找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 601|回复: 0

Từ vựng HSK 1 病 có nghĩa là gì?

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2024-2-29 19:47:02 | 显示全部楼层 |阅读模式
Từ điển tiếng Trung 病
  • [bìng]
  • Bộ: 疒 - Nạch
  • Số nét: 10
  • Hán Việt: BỆNH
  • Danh từ
  • Từ vựng HSK 1
        

                 
1. bệnh; ốm; đau; bịnh (trạng thái bất thường về sinh lý hoặc tâm lý) 。生理上或心理上发生的不正常的状态。
                 
病已经好了。
đã khỏi bệnh rồi
                 
疾病。
bệnh tật
                 
心脏病。
bệnh tim
        

                 
2. bị bệnh; mắc bệnh; bệnh。生理上或心理上发生的不正常的状态。
                 
他着了凉,病了三天。
anh ấy bị nhiễm lạnh, bệnh luôn 3 ngày trời
        

                 
3. lo âu; băn khoăn; lo lắng; tư túi tư lợi。心病;私弊。
        

                 
4. khuyết điểm; lỗi; sai lầm; tật; bệnh。缺点;错误。
                 
常见的语病。
một số lỗi ngôn ngữ thường gặp
                 
通病。
bệnh chung
                 
急性病。
bệnh nóng vội; hấp tấp
        

                 
5. tai hoạ; tổn hại; thảm hoạ; tai ách。祸害;损害。
                 
祸国病民。
hại nước hại dân; sâu dân mọt nước
        

                 
6. chỉ trích; bất bình; quở mắng; bất mãn。责备;不满。
                 
诟病。
chỉ trích
                 
为世所病。
bị đời chê bai

Từ ghép: 病案;病包儿;病变;病病歪歪;病病殃殃;病残;病程;病虫害;病床;病从口入;病毒;病毒性肝炎; 病笃;病房;病夫;病根;病故;病国殃民;病害;病号;病号饭;病患;病家;病假;病假条;病句;病 菌;病苦;病理;病理学;病历;病例;病粒;病名;病魔;病情;病人;病容;病入膏肓;病弱;病史; 病势;病室;病逝;病榻;病态;病痛;病歪歪;病亡;病危;病象;病恹恹;病殃殃;病秧子;病因;病 友;病愈;病员;病原;病原虫;病原菌;病原体;病源;病院;病灶;病征;病症;病重;病株;病状

