找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 648|回复: 0

Từ vựng HSK 1 不客气 có nghĩa là gì?

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2024-2-29 20:27:07 | 显示全部楼层 |阅读模式
Từ điển tiếng Trung 不客气
  • [bú kèqi]
  • Từ vựng HSK 1

Đừng khách sáo, đừng khách khí.

Mẫu câu tiếng Trung với 不客气
  • 不客气,这是我应该做的。(Bù kèqì, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de.) - Đừng khách sáo, đây là điều tôi nên làm.
  • 谢谢你的帮助,不客气。(Xièxiè nǐ de bāngzhù, bù kèqì.) - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn, đừng khách sáo.
  • 你的好意我心领了,不客气。(Nǐ de hǎoyì wǒ xīn lǐngle, bù kèqì.) - Tôi hiểu ý tốt của bạn rồi, đừng khách sáo.
  • 不客气,这是我应该尽的责任。(Bù kèqì, zhè shì wǒ yīnggāi jìn de zérèn.) - Đừng khách sáo, đây là trách nhiệm tôi phải đảm nhiệm.
  • 这点小事不值一提,不客气。(Zhè diǎn xiǎoshì bù zhí yī tí, bù kèqì.) - Chuyện nhỏ như vậy không đáng kể, đừng khách sáo.
  • 不客气,你也随时可以向我求助。(Bù kèqì, nǐ yě suíshí kěyǐ xiàng wǒ qiúzhù.) - Đừng khách sáo, bạn cũng có thể đến tìm sự giúp đỡ của tôi bất cứ lúc nào.
  • 谢谢你的邀请,我不客气了。(Xièxiè nǐ de yāoqǐng, wǒ bù kèqì le.) - Cảm ơn về lời mời của bạn, tôi sẽ không ngần ngại.
  • 不客气,这只是我分内的事。(Bù kèqì, zhè zhǐshì wǒ fèn nèi de shì.) - Đừng khách sáo, đây chỉ là công việc mà tôi nên làm.
  • 你辛苦了,不客气地休息吧。(Nǐ xīnkǔle, bù kèqì de xiūxí ba.) - Bạn đã làm việc chăm chỉ, hãy nghỉ ngơi thoải mái đi.
  • 不客气,我们是一家人。(Bù kèqì, wǒmen shì yī jiā rén.) - Đừng khách sáo, chúng ta là một gia đình.
  • 不客气,你的建议很有价值。(Bù kèqì, nǐ de jiànyì hěn yǒu jiàzhí.) - Đừng khách sáo, ý kiến của bạn rất có giá trị.
  • 这是我们应该一起做的,不客气。(Zhè shì wǒmen yīnggāi yīqǐ zuò de, bù kèqì.) - Đây là điều chúng ta nên làm cùng nhau, đừng khách sáo.
  • 不客气,我很高兴能帮助你。(Bù kèqì, wǒ hěn gāoxìng néng bāngzhù nǐ.) - Đừng khách sáo, tôi rất vui lòng giúp đỡ bạn.
  • 谢谢你的体贴,不客气。(Xièxiè nǐ de tǐtiē, bù kèqì.) - Cảm ơn sự quan tâm của bạn, đừng khách sáo.
  • 不客气,这是我份内的义务。(Bù kèqì, zhè shì wǒ fèn nèi de yìwù.) - Đừng khách sáo, đây là nghĩa vụ của tôi.
  • 不客气,你的友好让我感到温暖。(Bù kèqì, nǐ de yǒuhǎo ràng wǒ gǎndào wēnnuǎn.) - Đừng khách sáo, sự thân thiện của bạn làm cho tôi cảm thấy ấm áp.
  • 谢谢你的耐心,不客气。(Xièxiè nǐ de nàixīn, bù kèqì.) - Cảm ơn sự kiên nhẫn của bạn, đừng khách sáo.
  • 不客气,我乐意为团队做贡献。(Bù kèqì, wǒ lèyì wèi tuánduì zuò gòngxiàn.) - Đừng khách sáo, tôi sẵn lòng đóng góp cho nhóm.
  • 这是我应该做的,不用客气。(Zhè shì wǒ yīnggāi zuò de, bùyòng kèqì.) - Đây là điều tôi nên làm, không cần phải khiêm tốn.
