| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 他有一个美丽的声音 | Tā yǒu yī gè měilì de shēngyīn | Anh ấy có một giọng hát đẹp, thường xuyên hát tại nhà. |
2 | 她在学校的音乐会上 | Tā zài xuéxiào de yīnyuè huì shàng | Cô ấy hát rất hay trong buổi hòa nhạc của trường. |
3 | 唱歌得很动听 | Chànggē dé hěn dòngtīng | Hát rất hay. |
4 | 他喜欢唱歌 | Tā xǐhuān chànggē | Anh ấy thích hát nhạc, giọng hát của anh ấy rất hay. |
5 | 我们经常一起去卡拉OK唱歌 | Wǒmen jīngcháng yīqǐ qù kǎlā OK chànggē | Chúng tôi thường xuyên đi hát karaoke cùng nhau. |
6 | 这位歌手以深情的唱歌风格而闻名 | Zhè wèi gēshǒu yǐ shēnqíng de chànggē fēnggé ér wénmíng | Ca sĩ này nổi tiếng với phong cách hát sâu lắng và đầy cảm xúc. |
7 | 孩子们在教室里欢快地唱歌 | Háizimen zài jiàoshì lǐ huānkuài de chànggē | Các em hát vui vẻ trong lớp học. |
8 | 昨晚在酒吧,她给大家唱歌 | Zuówǎn zài jiǔbā, tā gěi dàjiā chànggē | Tối qua ở quán bar, cô ấy đã hát cho mọi người nghe. |
9 | 唱歌是我最喜欢的娱乐方式之一 | Chànggē shì wǒ zuì xǐhuān de yúlè fāngshì zhī yī | Hát nhạc là một trong những cách giải trí mà tôi yêu thích nhất. |
10 | 她唱歌的时候,整个房间都沉浸在音乐中 | Tā chànggē de shíhòu, zhěnggè fángjiān dōu chénjìn zài yīnyuè zhōng | Khi cô ấy hát, toàn bộ phòng ngập tràn âm nhạc. |
11 | 他在婚礼上为新人献唱一首歌 | Tā zài hūnlǐ shàng wèi xīnrén xiànchàng yī shǒu gē | Anh ấy đã hát một bài cho đôi mới cưới tại lễ cưới. |
12 | 这首歌的歌词讲述了一段感人的爱情故事 | Zhè shǒu gē de gēcí jiǎngshùle yī duàn gǎnrén de àiqíng gùshì | Lời bài hát kể về một câu chuyện tình cảm cảm động. |
13 | 她用美妙的歌声打动了观众的心 | Tā yòng měimiào de gēshēng dǎdòngle guānzhòng de xīn | Cô ấy đã làm xao lạc trái tim của khán giả bằng giọng hát tuyệt vời. |
14 | 我们一起唱歌,度过了一个愉快的晚上 | Wǒmen yīqǐ chànggē, dùguòle yī gè yúkuài de wǎnshàng | Chúng ta hát nhạc cùng nhau, trải qua một buổi tối vui vẻ. |
15 | 他擅长唱歌,曾经参加过一些歌唱比赛 | Tā shàncháng chànggē, céngjīng cānjiāguò xiē gēchàng bǐsài | Anh ấy giỏi hát, từng tham gia một số cuộc thi hát. |
16 | 我每天都会在淋浴时唱歌 | Wǒ měitiān dūhuì zài lín yù shí chànggē | Tôi hát nhạc mỗi ngày khi tắm. |
17 | 学校组织了一场大型的合唱比赛 | Xuéxiào zǔzhīle yī chǎng dàxíng de héchàng bǐsài | Trường tổ chức một cuộc thi hợp xướng lớn. |
18 | 他在演唱会上献唱了一首经典老歌 | Tā zài yǎnchàng huì shàng xiànchàngle yī shǒu jīngdiǎn lǎogē | Anh ấy đã biểu diễn một bài hát cổ điển tại buổi hòa nhạc. |
19 | 我喜欢听别人在公园里唱歌 | Wǒ xǐhuān tīng biérén zài gōngyuán lǐ chànggē | Tôi thích nghe người khác hát nhạc trong công viên. |