Mẫu câu tiếng Trung với 病
  • 他因为感冒生病了,所以没法参加聚会。 (Tā yīnwèi gǎnmào shēngbìngle, suǒyǐ méifǎ cānjiā jùhuì.) - Anh ấy bị bệnh cảm nên không thể tham gia buổi tụ tập.
  • 昨天晚上,我吃了一些不新鲜的食物,结果肚子痛了一整夜。 (Zuótiān wǎnshàng, wǒ chīle yīxiē bù xīnxiān de shíwù, jiéguǒ dùzi tòngle yī zhěng yè.) - Tối qua, tôi ăn một số thực phẩm không tươi mới, kết quả là bị đau bụng cả đêm.
  • 她最近一直感到疲劳,怀疑是工作压力太大导致的。 (Tā zuìjìn yīzhí gǎndào píláo, huáiyí shì gōngzuò yālì tài dà dǎozhì de.) - Cô ấy gần đây luôn cảm thấy mệt mỏi, nghi ngờ là do áp lực công việc quá lớn.
  • 孩子们经常在学校传播病毒,家长们需要提醒他们勤洗手。 (Háizimen jīngcháng zài xuéxiào chuánbò bìngdú, jiāzhǎngmen xūyào tíxǐng tāmen qín xǐshǒu.) - Trẻ em thường truyền nhiễm vi khuẩn ở trường, phụ huynh cần nhắc nhở chúng rửa tay thường xuyên.
  • 春季是感冒和过敏的高发季节,大家要注意保暖。 (Chūnjì shì gǎnmào hé guòmǐn de gāo fā jìjié, dàjiā yào zhùyì bǎonuǎn.) - Mùa xuân là mùa cao điểm của cảm lạnh và dị ứng, mọi người cần chú ý giữ ấm.
  • 这种药对治疗胃病很有效,你可以试试看。 (Zhè zhǒng yào duì zhìliáo wèi bìng hěn yǒuxiào, nǐ kěyǐ shì shì kàn.) - Loại thuốc này rất hiệu quả trong việc điều trị bệnh dạ dày, bạn có thể thử xem.
  • 她被诊断患有严重的心脏病,需要进行手术治疗。 (Tā bèi zhěnduàn huàn yǒu yánzhòng de xīnzàng bìng, xūyào jìnxíng shǒushù zhìliáo.) - Cô ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim nặng, cần phải phẫu thuật điều trị.
  • 老人家一直在床上养病,家人都非常关心他的健康。 (Lǎorénjiā yīzhí zài chuáng shàng yǎngbìng, jiārén dōu fēicháng guānxīn tā de jiànkāng.) - Người lớn tuổi luôn nằm giường để điều trị bệnh, gia đình rất quan tâm đến sức khỏe của ông.
  • 长时间对电脑的辐射容易导致眼睛疲劳和头痛。 (Cháng shíjiān duì diànnǎo de fúshè róngyì dǎozhì yǎnjīng píláo hé tóutòng.) - Tiếp xúc lâu dài với tia tử ngoại của máy tính dễ gây mệt mỏi và đau đầu.
  • 高温天气容易导致中暑,外出时要注意防暑。 (Gāowēn tiānqì róngyì dǎozhì zhòngshǔ, wàichū shí yào zhùyì fángshǔ.) - Thời tiết nóng dễ gây nắng nóng, khi ra ngoài cần chú ý phòng nhiệt.
  • 他的生活习惯很不健康,经常熬夜导致身体出现各种小病小痛。 (Tā de shēnghuó xíguàn hěn bù jiànkāng, jīngcháng áoyè dǎozhì shēntǐ chūxiàn gèzhǒng xiǎobìng xiǎotòng.) - Thói quen sống của anh ấy rất không lành mạnh, thường xuyên thức khuya dẫn đến nhiều vấn đề nhỏ về sức khỏe.
  • 这种食物虽然好吃,但油腻容易导致消化不良。 (Zhè zhǒng shíwù suīrán hào chī, dàn yóunì róngyì dǎozhì xiāohuà bùliáng.) - Mặc dù thức ăn này ngon, nhưng chất béo dễ gây tiêu hóa kém.
  • 学生们应该注意保持良好的作息时间,避免因为熬夜而生病。 (Xuéshēngmen yīnggāi zhùyì bǎochí liánghǎo de zuòxī shíjiān, bìmiǎn yīnwèi áoyè ér shēngbìng.) - Sinh viên nên chú ý duy trì thời gian nghỉ ngơi hợp lý, tránh việc thức khuya gây bệnh.
  • 运动可以增强免疫系统,帮助抵抗各种疾病。 (Yùndòng kěyǐ zēngqiáng miǎnyì xìtǒng, bāngzhù dǐkàng gèzhǒng jíbìng.) - Tập thể dục có thể củng cố hệ thống miễn dịch, giúp chống lại nhiều loại bệnh.
