những thành tựu đáng kể, mang đến cho cư dân môi trường sống tốt hơn.
- 北京的社区文化活动丰富多彩,居民可以参与各种有趣的社区活动。(Běijīng de shèqū wénhuà huódòng fēngfù duōcǎi, jūmín kěyǐ cānyù gèzhǒng yǒuqù de shèqū huódòng.) - Các hoạt động văn hóa cộng đồng ở Bắc Kinh đa dạng và phong phú, cư dân có thể tham gia vào nhiều sự kiện thú vị.
- 北京的医疗体系先进,拥有一流的医疗设施和专业的医护人员。(Běijīng de yīliáo tǐxì xiānjìn, yōngyǒu yīliú de yīliáo shèshī hé zhuānyè de yīhù rényuán.) - Hệ thống y tế ở Bắc Kinh tiên tiến, có cơ sở y tế hàng đầu và nhân viên y tế chuyên nghiệp.
- 北京的城市规划注重传承历史文脉,同时融入现代化的建筑和设施。(Běijīng de chéngshì guīhuà zhùzhòng chuánchéng lìshǐ wénmài, tóngshí róngrù xiàndàihuà de jiànzhù hé shèshī.) - Kế hoạch quy hoạch đô thị ở Bắc Kinh chú trọng vào việc kế thừa bản sắc lịch sử, đồng thời tích hợp kiến trúc và cơ sở vật chất hiện đại.
- 北京的音乐和艺术节目丰富多彩,包括国际和本地艺术家的精彩表演。(Běijīng de yīnyuè hé yìshù jiémù fēngfù duōcǎi, bāokuò guójì hé běndì yìshùjiā de jīngcǎi biǎoyǎn.) - Chương trình âm nhạc và nghệ thuật ở Bắc Kinh đa dạng và phong phú, bao gồm những buổi biểu diễn tuyệt vời của nghệ sĩ quốc tế và địa phương.
- 北京的商业区汇聚了各种高档购物中心、时尚品牌和特色小店。(Běijīng de shāngyè qū huìjù le gèzhǒng gāodàng gòuwù zhōngxīn, shíshàng pǐnpái hé tèsè xiǎodiàn.) - Khu vực thương mại ở Bắc Kinh tập trung nhiều trung tâm mua sắm cao cấp, thương hiệu thời trang và cửa hàng độc đáo.
- 北京的电影产业蓬勃发展,拥有许多有影响力的电影制片厂和才华横溢的导演演员。(Běijīng de diànyǐng chǎnyè péngbó fāzhǎn, yōngyǒu xǔduō yǒu yǐngxiǎnglì de diànyǐng zhìpiànchǎng hé cáihuà héngyì de dǎoyǎn yǎnyuán.) - Ngành công nghiệp điện ảnh ở Bắc Kinh đang phát triển mạnh mẽ, có nhiều hãng sản xuất phim có ảnh hưởng và các đạo diễn, diễn viên tài năng.
- 北京的农产品市场提供新鲜的水果、蔬菜和各种农产品,深受居民欢迎。(Běijīng de nóngchǎnpǐn shìchǎng tígōng xīnxiān de shuǐguǒ, shūcài hé gèzhǒng nóngchǎnpǐn, shēnshòu jūmín huānyíng.) - Chợ nông sản ở Bắc Kinh cung cấp các loại trái cây tươi ngon, rau củ và đủ các sản phẩm nông nghiệp, được cư dân đón nhận nồng nhiệt.
- 北京的中医和传统草药疗法在医疗保健中发挥着重要作用,吸引了许多寻求自然疗法的人。(Běijīng de zhōngyī hé chuántǒng cǎoyào liáofǎ zài yīliáo bǎojiàn zhōng fāhuīzhe zhòngyào zuòyòng, xīyǐn le xǔduō xúnqiú zìrán liáofǎ de rén.) - Y học truyền thống và phương pháp chữa bệnh bằng thảo dược truyền thống ở Bắc Kinh đóng vai trò quan trọng trong y tế và chăm sóc sức khỏe, thu hút nhiều người tìm kiếm phương pháp tự nhiên.
- 北京的奥林匹克公园是世界上最大的城市公园之一,提供了丰富的户外娱乐和体育设施。(Běijīng de Àolínpǐkè Gōngyuán shì shìjiè shàng zuìdà de chéngshì gōngyuán zhī yī, tígōng le fēngfù de hùwài yúlè hé tǐyù shèshī.) - Công viên Olympic ở Bắc Kinh là một trong những công viên đô thị lớn nhất thế giới, cung cấp nhiều hoạt động giải trí ngoại ô và các cơ sở thể thao.
- 北京的国际学校提供高质量的教育,吸引了许多外国家庭前来居住。(Běijīng de guójì xuéxiào tígōng gāo zhìliàng de jiàoyù, xīyǐn le xǔduō wàiguó jiātíng qián lái jūzhù.) - Trường quốc tế ở Bắc Kinh cung cấp giáo dục chất lượng cao, thu hút nhiều gia đình nước ngoài đến định cư.
- 北京的旅游业繁荣,每年吸引了大量国内外游客,他们来体验城市的文化和历史。(Běijīng de lǚyóu yè fānhuáng, měinián xīyǐn le dàliàng guónèiwài yóukè, tāmen lái tǐyàn chéngshì de wénhuà hé lìshǐ.) - Ngành du lịch ở Bắc Kinh phồn thịnh, mỗi năm thu hút một lượng lớn du khách từ trong và ngoài nước đến trải nghiệm văn hóa và lịch sử của thành phố.
- 北京的环球影城是一个融合了世界各种主题公园和娱乐设施的大型主题公园。(Běijīng de Huánqiú Yǐngchéng shì yīgè rónghéle shìjiè gèzhǒng zhǔtí gōngyuán hé yúlè shèshī de dàxíng zhǔtí gōngyuán.) - Công viên giải trí toàn cầu ở Bắc Kinh là một khu vực lớn tích hợp nhiều công viên và cơ sở giải trí khác nhau từ khắp thế giới.
- 北京的夏季有时会受到高温天气的影响,但市内有许多避暑胜地和凉爽的公共空调场所。(Běijīng de xiàjì yǒushí huì shòudào gāowēn tiānqì de yǐngxiǎng, dàn shì nèi yǒu xǔduō bìshǔ shèngdì hé liángshuǎng de gōnggòng kōngtiáo chǎngsuǒ.) - Mùa hè ở Bắc Kinh đôi khi bị ảnh hưởng bởi thời tiết nhiệt đới, nhưng trong thành phố có nhiều địa điểm nghỉ mát và nơi công cộng có điều hòa mát.
|
|