找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 587|回复: 0

Từ vựng HSK 1 别人 có nghĩa là gì?

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2024-2-29 19:38:20 | 显示全部楼层 |阅读模式
Từ điển tiếng Trung 别人
  • [biérén]
  • Danh từ
  • Từ vựng HSK 1


                 
người khác; kẻ khác; người ta。另外的人。
                 
家里只有母亲和我,没有别人。
nhà chỉ có mẹ và tôi, không còn ai khác
                 
认真考虑别人的意见。
suy nghĩ kỹ lưỡng ý kiến của người khác

Mẫu câu tiếng Trung với 别人

  • 他不喜欢别人干涉他的私事。 (Tā bù xǐhuān biérén gānshè tā de sīshì.) - Anh ấy không thích người khác can thiệp vào chuyện riêng tư của mình.
  • 别人的成功不应该让你感到嫉妒,而应该激励你努力前行。 (Biérén de chénggōng bù yīnggāi ràng nǐ gǎndào jídù, ér yīnggāi jīlì nǔlì qiánxíng.) - Sự thành công của người khác không nên khiến bạn ghen tỵ, mà nên là động viên bạn nỗ lực tiến lên.
  • 别人的意见可以倾听,但最终决定还是要由你自己做出。 (Biérén de yìjiàn kěyǐ qīngtīng, dàn zuìzhōng juédìng háishì yào yóu nǐ zìjǐ zuòchū.) - Bạn có thể lắng nghe ý kiến của người khác, nhưng quyết định cuối cùng vẫn phải là của bạn.
  • 在帮助别人的过程中,我们也能够找到自己的成就感。 (Zài bāngzhù biérén de guòchéng zhōng, wǒmen yě nénggòu zhǎodào zìjǐ de chéngjiùgǎn.) - Trong quá trình giúp đỡ người khác, chúng ta cũng có thể tìm thấy cảm giác thành tựu của bản thân.
  • 别人的看法不应该左右你对自己的认知。 (Biérén de kànfǎ bù yīnggāi zuǒyòu nǐ duì zìjǐ de rènzhī.) - Quan điểm của người khác không nên ảnh hưởng đến cách bạn nhận thức về bản thân.
  • 尊重别人的选择是建立健康人际关系的关键之一。 (Zūnzhòng biérén de xuǎnzé shì jiànlì jiànkāng rénjì guānxì de guānjiàn zhī yī.) - Tôn trọng lựa chọn của người khác là một trong những chìa khóa quan trọng để xây dựng mối quan hệ giữa con người lành mạnh.
  • 别人的缺点并不意味着你可以看不起他们,每个人都有不完美的一面。 (Biérén de quēdiǎn bìng bù yìwèi zhe nǐ kěyǐ kàn bù qǐ tāmen, měi gèrén dōu yǒu bù wánměi de yīmiàn.) - Khuyết điểm của người khác không có nghĩa là bạn có thể coi thường họ, mỗi người đều có mặt không hoàn hảo của mình.
  • 在解决问题时,学会倾听别人的意见是很重要的。 (Zài jiějué wèntí shí, xuéhuì qīngtīng biérén de yìjiàn shì hěn zhòngyào de.) - Trong quá trình giải quyết vấn đề, việc lắng nghe ý kiến của người khác là rất quan trọng.
  • 不要随便批评别人,因为我们也不完美。 (Bùyào suíbiàn pīpíng biérén, yīnwèi wǒmen yě bù wánměi.) - Đừng phê phán người khác một cách dễ dàng, vì chúng ta cũng không hoàn hảo.
  • 帮助别人是一种快乐的体验,能够使我们更加感恩生活。 (Bāngzhù biérén shì yī zhǒng kuàilè de tǐyàn, nénggòu shǐ wǒmen gèngjiā gǎn'ēn shēnghuó.) - Giúp đỡ người khác là một trải nghiệm hạnh phúc, giúp chúng ta trở nên biết ơn hơn về cuộc sống.
  • 别人的成功并不威胁你的成功,每个人都有自己的时刻。 (Biérén de chénggōng bìng bù wēixié nǐ de chénggōng, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de shíkè.) - Sự thành công của người khác không đe dọa thành công của bạn, mỗi người đều có khoảnh khắc của riêng mình.
  • 不要只关注别人的优点,也要接受并理解他们的不足之处。 (Bùyào zhǐ guānzhù biérén de yōudiǎn, yě yào jiēshòu bìng lǐjiě tāmen de bùzú zhī chù.) - Đừng chỉ chú ý đến những ưu điểm của người khác, hãy cũng chấp nhận và hiểu rõ nhược điểm của họ.