  • 她最近因为压力大,情绪不稳定,容易出现头痛和失眠。 (Tā zuìjìn yīnwèi yālì dà, qíngxù bù wěndìng, róngyì chūxiàn tóutòng hé shīmián.) - Gần đây, cô ấy do áp lực lớn, tâm trạng không ổn định, dễ gặp đau đầu và mất ngủ.
  • 这种疫苗可以有效预防某些传染性疾病。 (Zhè zhǒng yìmiáo kěyǐ yǒuxiào yùfáng mǒu xiē chuánrǎnxìng jíbìng.) - Loại vắc xin này có thể ngăn chặn một số bệnh truyền nhiễm một cách hiệu quả.
  • 睡眠不足会导致免疫力下降,增加生病的风险。 (Shuìmián bùzú huì dǎozhì miǎnyì lì xiàjiàng, zēngjiā shēngbìng de fēngxiǎn.) - Thiếu ngủ có thể làm giảm sức đề kháng, tăng nguy cơ mắc bệnh.
  • 长期的焦虑和紧张可能导致心理健康问题,甚至引发身体疾病。 (Chángqī de jiāolǜ hé jǐnzhāng kěnéng dǎozhì xīnlǐ jiànkāng wèntí, shènzhì yǐnfā shēntǐ jíbìng.) - Lo lắng và căng thẳng kéo dài có thể gây ra vấn đề về tâm lý và thậm chí làm phát sinh các vấn đề sức khỏe.
  • 老人家得了一种罕见的疾病,医生说需要定期检查。 (Lǎorénjiā déle yī zhǒng hǎnjiàn de jíbìng, yīshēng shuō xūyào dìngqī jiǎnchá.) - Người lớn tuổi mắc phải một loại bệnh hiếm gặp, bác sĩ nói cần phải kiểm tra định kỳ.
  • 他因为长时间工作,导致颈椎病发作,现在需要休息调养。 (Tā yīnwèi cháng shíjiān gōngzuò, dǎozhì jǐngzhuī bìng fāzuò, xiànzài xūyào xiūxí tiáoyǎng.) - Anh ấy do làm việc lâu dài, gây ra cơn đau cổ, hiện tại cần nghỉ ngơi và chăm sóc.
  • 在这个季节,流感和感冒是最常见的呼吸道疾病。 (Zài zhège jìjié, liúgǎn hé gǎnmào shì zuì chángjiàn de hūxīdào jíbìng.) - Trong mùa này, cảm lạnh và cảm cúm là những căn bệnh đường hô hấp phổ biến nhất.
  • 长时间的坐姿不正确可能导致腰痛和脊椎问题。 (Cháng shíjiān de zuòzhī bù zhèngquè kěnéng dǎozhì yāotòng hé jǐzhuī wèntí.) - Ngồi lâu với tư thế không đúng có thể gây đau lưng và vấn đề về cột sống.
  • 在旅行之前,应该提前打一些疫苗以预防当地的传染病。 (Zài lǚxíng zhīqián, yīnggāi tíqián dǎ yīxiē yìmiáo yǐ yùfáng dāngdì de chuánrǎn bìng.) - Trước khi đi du lịch, nên tiêm trước một số loại vắc xin để phòng tránh bệnh truyền nhiễm ở địa phương.
  • 生活中的压力和紧张可能是引发心理疾病的重要原因之一。 (Shēnghuó zhōng de yālì hé jǐnzhāng kěnéng shì yǐnfā xīnlǐ jíbìng de zhòngyào yuányīn zhī yī.) - Áp lực và căng thẳng trong cuộc sống có thể là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra bệnh tâm lý.
  • 运动是保持心血管健康的好方法,有助于预防心脏病。 (Yùndòng shì bǎochí xīnxuèguǎn jiànkāng de hǎo fāngfǎ, yǒuzhù yú yùfáng xīnzàng bìng.) - Tập thể dục là phương pháp tốt để duy trì sức khỏe tim mạch và giúp phòng tránh bệnh tim.
  • 这种食品添加剂可能对某些人引发过敏反应,要小心使用。 (Zhè zhǒng shípǐn tiānjiājì kěnéng duì mǒu xiē rén yǐnfā guòmǐn fǎnyìng, yào xiǎoxīn shǐyòng.) - Một số chất phụ gia trong thực phẩm có thể gây ra phản ứng dị ứng ở một số người, cần sử dụng cẩn thận.
  • 长时间低头看手机可能导致颈椎和眼睛问题。 (Cháng shíjiān dītóu kàn shǒujī kěnéng dǎozhì jǐngzhuī hé yǎnjīng wèntí.) - Nhìn xuống điện thoại di động trong thời gian dài có thể gây vấn đề về cột sống cổ và mắt.
