找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 643|回复: 0

Từ vựng HSK 1 常常 có nghĩa là gì?

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2024-3-1 12:06:25 | 显示全部楼层 |阅读模式
Từ điển tiếng Trung 常常
  • [chángcháng]
  • Phó từ
  • Từ vựng HSK 1
                 
thường thường; thường; luôn (sự việc phát sinh)。(事情的发生)不止一次,而且时间相隔不久。
                 
他的工作积极,常常受到表扬。
anh ta làm việc rất tích cực, thường được biểu dương.

Mẫu câu tiếng Trung với 常常
  • 我常常在早晨锻炼身体。(Wǒ chángcháng zài zǎochén duànliàn shēntǐ.) - Tôi thường xuyên tập thể dục vào buổi sáng.
  • 他常常忘记带钥匙。(Tā chángcháng wàngjì dài yàoshi.) - Anh ấy thường xuyên quên mang theo chìa khóa.
  • 我们常常一起度过周末。(Wǒmen chángcháng yīqǐ dùguò zhōumò.) - Chúng ta thường xuyên dành thời gian cuối tuần cùng nhau.
  • 孩子们常常在公园里玩耍。(Háizi men chángcháng zài gōngyuán lǐ wánshuǎ.) - Các em thường xuyên chơi đùa ở công viên.
  • 我常常用手机学习中文。(Wǒ chángcháng yòng shǒujī xuéxí zhōngwén.) - Tôi thường xuyên sử dụng điện thoại để học tiếng Trung.
  • 这个地方的天气常常变化很快。(Zhège dìfāng de tiānqì chángcháng biànhuà hěn kuài.) - Thời tiết ở địa điểm này thường xuyên thay đổi nhanh chóng.
  • 我们常常一家人去郊游。(Wǒmen chángcháng yījiā rén qù jiāoyóu.) - Chúng tôi thường xuyên cả gia đình đi picnic.
  • 他常常在工作中遇到挑战。(Tā chángcháng zài gōngzuò zhōng yùdào tiǎozhàn.) - Anh ấy thường xuyên gặp thách thức trong công việc.
  • 这家餐馆的菜常常很美味。(Zhè jiā cānguǎn de cài chángcháng hěn měiwèi.) - Món ăn ở nhà hàng này thường xuyên rất ngon.
  • 我们常常一起看电影。(Wǒmen chángcháng yīqǐ kàn diànyǐng.) - Chúng ta thường xuyên cùng nhau xem phim.
  • 他常常在晚上独自散步,思考人生。(Tā chángcháng zài wǎnshàng dúzì sànbù, sīkǎo rénshēng.) - Anh ấy thường xuyên đi bộ một mình vào buổi tối, suy ngẫm về cuộc sống.
  • 我们常常在家里举行小型聚会,增进友谊。(Wǒmen chángcháng zài jiā lǐ jǔxíng xiǎoxíng jùhuì, zēngjìn yǒuyì.) - Chúng tôi thường xuyên tổ chức các buổi gặp mặt nhỏ tại nhà để củng cố tình bạn.
  • 这个城市的夏季常常很炎热。(Zhège chéngshì de xiàjì chángcháng hěn yánrè.) - Mùa hè ở thành phố này thường xuyên rất nóng.
  • 他常常到图书馆借书,扩大知识面。(Tā chángcháng dào túshū guǎn jièshū, kuòdà zhīshì miàn.) - Anh ấy thường xuyên đến thư viện mượn sách để mở rộng kiến thức.
  • 这个项目的计划常常需要调整,以适应市场变化。(Zhège xiàngmù de jìhuà chángcháng xūyào tiáozhěng, yǐ shìyìng shìchǎng biànhuà.) - Kế hoạch cho dự án này thường xuyên cần điều chỉnh để thích ứng với biến động thị trường.
  • 孩子们常常用绘画表达自己的想法和感情。(Háizi men chángcháng yòng huìhuà biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ hé gǎnqíng.) - Trẻ em thường xuyên sử dụng hội họa để thể hiện ý kiến và cảm xúc của mình.
  • 这家公司的文化活动常常吸引员工的参与。(Zhè jiā gōngsī de wénhuà huódòng chángcháng xīyǐn yuángōng de cānyù.) - Hoạt động văn hóa của công ty này thường xuyên thu hút sự tham gia của nhân viên.
  • 他们常常一起去山区徒步旅行,享受大自然的美。(Tāmen chángcháng yīqǐ qù shānqū túbù lǚxíng, xiǎngshòu dàzìrán de měi.) - Họ thường xuyên cùng nhau đi bộ đường dài ở vùng núi, tận hưởng vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • 她常常给予朋友们精神上的支持和鼓励。(Tā chángcháng jǐyǔ péngyǒu men jīngshén shàng de zhīchí hé gǔlì.) - Cô ấy thường xuyên đưa ra sự hỗ trợ và động viên tinh thần cho bạn bè.