  • 有时候,理解别人的立场比争论更为重要。 (Yǒu shíhòu, lǐjiě biérén de lìchǎng bǐ zhēnglùn gèng wéi zhòngyào.) - Đôi khi, việc hiểu rõ quan điểm của người khác quan trọng hơn là tranh luận.
  • 在与别人交往时,保持诚实和真实是非常重要的。 (Zài yǔ biérén jiāowǎng shí, bǎochí chéngshí hé zhēnshí shì fēicháng zhòngyào de.) - Trong giao tiếp với người khác, duy trì sự trung thực và chân thành là rất quan trọng.
  • 尊重别人的努力,因为每个人都在为自己的梦想而奋斗。 (Zūnzhòng biérén de nǔlì, yīnwèi měi gèrén dōu zài wèi zìjǐ de mèngxiǎng ér fèndòu.) - Tôn trọng nỗ lực của người khác, vì mỗi người đều đang cố gắng cho giấc mơ của mình.
  • 别人对你的态度不能决定你的幸福,这取决于你自己的心态。 (Biérén duì nǐ de tàidù bùnéng juédìng nǐ de xìngfú, zhè qǔjué yú nǐ zìjǐ de xīntài.) - Thái độ của người khác không thể quyết định hạnh phúc của bạn, điều này phụ thuộc vào tâm trạng của bạn.
  • 别人的意见只是参考,最终的决定应该由你自己负责。 (Biérén de yìjiàn zhǐshì cānkǎo, zuìzhōng de juédìng yīnggāi yóu nǐ zìjǐ fùzé.) - Ý kiến của người khác chỉ là tham khảo, quyết định cuối cùng phải do bạn tự chịu trách nhiệm.
  • 当你感到困惑时,别人的建议可能会是一个很好的指引。 (Dāng nǐ gǎndào kùnhuò shí, biérén de jiànyì kěnéng huì shì yīgè hěn hǎo de zhǐyǐn.) - Khi bạn cảm thấy bối rối, lời khuyên của người khác có thể là một hướng dẫn tốt.
  • 在和别人相处时,学会分享和关心是建立友谊的关键。 (Zài hé biérén xiāngchǔ shí, xuéhuì fēnxiǎng hé guānxīn shì jiànlì yǒuyì de guānjiàn.) - Trong quá trình giao tiếp với người khác, việc chia sẻ và quan tâm là chìa khóa để xây dựng tình bạn.
  • 别人的失误不应该成为你指责和嘲笑的对象,每个人都有犯错的时候。 (Biérén de shīwù bù yīnggāi chéngwéi nǐ zhǐzé hé cháoxiào de duìxiàng, měi gèrén dōu yǒu fàn cuò de shíhòu.) - Lỗi của người khác không nên trở thành đối tượng bạn chỉ trích và chế nhạo, vì mỗi người đều mắc phải lỗi lầm vào một số thời điểm.
  • 有时候我们需要学会宽容别人的过失,因为我们自己也并非十全十美。 (Yǒushíhòu wǒmen xūyào xuéhuì kuānróng biérén de guòshī, yīnwèi wǒmen zìjǐ yě bìngfēi shíquánshíběi.) - Đôi khi chúng ta cần học cách khoan dung với lỗi lầm của người khác, vì chúng ta cũng không hoàn hảo.
  • 别人对你的好意,有时可能因为误解而被误解。 (Biérén duì nǐ de hǎoyì, yǒushí kěnéng yīnwèi wùjiě ér bèi wùjiě.) - Những thiện ý của người khác đôi khi có thể bị hiểu lầm vì sự hiểu lầm.
  • 别人的经验可以成为我们学习的宝贵资料。 (Biérén de jīngyàn kěyǐ chéngwéi wǒmen xuéxí de bǎoguì zīliào.) - Kinh nghiệm của người khác có thể trở thành nguồn tư liệu quý báu cho sự học hỏi của chúng ta.
  • 在与别人交往中,注意到别人的感受是非常重要的。 (Zài yǔ biérén jiāowǎng zhōng, zhùyì dào biérén de gǎnshòu shì fēicháng zhòngyào de.) - Trong giao tiếp với người khác, chú ý đến cảm xúc của họ là rất quan trọng.
  • 有时候,理解别人的立场和观点可能需要更多的耐心。 (Yǒushíhòu, lǐjiě biérén de lìchǎng hé guāndiǎn kěnéng xūyào gèng duō de nàixīn.) - Đôi khi, việc hiểu rõ quan điểm và lập trường của người khác có thể đòi hỏi sự kiên nhẫn hơn.
  • 在与别人合作时,沟通和互相尊重是取得成功的关键。 (Zài yǔ biérén hézuò shí, gōutōng hé hùxiāng zūnzhòng shì qǔdé chénggōng de guānjiàn.) - Trong quá trình hợp tác với người khác, giao tiếp và tôn trọng lẫn nhau là chìa khóa để đạt được thành công.
  • 别人的支持和鼓励能够激发我们更大的潜力。 (Biérén de zhīchí hé gǔlì nénggòu jīfā wǒmen gèng dà de qiánlì.) - Sự hỗ trợ và động viên từ người khác có thể kích thích tiềm năng lớn của chúng ta.
