找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 640|回复: 0

Từ vựng HSK 1 差 có nghĩa là gì?

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2024-3-1 11:29:21 | 显示全部楼层 |阅读模式
Từ điển tiếng Trung 差
  • [chā]
  • Bộ: 工 - Công
  • Số nét: 10
  • Hán Việt: SAI
  • Danh từ
  • Từ vựng HSK 1

1. khác nhau; chênh lệch; sai biệt; sai khác; khác biệt。义同'差'(chà)。
                 
差 别。
khác biệt.
                 
差 异。
sai khác.
         
2. hiệu số; hiệu (toán)。甲数减去乙数乘除的数。也叫差数。
                 
3. hơi; chút ít; còn; một chút。稍微;较;尚。
                 
天气差 暖。
thời tiết hơi ấm.
                 
差 可告慰。
an ủi một chút.
                 
Ghi chú: 另见chà; chāi; chài; cī。
        
Từ ghép:
差别 ; 差池 ; 差错 ; 差额 ; 差讹 ; 差价 ; 差距 ; 差强人意 ; 差失 ; 差数 ; 差误 ; 差异 ; 差之毫厘,谬以千里

  • [chà]
  • Bộ: 羊(Dương)
  • Hán Việt: SAI
  • Động từ
  • Từ vựng HSK 1

1. khác nhau; lệch; chênh; không khớp。不相同;不相合。
                 
差 得远。
khác nhau xa.
                 
2. sai; sai sót。错误。
                 
说差 了。
nói sai rồi.
                 
3. thiếu; kém。缺欠。
                 
差 点儿。
kém một chút.
                 
还差 一个人。
còn thiếu một người.
                 
4. dở; kém; tồi。不好;不够标准。
                 
质量差 。
chất lượng kém.
                 
Ghi chú: 另见chā; chāi; chài; cī。
        
Từ ghép:
差不多 ; 差不离 ; 差点儿 ; 差劲 ; 差生 ; 差事

  • [chāi]
  • Bộ: 羊(Dương)
  • Hán Việt: SAI
  • Động từ
  • Từ vựng HSK 1
     
1. sai đi; phái đi。派遣(去做事)。
                 
差 遣。
phái đi.
                 
2. công vụ; công tác; công cán。被派遣去做的事;公务;职务。
                 
兼差。
kiêm chức.
                 
出差。
đi công tác.
                 
