找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 564|回复: 0

Từ vựng HSK 1 八 có nghĩa là gì?

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2024-2-29 10:22:16 | 显示全部楼层 |阅读模式
Từ điển tiếng Trung 八
  • [bā]
  • Bộ: 八 - Bát
  • Số nét: 2
  • Hán Việt: BÁT
  • Số từ
  • Từ vựng HSK 1

tám; 8; thứ 8。 数目,七加一后所得。
                 
八 月革命。
Cách mạng tháng Tám
                 
八 号
số 8
                 
Ghi chú: Chú ý: Chữ 八 đứng trước các chữ có thanh 4 thì đọc thành thanh 2 (bá). Ví dụ như: 八岁,八次.

Từ ghép:
八拜之交 ; 八宝菜 ; 八宝饭 ; 八倍 ; 八辈子 ; 八变形 ; 八表 ; 八不挨 ; 八成 ; 八带鱼 ; 八德 ; 八斗之才 ; 八方 ; 八方呼应 ; 八分 ; 八竿子打不着 ; 八哥儿 ; 八股 ; 八卦 ; 八行书 ; 八行纸 ; 八荒 ; 八级工 ; 八级工资制 ; 八角 ; 八节 ; 八九不离十 ; 八路军 ; 八面锋 ; 八面光 ; 八面玲珑 ; 八面山 ; 八面威风 ; 八面圆 ; 八下里 ; 八仙 ; 八仙过海 ; 八仙桌 ; 八月节 ; 八阵图 ; 八字 ; 八字没一撇 ; 八字帖儿

