找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 196|回复: 0

高峰期 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2025-4-20 18:51:32 | 显示全部楼层 |阅读模式
高峰期 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster

1. 高峰期 là gì?

高峰期 (gāofēngqī) là danh từ.

Nghĩa: thời kỳ cao điểm, thời gian mà nhu cầu, hoạt động hoặc lưu lượng đạt mức cao nhất trong một khoảng thời gian nhất định.

2. Phân tích từ vựng

Thành phần        Nghĩa
高 (gāo)        cao
峰 (fēng)        đỉnh, đỉnh điểm
期 (qī)        kỳ, giai đoạn, thời gian
→ 高峰期 có nghĩa đen là "thời kỳ đỉnh điểm", thường dùng để chỉ thời gian có lưu lượng người hoặc công việc đạt cực đại.

3. Loại từ
Danh từ (名词): Dùng để chỉ một khoảng thời gian cụ thể có hoạt động tăng vọt.

4. Các ngữ cảnh thường gặp

Lĩnh vực sử dụng        Ví dụ
Giao thông        上下班高峰期 – giờ cao điểm đi làm/tan ca
Thương mại        购物高峰期 – thời kỳ cao điểm mua sắm
Du lịch        旅游高峰期 – mùa du lịch cao điểm
Dịch vụ        客户服务高峰期 – thời kỳ cao điểm chăm sóc khách hàng
Công nghiệp        生产高峰期 – thời kỳ sản xuất cao điểm
5. Cấu trúc thường gặp

Cấu trúc        Nghĩa
在 + 高峰期        Vào thời kỳ cao điểm
遇到 + 高峰期        Gặp thời kỳ cao điểm
是 + 高峰期        Là thời kỳ cao điểm
进入 + 高峰期        Bước vào thời kỳ cao điểm
高峰期 + thời gian cụ thể        Chỉ rõ thời gian cao điểm
6. Ví dụ có phiên âm + tiếng Việt
A. Trong giao thông
每天早上七点到九点是交通高峰期。
(Měitiān zǎoshang qī diǎn dào jiǔ diǎn shì jiāotōng gāofēngqī.)
Mỗi sáng từ 7 giờ đến 9 giờ là giờ cao điểm giao thông.

我们尽量避开上下班高峰期出行。
(Wǒmen jǐnliàng bìkāi shàngxiàbān gāofēngqī chūxíng.)
Chúng tôi cố gắng tránh đi lại vào giờ cao điểm đi làm và tan ca.

B. Trong thương mại – mua sắm
双十一是中国的购物高峰期。
(Shuāng shíyī shì Zhōngguó de gòuwù gāofēngqī.)
Ngày 11/11 là thời kỳ cao điểm mua sắm ở Trung Quốc.

快递公司在高峰期非常忙碌。
(Kuàidì gōngsī zài gāofēngqī fēicháng mánglù.)
Các công ty chuyển phát nhanh rất bận rộn vào thời kỳ cao điểm.

C. Trong du lịch
春节期间是旅游高峰期。
(Chūnjié qījiān shì lǚyóu gāofēngqī.)
Trong dịp Tết Nguyên đán là mùa cao điểm du lịch.

高峰期的机票和酒店价格都比较高。
(Gāofēngqī de jīpiào hé jiǔdiàn jiàgé dōu bǐjiào gāo.)
Vé máy bay và giá khách sạn trong thời kỳ cao điểm đều khá cao.

D. Trong sản xuất – công nghiệp
这个工厂每年六月到八月是生产高峰期。
(Zhège gōngchǎng měinián liù yuè dào bā yuè shì shēngchǎn gāofēngqī.)
Mỗi năm từ tháng 6 đến tháng 8 là thời kỳ cao điểm sản xuất của nhà máy này.

在订单高峰期,我们需要加班完成任务。
(Zài dìngdān gāofēngqī, wǒmen xūyào jiābān wánchéng rènwù.)
Trong thời gian cao điểm đơn hàng, chúng tôi cần tăng ca để hoàn thành nhiệm vụ.

7. Một số cụm từ cố định

Cụm từ        Nghĩa
上下班高峰期        giờ cao điểm đi làm
交通高峰期        thời kỳ cao điểm giao thông
旅游高峰期        mùa cao điểm du lịch
生产高峰期        thời kỳ sản xuất cao điểm
购物高峰期        thời kỳ cao điểm mua sắm
订单高峰期        cao điểm đơn hàng
8. Tổng kết
高峰期 (gāofēngqī) là danh từ, chỉ thời kỳ đỉnh điểm hoạt động trong một chu kỳ (làm việc, giao thông, thương mại, sản xuất, du lịch...).