3. sai dịch; phục dịch。差役。
                 
Ghi chú: 另见chā; chà; chài; cī。
        
Từ ghép:
差拨 ; 差遣 ; 差使 ; 差使 ; 差事 ; 差役
        
[chài]
Bộ: 羊(Dương)
Hán Việt: SAI
                 
khỏi bệnh。病愈。
                 
Ghi chú: 另见chā; chà; chāi; cī。
        
[cī]
Bộ: 羊(Dương)
Hán Việt: SI
                 
so le。 见〖参差〗(cēncī)。
                 
Ghi chú: 另见chā; chà; chāi; chài。

Mẫu câu tiếng Trung với 差
  • 他的中文水平比我差一些。(Tā de zhōngwén shuǐpíng bǐ wǒ chà yīxiē.) - Trình độ tiếng Trung của anh ấy kém một chút so với tôi.
  • 我们的意见差距太大,很难达成一致。(Wǒmen de yìjiàn chàjù tài dà, hěn nán dáchéng yīzhì.) - Sự khác biệt ý kiến giữa chúng ta quá lớn, rất khó để đạt được sự nhất quán.
  • 这两个方案的效果相差不大。(Zhè liǎng gè fāng'àn de xiàoguǒ xiāng chà bù dà.) - Hiệu quả của hai kế hoạch này không khác biệt nhiều.
  • 我们之间只有一点点差异,不值得争论。(Wǒmen zhī jiān zhǐyǒu yī diǎndiǎn chāyì, bù zhídé zhēnglùn.) - Chỉ có một chút khác biệt giữa chúng ta, không đáng để tranh cãi.
  • 他们的工作表现差强人意。(Tāmen de gōngzuò biǎoxiàn chàqiángrényì.) - Hiệu suất làm việc của họ chỉ là đủ đáng chấp nhận.
  • 他今天迟到了,差了半个小时。(Tā jīntiān chídào le, chà le bàn gè xiǎoshí.) - Anh ấy hôm nay đến muộn, chậm hơn nửa giờ.
  • 这次考试成绩差强人意,但还可以再努力提高。(Zhè cì kǎoshì chéngjī chàqiángrényì, dàn hái kěyǐ zài nǔlì tígāo.) - Kết quả kiểm tra lần này chỉ là đủ đáng chấp nhận, nhưng vẫn có thể cố gắng nâng cao.
  • 我们之间的距离不远,步行只差几分钟。(Wǒmen zhī jiān de jùlí bù yuǎn, bùxíng zhǐ chà jǐ fēnzhōng.) - Khoảng cách giữa chúng ta không xa, chỉ mất vài phút đi bộ.
  • 这个决定与我们的期望相差很大。(Zhège juédìng yǔ wǒmen de qīwàng xiāng chà hěn dà.) - Quyết định này rất khác biệt so với mong đợi của chúng tôi.
  • 他们之间存在差异,导致了合作的困难。(Tāmen zhī jiān cúnzài chāyì, dǎozhì le hézuò de kùnnán.) - Sự khác biệt giữa họ làm khó khăn cho việc hợp tác.
  • 这两个产品的质量差异不大,但价格相差很远。(Zhè liǎng gè chǎnpǐn de zhìliàng chāyì bù dà, dàn jiàgé xiāng chà hěn yuǎn.) - Chất lượng của hai sản phẩm này không khác biệt nhiều, nhưng giá cả lại chênh lệch rất xa.
  • 昨天和今天的气温差异很大,要注意保暖。(Zuótiān hé jīntiān de qìwēn chāyì hěn dà, yào zhùyì bǎonuǎn.) - Sự chênh lệch nhiệt độ giữa hôm qua và hôm nay rất lớn, cần lưu ý giữ ấm.
  • 我们的意见差别很大,需要找到一个妥协的方案。(Wǒmen de yìjiàn chàbié hěn dà, xūyào zhǎodào yīgè tuǒxié de fāng'àn.) - Ý kiến giữa chúng ta rất khác biệt, cần tìm ra một giải pháp hòa giải.
  • 他的工作表现有点差强人意,需要提高效率。(Tā de gōngzuò biǎoxiàn yǒudiǎn chàqiángrényì, xūyào tígāo xiàolǜ.) - Hiệu suất làm việc của anh ấy hơi đủ đáng chấp nhận, cần phải nâng cao hiệu quả.
  • 这两个方案相差无几,都有其优劣之处。(Zhè liǎng gè fāng'àn xiāng chà wú jǐ, dōu yǒu qí yōuliè zhī chù.) - Sự chênh lệch giữa hai kế hoạch không nhiều, đều có nhược điểm và ưu điểm của mình.
  • 我们的见解差异是可以通过沟通解决的。(Wǒmen de jiànjiě chāyì shì kěyǐ tōngguò gōutōng jiějué de.) - Sự khác biệt quan điểm giữa chúng ta có thể giải quyết thông qua giao tiếp.
  • 他们之间的差异主要是在文化观念上。(Tāmen zhī jiān de chāyì zhǔyào shì zài wénhuà guānniàn shàng.) - Sự khác biệt giữa họ chủ yếu là ở quan niệm văn hóa.
