|
|
Trung tâm học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu Thầy Vũ đào tạo theo bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 3 tiếp tục lộ trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục cùng ôn tập lại kiến thức cũ từ bài giảng 1 đến bài giảng 2, bao gồm các trọng điểm sau đây:
- Thanh mẫu tiếng Trung
- Vận mẫu tiếng Trung
- Thanh điệu tiếng Trung
- Nguyên âm tiếng Trung
- Phụ âm tiếng Trung
- Dấu trong tiếng Trung
- Phiên âm tiếng Trung
- Ghép vần tiếng Trung
- Ghép âm tiếng Trung
- Ngữ âm ngữ điệu tiếng Trung
Đó là 10 trọng tâm kiến thức từ bài giảng 1 đến bài giảng 2, các bạn hãy chú ý xem lại toàn bộ video giáo án Thầy Vũ đã livestream trên lớp tại link bên dưới.
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 1
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 2
Các bạn học viên luyện tập phát âm tiếng Trung phổ thông trên lớp cùng Thầy Vũ mà chưa nắm vững cách phát âm của thanh mẫu nào, vận mẫu nào, thanh điệu nào, thì hãy tích cực giơ tay phát biểu trên lớp để Thầy Vũ kịp thời uốn nắn và chỉnh sửa dần phát âm tiếng Trung của các bạn sao cho thật chuẩn nhé.
Kiến thức của bài giảng số 3 này rất quan trọng, các bạn cần chú tâm lắng nghe Thầy Vũ livestream giảng bài trên lớp để nắm vững và hiểu rõ bài giảng nhé. Chỗ nào các bạn cảm thấy vẫn còn lơ mơ thì hãy thảo luận ngay trên lớp cùng Thầy Vũ thông qua Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster nhé.
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master
Sau đây là phần luyện tập nghe nói tiếng Trung cơ bản nâng cao, các bạn chú ý luyện tập theo nội dung giáo án bên dưới.
- 你好!(Nǐ hǎo!) - Xin chào!
- 你叫什么名字?(Nǐ jiào shénme míngzì?) - Bạn tên là gì?
- 我叫... (Wǒ jiào...) - Tôi tên là...
- 你从哪里来?(Nǐ cóng nǎlǐ lái?) - Bạn đến từ đâu?
- 我来自... (Wǒ láizì...) - Tôi đến từ...
- 你会说英文吗?(Nǐ huì shuō Yīngwén ma?) - Bạn có biết nói tiếng Anh không?
- 谢谢!(Xièxiè!) - Cảm ơn!
- 不客气。(Bù kèqì.) - Không có gì.
- 对不起。(Duìbuqǐ.) - Xin lỗi.
- 没关系。(Méi guānxi.) - Không sao.
- 请问... (Qǐngwèn...) - Xin hỏi...
- 有问题吗?(Yǒu wèntí ma?) - Có vấn đề gì không?
- 我不懂。(Wǒ bù dǒng.) - Tôi không hiểu.
- 请再说一遍。(Qǐng zài shuō yībiàn.) - Làm ơn nói lại một lần nữa.
- 你想吃什么?(Nǐ xiǎng chī shénme?) - Bạn muốn ăn gì?
- 我想喝咖啡。(Wǒ xiǎng hē kāfēi.) - Tôi muốn uống cà phê.
- 多少钱?(Duōshǎo qián?) - Bao nhiêu tiền?
- 可以帮助我吗?(Kěyǐ bāngzhù wǒ ma?) - Bạn có thể giúp tôi được không?
- 我迷路了。(Wǒ mílù le.) - Tôi lạc đường rồi.
- 祝你好运!(Zhù nǐ hǎoyùn!) - Chúc bạn may mắn!
- 请坐。(Qǐng zuò.) - Xin ngồi.
- 你喜欢做什么?(Nǐ xǐhuān zuò shénme?) - Bạn thích làm gì?
- 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yàng?) - Thời tiết hôm nay như thế nào?