20 | 那位歌手以高亢的唱腔著称 | Nà wèi gēshǒu yǐ gāokàng de chàngqiāng zhùchēng | Ca sĩ đó nổi tiếng với cách hát mạnh mẽ và quyến rũ. |
21 | 他在咖啡厅弹着吉他,我在旁边跟着唱歌 | Tā zài kāfēi tīng tánzhe jítā, wǒ zài pángbiān gēnzhe chànggē | Anh ấy đang chơi guitar ở quán cà phê, còn tôi ngồi bên cạnh hát theo. |
22 | 这首歌的旋律很动听,让人难以忘怀 | Zhè shǒu gē de xuánlǜ hěn dòngtīng, ràng rén nányǐ wànghuái | Melody của bài hát này rất dễ nghe, khó quên. |
23 | 学生们在操场上集体唱歌,庆祝校庆 | Xuéshēngmen zài cāochǎng shàng jítǐ chànggē, qìngzhù xiàoqìng | Học sinh hát cùng nhau trên sân trường, kỷ niệm lễ kỷ niệm của trường. |
24 | 我常常在家里唱歌放松心情 | Wǒ chángcháng zài jiālǐ chànggē fàngsōng xīnqíng | Tôi thường xuyên hát nhạc ở nhà để giải toả căng thẳng. |
25 | 这个乐队的主唱有一副迷人的嗓音 | Zhège yuèduì de zhǔchàng yǒu yī fù mìrén de sǎngyīn | Ca sĩ chính của ban nhạc này có một giọng hát quyến rũ. |
26 | 他们在婚礼上为新人献唱了一段浪漫的歌曲 | Tāmen zài hūnlǐ shàng wèi xīnrén xiànchàngle yīduàn làngmàn de gēqǔ | Họ đã biểu diễn một đoạn nhạc lãng mạn cho đôi mới cưới tại lễ cưới. |
27 | 这位歌手不仅歌唱得好,还是一位杰出的词曲创作人 | Zhè wèi gēshǒu bùjǐn gēchàng dé hǎo, háishì yī wèi jiéchū de cíqǔ chuàngzuò rén | Ca sĩ này không chỉ hát hay mà còn là một nhà sáng tác âm nhạc xuất sắc. |
28 | 我们一家人在周末经常一起唱歌,增进感情 | Wǒmen yī jiā rén zài zhōumò jīngcháng yīqǐ chànggē, zēngjìn gǎnqíng | Gia đình chúng tôi thường xuyên hát nhạc cùng nhau vào cuối tuần, tăng cường tình cảm. |
29 | 那位老人喜欢在公园的长椅上唱歌,为路人们带来欢乐 | Nà wèi lǎorén xǐhuān zài gōngyuán de chángyǐ shàng chànggē, wèi lùrénmen dài lái huānlè | Ông già đó thích hát nhạc trên băng ghế dài ở công viên, mang lại niềm vui cho những người đi đường. |
30 | 学校音乐社团的成员们一起在校园露天舞台上献唱 | Xuéxiào yīnyuè shètuán de chéngyuánmen yīqǐ zài xiàoyuán lùtiān wǔtái shàng xiànchàng | Các thành viên của đội nhạc của trường hát cùng nhau trên sân khấu ngoài trời của trường. |
31 | 她的歌声温柔而富有感染力,每次演出都深深吸引了观众 | Tā de gēshēng wēnróu ér fùyǒu gǎnrǎnlì, měi cì yǎnchū dōu shēnshēn xīyǐnle guānzhòng | Giọng hát của cô ấy dịu dàng và có sức cuốn hút mạnh mẽ, mỗi lần biểu diễn đều làm say đắm khán giả. |
32 | 在这个音乐节上,歌手们轮番登台献唱,营造了欢快的氛围 | Zài zhège yīnyuè jié shàng, gēshǒu men lúnfān dēngtái xiànchàng, yíngzàole huānkuài de fēnwéi | Tại festival âm nhạc này, các ca sĩ lên sân khấu theo lượt biểu diễn, tạo ra không khí vui vẻ. |