  • 我们只差最后一步就能完成这个项目了。(Wǒmen zhǐ chà zuìhòu yī bù jiù néng wánchéng zhège xiàngmù le.) - Chúng ta chỉ còn thiếu một bước nữa là có thể hoàn thành dự án này.
  • 我和他的看法差异很大,我们难以达成共识。(Wǒ hé tā de kànfǎ chāyì hěn dà, wǒmen nányǐ dáchéng gòngshì.) - Quan điểm giữa tôi và anh ấy rất khác biệt, chúng ta khó mà đạt được sự thống nhất.
  • 这两个版本的软件只差在一些细节上。(Zhè liǎng gè bǎnběn de ruǎnjiàn zhǐ chà zài yīxiē xìjié shàng.) - Hai phiên bản phần mềm này chỉ khác nhau ở một số chi tiết.
  • 孩子的身高和年龄相差较大,看起来有点奇怪。(Háizi de shēngāo hé niánlí xiāngchà jiào dà, kàn qǐlái yǒudiǎn qíguài.) - Chiều cao của đứa trẻ và tuổi tác chênh lệch lớn, trông có vẻ hơi lạ.
  • 他的计划差不多每天都在改变,很难跟上。(Tā de jìhuà chà bùduō měi tiān dū zài gǎibiàn, hěn nán gēnshàng.) - Kế hoạch của anh ấy hầu như mỗi ngày đều thay đổi, rất khó theo kịp.
  • 这个队伍的技术水平差距明显,需要更多的训练。(Zhège duìwu de jìshù shuǐpíng chājù míngxiǎn, xūyào gèng duō de xùnliàn.) - Sự chênh lệch về trình độ kỹ thuật trong đội này rõ ràng, cần thêm nhiều buổi tập luyện.
  • 他和她之间的交流差强人意,他们需要更多的沟通。(Tā hé tā zhī jiān de jiāoliú chàqiángrényì, tāmen xūyào gèng duō de gōutōng.) - Giao tiếp giữa anh ấy và cô ấy đủ để chấp nhận, họ cần thêm nhiều giao tiếp hơn.
  • 这两个公司在规模上存在很大的差距。(Zhè liǎng gè gōngsī zài guīmó shàng cúnzài hěn dà de chājù.) - Có sự chênh lệch lớn về quy mô giữa hai công ty này.
  • 他们的生活水平差异很大,导致了一些问题。(Tāmen de shēnghuó shuǐpíng chāyì hěn dà, dǎozhì le yīxiē wèntí.) - Sự chênh lệch về mức sống giữa họ rất lớn, dẫn đến một số vấn đề.
  • 这两幅画的风格差异很大,分别来自不同的艺术家。(Zhè liǎng fú huà de fēnggé chāyì hěn dà, fēnbié láizì bùtóng de yìshù jiā.) - Phong cách của hai bức tranh này khác nhau rất nhiều, đến từ hai nghệ sĩ khác nhau.
  • 这两个方案差异主要体现在成本和效益上。(Zhè liǎng gè fāng'àn chāyì zhǔyào tǐxiàn zài chéngběn hé xiàoyì shàng.) - Sự chênh lệch giữa hai kế hoạch chủ yếu thể hiện ở chi phí và hiệu suất.
  • 这辆汽车的价格和质量差异不大,很适合我的需求。(Zhè liàng qìchē de jiàgé hé zhìliàng chāyì bù dà, hěn shìhé wǒ de xūqiú.) - Sự chênh lệch giữa giá và chất lượng của chiếc ô tô này không lớn, rất phù hợp với nhu cầu của tôi.
  • 这两个版本的软件功能基本相同,只是差了一些细节的优化。(Zhè liǎng gè bǎnběn de ruǎnjiàn gōngnéng jīběn xiāngtóng, zhǐshì chà le yīxiē xìjié de yōuhuà.) - Chức năng cơ bản của hai phiên bản phần mềm này giống nhau, chỉ khác ở một số điểm tinh chỉnh.
  • 这两个队伍的实力差距不大,比赛可能会很激烈。(Zhè liǎng gè duìwu de shílì chājù bù dà, bǐsài kěnéng huì hěn jīliè.) - Sự chênh lệch về sức mạnh giữa hai đội không lớn, cuộc thi có thể sẽ rất gay cấn.
  • 在新老师的指导下,学生们的学业水平有了显著的提高,差距被迅速缩小。(Zài xīn lǎoshī de zhǐdǎo xià, xuéshēng men de xuéyè shuǐpíng yǒu le xiǎnzhù de tígāo, chājù bèi xùnsù suōxiǎo.) - Dưới sự hướng dẫn của giáo viên mới, trình độ học vấn của học sinh đã có sự cải thiện đáng kể và khoảng cách giữa họ đã được thu nhỏ nhanh chóng.
  • 他和同事之间的关系差强人意,需要更多的合作和沟通。(Tā hé tóngshì zhī jiān de guānxi chàqiángrényì, xūyào gèng duō de hézuò hé gōutōng.) - Mối quan hệ giữa anh ấy và đồng nghiệp không đủ đáng chấp nhận, cần thêm nhiều sự hợp tác và giao tiếp.
