找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 707|回复: 0

Từ vựng HSK 1 茶 có nghĩa là gì?

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2024-3-1 11:29:14 | 显示全部楼层 |阅读模式
Từ điển tiếng Trung 茶
  • [chá]
  • Bộ: 艸 (艹) - Thảo
  • Số nét: 12
  • Hán Việt: TRÀ
  • Danh từ
  • Từ vựng HSK 1
                 
1. cây trà; cây chè。常绿灌木,叶子长椭圆形,花白色,种子有硬壳。嫩叶加工后就是茶叶。是中国南方最重要的经济作物之一。
               
2. trà; chè; thức uống。某些饮料的名称。
                 
面茶 。
món mì bột nấu đặc.
                 
奶茶 。
trà sữa.
                 
杏仁茶。
trà hạnh nhân.
                 
3. cây chè dầu。指油茶树。
                 
茶 油。
dầu chè
                 
4. nước trà; nước chè。用茶叶做成的饮料。
        
Từ ghép:
茶博士 ; 茶场 ; 茶匙 ; 茶炊 ; 茶点 ; 茶饭 ; 茶房 ; 茶缸子 ; 茶馆 ; 茶褐色 ; 茶壶 ; 茶花 ; 茶话会 ; 茶会 ; 茶几 ; 茶碱 ; 茶晶 ; 茶精 ; 茶镜 ; 茶具 ; 茶枯 ; 茶岭 ; 茶楼 ; 茶卤儿 ; 茶毛虫 ; 茶末 ; 茶农 ; 茶盘 ; 茶蓬 ; 茶钱 ; 茶青 ; 茶荣 ; 茶色 ; 茶社 ; 茶食 ; 茶水 ; 茶水摊 ; 茶素 ; 茶汤 ; 茶汤壶 ; 茶亭 ; 茶托 ; 茶碗 ; 茶锈 ; 茶叶 ; 茶叶蛋 ; 茶叶花 ; 茶油 ; 茶余饭后 ; 茶园 ;
茶砖 ; 茶资 ; 茶子油 ; 茶座