33 | 这支乐队在酒吧演出时总是引来很多歌迷 | Zhè zhī yuèduì zài jiǔbā yǎnchū shí zǒngshì yǐn lái hěnduō gēmí | Ban nhạc này luôn thu hút nhiều fan khi biểu diễn tại quán bar. |
34 | 我们一群朋友在露天音乐节上尽情地唱歌跳舞 | Wǒmen yīqún péngyǒu zài lùtiān yīnyuè jié shàng jìnqíng de chànggē tiàowǔ | Một nhóm bạn tôi tận hưởng việc hát và nhảy múa tự do tại festival âm nhạc ngoài trời. |
35 | 这位歌手以其独特的嗓音和音乐才华受到了很多赞扬 | Zhè wèi gēshǒu yǐ qí dútè de sǎngyīn hé yīnyuè cáihuá shòudàole hěnduō zànyáng | Ca sĩ này nhận được nhiều lời khen ngợi vì giọng hát độc đáo và tài năng âm nhạc của mình. |
36 | 在音乐课上,学生们轮流站起来献唱自己喜欢的歌曲 | Zài yīnyuè kè shàng, xuéshēngmen lúnliú zhàn qǐlái xiànchàng zìjǐ xǐhuān de gēqǔ | Trong bài học âm nhạc, học sinh luân phiên đứng lên biểu diễn những bài hát yêu thích của họ. |
37 | 他在生日聚会上为朋友们唱了一首生日歌 | Tā zài shēngrì jùhuì shàng wèi péngyǒumen chàngle yī shǒu shēngrì gē | Anh ấy đã hát một bài hát sinh nhật cho bạn bè tại bữa tiệc sinh nhật. |
38 | 这支合唱团的表演总是感人至深,让人流连忘返 | Zhè zhī héchàng tuán de biǎoyǎn zǒngshì gǎnrén zhì shēn, ràng rén liú lián wàng fǎn | Biểu diễn của đội hợp xướng này luôn làm xúc động đến tận đáy lòng, khiến người ta không muốn rời đi. |
39 | 这位歌手有一副高亢激昂的嗓音,总是给人一种强烈的震撼 | Zhè wèi gēshǒu yǒu yī fù gāokàng jī'áng de sǎngyīn, zǒngshì gěi rén yī zhǒng qiángliè de zhènhàn | Ca sĩ này có một giọng hát mạnh mẽ và mãnh liệt, luôn tạo ra một cảm giác mạnh mẽ. |
40 | 唱歌是我宣泄情感的方式,让我感到宁静和愉悦 | Chànggē shì wǒ xuānxiè qínggǎn de fāngshì, ràng wǒ gǎndào níngjìng hé yúyuè | Hát nhạc là cách tôi thể hiện cảm xúc, khiến tôi cảm thấy bình yên và vui vẻ. |
41 | 她的歌声充满激情,深深打动了听众的心 | Tā de gēshēng chōngmǎn jīqíng, shēnshēn dǎdòngle tīngzhòng de xīn | Giọng hát của cô ấy đầy sôi nổi, đã sâu sắc chạm động trái tim của người nghe. |
42 | 这首歌的旋律轻快欢快,让人忍不住随之摇摆 | Zhè shǒu gē de xuánlǜ qīngkuài huānkuài, ràng rén rěnbùzhù suí zhī yáobǎi | Melody của bài hát này nhẹ nhàng và vui vẻ, khiến người nghe không thể nào ngừng nhún nhảy theo. |
43 | 孩子们在圣诞晚会上载歌载舞,充满了快乐的氛围 | Háizimen zài shèngdàn wǎnhuì shàng zài gē zài wǔ, chōngmǎnle kuàilè de fēnwéi | Trẻ con hát và nhảy múa hết mình trong bữa tiệc Giáng Sinh, tạo nên một không khí vui vẻ. |
44 | 我们一群同事组织了一个小型的唱歌比赛 | Wǒmen yīqún tóngshì zǔzhīle yī gè xiǎoxíng de chànggē bǐsài | Chúng tôi, một nhóm đồng nghiệp, tổ chức một cuộc thi hát nhạc nhỏ. |