  • 这两个版本的软件差异主要在于用户界面的设计。(Zhè liǎng gè bǎnběn de ruǎnjiàn chāyì zhǔyào zài yú yònghù jièmiàn de shèjì.) - Sự chênh lệch giữa hai phiên bản phần mềm chủ yếu là trong thiết kế giao diện người dùng.
  • 在这两个城市之间,交通差异很大,导致了往返的不便。(Zài zhè liǎng gè chéngshì zhī jiān, jiāotōng chāyì hěn dà, dǎozhì le wǎngfǎn de bùbiàn.) - Sự chênh lệch giao thông giữa hai thành phố này rất lớn, làm cho việc đi lại trở nên bất tiện.
  • 这两种方案的可行性差不多,我们需要更多的数据来做决定。(Zhè liǎng zhǒng fāng'àn de kěxíngxìng chà bùduō, wǒmen xūyào gèng duō de shùjù lái zuò juédìng.) - Khả năng thực hiện của hai phương án này gần như như nhau, chúng ta cần thêm nhiều dữ liệu để đưa ra quyết định.
  • 这两个版本的软件只差在一些功能的添加和删除上。(Zhè liǎng gè bǎnběn de ruǎnjiàn zhǐ chà zài yīxiē gōngnéng de tiānjiā hé shānchú shàng.) - Sự chênh lệch giữa hai phiên bản phần mềm chỉ là ở việc thêm và xóa một số chức năng.
  • 在这个行业中,小公司和大公司之间的实力差距巨大。(Zài zhège hángyè zhōng, xiǎo gōngsī hé dà gōngsī zhī jiān de shílì chājù jùdà.) - Trong ngành này, sự chênh lệch về sức mạnh giữa các công ty nhỏ và lớn là rất lớn.
  • 这两个地区的经济发展差距越来越小,人们的生活水平也在提高。(Zhè liǎng gè dìqū de jīngjì fāzhǎn chājù yuè lái yuè xiǎo, rénmen de shēnghuó shuǐpíng yě zài tígāo.) - Sự chênh lệch phát triển kinh tế giữa hai khu vực này ngày càng giảm nhỏ, mức sống của người dân cũng đang tăng lên.
  • 这两个版本的软件差异主要在于性能和稳定性。(Zhè liǎng gè bǎnběn de ruǎnjiàn chāyì zhǔyào zài yú xìngnéng hé wěndìng xìng.) - Sự chênh lệch giữa hai phiên bản phần mềm chủ yếu là về hiệu suất và ổn định.
  • 这两个队伍的实力差异主要体现在防守和进攻方面。(Zhè liǎng gè duìwu de shílì chāyì zhǔyào tǐxiàn zài fángshǒu hé jìngōng fāngmiàn.) - Sự chênh lệch về sức mạnh giữa hai đội chủ yếu thể hiện ở phòng thủ và tấn công.
  • 她和姐姐之间的个性差异很大,但她们却相互补充。(Tā hé jiějiě zhī jiān de gèxìng chāyì hěn dà, dàn tāmen què xiānghù bǔchōng.) - Sự chênh lệch tính cách giữa cô ấy và chị gái rất lớn, nhưng họ lại bổ sung cho nhau.
  • 这两个学科之间的联系差强人意,学生们需要更深入地理解它们之间的关系。(Zhè liǎng gè xuékē zhī jiān de liánxì chàqiángrényì, xuéshēng men xūyào gèng shēnrù de lǐjiě tāmen zhī jiān de guānxi.) - Mối liên kết giữa hai môn học này không đủ để chấp nhận, học sinh cần phải hiểu sâu hơn về mối quan hệ giữa chúng.
  • 这两种产品在外观设计上的差异非常明显。(Zhè liǎng zhǒng chǎnpǐn zài wàiguān shèjì shàng de chāyì fēicháng míngxiǎn.) - Sự chênh lệch trong thiết kế ngoại hình của hai sản phẩm này rất rõ ràng.
  • 这两个城市的气候差异主要体现在降雨量和温度上。(Zhè liǎng gè chéngshì de qìhòu chāyì zhǔyào tǐxiàn zài jiàngyǔ liàng hé wēndù shàng.) - Sự chênh lệch khí hậu giữa hai thành phố chủ yếu thể hiện ở lượng mưa và nhiệt độ.
  • 这两个版本的软件的安全性能差别不大。(Zhè liǎng gè bǎnběn de ruǎnjiàn de ānquán xìngnéng chābié bù dà.) - Sự chênh lệch về hiệu suất an toàn của hai phiên bản phần mềm này không lớn.
  • 在学术研究领域,这两个理论之间存在一些差异。(Zài xuéshù yánjiū lǐngyù, zhè liǎng gè lǐlùn zhī jiān cúnzài yīxiē chāyì.) - Trong lĩnh vực nghiên cứu học thuật, có một số chênh lệch giữa hai lý thuyết này.
