找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 637|回复: 0

Từ vựng HSK 1 比 có nghĩa là gì?

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2024-2-29 19:17:03 | 显示全部楼层 |阅读模式
Từ điển tiếng Trung 比
  • [bǐ]
  • Bộ: 比 - Bỉ
  • Số nét: 4
  • Hán Việt: Tỉ, Tỷ
  • Giới từ
  • Từ vựng HSK 1


         
1. so sánh; so đo; đọ。 比较;较量。
                 
比干劲。
đọ khí thế
                 
学先进,比先进。
học tiên tiến, thi đua tiên tiến
        

                 
2. như; tợ; tương tự; sánh bằng。能够相比。
                 
坚比金石。
chắc tợ đá vàng
                 
演讲不比自言自语。
giảng giải không bằng tự nói với mình
                 
3. làm điệu bộ; diễn tả bằng điệu bộ。比画。
                 
连说带比。
vừa nói vừa làm điệu bộ
        

                 
4. hướng vào; nhắm vào; nhằm vào。对着;向着。
                 
民兵用枪比着特务。
dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ
        

                 
5. phỏng theo; mô phỏng。仿照。
                 
比着葫芦画瓢 (比喻模仿着做事) (bắt chước làm theo)
phỏng theo quả bầu vẽ cái gáo (chỉ biết bắt chước một cách máy móc không hiểu nội dung)
        

                 
6. ví; ví von; so。比方;比喻。
                 
这里的小麦年产量和水稻年产量约为一与四之比
tỉ lệ sản lượng hàng năm lúa mạch và lúa nước vào khoảng một và bốn
        

                 
7. tỉ số; gấp bao nhiêu lần 。比较同类数量的倍数关系,其中一数是另一数的几倍或几分之几。
                 
甲队以二比一胜乙队。
đội A thắng đội B với tỉ số 2-1
        

                 
8. so; so với; so sánh。表示比赛双方得分的对比。
                 
许多同志都比我强。
rất nhiều đồng chí giỏi hơn tôi
        

                 
9. so; so với (dùng so sánh khác biệt về trình độ và tình trạng, tính chất, trạng thái)。用来比较性状和程度的差别。
                 
人民的生活一年比一年富裕了
đời sống của nhân dân mỗi năm mỗi dư dả hơn
        

                 
10. kề sát; dựa sát。紧靠;挨着。
                 
鳞次栉比。
ken dày san sát
        

                 
11. cấu kết; dựa vào; nương tựa; phụ thuộc。依附;勾结。
                 
朋比为奸。
câu kết nhau làm việc xấu
        

                 
12. gần đây。近来。
                 
Ghi chú: Cách đọc cũ: bì

Từ ghép:
比奥科 ; 比比 ; 比比皆是 ; 比方 ; 比分 ; 比附 ; 比干 ; 比葫芦画瓢 ; 比划 ; 比画 ; 比基尼 ; 比及 ; 比价 ; 比肩 ; 比肩而立 ; 比肩继踵 ; 比肩接踵 ; 比肩齐声 ; 比肩相亲 ; 比较 ; 比较级 ; 比较价格 ; 比较语言学 ; 比来 ; 比勒陀利亚 ; 比例 ; 比例尺 ; 比例失调 ; 比例因子 ; 比利时 ; 比量 ; 比邻 ; 比邻星 ; 比林斯 ; 比率 ; 比美 ; 比目鱼 ; 比拟 ; 比年 ; 比偶 ; 比配 ; 比丘 ; 比丘尼 ; 比热 ; 比如 ; 比赛 ; 比上不足,比下有余 ; 比绍 ; 比试 ; 比手画脚 ; 比索 ; 比天高 ; 比武 ; 比翼 ; 比翼鸟 ; 比喻 ; 比照 ; 比值 ; 比重 ; 比作