Mẫu câu tiếng Trung với 茶
  • 我每天早上都喜欢喝一杯绿茶。(Wǒ měitiān zǎoshang dōu xǐhuān hē yī bēi lǜchá.) - Mỗi sáng tôi đều thích uống một cốc trà xanh.
  • 这家茶馆提供各种各样的茶叶供客人选择。(Zhè jiā cháguǎn tígōng gè zhǒng gèyàng de cháyè gòng kèrén xuǎnzé.) - Quán trà này cung cấp đủ loại lá trà để khách hàng lựa chọn.
  • 他们的乌龙茶非常有名,口感独特。(Tāmen de wūlóng chá fēicháng yǒumíng, kǒugǎn dútè.) - Trà oolong của họ rất nổi tiếng, có hương vị độc đáo.
  • 在中国,茶文化是一部分重要的传统文化。(Zài zhōngguó, chá wénhuà shì yī bùfen zhòngyào de chuántǒng wénhuà.) - Ở Trung Quốc, văn hóa trà là một phần quan trọng của văn hóa truyền thống.
  • 下午喝一杯红茶可以提神。(Xiàwǔ hē yī bēi hóngchá kěyǐ tíshén.) - Uống một cốc trà đen vào buổi chiều có thể làm cho tinh thần tỉnh táo.
  • 这家茶庄的普洱茶有着浓厚的历史文化底蕴。(Zhè jiā chá zhuāng de pǔ'ěr chá yǒuzhe nónghòu de lìshǐ wénhuà dǐyùn.) - Trà Puer ở trang trại trà này có nền văn hóa lịch sử đậm đặc.
  • 她喜欢在晚上泡一壶花茶放松心情。(Tā xǐhuān zài wǎnshàng pào yī hú huāchá fàngsōng xīnqíng.) - Cô ấy thích pha một ấm trà hoa vào buổi tối để thư giãn tâm trạng.
  • 这种白茶的制作工艺非常精致,口感清新。(Zhè zhǒng báichá de zhìzuò gōngyì fēicháng jīngzhì, kǒugǎn qīngxīn.) - Cách làm trà trắng này rất tinh tế, có vị nhẹ nhàng.
  • 茶道是日本文化中重要的一部分,强调礼仪和内心平静。(Chá dào shì rìběn wénhuà zhōng zhòngyào de yī bùfen, qiángdiào lǐyí hé nèixīn píngjìng.) - Nghi lễ trà là một phần quan trọng của văn hóa Nhật Bản, nhấn mạnh vào lễ nghi và bình tĩnh nội tâm.
  • 这个茶具店销售各式各样的茶壶和茶杯。(Zhège chá jù diàn xiāoshòu gèshì gèyàng de cháhú hé chábēi.) - Cửa hàng dụng cụ trà này bán đủ loại ấm trà và cốc trà.
  • 他们在茶园里亲手采摘了这些新鲜的茶叶。(Tāmen zài cháyuán lǐ qīnshǒu cǎizhāi le zhèxiē xīnxiān de cháyè.) - Họ tự tay hái những lá trà tươi mới trong vườn trà.
  • 这家茶屋以其宁静的环境和精致的点心而受欢迎。(Zhè jiā cháwū yǐ qí níngjìng de huánjìng hé jīngzhì de diǎnxīn ér shòu huānyíng.) - Quán trà này được yêu thích với không gian yên bình và bánh ngọt tinh tế của nó.
  • 茶艺表演展示了茶的冲泡和品饮的艺术。(Chá yì biǎoyǎn zhǎnshì le chá de chōngpào hé pǐnyǐn de yìshù.) - Biểu diễn nghệ thuật trà thể hiện nghệ thuật pha trà và thưởng thức trà.
  • 她喜欢在工作间隙品味一杯香浓的乌龙茶。(Tā xǐhuān zài gōngzuò jiānxi pǐnwèi yī bēi xiāngnóng de wūlóng chá.) - Cô ấy thích thưởng thức một cốc trà oolong thơm ngon trong thời gian làm việc.
  • 这家茶庄种植了多个不同种类的茶树。(Zhè jiā chá zhuāng zhòngzhí le duō gè bùtóng zhǒnglèi de cháshù.) - Trang trại trà này trồng nhiều loại cây trà khác nhau.
  • 在中国,茶是一种被广泛饮用的饮品。(Zài zhōngguó, chá shì yī zhǒng bèi guǎngfàn yǐnyòng de yǐnpǐn.) - Ở Trung Quốc, trà là một loại đồ uống được sử dụng rộng rãi.
  • 这个杯子是专门用来喝花茶的。(Zhège bēizi shì zhuānmén yòng lái hē huāchá de.) - Cốc này được thiết kế đặc biệt để uống trà hoa.
  • 她喜欢在下午和朋友一起泡茶聊天。(Tā xǐhuān zài xiàwǔ hé péngyǒu yīqǐ pào chá liáotiān.) - Cô ấy thích pha trà và trò chuyện cùng bạn bè vào buổi chiều.
  • 这款龙井茶有着清新的香气和独特的味道。(Zhè kuǎn lóngjǐng chá yǒuzhe qīngxīn de xiāngqì hé dútè de wèidào.) - Trà Longjing này có hương thơm tinh tế và vị độc đáo.
  • 茶馆里的员工都是懂茶艺的专业人士。(Cháguǎn lǐ de yuángōng dōu shì dǒng cháyì de zhuānyè rénshì.) - Nhân viên trong quán trà đều là những chuyên gia hiểu biết về nghệ thuật trà.
  • 这种茶具有降血压的功效,对健康有益。(Zhè zhǒng chá jùyǒu jiàng xuèyā de gōngxiào, duì jiànkāng yǒuyì.) - Loại trà này có tác dụng giảm huyết áp, tốt cho sức khỏe.