- 我很高兴认识你。(Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ.) - Rất vui được gặp bạn.
- 你有兄弟姐妹吗?(Nǐ yǒu xiōngdì jiěmèi ma?) - Bạn có anh chị em không?
- 请给我一杯水。(Qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ.) - Cho tôi một cốc nước, làm ơn.
- 你几岁了?(Nǐ jǐ suì le?) - Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
- 我喜欢这个地方。(Wǒ xǐhuān zhège dìfang.) - Tôi thích nơi này.
- 请告诉我怎么去... (Qǐng gàosù wǒ zěnme qù...) - Xin hãy nói cho tôi làm thế nào để đến...
- 你有空吗?(Nǐ yǒu kòng ma?) - Bạn có rảnh không?
- 我需要帮助。(Wǒ xūyào bāngzhù.) - Tôi cần sự giúp đỡ.
- 请等一下。(Qǐng děng yīxià.) - Xin đợi một chút.
- 你喜欢中国菜吗?(Nǐ xǐhuān Zhōngguó cài ma?) - Bạn có thích đồ ăn Trung Quốc không?
- 今天是星期几?(Jīntiān shì xīngqī jǐ?) - Hôm nay là thứ mấy?
- 你有什么爱好?(Nǐ yǒu shénme àihào?) - Bạn có sở thích gì không?
- 你喜欢看电影吗?(Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma?) - Bạn có thích xem phim không?
- 请给我建议。(Qǐng gěi wǒ jiànyì.) - Hãy cho tôi một số ý kiến.
- 你最喜欢的颜色是什么?(Nǐ zuì xǐhuān de yánsè shì shénme?) - Màu sắc bạn thích nhất là gì?
- 请帮我拍照。(Qǐng bāng wǒ pāizhào.) - Làm ơn chụp ảnh giúp tôi.
- 你在这里住了多久了?(Nǐ zài zhèlǐ zhù le duōjiǔ le?) - Bạn đã ở đây bao lâu rồi?
- 请给我一张菜单。(Qǐng gěi wǒ yī zhāng càidān.) - Cho tôi một tờ menu, làm ơn.
- 你会做饭吗?(Nǐ huì zuòfàn ma?) - Bạn có biết nấu ăn không?
- 我想买一些纪念品。(Wǒ xiǎng mǎi yīxiē jìniànpǐn.) - Tôi muốn mua một số đồ lưu niệm.
- 请告诉我最近的银行在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de yínháng zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi ngân hàng gần nhất ở đâu.
- 你有推荐的景点吗?(Nǐ yǒu tuījiàn de jǐngdiǎn ma?) - Bạn có địa điểm nào đáng giới thiệu không?
- 请给我一杯茶。(Qǐng gěi wǒ yī bēi chá.) - Cho tôi một cốc trà, làm ơn.
- 你喜欢运动吗?(Nǐ xǐhuān yùndòng ma?) - Bạn có thích thể thao không?
- 请告诉我怎么去车站。(Qǐng gàosù wǒ zěnme qù chēzhàn.) - Xin hãy nói cho tôi làm thế nào để đến ga xe lửa.
- 你在哪里工作?(Nǐ zài nǎlǐ gōngzuò?) - Bạn làm việc ở đâu?
- 请随便。(Qǐng suíbiàn.) - Xin tự nhiên.
- 你喜欢听音乐吗?(Nǐ xǐhuān tīng yīnyuè ma?) - Bạn có thích nghe nhạc không?
- 请问这里有邮局吗?(Qǐngwèn zhèlǐ yǒu yóujú ma?) - Xin hỏi có bưu điện ở đây không?
- 你的手机号码是多少?(Nǐ de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo?) - Số điện thoại di động của bạn là bao nhiêu?
- 我会说一点儿中文。(Wǒ huì shuō yīdiǎn er Zhōngwén.) - Tôi biết nói một chút tiếng Trung.