  • 这本小说的情节常常令人心动,无法自拔。(Zhè běn xiǎoshuō de qíngjié chángcháng lìng rén xīndòng, wúfǎ zì bá.) - Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết này thường xuyên khiến người đọc cảm thấy xúc động, khó mà cưỡng lại.
  • 他们夫妻俩常常一起参加社区义工活动。(Tāmen fūqī liǎ chángcháng yīqǐ cānjiā shèqū yìgōng huódòng.) - Cặp vợ chồng họ thường xuyên tham gia các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng.
  • 这个城市的居民常常自发组织社区清洁活动。(Zhège chéngshì de jūmín chángcháng zìfā zǔzhī shèqū qīngjié huódòng.) - Cư dân thành phố này thường xuyên tự tổ chức các hoạt động làm sạch khu vực.
  • 她常常通过读书来丰富自己的业余生活。(Tā chángcháng tōngguò dúshū lái fēngfù zìjǐ de yèyú shēnghuó.) - Cô ấy thường xuyên bổ sung kiến thức cho cuộc sống giải trí của mình thông qua việc đọc sách.
  • 这个团队的成员常常协作愉快,共同追求目标。(Zhège tuánduì de chéngyuán chángcháng xiézuò yúkuài, gòngtóng zhuīqiú mùbiāo.) - Các thành viên trong nhóm thường xuyên hợp tác một cách vui vẻ, cùng nhau theo đuổi mục tiêu.
  • 她常常在社交媒体上分享自己的旅行经历。(Tā chángcháng zài shèjiāo méitǐ shàng fēnxiǎng zìjǐ de lǚxíng jīnglì.) - Cô ấy thường xuyên chia sẻ những trải nghiệm du lịch của mình trên mạng xã hội.
  • 这位厨师常常创作新菜式,给客人带来惊喜。(Zhè wèi chúshī chángcháng chuàngzuò xīn càishì, gěi kèrén dàilái jīngxǐ.) - Đầu bếp này thường xuyên sáng tạo ra các món mới, mang lại niềm vui cho khách hàng.
  • 他们俩常常一起参加艺术展览,共同欣赏艺术之美。(Tāmen liǎ chángcháng yīqǐ cānjiā yìshù zhǎnlǎn, gòngtóng xīnshǎng yìshù zhī měi.) - Cả hai họ thường xuyên cùng nhau tham gia triển lãm nghệ thuật, cùng nhau ngắm nhìn vẻ đẹp của nghệ thuật.
  • 这个城市的公园常常布满五彩斑斓的花朵。(Zhège chéngshì de gōngyuán chángcháng bùmǎn wǔcǎi bānlán de huāduǒ.) - Công viên của thành phố này thường xuyên tràn ngập hoa đa dạng màu sắc.
  • 他们常常结伴去海滩度过愉快的假期。(Tāmen chángcháng jiébàn qù hǎitān dùguò yúkuài de jiàqī.) - Họ thường xuyên cùng nhau đến bãi biển để trải qua kỳ nghỉ vui vẻ.
  • 这个医生常常关心患者的生活习惯,提供健康建议。(Zhège yīshēng chángcháng guānxīn huànzhě de shēnghuó xíguàn, tígōng jiànkāng jiànyì.) - Bác sĩ này thường xuyên quan tâm đến thói quen sống của bệnh nhân và cung cấp lời khuyên về sức khỏe.
  • 他们家的猫咪常常躺在窗户边晒太阳。(Tāmen jiā de māomī chángcháng tǎng zài chuānghu biān shài tàiyáng.) - Mèo trong nhà họ thường xuyên nằm ở cửa sổ để tận hưởng nắng.
  • 这个音乐家常常在创作过程中得到灵感的启发。(Zhège yīnyuè jiā chángcháng zài chuàngzuò guòchéng zhōng dédào línggǎn de qǐfā.) - Nhạc sĩ này thường xuyên được truyền cảm hứng trong quá trình sáng tác.
  • 她常常花时间整理房间,使它保持整洁。(Tā chángcháng huā shíjiān zhěnglǐ fángjiān, shǐ tā bǎochí zhěngjié.) - Cô ấy thường xuyên dành thời gian để dọn dẹp phòng, giữ cho nó luôn gọn gàng.
  • 这位老师常常鼓励学生提出问题,促使思考。(Zhè wèi lǎoshī chángcháng gǔlì xuéshēng tíchū wèntí, cùshǐ sīkǎo.) - Giáo viên này thường xuyên khuyến khích học sinh đặt câu hỏi, thúc đẩy tư duy.