Mẫu câu tiếng Trung với 比

  • 他比我高。 (Tā bǐ wǒ gāo.) - Anh ấy cao hơn tôi.
  • 这个问题比较难。 (Zhège wèntí bǐjiào nán.) - Câu hỏi này khá khó.
  • 她的速度比他快。 (Tā de sùdù bǐ tā kuài.) - Tốc độ của cô ấy nhanh hơn anh ấy.
  • 这个城市比我想象中要大。 (Zhège chéngshì bǐ wǒ xiǎngxiàng zhōng yào dà.) - Thành phố này lớn hơn so với tưởng tượng của tôi.
  • 这本书比那本书更有趣。 (Zhè běn shū bǐ nà běn shū gèng yǒuqù.) - Cuốn sách này thú vị hơn cuốn sách kia.
  • 我的房间比你的大。 (Wǒ de fángjiān bǐ nǐ de dà.) - Phòng của tôi lớn hơn phòng của bạn.
  • 这个城市比我家乡繁华。 (Zhège chéngshì bǐ wǒ jiāxiāng fánhuá.) - Thành phố này sôi động hơn quê hương của tôi.
  • 这个电影比那个更有趣。 (Zhège diànyǐng bǐ nà gè gèng yǒuqù.) - Bộ phim này thú vị hơn bộ phim kia.
  • 他的车比我的贵。 (Tā de chē bǐ wǒ de guì.) - Chiếc xe của anh ấy đắt hơn chiếc xe của tôi.
  • 她的汉语水平比我高。 (Tā de Hànyǔ shuǐpíng bǐ wǒ gāo.) - Trình độ tiếng Trung của cô ấy cao hơn tôi.
  • 学习汉字比学习拼音难。 (Xuéxí Hànzì bǐ xuéxí Pīnyīn nán.) - Học chữ Hán khó hơn học bảng Pinyin.
  • 这个问题比较复杂。 (Zhège wèntí bǐjiào fùzá.) - Câu hỏi này khá phức tạp.
  • 他比我更喜欢旅行。 (Tā bǐ wǒ gèng xǐhuān lǚxíng.) - Anh ấy thích du lịch hơn tôi.
  • 这个餐厅比那个好吃。 (Zhège cāntīng bǐ nà gè hào chī.) - Nhà hàng này ngon hơn nhà hàng kia.
  • 这本书比那本书更有深度。 (Zhè běn shū bǐ nà běn shū gèng yǒu shēndù.) - Cuốn sách này sâu sắc hơn cuốn sách kia.
  • 我的手机比你的轻。 (Wǒ de shǒujī bǐ nǐ de qīng.) - Điện thoại của tôi nhẹ hơn điện thoại của bạn.
  • 我的学校比你的大。 (Wǒ de xuéxiào bǐ nǐ de dà.) - Trường của tôi lớn hơn trường của bạn.
  • 他比我更擅长绘画。 (Tā bǐ wǒ gèng shàncháng huìhuà.) - Anh ấy giỏi hơn tôi về hội họa.
  • 这个项目比预期的要成功。 (Zhège xiàngmù bǐ yùqí de yào chénggōng.) - Dự án này thành công hơn dự kiến.
  • 这个任务比我们想象的更容易。 (Zhège rènwù bǐ wǒmen xiǎngxiàng de gèng róngyì.) - Công việc này dễ thực hiện hơn chúng ta tưởng.
  • 这个电视比那个更先进。 (Zhège diànshì bǐ nà gè gèng xiānjìn.) - TV này tiên tiến hơn TV kia.
  • 她的发型比我的更时尚。 (Tā de fàxíng bǐ wǒ de gèng shíshàng.) - Kiểu tóc của cô ấy thời trang hơn tôi.
  • 这个国家的文化比我了解的要丰富。 (Zhège guójiā de wénhuà bǐ wǒ liǎojiě de yào fēngfù.) - Văn hóa của quốc gia này phong phú hơn những gì tôi hiểu.
  • 这次考试比上次容易。 (Zhè cì kǎoshì bǐ shàng cì róngyì.) - Kỳ thi này dễ hơn kỳ thi trước.
  • 我的工作比你的有挑战性。 (Wǒ de gōngzuò bǐ nǐ de yǒu tiǎozhàn xìng.) - Công việc của tôi có tính thách thức hơn công việc của bạn.