  • 他们之间的合作模式存在一些差异,需要进行进一步的协商。(Tāmen zhī jiān de hézuò móshì cúnzài yīxiē chāyì, xūyào jìnxīnbù de xiéshāng.) - Mô hình hợp tác giữa họ có một số chênh lệch, cần phải thương lượng thêm.
  • 这两个项目的进展差异较大,需要调整计划以保持一致。(Zhè liǎng gè xiàngmù de jìnzhǎn chāyì jiào dà, xūyào tiáozhěng jìhuà yǐ bǎochí yīzhì.) - Tiến triển của hai dự án này có sự chênh lệch lớn, cần điều chỉnh kế hoạch để duy trì sự nhất quán.
  • 在这两个版本的软件中,功能的设计有一些微小的差别。(Zài zhè liǎng gè bǎnběn de ruǎnjiàn zhōng, gōngnéng de shèjì yǒu yīxiē wéixiǎo de chābié.) - Trong hai phiên bản phần mềm này, có một số chênh lệch nhỏ trong thiết kế chức năng.
  • 这两个城市的交通设施差异主要在公共交通和道路状况上。(Zhè liǎng gè chéngshì de jiāotōng shèshī chāyì zhǔyào zài gōnggòng jiāotōng hé dàolù zhuàngkuàng shàng.) - Sự chênh lệch về cơ sở hạ tầng giao thông giữa hai thành phố chủ yếu thể hiện ở giao thông công cộng và tình trạng đường.
  • 这两个国家的文化传统存在一些微妙的差异。(Zhè liǎng gè guójiā de wénhuà chuántǒng cúnzài yīxiē wéimiào de chāyì.) - Truyền thống văn hóa của hai quốc gia có một số chênh lệch tinh tế.
  • 这两家公司的市场份额差距逐渐拉大,竞争愈发激烈。(Zhè liǎng jiā gōngsī de shìchǎng fèn'é chājù zhújiàn lā dà, jìngzhēng yùfā jīliè.) - Sự chênh lệch về thị phần giữa hai công ty này ngày càng lớn, cạnh tranh trở nên khốc liệt hơn.
  • 这两个版本的软件的用户界面设计有一些明显的差异。(Zhè liǎng gè bǎnběn de ruǎnjiàn de yònghù jièmiàn shèjì yǒu yīxiē míngxiǎn de chāyì.) - Thiết kế giao diện người dùng của hai phiên bản phần mềm này có một số chênh lệch rõ ràng.
  • 这两个方案的实施计划存在一些分歧,需要协商解决。(Zhè liǎng gè fāng'àn de shíshī jìhuà cúnzài yīxiē fēnqí, xūyào xiéshāng jiějué.) - Kế hoạch thực hiện của hai phương án này có một số sự khác biệt, cần phải thương lượng để giải quyết.
  • 在这两个文化之间,语言表达方式的差异导致了一些误解。(Zài zhè liǎng gè wénhuà zhī jiān, yǔyán biǎodá fāngshì de chāyì dǎozhì le yīxiē wùjiě.) - Sự chênh lệch trong cách diễn đạt ngôn ngữ giữa hai văn hóa đã gây ra một số hiểu lầm.
  • 这两个版本的软件在性能方面的表现有一些细微的差别。(Zhè liǎng gè bǎnběn de ruǎnjiàn zài xìngnéng fāngmiàn de biǎoxiàn yǒu yīxiē xìwéi de chābié.) - Hiệu suất của hai phiên bản phần mềm này có một số chênh lệch nhỏ.
  • 这两个地区的文化底蕴有一些相似之处,但也存在一些差异。(Zhè liǎng gè dìqū de wénhuà dǐyùn yǒu yīxiē xiāngsì zhī chù, dàn yě cúnzài yīxiē chāyì.) - Di sản văn hóa của hai khu vực này có một số điểm tương đồng, nhưng cũng có một số chênh lệch.
  • 这两种方法的效果差异不大,可以根据实际情况选择。(Zhè liǎng zhǒng fāngfǎ de xiàoguǒ chāyì bù dà, kěyǐ gēnjù shíjì qíngkuàng xuǎnzé.) - Hiệu quả của hai phương pháp này không khác biệt lớn, có thể chọn lựa dựa trên tình hình thực tế.
  • 在这两个版本的软件中,用户反馈方面存在一些矛盾和差异。(Zài zhè liǎng gè bǎnběn de ruǎnjiàn zhōng, yònghù fǎnkuì fāngmiàn cúnzài yīxiē máodùn hé chāyì.) - Trong hai phiên bản phần mềm này, có một số mâu thuẫn và chênh lệch trong phản hồi của người dùng.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:45 , Processed in 0.056720 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表