  • 在生活中,我们需要学会理解别人的困境和挑战。 (Zài shēnghuó zhōng, wǒmen xūyào xuéhuì lǐjiě biérén de kùnjìng hé tiǎozhàn.) - Trong cuộc sống, chúng ta cần học cách hiểu rõ tình cảnh khó khăn và thách thức của người khác.
  • 有时候,我们应该主动帮助别人,因为那会创造积极的社会氛围。 (Yǒushíhòu, wǒmen yīnggāi zhǔdòng bāngzhù biérén, yīnwèi nà huì chuàngzào jījí de shèhuì fēnwéi.) - Đôi khi, chúng ta nên tích cực giúp đỡ người khác, vì điều đó sẽ tạo ra một bầu không khí tích cực trong xã hội.
  • 别人的成功应该成为我们的榜样,而不是嫉妒的对象。 (Biérén de chénggōng yīnggāi chéngwéi wǒmen de bǎngyàng, ér bùshì jídù de duìxiàng.) - Sự thành công của người khác nên là tấm gương cho chúng ta học tập, thay vì là đối tượng ghen tỵ.
  • 当你看到别人有困难时,伸出援手是一种仁爱之举。 (Dāng nǐ kàn dào biérén yǒu kùnnán shí, shēn chū yuánshǒu shì yī zhǒng rén'ài zhī jǔ.) - Khi bạn thấy người khác gặp khó khăn, giơ tay giúp đỡ là một hành động nhân ái.
  • 不要过于关注别人的评价,更重要的是对自己保持信心。 (Bùyào guòyú guānzhù biérén de píngjià, gèng zhòngyào de shì duì zìjǐ bǎochí xìnxīn.) - Đừng quá quan tâm đến đánh giá của người khác, quan trọng hơn là duy trì lòng tin vào chính bản thân mình.
  • 在团队中,理解并尊重别人的意见可以促进合作和创新。 (Zài tuánduì zhōng, lǐjiě bìng zūnzhòng biérén de yìjiàn kěyǐ cùjìn hézuò hé chuàngxīn.) - Trong đội nhóm, hiểu và tôn trọng ý kiến của người khác có thể thúc đẩy sự hợp tác và sáng tạo.
  • 别人的笑容是我们生活中最美丽的风景之一。 (Biérén de xiàoróng shì wǒmen shēnghuó zhōng zuì měilì de fēngjǐng zhī yī.) - Nụ cười của người khác là một trong những cảnh đẹp tuyệt vời nhất trong cuộc sống của chúng ta.
  • 在寻找解决问题的过程中,与别人分享自己的想法可能会得到更多的启发。 (Zài xúnzhǎo jiějué wèntí de guòchéng zhōng, yǔ biérén fēnxiǎng zìjǐ de xiǎngfǎ kěnéng huì dédào gèng duō de qǐfā.) - Trong quá trình tìm kiếm giải pháp cho vấn đề, chia sẻ ý kiến của mình với người khác có thể mang lại nhiều cảm hứng hơn.
  • 不要轻视别人的付出,每个人在努力的背后都有自己的故事。 (Bùyào qīngshì biérén de fùchū, měi gèrén zài nǔlì de bèihòu dōu yǒu zìjǐ de gùshì.) - Đừng coi thường công sức của người khác, mỗi người đều có câu chuyện của riêng mình đằng sau nỗ lực của họ.
  • 别人的建议可以给我们提供不同的视角,有助于更好地解决问题。 (Biérén de jiànyì kěyǐ gěi wǒmen tígōng bùtóng de shìjiǎo, yǒuzhù yú gèng hǎo de jiějué wèntí.) - Lời khuyên của người khác có thể mang lại góc nhìn khác nhau, giúp chúng ta giải quyết vấn đề một cách tốt hơn.
  • 在与别人的交往中,诚实和信任是建立健康关系的基石。 (Zài yǔ biérén de jiāowǎng zhōng, chéngshí hé xìnrèn shì jiànlì jiànkāng guānxì de jīshí.) - Trong giao tiếp với người khác, sự trung thực và tin tưởng là nền tảng để xây dựng mối quan hệ lành mạnh.
  • 别人的劝告有时候可能是出于关心,应该认真倾听。 (Biérén de quàngào yǒushíhòu kěnéng shì chūyú guānxīn, yīnggāi rènzhēn qīngtīng.) - Lời khuyên của người khác đôi khi có thể là do quan tâm, nên được lắng nghe một cách nghiêm túc.
  • 别人的陪伴和支持是我们面对困境时最大的力量之一。 (Biérén de péibàn hé zhīchí shì wǒmen miàn duì kùnjìng shí zuì dà de lìliàng zhī yī.) - Sự đồng hành và hỗ trợ của người khác là một trong những nguồn lực lớn nhất khi chúng ta đối mặt với khó khăn.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:41 , Processed in 0.046297 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表