- 请问这是什么?(Qǐngwèn zhè shì shénme?) - Xin hỏi đây là cái gì?
- 你想要什么帮助吗?(Nǐ xiǎng yào shénme bāngzhù ma?) - Bạn cần giúp đỡ gì không?
- 我今天有点忙。(Wǒ jīntiān yǒudiǎn máng.) - Hôm nay tôi hơi bận.
- 请问怎么去医院?(Qǐngwèn zěnme qù yīyuàn?) - Xin hỏi làm thế nào để đến bệnh viện?
- 你喜欢购物吗?(Nǐ xǐhuān gòuwù ma?) - Bạn có thích mua sắm không?
- 请给我一份菜单。(Qǐng gěi wǒ yī fèn càidān.) - Cho tôi một cái menu, làm ơn.
- 你的家人都好吗?(Nǐ de jiārén dōu hǎo ma?) - Mọi người trong gia đình của bạn đều khỏe chứ?
- 请告诉我最近的超市在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de chāoshì zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi siêu thị gần nhất ở đâu.
- 你有兴趣学习中文吗?(Nǐ yǒu xìngqù xuéxí Zhōngwén ma?) - Bạn có hứng thú học tiếng Trung không?
- 请告诉我你的地址。(Qǐng gàosù wǒ nǐ de dìzhǐ.) - Xin hãy nói cho tôi địa chỉ của bạn.
- 你觉得怎么样?(Nǐ juédé zěnme yàng?) - Bạn cảm thấy thế nào?
- 请帮我叫出租车。(Qǐng bāng wǒ jiào chūzūchē.) - Hãy gọi cho tôi một chiếc taxi, làm ơn.
- 你喜欢喝茶还是咖啡?(Nǐ xǐhuān hē chá háishì kāfēi?) - Bạn thích uống trà hay cà phê?
- 我想去参观一下这个城市。(Wǒ xiǎng qù cānguān yīxià zhège chéngshì.) - Tôi muốn đi tham quan thành phố này một chút.
- 请给我一张地图。(Qǐng gěi wǒ yī zhāng dìtú.) - Cho tôi một bản đồ, làm ơn.
- 你有什么爱好?(Nǐ yǒu shénme àihào?) - Bạn có sở thích gì?
- 请慢慢吃。(Qǐng mànman chī.) - Xin hãy ăn từ từ.
- 你的工作是什么?(Nǐ de gōngzuò shì shénme?) - Công việc của bạn là gì?
- 请给我一些建议。(Qǐng gěi wǒ yīxiē jiànyì.) - Xin hãy cho tôi một số gợi ý.
- 你有空的时候我们可以一起出去吗?(Nǐ yǒu kòng de shíhòu wǒmen kěyǐ yīqǐ chūqù ma?) - Khi bạn rảnh, chúng ta có thể đi chơi cùng nhau không?
- 请问这个周末有什么好玩的活动吗?(Qǐngwèn zhège zhōumò yǒu shénme hǎowán de huódòng ma?) - Xin hỏi cuối tuần này có hoạt động gì thú vị không?
- 你的家乡在哪里?(Nǐ de jiāxiāng zài nǎlǐ?) - Quê hương của bạn ở đâu?
- 请帮我查一下火车时刻表。(Qǐng bāng wǒ chá yīxià huǒchē shíkèbiǎo.) - Hãy giúp tôi tra bảng giờ tàu hỏa, làm ơn.
- 你喜欢去哪里度假?(Nǐ xǐhuān qù nǎlǐ dùjià?) - Bạn thích đi nghỉ ở đâu?
- 请告诉我最近的餐馆在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de cānguǎn zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi nhà hàng gần nhất ở đâu.
- 你的生日是哪一天?(Nǐ de shēngrì shì nǎ yītiān?) - Sinh nhật của bạn là ngày nào?
- 请讲慢一点,我听不太懂。(Qǐng jiǎng màn yīdiǎn, wǒ tīng bù tài dǒng.) - Làm ơn nói chậm một chút, tôi không hiểu lắm.