Là từ rất phổ biến trong kinh doanh, xã hội, và đời sống hàng ngày.

Có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh, thường xuất hiện trong các bản tin, báo cáo hoặc thông báo.

一、Từ vựng: 高峰期 là gì?
Tiếng Trung: 高峰期

Phiên âm: gāo fēng qī

Loại từ: Danh từ (名词)

Cấp độ: HSK 6

二、Định nghĩa chi tiết
高峰期 có nghĩa là thời kỳ cao điểm, thời gian đỉnh điểm, tức là giai đoạn mà lượng người, lưu lượng, nhu cầu hoặc hoạt động đạt mức cao nhất.

Từ này được dùng rất phổ biến trong các lĩnh vực:

Giao thông: giờ cao điểm

Thương mại: mùa bán hàng cao điểm

Du lịch: mùa du lịch cao điểm

Internet: giờ truy cập cao điểm

Sản xuất – tiêu dùng: thời kỳ tiêu thụ cao nhất

三、Phân tích từ cấu tạo

Thành phần        Ý nghĩa
高峰 (gāofēng)        cao điểm, đỉnh cao
期 (qī)        thời kỳ, giai đoạn
→ Ghép lại mang nghĩa thời kỳ cao điểm.

四、Cấu trúc ngữ pháp thường dùng
处于 + 高峰期:đang trong thời kỳ cao điểm

避开 + 高峰期:tránh thời điểm cao điểm

高峰期 + + (交通、旅游、消费、销售…)

在 + 高峰期 + …:trong thời gian cao điểm…

五、Ví dụ câu (kèm Phiên âm & Dịch nghĩa)
1. Giao thông – 交通高峰期
我每天上下班都要经历交通高峰期的拥堵。
Wǒ měitiān shàng xiàbān dōu yào jīnglì jiāotōng gāofēngqī de yōngdǔ.
Mỗi ngày tôi đều phải trải qua tình trạng tắc nghẽn trong giờ cao điểm.

为了避免高峰期的堵车,我选择早一点出门。
Wèile bìmiǎn gāofēngqī de dǔchē, wǒ xuǎnzé zǎo yīdiǎn chūmén.
Để tránh kẹt xe vào giờ cao điểm, tôi chọn ra ngoài sớm hơn.

2. Du lịch – 旅游高峰期
春节期间是旅游高峰期,各地景点都很拥挤。
Chūnjié qījiān shì lǚyóu gāofēngqī, gèdì jǐngdiǎn dōu hěn yōngjǐ.
Dịp Tết là mùa du lịch cao điểm, các điểm du lịch đều rất đông đúc.

如果你不喜欢人多,最好避开旅游高峰期。
Rúguǒ nǐ bù xǐhuān rén duō, zuìhǎo bìkāi lǚyóu gāofēngqī.
Nếu bạn không thích chỗ đông người, tốt nhất nên tránh thời kỳ du lịch cao điểm.

3. Mua sắm – 消费高峰期 / 销售高峰期
双十一是网购的消费高峰期。
Shuāng shíyī shì wǎnggòu de xiāofèi gāofēngqī.
Ngày 11/11 là thời kỳ tiêu dùng cao điểm của mua sắm online.

超市在节日前进入销售高峰期。
Chāoshì zài jiérì qián jìnrù xiāoshòu gāofēngqī.
Siêu thị bước vào thời kỳ bán hàng cao điểm trước các dịp lễ.

4. Dịch vụ công – 办证高峰期 / 报名高峰期
开学前是办理学生证的高峰期。
Kāixué qián shì bànlǐ xuéshēngzhèng de gāofēngqī.
Trước khi nhập học là thời kỳ cao điểm làm thẻ sinh viên.

最近是考试报名的高峰期,请大家提前准备。
Zuìjìn shì kǎoshì bàomíng de gāofēngqī, qǐng dàjiā tíqián zhǔnbèi.
Gần đây là cao điểm đăng ký thi, mọi người hãy chuẩn bị sớm.

六、Mở rộng & so sánh

Từ vựng        Nghĩa        Ghi chú
高峰期 (gāofēngqī)        Thời kỳ cao điểm        Nhấn mạnh thời gian cao nhất
高峰 (gāofēng)        Cao điểm (nói chung)        Có thể là mức cao nhất của hiện tượng
旺季 (wàngjì)        Mùa cao điểm, mùa đắt khách        Dùng trong du lịch, bán hàng
淡季 (dànjì)        Mùa thấp điểm        Trái nghĩa với 高峰期、旺季
七、Tổng kết
高峰期 là danh từ chỉ thời kỳ cao điểm của một hiện tượng hay hoạt động nào đó.

Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: giao thông, du lịch, kinh doanh, giáo dục, dịch vụ công.

Dùng phổ biến trong văn nói và văn viết, đặc biệt là báo chí và truyền thông.

Dạng cấu trúc phổ biến là: 交通高峰期、旅游高峰期、消费高峰期、销售高峰期 v.v.

1. 高峰期 là gì?

Phiên âm: gāofēngqī
Loại từ: Danh từ
Nghĩa tiếng Việt: thời kỳ cao điểm, giai đoạn cao điểm

高峰期 dùng để chỉ khoảng thời gian mà mức độ hoạt động nào đó đạt mức đỉnh cao nhất, đông đúc hoặc bận rộn nhất. Có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực như giao thông, du lịch, bán hàng, sản xuất, tiêu dùng, điện lực...

Từ này được tạo bởi:

高峰 (gāofēng): đỉnh cao, cao điểm

期 (qī): thời kỳ, giai đoạn

Kết hợp lại, 高峰期 mang nghĩa là “giai đoạn đỉnh cao” hoặc “giai đoạn cao điểm” của một quá trình hay hoạt động nào đó.

2. Các lĩnh vực thường dùng 高峰期

交通高峰期 (jiāotōng gāofēngqī): giờ cao điểm giao thông

旅游高峰期 (lǚyóu gāofēngqī): mùa cao điểm du lịch

销售高峰期 (xiāoshòu gāofēngqī): giai đoạn cao điểm bán hàng

物流高峰期 (wùliú gāofēngqī): thời kỳ cao điểm vận chuyển hàng hóa

生产高峰期 (shēngchǎn gāofēngqī): giai đoạn cao điểm sản xuất

用电高峰期 (yòngdiàn gāofēngqī): thời kỳ cao điểm tiêu thụ điện

3. Cấu trúc thường gặp

在 + 高峰期 + động từ: hành động diễn ra trong thời kỳ cao điểm

高峰期 + 的 + danh từ: danh từ có liên quan đến thời kỳ cao điểm

避开高峰期: tránh thời kỳ cao điểm

应对高峰期: ứng phó với thời kỳ cao điểm

4. Ví dụ minh họa

我们选择在旅游高峰期之后去旅行。
Wǒmen xuǎnzé zài lǚyóu gāofēngqī zhīhòu qù lǚxíng.
Chúng tôi chọn đi du lịch sau mùa cao điểm.

上下班高峰期,地铁里非常拥挤。
Shàng xiàbān gāofēngqī, dìtiě lǐ fēicháng yōngjǐ.
Trong giờ cao điểm đi làm, tàu điện ngầm rất đông đúc.

商店在年底会迎来销售高峰期。
Shāngdiàn zài niándǐ huì yínglái xiāoshòu gāofēngqī.
Các cửa hàng sẽ bước vào giai đoạn cao điểm bán hàng vào cuối năm.

请尽量避开交通高峰期出行。
Qǐng jǐnliàng bìkāi jiāotōng gāofēngqī chūxíng.
Xin cố gắng tránh đi lại vào giờ cao điểm giao thông.

工厂正在为生产高峰期做准备。
Gōngchǎng zhèngzài wèi shēngchǎn gāofēngqī zuò zhǔnbèi.
Nhà máy đang chuẩn bị cho giai đoạn sản xuất cao điểm.

夏季是空调使用的高峰期。
Xiàjì shì kōngtiáo shǐyòng de gāofēngqī.
Mùa hè là thời kỳ cao điểm sử dụng điều hòa.

快递公司在春节前进入物流高峰期。
Kuàidì gōngsī zài Chūnjié qián jìnrù wùliú gāofēngqī.
Các công ty chuyển phát nhanh bước vào thời kỳ cao điểm vận chuyển trước Tết.

医院在冬季流感期间迎来了就诊高峰期。
Yīyuàn zài dōngjì liúgǎn qījiān yínglái le jiùzhěn gāofēngqī.
Bệnh viện bước vào giai đoạn cao điểm khám bệnh trong mùa cúm mùa đông.

1. Định nghĩa
高峰期 (gāofēngqī) là một danh từ (名词), dùng để chỉ:

Thời kỳ cao điểm, giai đoạn mà lưu lượng, tần suất hoặc cường độ hoạt động đạt mức cao nhất trong một khoảng thời gian cụ thể.