45 | 这个城市每年都会举办一场大型的音乐节,吸引了众多歌迷 | Zhège chéngshì měinián dūhuì jǔbàn yī chǎng dàxíng de yīnyuè jié, xīyǐnle zhòngduō gēmí | Thành phố này hằng năm tổ chức một lễ hội âm nhạc lớn, thu hút nhiều người hâm mộ. |
46 | 他在酒吧里弹奏吉他,我在一旁跟着唱歌 | Tā zài jiǔbā lǐ tánzòu jítā, wǒ zài yīpáng gēnzhe chànggē | Anh ấy đang chơi guitar ở quán bar, còn tôi ngồi bên cạnh hát theo. |
47 | 这位年轻歌手在社交媒体上积极分享自己的唱歌经历 | Zhè wèi niánqīng gēshǒu zài shèjiāo méitǐ shàng jījí fēnxiǎng zìjǐ de chànggē jīnglì | Ca sĩ trẻ này tích cực chia sẻ về trải nghiệm hát nhạc của mình trên mạng xã hội. |
48 | 她的歌曲以其深情的歌词和动听的旋律而著称 | Tā de gēqǔ yǐ qí shēnqíng de gēcí hé dòngtīng de xuánlǜ ér zhùchēng | Bài hát của cô ấy nổi tiếng với lời bài hát tình cảm và giai điệu dễ nghe. |
49 | 这位歌手的演唱会门票总是一出售就被抢购一空 | Zhè wèi gēshǒu de yǎnchànghuì ménpiào zǒngshì yī chūshòu jiù bèi qiǎnggòu yī kōng | Vé cho buổi biểu diễn của ca sĩ này luôn được mua hết ngay khi mở bán. |
50 | 她用动人的嗓音演绎了一首经典老歌 | Tā yòng dòngrén de sǎngyīn yǎnyìle yī shǒu jīngdiǎn lǎogē | Cô ấy đã biểu diễn một bài hát cổ điển bằng giọng hát quyến rũ của mình. |
51 | 那个小男孩在学校音乐比赛中获得了第一名,因为他出色的唱歌技巧 | Nàge xiǎo nánhái zài xuéxiào yīnyuè bǐsài zhōng huòdéle dì yī míng, yīnwèi tā chūsè de chànggē jìqiǎo | Cậu bé nhỏ đó đã đạt giải nhất trong cuộc thi âm nhạc tại trường vì kỹ thuật hát xuất sắc của mình. |
52 | 这个电影中的插曲由一位著名歌手演唱 | Zhège diànyǐng zhōng de chāqǔ yóu yī wèi zhùmíng gēshǒu yǎnchàng | Bản nhạc nền trong bộ phim này được biểu diễn bởi một ca sĩ nổi tiếng. |
53 | 这位歌手以其高亢的嗓音而成为流行音乐界的宠儿 | Zhè wèi gēshǒu yǐ qí gāokàng de sǎngyīn ér chéngwéi liúxíng yīnyuè jiè de chǒng'ér | Ca sĩ này đã trở thành một ngôi sao trong làng âm nhạc pop nhờ giọng hát mạnh mẽ của mình. |
54 | 在音乐产业中,唱歌才华是非常重要的 | Zài yīnyuè chǎnyè zhōng, chànggē cáihuá shì fēicháng zhòngyào de | Trong ngành công nghiệp âm nhạc, tài năng hát là rất quan trọng. |
55 | 学生们在音乐课上学习唱歌技巧和音乐理论 | Xuéshēngmen zài yīnyuè kè shàng xuéxí chànggē jìqiǎo hé yīnyuè lǐlùn | Học sinh học kỹ thuật hát và lý thuyết âm nhạc trong bài học âm nhạc. |
56 | 唱歌是一种表达情感和沟通的艺术形式 | Chànggē shì yī zhǒng biǎodá qínggǎn hé gōutōng de yìshù xíngshì | Hát nhạc là một hình thức nghệ thuật để diễn đạt cảm xúc và giao tiếp. |
57 | 她的歌曲被用作电影的插曲,为情节增色不少 | Tā de gēqǔ bèi yòngzuò diànyǐng de chāqǔ, wèi qíngjié zēngsè bùshǎo | Bài hát của cô ấy được sử dụng như nhạc nền trong phim, làm phong phú thêm cho cốt truyện. |