- 你喜欢读书吗?(Nǐ xǐhuān dúshū ma?) - Bạn có thích đọc sách không?
- 请告诉我最近的医院在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de yīyuàn zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi bệnh viện gần nhất ở đâu.
- 你有养宠物吗?(Nǐ yǒu yǎng chǒngwù ma?) - Bạn có nuôi thú cưng không?
- 请再说一遍,我没听清楚。(Qǐng zài shuō yībiàn, wǒ méi tīng qīngchu.) - Làm ơn nói lại một lần nữa, tôi không nghe rõ.
- 你喜欢夏天还是冬天?(Nǐ xǐhuān xiàtiān háishì dōngtiān?) - Bạn thích mùa hè hay mùa đông?
- 请给我一些购物的建议。(Qǐng gěi wǒ yīxiē gòuwù de jiànyì.) - Xin hãy cho tôi một số lời khuyên về mua sắm.
- 你会游泳吗?(Nǐ huì yóuyǒng ma?) - Bạn có biết bơi không?
- 请告诉我最近的图书馆在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de túshūguǎn zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi thư viện gần nhất ở đâu.
- 你喜欢吃辣的食物吗?(Nǐ xǐhuān chī là de shíwù ma?) - Bạn thích ăn đồ cay không?
- 请问这个周末有什么特别的活动吗?(Qǐngwèn zhège zhōumò yǒu shénme tèbié de huódòng ma?) - Xin hỏi cuối tuần này có sự kiện đặc biệt gì không?
- 你有在学习其他语言吗?(Nǐ yǒu zài xuéxí qítā yǔyán ma?) - Bạn có đang học ngôn ngữ khác không?
- 请告诉我最近的商场在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de shāngchǎng zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi trung tâm thương mại gần nhất ở đâu.
- 你喜欢看体育比赛吗?(Nǐ xǐhuān kàn tǐyù bǐsài ma?) - Bạn có thích xem các trận đấu thể thao không?
- 请帮我介绍一下你的家乡。(Qǐng bāng wǒ jièshào yīxià nǐ de jiāxiāng.) - Hãy giúp tôi giới thiệu một chút về quê hương của bạn, làm ơn.
- 你喜欢去公园散步吗?(Nǐ xǐhuān qù gōngyuán sànbù ma?) - Bạn có thích đi dạo trong công viên không?
- 请问这附近有什么好吃的餐馆吗?(Qǐngwèn zhè fùjìn yǒu shénme hǎo chī de cānguǎn ma?) - Xin hỏi xung quanh đây có nhà hàng ngon nào không?
- 你有喜欢的运动员吗?(Nǐ yǒu xǐhuān de yùndòngyuán ma?) - Bạn có thích vận động viên nào không?
- 请告诉我怎么去博物馆。(Qǐng gàosù wǒ zěnme qù bówùguǎn.) - Xin hãy nói cho tôi làm thế nào để đến bảo tàng.
- 你喜欢和朋友一起做什么?(Nǐ xǐhuān hé péngyǒu yīqǐ zuò shénme?) - Bạn thích làm gì cùng bạn bè?
- 你喜欢什么样的音乐?(Nǐ xǐhuān shénme yàng de yīnyuè?) - Bạn thích thể loại âm nhạc nào?
- 请告诉我最近的电影院在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de diànyǐngyuàn zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi rạp chiếu phim gần nhất ở đâu.
- 你平常周末喜欢做什么?(Nǐ píngcháng zhōumò xǐhuān zuò shénme?) - Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
- 请帮我找一下失物。(Qǐng bāng wǒ zhǎo yīxià shīwù.) - Hãy giúp tôi tìm đồ đã mất, làm ơn.
- 你有参加社交活动吗?(Nǐ yǒu cānjiā shèjiāo huódòng ma?) - Bạn có tham gia các hoạt động xã hội không?