  • 我们常常在周末举办家庭聚会,共度愉快时光。(Wǒmen chángcháng zài zhōumò jǔbàn jiātíng jùhuì, gòngdù yúkuài shíguāng.) - Chúng tôi thường xuyên tổ chức buổi họp mặt gia đình vào cuối tuần, cùng nhau trải qua những khoảnh khắc vui vẻ.
  • 这本小说的作者常常通过故事展现人性的复杂性。(Zhè běn xiǎoshuō de zuòzhě chángcháng tōngguò gùshì zhǎnxiàn rénxìng de fùzáxìng.) - Tác giả của cuốn tiểu thuyết này thường xuyên sử dụng câu chuyện để thể hiện sự phức tạp của con người.
  • 她常常在社交场合展现出自信和大方的个性。(Tā chángcháng zài shèjiāo chǎnghé zhǎnxiàn chū zìxìn hé dàfāng de gèxìng.) - Cô ấy thường xuyên thể hiện sự tự tin và rộng lượng trong các sự kiện xã hội.
  • 这座城市的建筑风格常常融合了古老和现代元素。(Zhè zuò chéngshì de jiànzhù fēnggé chángcháng rónghéle gǔlǎo hé xiàndài yuánsù.) - Phong cách kiến trúc của thành phố này thường xuyên kết hợp giữa yếu tố cổ điển và hiện đại.
  • 他们俩常常一起去健身房锻炼身体。(Tāmen liǎ chángcháng yīqǐ qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ.) - Cả hai họ thường xuyên cùng nhau đến phòng tập để tập luyện cơ thể.
  • 学生们常常在课后讨论老师提出的问题。(Xuéshēng men chángcháng zài kèhòu tǎolùn lǎoshī tíchū de wèntí.) - Học sinh thường xuyên thảo luận về những câu hỏi mà giáo viên đặt ra sau giờ học.
  • 这个地区的居民常常在冬天度过寒冷的日子。(Zhège dìqū de jūmín chángcháng zài dōngtiān dùguò hánlěng de rìzi.) - Cư dân của khu vực này thường xuyên trải qua những ngày lạnh lẽo vào mùa đông.
  • 她常常使用网络平台分享自己的烹饪心得。(Tā chángcháng shǐyòng wǎngluò píngtái fēnxiǎng zìjǐ de pēngrèi xīndé.) - Cô ấy thường xuyên sử dụng các nền tảng trực tuyến để chia sẻ kinh nghiệm nấu ăn của mình.
  • 这位导演常常选择探讨社会问题的题材。(Zhè wèi dǎoyǎn chángcháng xuǎnzé tàntǎo shèhuì wèntí de tícái.) - Đạo diễn này thường xuyên chọn những đề tài liên quan đến vấn đề xã hội.
  • 学生们常常在图书馆里用功学习,提高自己的知识水平。(Xuéshēng men chángcháng zài túshū guǎn lǐ yònggōng xuéxí, tígāo zìjǐ de zhīshì shuǐpíng.) - Học sinh thường xuyên nỗ lực học tập ở thư viện để nâng cao kiến thức của mình.
  • 这个艺术家常常在自然中找灵感,创作出令人惊叹的作品。(Zhège yìshù jiā chángcháng zài zìrán zhōng zhǎo línggǎn, chuàngzuò chū lìng rén jīngtàn de zuòpǐn.) - Nghệ sĩ này thường xuyên tìm kiếm cảm hứng từ thiên nhiên và sáng tác ra những tác phẩm đáng kinh ngạc.
  • 他们常常结伴去登山,欣赏山顶美丽的风景。(Tāmen chángcháng jiébàn qù dēngshān, xīnshǎng shāndǐng měilì de fēngjǐng.) - Họ thường xuyên cùng nhau leo núi để ngắm nhìn cảnh đẹp từ đỉnh núi.
  • 这家餐厅的服务员常常笑容满面,让顾客感到温暖。(Zhè jiā cāntīng de fúwùyuán chángcháng xiàoróng mǎn miàn, ràng gùkè gǎndào wēnnuǎn.) - Nhân viên phục vụ trong nhà hàng này thường xuyên tươi cười, làm cho khách hàng cảm thấy ấm áp.
  • 他常常在工作中遇到挑战,但总能找到解决问题的方法。(Tā chángcháng zài gōngzuò zhōng yùdào tiǎozhàn, dàn zǒng néng zhǎodào jiějué wèntí de fāngfǎ.) - Anh ấy thường xuyên gặp thách thức trong công việc, nhưng luôn tìm ra cách giải quyết vấn đề.
  • 这对夫妻常常一起参加社交舞活动,增进感情。(Zhè duì fūqī chángcháng yīqǐ cānjiā shèjiāo wǔ huódòng, zēngjìn gǎnqíng.) - Cặp vợ chồng này thường xuyên cùng nhau tham gia các hoạt động nhảy múa xã hội để củng cố tình cảm.