58 | 这个节目是一个歌唱比赛,参赛者来自各行各业 | Zhège jiémù shì yī gè gēchàng bǐsài, cānsàizhě láizì gèhánggèyè | Chương trình này là một cuộc thi hát nhạc, các thí sinh đến từ mọi nghề nghiệp. |
59 | 音乐老师教授学生们如何正确发声并培养唱歌技巧 | Yīnyuè lǎoshī jiàoshòu xuéshēngmen rúhé zhèngquè fāshēng bìng péiyǎng chànggē jìqiǎo | Giáo viên âm nhạc dạy học sinh cách phát âm đúng và phát triển kỹ thuật hát nhạc. |
60 | 这个歌手以其独特的音乐风格和歌词而备受喜爱 | Zhège gēshǒu yǐ qí dútè de yīnyuè fēnggé hé gēcí ér bèishòu xǐ'ài | Ca sĩ này được yêu thích vì phong cách âm nhạc và lời bài hát độc đáo của mình. |
61 | 在公司的年度晚会上,员工们纷纷登台献唱 | Zài gōngsī de niándù wǎnhuì shàng, yuángōngmen fēnfēn dēngtái xiànchàng | Tại buổi tiệc cuối năm của công ty, nhân viên đều lên sân khấu biểu diễn. |
62 | 这支合唱队的成员们默契配合,为观众呈现出一场精彩的演出 | Zhè zhī héchàng duì de chéngyuánmen mòqì pèihé, wèi guānzhòng chéngxiàn chū yī chǎng jīngcǎi de yǎnchū | Các thành viên của đội hợp xướng này hợp tác một cách nhất quán, mang lại một buổi biểu diễn tuyệt vời cho khán giả. |
63 | 这个城市每年都会举办一场大型的歌唱比赛 | Zhège chéngshì měinián dūhuì jǔbàn yī chǎng dàxíng de gēchàng bǐsài | Thành phố này hàng năm tổ chức một cuộc thi hát lớn. |
64 | 这支歌舞团的演出充满了激情和活力 | Zhè zhī gēwǔ tuán de yǎnchū chōngmǎnle jīqíng hé huólì | Buổi biểu diễn của đội nhạc và vũ đoàn này tràn ngập sức sống và đam mê. |
65 | 她用悠扬的歌声为整个城市带来了温馨的氛围 | Tā yòng yōuyáng de gēshēng wèi zhěnggè chéngshì dàiláile wēnxīn de fēnwéi | Bằng giọng hát du dương, cô ấy đã mang đến không khí ấm cúng cho toàn bộ thành phố. |
66 | 这首歌曲的编曲和演唱都非常出色 | Zhè shǒu gēqǔ de biānqǔ hé yǎnchàng dōu fēicháng chūsè | Cả phần soạn nhạc và biểu diễn của bài hát này đều rất xuất sắc. |
67 | 在音乐会上,观众们纷纷随着音乐节奏唱歌跳舞 | Zài yīnyuè huì shàng, guānzhòngmen fēnfēn suízhe yīnyuè jiéròu chànggē tiàowǔ | Tại buổi hòa nhạc, khán giả hát và nhảy múa theo nhịp âm nhạc. |
68 | 这个歌手的专辑在音乐榜单上长时间稳居前列 | Zhège gēshǒu de zhuānjí zài yīnyuè bǎngdān shàng cháng shíjiān wěnjū qiánliè | Album của ca sĩ này đã lâu nằm ổn định ở vị trí hàng đầu trên bảng xếp hạng âm nhạc. |
69 | 学生们在学校音乐课上学唱经典的民谣歌曲 | Xuéshēngmen zài xuéxiào yīnyuè kè shàng xué chàng jīngdiǎn de mín yáo gēqǔ | Học sinh học hát những bài hát dân ca kinh điển trong lớp âm nhạc ở trường. |
70 | 这首歌的旋律轻快欢快,让人忍不住跟着哼唱 | Zhè shǒu gē de xuánlǜ qīngkuài huānkuài, ràng rén rěnbùzhù gēnzhe hēngchàng | Melody của bài hát này nhẹ nhàng và vui vẻ, khiến người ta không thể nào ngừng hò theo. |