- 请告诉我最近的公交站在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de gōngjiāo zhàn zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi bến xe buýt gần nhất ở đâu.
- 你喜欢海滩吗?(Nǐ xǐhuān hǎitān ma?) - Bạn thích bãi biển không?
- 请帮我预订一张火车票。(Qǐng bāng wǒ yùdìng yī zhāng huǒchē piào.) - Hãy giúp tôi đặt một vé tàu, làm ơn.
- 你觉得中文难学吗?(Nǐ juédé Zhōngwén nán xué ma?) - Bạn thấy tiếng Trung khó học không?
- 请告诉我怎么去机场。(Qǐng gàosù wǒ zěnme qù jīchǎng.) - Xin hãy nói cho tôi làm thế nào để đến sân bay.
- 你有看过中国的传统节日吗?(Nǐ yǒu kàn guò Zhōngguó de chuántǒng jiérì ma?) - Bạn đã từng xem qua các ngày lễ truyền thống của Trung Quốc chưa?
- 请帮我修理一下电脑。(Qǐng bāng wǒ xiūlǐ yīxià diànnǎo.) - Xin hãy giúp tôi sửa chữa máy tính, làm ơn.
- 你有参加过语言交换活动吗?(Nǐ yǒu cānjiā guò yǔyán jiāohuàn huódòng ma?) - Bạn đã tham gia hoạt động trao đổi ngôn ngữ chưa?
- 请问这里有什么有趣的景点吗?(Qǐngwèn zhèlǐ yǒu shénme yǒuqù de jǐngdiǎn ma?) - Xin hỏi có địa điểm thú vị nào ở đây không?
- 你喜欢看电视剧吗?(Nǐ xǐhuān kàn diànshìjù ma?) - Bạn thích xem phim truyền hình không?
- 请帮我购买一些水果。(Qǐng bāng wǒ gòumǎi yīxiē shuǐguǒ.) - Hãy giúp tôi mua một số trái cây, làm ơn.
- 你有去过中国其他城市吗?(Nǐ yǒu qù guò Zhōngguó qítā chéngshì ma?) - Bạn đã từng đến các thành phố khác của Trung Quốc chưa?
- 请告诉我怎么去卖场。(Qǐng gàosù wǒ zěnme qù màichǎng.) - Xin hãy nói cho tôi làm thế nào để đến cửa hàng.
- 你有参加过音乐会吗?(Nǐ yǒu cānjiā guò yīnyuè huì ma?) - Bạn đã tham gia buổi hòa nhạc chưa?
- 请问这里有没有中文学校?(Qǐngwèn zhèlǐ yǒu méiyǒu Zhōngwén xuéxiào?) - Xin hỏi có trường học tiếng Trung ở đây không?
- 你喜欢动物园吗?(Nǐ xǐhuān dòngwùyuán ma?) - Bạn thích sở thú không?
- 请告诉我最近的健身房在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de jiànshēnfáng zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi phòng tập gym gần nhất ở đâu.
- 你有参加过中文角吗?(Nǐ yǒu cānjiā guò Zhōngwén jiǎo ma?) - Bạn đã tham gia câu lạc bộ tiếng Trung chưa?
- 请帮我查一下天气预报。(Qǐng bāng wǒ chá yīxià tiānqì yùbào.) - Hãy giúp tôi kiểm tra dự báo thời tiết, làm ơn.
- 你有参加过画画课吗?(Nǐ yǒu cānjiā guò huàhuà kè ma?) - Bạn đã tham gia lớp học vẽ chưa?
- 你喜欢去博物馆吗?(Nǐ xǐhuān qù bówùguǎn ma?) - Bạn thích đi viện bảo tàng không?
- 请告诉我最近的游乐场在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de yóulèchǎng zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi công viên giải trí gần nhất ở đâu.
- 你有喜欢的漫画吗?(Nǐ yǒu xǐhuān de mànhuà ma?) - Bạn có truyện tranh yêu thích không?