Thuật ngữ này thường dùng trong các ngữ cảnh như:

Giao thông (giờ cao điểm)

Du lịch (mùa du lịch cao điểm)

Kinh doanh (mùa tiêu dùng, đặt hàng cao điểm)

Công nghiệp (giai đoạn sản xuất cao điểm)

Viễn thông, mạng Internet (thời điểm sử dụng nhiều nhất)

2. Từ loại
名词 (Danh từ)

3. Ý nghĩa chi tiết và phạm vi sử dụng
Nghĩa: Thời kỳ cao điểm
Chỉ một khoảng thời gian nhất định trong ngày, tuần, tháng hoặc năm mà hoạt động nào đó diễn ra với mức độ cao nhất, dồn dập nhất, hoặc gây ra áp lực lớn nhất cho hệ thống hoặc con người.

4. Mẫu câu thường dùng
在 + 高峰期:trong thời kỳ cao điểm

避开 / 错开 + 高峰期:tránh thời gian cao điểm

遇到 / 进入 + 高峰期:gặp / bước vào thời kỳ cao điểm

正处于 + 高峰期:đang trong giai đoạn cao điểm

5. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
1. Giao thông
例句 1:早上八点到九点是交通高峰期。
Zhǎoshang bā diǎn dào jiǔ diǎn shì jiāotōng gāofēngqī.
Từ 8 giờ đến 9 giờ sáng là giờ cao điểm giao thông.

例句 2:上下班高峰期,地铁里总是人山人海。
Shàng xiàbān gāofēngqī, dìtiě lǐ zǒng shì rénshān rénhǎi.
Vào giờ cao điểm đi làm và tan làm, tàu điện ngầm lúc nào cũng đông nghịt người.

2. Du lịch
例句 3:春节期间是旅游高峰期,车票很难买到。
Chūnjié qījiān shì lǚyóu gāofēngqī, chēpiào hěn nán mǎidào.
Trong dịp Tết Nguyên đán là thời kỳ cao điểm du lịch, rất khó mua được vé tàu.

例句 4:如果不喜欢人多,最好避开旅游高峰期。
Rúguǒ bù xǐhuān rén duō, zuìhǎo bìkāi lǚyóu gāofēngqī.
Nếu không thích đông người, tốt nhất nên tránh mùa du lịch cao điểm.

3. Kinh doanh và sản xuất
例句 5:年底是电商平台的订单高峰期。
Niándǐ shì diànshāng píngtái de dìngdān gāofēngqī.
Cuối năm là thời kỳ cao điểm đặt hàng của các nền tảng thương mại điện tử.

例句 6:工厂现在正处于生产高峰期,加班是常态。
Gōngchǎng xiànzài zhèng chǔyú shēngchǎn gāofēngqī, jiābān shì chángtài.
Hiện nay nhà máy đang trong giai đoạn sản xuất cao điểm, tăng ca là chuyện bình thường.

4. Dịch vụ, mạng và viễn thông
例句 7:晚上八点是网络使用的高峰期,网速会变慢。
Wǎnshàng bā diǎn shì wǎngluò shǐyòng de gāofēngqī, wǎngsù huì biàn màn.
8 giờ tối là thời kỳ cao điểm sử dụng mạng Internet, tốc độ mạng sẽ bị chậm lại.

6. Một số cụm từ thường dùng

Cụm từ tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
交通高峰期        jiāotōng gāofēngqī        Giờ cao điểm giao thông
旅游高峰期        lǚyóu gāofēngqī        Thời kỳ cao điểm du lịch
生产高峰期        shēngchǎn gāofēngqī        Giai đoạn cao điểm sản xuất
购物高峰期        gòuwù gāofēngqī        Mùa cao điểm mua sắm
网络高峰期        wǎngluò gāofēngqī        Giờ cao điểm dùng Internet
用电高峰期        yòngdiàn gāofēngqī        Cao điểm tiêu thụ điện năng
7. So sánh với các từ liên quan

Từ ngữ        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt        Khác biệt với 高峰期
高潮        gāocháo        Cao trào, đỉnh điểm cảm xúc        Dùng trong văn học, tâm lý, không mang yếu tố thời gian
旺季        wàngjì        Mùa cao điểm (kinh doanh)        Dùng trong thương mại, có tính chu kỳ theo mùa
忙季        mángjì        Mùa bận rộn        Tương đương 高峰期 nhưng mang sắc thái công việc, mùa vụ


相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:43 , Processed in 0.067157 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表