  • 不客气,我们相互帮助是理所应当的。(Bù kèqì, wǒmen xiānghù bāngzhù shì lǐsuǒ yīngdāng de.) - Đừng khách sáo, việc chúng ta giúp đỡ nhau là điều đương nhiên.
  • 不客气,这是我们的团队合作精神。(Bù kèqì, zhè shì wǒmen de tuánduì hézuò jīngshén.) - Đừng khách sáo, đây là tinh thần hợp tác của đội nhóm chúng tôi.
  • 你的微笑让人心情愉快,不客气。(Nǐ de wēixiào ràng rén xīnqíng yúkuài, bù kèqì.) - Nụ cười của bạn làm cho tâm trạng người khác vui vẻ, đừng khách sáo.
  • 不客气,我们一直都是朋友。(Bù kèqì, wǒmen yīzhí dōu shì péngyǒu.) - Đừng khách sáo, chúng ta luôn là bạn bè.
  • 谢谢你的耐心解释,不客气。(Xièxiè nǐ de nàixīn jiěshì, bù kèqì.) - Cảm ơn sự giải thích kiên nhẫn của bạn, đừng khách sáo.
  • 不客气,这是我对你的真心祝愿。(Bù kèqì, zhè shì wǒ duì nǐ de zhēnxīn zhùyuàn.) - Đừng khách sáo, đây là lời chúc chân thành của tôi đối với bạn.
  • 你的付出是很宝贵的,不用客气。(Nǐ de fùchū shì hěn bǎoguì de, bùyòng kèqì.) - Điều bạn đóng góp là rất quý giá, không cần phải khiêm tốn.
  • 不客气,这是我应尽的责任。(Bù kèqì, zhè shì wǒ yīng jìn de zérèn.) - Đừng khách sáo, đây là trách nhiệm tôi phải làm.
  • 这是我应该为你做的,不用客气。(Zhè shì wǒ yīnggāi wèi nǐ zuò de, bùyòng kèqì.) - Đây là điều tôi nên làm cho bạn, không cần phải khiêm tốn.
  • 不客气,你的想法很有创意。(Bù kèqì, nǐ de xiǎngfǎ hěn yǒu chuàngyì.) - Đừng khách sáo, ý tưởng của bạn rất sáng tạo.
  • 你的鼓励对我很重要,不客气。(Nǐ de gǔlì duì wǒ hěn zhòngyào, bù kèqì.) - Sự khích lệ từ bạn đối với tôi rất quan trọng, đừng khách sáo.
  • 不客气,这是我们共同努力的结果。(Bù kèqì, zhè shì wǒmen gòngtóng nǔlì de jiéguǒ.) - Đừng khách sáo, đây là kết quả của sự nỗ lực chung của chúng ta.
  • 你的慷慨让我们受益匪浅,不客气。(Nǐ de kāngkǎi ràng wǒmen shòu yì fěi qiǎn, bù kèqì.) - Sự hào phóng của bạn đã mang lại lợi ích lớn cho chúng tôi, đừng khách sáo.
  • 不客气,你的支持是我前进的动力。(Bù kèqì, nǐ de zhīchí shì wǒ qiánjìn de dònglì.) - Đừng khách sáo, sự hỗ trợ của bạn là động lực cho sự tiến bộ của tôi.
  • 你的理解和包容让我感到宽慰,不客气。(Nǐ de lǐjiě hé bāoróng ràng wǒ gǎndào kuānwèi, bù kèqì.) - Sự hiểu biết và khoan dung của bạn làm tôi cảm thấy an tâm, đừng khách sáo.
  • 不客气,这是我应该为社会贡献的一部分。(Bù kèqì, zhè shì wǒ yīnggāi wèi shèhuì gòngxiàn de yī bùfen.) - Đừng khách sáo, đây là một phần của sự đóng góp của tôi cho xã hội.
  • 这是我们应该共同庆祝的时刻,不客气。(Zhè shì wǒmen yīnggāi gòngtóng qìngzhù de shíkè, bù kèqì.) - Đây là khoảnh khắc chúng ta nên cùng nhau ăn mừng, đừng khách sáo.
  • 不客气,这是我们共同努力的成果。(Bù kèqì, zhè shì wǒmen gòngtóng nǔlì de chéngguǒ.) - Đừng khách sáo, đây là kết quả của sự nỗ lực chung của chúng ta.