71 | 这个歌手以其高亢的嗓音而成为流行音乐界的宠儿 | Zhè wèi gēshǒu yǐ qí gāokàng de sǎngyīn ér chéngwéi liúxíng yīnyuè jiè de chǒng'ér | Ca sĩ này đã trở thành một ngôi sao trong làng âm nhạc pop nhờ giọng hát mạnh mẽ của mình. |
72 | 这支合唱队的演出总是让人感到温馨和感动 | Zhè zhī héchàng duì de yǎnchū zǒngshì ràng rén gǎndào wēnxīn hé gǎndòng | Buổi biểu diễn của đội hợp xướng này luôn làm cho người ta cảm thấy ấm cúng và xúc động. |
73 | 这位歌手在新专辑中挑战了不同的音乐风格 | Zhè wèi gēshǒu zài xīn zhuānjí zhōng tiǎozhànle bùtóng de yīnyuè fēnggé | Ca sĩ này đã thách thức các thể loại âm nhạc khác nhau trong album mới của mình. |
74 | 这支歌曲的歌词充满了对生活的独特见解 | Zhè zhī gēqǔ de gēcí chōngmǎnle duì shēnghuó de dútè jiànjiě | Lời bài hát của bài hát này chứa đựng những quan điểm độc đáo về cuộc sống. |
75 | 在婚礼上,新郎新娘共同演唱了一首浪漫的歌曲 | Zài hūnlǐ shàng, xīnláng xīnniáng gòngtóng yǎnchàngle yī shǒu làngmàn de gēqǔ | Tại đám cưới, chú rể và cô dâu cùng biểu diễn một bài hát lãng mạn. |
76 | 这位歌手的声音充满了磁性,让人过耳不忘 | Zhè wèi gēshǒu de shēngyīn chōngmǎnle cíxìng, ràng rén guòěr bùwàng | Giọng hát của ca sĩ này tràn ngập sức quyến rũ, khiến người ta không thể quên. |
77 | 她在比赛中演唱的那首歌曲深深地打动了评委和观众 | Tā zài bǐsài zhōng yǎnchàng de nà shǒu gēqǔ shēnshēn de dǎdòngle píngwěi hé guānzhòng | Bài hát mà cô ấy biểu diễn trong cuộc thi đã làm cho giám khảo và khán giả cảm động sâu sắc. |
78 | 在这个音乐学校,学生们每天都会进行唱歌训练 | Zài zhège yīnyuè xuéxiào, xuéshēngmen měitiān dūhuì jìnxíng chànggē xùnliàn | Tại trường âm nhạc này, học sinh thường xuyên thực hiện bài tập hát hàng ngày. |
79 | 她在舞台上展现了她卓越的唱歌技巧 | Tā zài wǔtái shàng zhǎnxiànle tā zhuóyuè de chànggē jìqiǎo | Cô ấy đã thể hiện kỹ thuật hát xuất sắc của mình trên sân khấu. |
80 | 这首歌的歌词表达了对家乡的深深眷恋 | Zhè shǒu gē de gēcí biǎodále duì jiāxiāng de shēnshēn juànliàn | Lời bài hát này thể hiện sự yêu quý sâu sắc đối với quê hương. |
81 | 他在街头巷尾唱歌谋生 | Tā zài jiētóu xiàngwěi chànggē móushēng | Anh ấy kiếm sống bằng cách hát ở khắp nơi trên đường phố. |
82 | 这个歌手在音乐节上演唱了一系列动听的流行歌曲 | Zhège gēshǒu zài yīnyuè jié shàng yǎnchàngle yī xìliè dòngtīng de liúxíng gēqǔ | Ca sĩ này đã biểu diễn một loạt các bài hát pop dễ nghe tại festival âm nhạc. |
83 | 唱歌可以是一种释放压力的方式 | Chànggē kěyǐ shì yī zhǒng shìfàng yālì de fāngshì | Hát nhạc có thể là một cách giải toả áp lực. |