  • 他们在会议上为客人端上了一盘茶点。(Tāmen zài huìyì shàng wèi kèrén duān shàng le yī pán chádiǎn.) - Họ đã mang đến một đĩa đồ ăn nhẹ trong buổi họp.
  • 茶文化注重的是品茗的过程和心境。(Chá wénhuà zhùzhòng de shì pǐn míng de guòchéng hé xīnjìng.) - Văn hóa trà chú trọng vào quá trình thưởng thức và tâm trạng.
  • 在日本,很多人都有自己喜欢的茶道老师。(Zài rìběn, hěnduō rén dōu yǒu zìjǐ xǐhuān de chá dào lǎoshī.) - Ở Nhật Bản, nhiều người đều có giáo viên nghệ thuật trà mà họ yêu thích.
  • 这个茶馆的环境非常雅致,适合品味好茶。(Zhège cháguǎn de huánjìng fēicháng yǎzhì, shìhé pǐnwèi hǎo chá.) - Môi trường của quán trà này rất tinh tế, phù hợp để thưởng thức trà ngon.
  • 她送给我一盒红茶作为生日礼物。(Tā sòng gěi wǒ yī hé hóngchá zuòwéi shēngrì lǐwù.) - Cô ấy tặng tôi một hộp trà đen làm quà sinh nhật.
  • 这个城市有许多有名的茶庄,吸引着茶艺爱好者。(Zhège chéngshì yǒu xǔduō yǒumíng de chá zhuāng, xīyǐn zhe chá yì ài hào zhě.) - Thành phố này có nhiều trang trại trà nổi tiếng, thu hút những người yêu thích nghệ thuật trà.
  • 茶叶在水中舒展开来,散发着浓郁的香气。(Cháyè zài shuǐ zhōng shū zhǎn kāi lái, sànfā zhe nónghòu de xiāngqì.) - Lá trà mở ra trong nước, phát ra hương thơm đậm đặc.
  • 这是一款有机种植的绿茶,没有添加化学物质。(Zhè shì yī kuǎn yǒujī zhòngzhí de lǜchá, méiyǒu tiānjiā huàxué wùzhì.) - Đây là một loại trà xanh được trồng hữu cơ, không chứa chất hóa học.
  • 喝一杯花茶可以舒缓紧张的情绪。(Hē yī bēi huāchá kěyǐ shūhuǎn jǐnzhāng de qíngxù.) - Uống một cốc trà hoa có thể làm dịu cảm xúc căng thẳng.
  • 他在茶杯里泡了一些干茶叶,沏了一杯清茶。(Tā zài chábēi lǐ pào le xiē gān cháyè, qī le yī bēi qīngchá.) - Anh ấy pha một ít lá trà khô trong cốc, rót một cốc trà sạch.
  • 这是一款有着深厚历史的名茶,有着独特的制作工艺。(Zhè shì yī kuǎn yǒuzhe shēnhòu lìshǐ de míngchá, yǒuzhe dútè de zhìzuò gōngyì.) - Đây là một loại trà nổi tiếng có lịch sử lâu dài, với cách làm độc đáo.
  • 在冬天,喝一杯热茶可以暖身。(Zài dōngtiān, hē yī bēi rèchá kěyǐ nuǎnshēn.) - Vào mùa đông, uống một cốc trà nóng có thể làm ấm cơ thể.
  • 这个小镇以生产优质茶叶而闻名。(Zhège xiǎo zhèn yǐ shēngchǎn yōuzhì cháyè ér wénmíng.) - Thị trấn này nổi tiếng với việc sản xuất lá trà chất lượng.
  • 茶文化也在许多国家成为一种时尚和生活方式。(Chá wénhuà yě zài xǔduō guójiā chéngwéi yī zhǒng shíshàng hé shēnghuó fāngshì.) - Văn hóa trà cũng đã trở thành một xu hướng và lối sống ở nhiều quốc gia.
  • 她邀请朋友们到她家品茶,分享她新买的好茶叶。(Tā yāoqǐng péngyǒu men dào tā jiā pǐnchá, fēnxiǎng tā xīn mǎi de hǎo cháyè.) - Cô ấy mời bạn bè đến nhà để thưởng thức trà và chia sẻ những lá trà mới mua.
  • 这款龙井茶的树龄超过一百年,是稀世之宝。(Zhè kuǎn lóngjǐng chá de shù líng chāoguò yībǎi nián, shì xīshì zhī bǎo.) - Cây trà Longjing này có hơn một trăm năm tuổi, là một bảo vật quý hiếm.
  • 茶艺师傅在表演中展示了高超的冲泡技艺。(Chá yì shīfu zài biǎoyǎn zhōng zhǎnshì le gāochāo de chōngpào jìyì.) - Thầy nghệ nhân trà đã thể hiện kỹ thuật pha trà tuyệt vời trong buổi biểu diễn.
  • 她用茶树的嫩芽制作了一份清新的芽头茶。(Tā yòng chá shù de nèn yá zhìzuò le yī fèn qīngxīn de yá tóu chá.) - Cô ấy sử dụng lá non của cây trà để làm một phần trà lá non tươi mới.
  • 这家茶庄致力于推广茶文化,让更多人了解和喜爱茶叶。(Zhè jiā chá zhuāng zhìlì yú tuīguǎng chá wénhuà, ràng gèng duō rén liǎojiě hé xǐài cháyè.) - Trang trại trà này cam kết lan tỏa văn hóa trà, để nhiều người hiểu biết và yêu thích lá trà.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:41 , Processed in 0.045661 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表