  • 你的支持对我的工作至关重要,不客气。(Nǐ de zhīchí duì wǒ de gōngzuò zhì guān zhòngyào, bù kèqì.) - Sự hỗ trợ từ bạn đối với công việc của tôi là quan trọng vô cùng, đừng khách sáo.
  • 你的好意让我备感温暖,不客气。(Nǐ de hǎoyì ràng wǒ bèi gǎn wēnnuǎn, bù kèqì.) - Lòng tốt của bạn làm cho tôi cảm thấy ấm áp, đừng khách sáo.
  • 不客气,你的付出是团队的宝贵财富。(Bù kèqì, nǐ de fùchū shì tuánduì de bǎoguì cáifù.) - Đừng khách sáo, đóng góp của bạn là tài sản quý giá của đội nhóm.
  • 谢谢你的耐心指导,不客气。(Xièxiè nǐ de nàixīn zhǐdǎo, bù kèqì.) - Cảm ơn sự hướng dẫn kiên nhẫn của bạn, đừng khách sáo.
  • 不客气,这是我们共同的成就。(Bù kèqì, zhè shì wǒmen gòngtóng de chéngjiù.) - Đừng khách sáo, đây là thành tựu chung của chúng ta.
  • 你的支持对我意义非凡,不客气。(Nǐ de zhīchí duì wǒ yìyì fēifán, bù kèqì.) - Sự hỗ trợ từ bạn đối với tôi có ý nghĩa đặc biệt, đừng khách sáo.
  • 不客气,你的鼓励是我前进的动力。(Bù kèqì, nǐ de gǔlì shì wǒ qiánjìn de dònglì.) - Đừng khách sáo, sự khích lệ từ bạn là động lực để tôi tiến lên.
  • 不客气,我们共同努力的结果值得庆祝。(Bù kèqì, wǒmen gòngtóng nǔlì de jiéguǒ zhídé qìngzhù.) - Đừng khách sáo, kết quả của sự nỗ lực chung của chúng ta đáng được chúc mừng.
  • 这是我们共同创造的美好时刻,不客气。(Zhè shì wǒmen gòngtóng chuàngzào de měihǎo shíkè, bù kèqì.) - Đây là khoảnh khắc tuyệt vời do chúng ta cùng tạo ra, đừng khách sáo.
  • 谢谢你的理解,不客气。(Xièxiè nǐ de lǐjiě, bù kèqì.) - Cảm ơn sự hiểu biết của bạn, đừng khách sáo.
  • 不客气,你的友好让我感到宽慰。(Bù kèqì, nǐ de yǒuhǎo ràng wǒ gǎndào kuānwèi.) - Đừng khách sáo, sự thân thiện của bạn làm tôi cảm thấy an tâm.
  • 你的建议很有价值,不客气。(Nǐ de jiànyì hěn yǒu jiàzhí, bù kèqì.) - Ý kiến của bạn rất có giá trị, đừng khách sáo.
  • 不客气,你的包容让我们更加团结。(Bù kèqì, nǐ de bāoróng ràng wǒmen gèngjiā tuánjié.) - Đừng khách sáo, sự khoan dung của bạn làm cho chúng ta trở nên đoàn kết hơn.
  • 谢谢你的支持,不客气。(Xièxiè nǐ de zhīchí, bù kèqì.) - Cảm ơn sự hỗ trợ của bạn, đừng khách sáo.
  • 不客气,这是我们团队的默契。(Bù kèqì, zhè shì wǒmen tuánduì de mòqì.) - Đừng khách sáo, đây là sự hiểu biết tác động tự nhiên trong đội nhóm của chúng tôi.
  • 不客气,你的努力让我们更加强大。(Bù kèqì, nǐ de nǔlì ràng wǒmen gèngjiā qiángdà.) - Đừng khách sáo, sự nỗ lực của bạn làm cho chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn.
  • 不客气,我们一直都是团队的一员。(Bù kèqì, wǒmen yīzhí dōu shì tuánduì de yīyuán.) - Đừng khách sáo, chúng ta luôn là một phần của đội nhóm.
  • 不客气,你的合作让事情变得更加顺利。(Bù kèqì, nǐ de hézuò ràng shìqíng biàn de gèngjiā shùnlì.) - Đừng khách sáo, sự hợp tác của bạn làm cho mọi việc trở nên suôn sẻ hơn.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:45 , Processed in 0.057943 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表