  • 这个音乐会比上次更精彩。 (Zhège yīnyuèhuì bǐ shàng cì gèng jīngcǎi.) - Buổi hòa nhạc này sẽ thú vị hơn lần trước.
  • 他比她更有创意。 (Tā bǐ tā gèng yǒu chuàngyì.) - Anh ấy sáng tạo hơn cô ấy.
  • 这种食物比那种更辣。 (Zhè zhǒng shíwù bǐ nà zhǒng gèng là.) - Đồ ăn này cay hơn đồ ăn kia.
  • 这个地方比我们期待的更美丽。 (Zhège dìfāng bǐ wǒmen qīdài de gèng měilì.) - Nơi này đẹp đẽ hơn những gì chúng tôi mong đợi.
  • 他比我早到达目的地。 (Tā bǐ wǒ zǎo dào dá mùdì dì.) - Anh ấy đến đích sớm hơn tôi.
  • 这个工程比预算要花费更多。 (Zhège gōngchéng bǐ yùsuàn yào huāfèi gèng duō.) - Dự án này sẽ tốn nhiều chi phí hơn dự kiến.
  • 我的猫比你的猫更胖。 (Wǒ de māo bǐ nǐ de māo gèng pàng.) - Mèo của tôi béo hơn mèo của bạn.
  • 这个学科比其他学科更复杂。 (Zhège xuékē bǐ qítā xuékē gèng fùzá.) - Môn học này phức tạp hơn so với các môn học khác.
  • 这次比赛比上次更激烈。 (Zhè cì bǐsài bǐ shàng cì gèng jīliè.) - Cuộc thi này sẽ khốc liệt hơn lần trước.
  • 他的笑声比歌声动听。 (Tā de xiào shēng bǐ gē shēng dòngtīng.) - Tiếng cười của anh ấy nghe hay hơn cả giọng hát.
  • 我的家庭比我朋友的家庭小。 (Wǒ de jiātíng bǐ wǒ péngyǒu de jiātíng xiǎo.) - Gia đình của tôi nhỏ hơn gia đình của bạn.
  • 这个问题比我想象中更棘手。 (Zhège wèntí bǐ wǒ xiǎngxiàng zhōng gèng jíshǒu.) - Câu hỏi này khó khăn hơn tưởng tượng của tôi.
  • 他的英语比我流利。 (Tā de Yīngyǔ bǐ wǒ liúlì.) - Anh ấy nói tiếng Anh lưu loát hơn tôi.
  • 这个节日比我们国家的节日更独特。 (Zhège jiérì bǐ wǒmen guójiā de jiérì gèng dútè.) - Ngày lễ này độc đáo hơn ngày lễ của quốc gia chúng ta.
  • 这次考试比预料的更容易。 (Zhè cì kǎoshì bǐ yùliào de gèng róngyì.) - Kỳ thi này dễ dàng hơn dự kiến.
  • 他比我更擅长解决问题。 (Tā bǐ wǒ gèng shàncháng jiějué wèntí.) - Anh ấy giỏi giải quyết vấn đề hơn tôi.
  • 这个画家的作品比那个更有表达力。 (Zhège huàjiā de zuòpǐn bǐ nà gè gèng yǒu biǎodá lì.) - Bức tranh của họ có sức mạnh diễn đạt hơn so với bức tranh kia.
  • 这种药比那种更有效。 (Zhè zhǒng yào bǐ nà zhǒng gèng yǒu xiào.) - Loại thuốc này hiệu quả hơn loại thuốc kia.
  • 这本小说比那本小说更引人入胜。 (Zhè běn xiǎoshuō bǐ nà běn xiǎoshuō gèng yǐnrénrùshèng.) - Tiểu thuyết này hấp dẫn hơn tiểu thuyết kia.
  • 他的建议比我的更切实可行。 (Tā de jiànyì bǐ wǒ de gèng qièshí kěxíng.) - Gợi ý của anh ấy thực tế và thực hiện được hơn gợi ý của tôi.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:43 , Processed in 0.057881 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表