Mẫu câu tiếng Trung với 八

  • 我的生日是八月。 (Wǒ de shēngrì shì bā yuè.) - Sinh nhật của tôi là tháng tám.
  • 我们公司有八个部门。 (Wǒmen gōngsī yǒu bā gè bùmén.) - Công ty chúng tôi có tám phòng ban.
  • 他们在八楼办公。 (Tāmen zài bā lóu bàngōng.) - Họ làm việc ở tầng tám.
  • 这本书有八章。 (Zhè běn shū yǒu bā zhāng.) - Cuốn sách này có tám chương.
  • 八点钟是我们的会议时间。 (Bā diǎnzhōng shì wǒmen de huìyì shíjiān.) - Tám giờ là thời gian cuộc họp của chúng tôi.
  • 他们家有八口人。 (Tāmen jiā yǒu bā kǒu rén.) - Gia đình họ có tám người.
  • 这个城市有八座桥。 (Zhège chéngshì yǒu bā zuò qiáo.) - Thành phố này có tám cầu.
  • 八卦是中国传统文化的一部分。 (Bāguà shì zhōngguó chuántǒng wénhuà de yī bùfen.) - Bát quái là một phần của văn hóa truyền thống Trung Quốc.
  • 公司每年有八次培训。 (Gōngsī měinián yǒu bā cì péixùn.) - Công ty có tám khóa đào tạo mỗi năm.
  • 这个园区有八个入口。 (Zhège yuánqū yǒu bā gè rùkǒu.) - Khu vực này có tám cổng vào.
  • 八百米是这座山的海拔高度。 (Bā bǎi mǐ shì zhè zuò shān de hǎibá gāodù.) - Tám trăm mét là độ cao của ngọn núi này.
  • 他的车牌号码是八九一二。 (Tā de chēpái hàomǎ shì bā jiǔ yī èr.) - Số biển xe của anh ấy là tám chín một hai.
  • 孩子们在八点半开始上课。 (Háizimen zài bā diǎn bàn kāishǐ shàngkè.) - Trẻ em bắt đầu học vào lúc tám giờ ba mươi phút.
  • 这个电视剧有八季。 (Zhège diànshìjù yǒu bā jì.) - Bộ phim truyền hình này có tám mùa.
  • 他们八年前结婚了。 (Tāmen bā nián qián jiéhūn le.) - Họ kết hôn tám năm trước.
  • 桌子上有八本书。 (Zhuōzi shàng yǒu bā běn shū.) - Có tám cuốn sách trên bàn.
  • 这个项目有八个阶段。 (Zhège xiàngmù yǒu bā gè jiēduàn.) - Dự án này có tám giai đoạn.
  • 我们计划在八月底完成工程。 (Wǒmen jìhuà zài bā yuè dǐ wánchéng gōngchéng.) - Chúng tôi dự kiến hoàn thành dự án vào cuối tháng tám.
  • 公司的年度报告分为八个部分。 (Gōngsī de niándù bàogào fēnwéi bā gè bùfen.) - Báo cáo hàng năm của công ty được chia thành tám phần.
  • 八方面的综合评估表明这个方案是可行的。 (Bā fāngmiàn de zōnghé pínggū biǎomíng zhè ge fāng'àn shì kěxíng de.) - Đánh giá tổng hợp từ tám khía cạnh cho thấy rằng kế hoạch này là khả thi.
  • 公园里有八种不同的花。 (Gōngyuán lǐ yǒu bā zhǒng bùtóng de huā.) - Trong công viên có tám loại hoa khác nhau.
  • 这个城市有八条主要的街道。 (Zhège chéngshì yǒu bā tiáo zhǔyào de jiēdào.) - Thành phố này có tám con đường chính.
  • 他的工作需要八小时每天。 (Tā de gōngzuò xūyào bā xiǎoshí měi tiān.) - Công việc của anh ấy đòi hỏi tám giờ mỗi ngày.
  • 八国联军是19世纪末的历史事件。 (Bāguó liánjūn shì 19 shìjì mò de lìshǐ shìjiàn.) - Quân liên minh của tám quốc là sự kiện lịch sử vào cuối thế kỷ 19.
  • 这个小组有八名成员。 (Zhège xiǎozǔ yǒu bā míng chéngyuán.) - Nhóm này có tám thành viên.
  • 八月份是学生们放暑假的时候。 (Bā yuè fèn shì xuéshēng men fàng shǔjià de shíhòu.) - Tháng tám là thời điểm học sinh nghỉ hè.
  • 我们公司每年都会有八次团建活动。 (Wǒmen gōngsī měinián dūhuì yǒu bā cì tuánjiàn huódòng.) - Công ty chúng tôi hàng năm tổ chức tám lần hoạt động tập thể.
  • 这个餐厅提供八种不同口味的披萨。 (Zhège cāntīng tí gōng bā zhǒng bùtóng kǒuwèi de pīsà.) - Nhà hàng này cung cấp tám loại pizza với hương vị khác nhau.
  • 她的八个月大的宝宝刚学会爬。 (Tā de bā gè yuè dà de bǎobao gāng xuéhuì pá.) - Em bé của cô ấy, 8 tháng tuổi, vừa học được cách bò.
  • 这次活动吸引了八千名参与者。 (Zhè cì huódòng xīyǐn le bā qiān míng cānyù zhě.) - Sự kiện này thu hút tám nghìn người tham gia.
  • 公司的员工分布在八个国家。 (Gōngsī de yuángōng fēnbù zài bā gè guójiā.) - Nhân viên của công ty phân bố ở tám quốc gia.
  • 这个项目有八个月的执行期限。 (Zhège xiàngmù yǒu bā gè yuè de zhíxíng qīxiàn.) - Dự án này có thời hạn thực hiện là tám tháng.
  • 她的八岁的女儿喜欢画画。 (Tā de bā suì de nǚ'ér xǐhuān huàhuà.) - Con gái tám tuổi của cô ấy thích vẽ tranh.
  • 八点半是他的日常起床时间。 (Bā diǎn bàn shì tā de rìcháng qǐchuáng shíjiān.) - Tám giờ ba mươi phút là thời gian thức dậy hàng ngày của anh ấy.
  • 这个国家有八大方言。 (Zhège guójiā yǒu bā dà fāngyán.) - Quốc gia này có tám phương ngôn lớn.
  • 他八十岁时学会使用电脑。 (Tā bāshí suì shí xuéhuì shǐyòng diànnǎo.) - Anh ấy học sử dụng máy tính khi đã tám mươi tuổi.
  • 这家公司成立已有八年。 (Zhè jiā gōngsī chénglì yǐ yǒu bā nián.) - Công ty này đã thành lập được tám năm.
  • 这个城市有八座历史古迹。 (Zhège chéngshì yǒu bā zuò lìshǐ gǔjì.) - Thành phố này có tám di tích lịch sử.
  • 我们的公司每月有八次团队会议。 (Wǒmen de gōngsī měi yuè yǒu bā cì tuánduì huìyì.) - Công ty của chúng tôi hàng tháng có tám cuộc họp nhóm.
  • 这个团队有八名核心成员。 (Zhège tuánduì yǒu bā míng héxīn chéngyuán.) - Nhóm này có tám thành viên chính.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:24 , Processed in 0.064765 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表