  • 吸烟和长期暴露在二手烟中可能导致呼吸系统疾病。 (Xīyān hé chángqī bàolù zài èrshǒu yān zhōng kěnéng dǎozhì hūxī xìtǒng jíbìng.) - Hút thuốc lá và tiếp xúc lâu dài với khói thuốc lá cũ có thể gây ra các bệnh đường hô hấp.
  • 不合理的饮食习惯容易导致肥胖,增加患心脏病的风险。 (Bù hélǐ de yǐnshí xíguàn róngyì dǎozhì féipàng, zēngjiā huàn xīnzàng bìng de fēngxiǎn.) - Thói quen ăn uống không hợp lý dễ dẫn đến béo phì, tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
  • 长时间在恶劣的环境中工作可能导致职业病。 (Cháng shíjiān zài èliè de huánjìng zhōng gōngzuò kěnéng dǎozhì zhíyè bìng.) - Làm việc trong môi trường xấu có thể gây nên bệnh nghề nghiệp sau thời gian dài.
  • 长时间的失眠可能会影响身体的免疫系统,使人更容易生病。 (Cháng shíjiān de shīmián kěnéng huì yǐngxiǎng shēntǐ de miǎnyì xìtǒng, shǐ rén gèng róngyì shēngbìng.) - Mất ngủ trong thời gian dài có thể ảnh hưởng đến hệ thống miễn dịch của cơ thể, làm cho người ta trở nên dễ bị bệnh hơn.
  • 没有足够的锻炼可能导致肌肉萎缩和骨密度下降。 (Méiyǒu zúgòu de duànliàn kěnéng dǎozhì jīròu wěisuō hé gǔ mìdù xiàjiàng.) - Thiếu việc tập luyện đủ có thể dẫn đến sự suy giảm cơ bắp và mật độ xương.
  • 长时间保持同一姿势可能导致关节疼痛和僵硬。 (Cháng shíjiān bǎochí tóngyī zīshì kěnéng dǎozhì guānjié téngtòng hé jiāngyìng.) - Giữ một tư thế lâu dài có thể gây đau và cứng khớp.
  • 过度消耗体力可能导致身体虚弱,容易感染各种疾病。 (Guòdù xiāohào tǐlì kěnéng dǎozhì shēntǐ xūruò, róngyì gǎnrǎn gèzhǒng jíbìng.) - Tiêu thụ quá nhiều năng lượng có thể làm cho cơ thể yếu đuối, dễ nhiễm mọi loại bệnh.
  • 缺乏足够的维生素和矿物质可能导致免疫系统不健康。 (Quēfá zúgòu de wéishēngsù hé kuàngwùzhì kěnéng dǎozhì miǎnyì xìtǒng bù jiànkāng.) - Thiếu hụt vitamin và khoáng chất có thể làm cho hệ thống miễn dịch trở nên không khỏe.
  • 长时间面对电脑屏幕可能导致眼睛疲劳和近视。 (Cháng shíjiān miàn duì diànnǎo píngmù kěnéng dǎozhì yǎnjīng píláo hé jìnshì.) - Tiếp xúc lâu dài với màn hình máy tính có thể gây mệt mỏi và cận thị.
  • 不良的生活习惯可能导致各种慢性病的发生。 (Bùliáng de shēnghuó xíguàn kěnéng dǎozhì gèzhǒng màngróng bìng de fāshēng.) - Thói quen sống không lành mạnh có thể gây ra nhiều loại bệnh mãn tính.
  • 长时间保持高度紧张状态可能导致心血管问题。 (Cháng shíjiān bǎochí gāodù jǐnzhāng zhuàngtài kěnéng dǎozhì xīnxuèguǎn wèntí.) - Giữ tâm trạng căng thẳng trong thời gian dài có thể dẫn đến vấn đề về hệ thống tim mạch.
  • 长时间暴露在嘈杂的环境中可能导致听力受损。 (Cháng shíjiān bàolù zài cáozá de huánjìng zhōng kěnéng dǎozhì tīnglì shòusǔn.) - Tiếp xúc lâu dài với môi trường ồn ào có thể gây hại cho thính giác.
  • 缺乏足够的休息可能导致身体疲劳,降低免疫力。 (Quēfá zúgòu de xiūxí kěnéng dǎozhì shēntǐ píláo, jiàngdī miǎnyì lì.) - Thiếu ngủ đủ có thể gây mệt mỏi và giảm sức đề kháng.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:39 , Processed in 0.064308 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表