- 请帮我找一下失去的钱包。(Qǐng bāng wǒ zhǎo yīxià shīqù de qiánbāo.) - Xin hãy giúp tôi tìm chiếc ví đã mất, làm ơn.
- 你会跳舞吗?(Nǐ huì tiàowǔ ma?) - Bạn có biết nhảy múa không?
- 请告诉我最近的药店在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de yàodiàn zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi hiệu thuốc gần nhất ở đâu.
- 你有兴趣学习乐器吗?(Nǐ yǒu xìngqù xuéxí yuèqì ma?) - Bạn có hứng thú học nhạc cụ không?
- 请帮我翻译一下这句话。(Qǐng bāng wǒ fānyì yīxià zhè jù huà.) - Xin hãy giúp tôi dịch câu này, làm ơn.
- 你喜欢吃甜食吗?(Nǐ xǐhuān chī tiánshí ma?) - Bạn có thích ăn đồ ngọt không?
- 请告诉我最近的邮局在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de yóujú zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi bưu điện gần nhất ở đâu.
- 你有在学习手工艺吗?(Nǐ yǒu zài xuéxí shǒugōngyì ma?) - Bạn có đang học nghệ thuật thủ công không?
- 请帮我换一下这张钞票。(Qǐng bāng wǒ huàn yīxià zhè zhāng chāopiào.) - Xin hãy giúp tôi đổi tờ tiền này, làm ơn.
- 你有参加过志愿者活动吗?(Nǐ yǒu cānjiā guò zhìyuànzhě huódòng ma?) - Bạn đã từng tham gia hoạt động tình nguyện chưa?
- 你有喜欢的作家吗?(Nǐ yǒu xǐhuān de zuòjiā ma?) - Bạn có tác giả yêu thích không?
- 请帮我修理一下自行车。(Qǐng bāng wǒ xiūlǐ yīxià zìxíngchē.) - Xin hãy giúp tôi sửa lại chiếc xe đạp, làm ơn.
- 你觉得学习中文有趣吗?(Nǐ juédé xuéxí Zhōngwén yǒuqù ma?) - Bạn cảm thấy học tiếng Trung có thú vị không?
- 请告诉我怎么去影院。(Qǐng gàosù wǒ zěnme qù yǐngyuàn.) - Xin hãy nói cho tôi làm thế nào để đến rạp chiếu phim.
- 你有兴趣尝试中餐吗?(Nǐ yǒu xìngqù chángshì Zhōngcān ma?) - Bạn có hứng thú thử ẩm thực Trung Quốc không?
- 请告诉我最近的商店在哪里。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de shāngdiàn zài nǎlǐ.) - Xin hãy nói cho tôi cửa hàng gần nhất ở đâu.
- 你有喜欢的电影类型吗?(Nǐ yǒu xǐhuān de diànyǐng lèixíng ma?) - Bạn có thể loại phim yêu thích không?
- 请帮我翻译这封信。(Qǐng bāng wǒ fānyì zhè fēng xìn.) - Xin hãy giúp tôi dịch lá thư này, làm ơn.
- 你有参加过音乐节吗?(Nǐ yǒu cānjiā guò yīnyuè jié ma?) - Bạn đã từng tham gia festival âm nhạc chưa?
- 请告诉我怎么去游乐园。(Qǐng gàosù wǒ zěnme qù yóulèyuán.) - Xin hãy nói cho tôi làm thế nào để đến công viên giải trí.
- 你有喜欢的艺术家吗?(Nǐ yǒu xǐhuān de yìshùjiā ma?) - Bạn có nghệ sĩ nghệ thuật yêu thích không?
Các bạn chú ý xem lại thật kỹ và xem đi xem lại nhiều lần video bài giảng số 3 này để nắm bắt thật chắc kiến thức trên lớp nhé.
Nội dung bài giảng lớp Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 3 của chúng ta đến đây là kết thúc rồi, hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếp theo vào tuần sau.
|
|