  • 学校的学生会常常组织各种活动,提高同学们的凝聚力。(Xuéxiào de xuéshēng huì chángcháng zǔzhī gè zhǒng huódòng, tígāo tóngxué men de níngjùlì.) - Hội sinh viên trường thường xuyên tổ chức đa dạng các hoạt động để tăng cường sự đoàn kết của sinh viên.
  • 他们常常一起去海边散步,欣赏海浪拍打沙滩的景象。(Tāmen chángcháng yīqǐ qù hǎibiān sànbù, xīnshǎng hǎilàng pāidǎ shātān de jǐngxiàng.) - Họ thường xuyên cùng nhau đi dạo bờ biển, ngắm cảnh sóng biển đánh vào bãi cát.
  • 她常常参加社区义工活动,为社区做贡献。(Tā chángcháng cānjiā shèqū yìgōng huódòng, wèi shèqū zuò gòngxiàn.) - Cô ấy thường xuyên tham gia các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng, đóng góp cho cộng đồng.
  • 这个城市的公共交通工具常常很拥挤,特别是在上下班高峰时段。(Zhège chéngshì de gōnggòng jiāotōng gōngjù chángcháng hěn yōngjǐ, tèbié shì zài shàngxiàbān gāofēng shíduàn.) - Phương tiện giao thông công cộng của thành phố này thường xuyên rất đông đúc, đặc biệt là vào các khung giờ cao điểm khi đi làm và về nhà.
  • 他常常在周末和朋友一起参加户外运动,如骑自行车或徒步登山。(Tā chángcháng zài zhōumò hé péngyǒu yīqǐ cānjiā hùwài yùndòng, rú qí zìxíngchē huò túbù dēngshān.) - Anh ấy thường xuyên cùng bạn bè tham gia các hoạt động ngoại ô vào cuối tuần, như đạp xe hoặc leo núi bộ.
  • 这位演员常常在演出后与观众互动,表达对他们的感激之情。(Zhè wèi yǎnyuán chángcháng zài yǎnchū hòu yǔ guānzhòng hùdòng, biǎodá duì tāmen de gǎnjī zhī qíng.) - Diễn viên này thường xuyên tương tác với khán giả sau mỗi buổi biểu diễn, bày tỏ lòng biết ơn của mình.
  • 我们常常在假期里安排一些家庭活动,共度欢乐时光。(Wǒmen chángcháng zài jiàqī lǐ ānpái yīxiē jiātíng huódòng, gòngdù huānlè shíguāng.) - Chúng tôi thường xuyên tổ chức các hoạt động gia đình vào kỳ nghỉ, để cùng nhau trải qua những khoảnh khắc vui vẻ.
  • 这家酒店的服务员常常笑脸迎人,让客人感到宾至如归。(Zhè jiā jiǔdiàn de fúwùyuán chángcháng xiàoliǎn yíng rén, ràng kèrén gǎndào bīnzhìrúguī.) - Nhân viên của khách sạn này thường xuyên mỉm cười khi đón tiếp, tạo cảm giác như ở nhà cho khách hàng.
  • 她常常通过社交媒体分享自己的美食照片,激发人们的食欲。(Tā chángcháng tōngguò shèjiāo méitǐ fēnxiǎng zìjǐ de měishí zhàopiàn, jīfā rénmen de shíyù.) - Cô ấy thường xuyên chia sẻ hình ảnh đồ ăn ngon của mình trên mạng xã hội, kích thích sự ngon miệng của mọi người.
  • 学生们常常在课堂上积极提问,与老师互动,促进学习氛围。(Xuéshēng men chángcháng zài kètáng shàng jījí tíwèn, yǔ lǎoshī hùdòng, cùjìn xuéxí fēnwéi.) - Học sinh thường xuyên tích cực đặt câu hỏi trong lớp học, tương tác với giáo viên, tạo ra một bầu không khí học tập tích cực.
  • 他们常常一家人去公园野餐,度过轻松愉快的周末时光。(Tāmen chángcháng yī jiā rén qù gōngyuán yěcān, dùguò qīngsōng yúkuài de zhōumò shíguāng.) - Họ thường xuyên cả gia đình cùng nhau đi dã ngoại ở công viên, trải qua những khoảnh khắc thư giãn và vui vẻ vào cuối tuần.
  • 这位老师常常用幽默风趣的方式讲解复杂的知识,引起学生的兴趣。(Zhè wèi lǎoshī chángcháng yòng yōumò fēngqù de fāngshì jiǎngjiě fùzá de zhīshì, yǐnqǐ xuésheng de xìngqù.) - Giáo viên này thường xuyên giảng giải kiến thức phức tạp một cách hài hước và thú vị, làm cho học sinh hứng thú.
  • 这个社区的居民常常一起参加环保活动,共同呵护环境。(Zhège shèqū de jūmín chángcháng yīqǐ cānjiā huánbǎo huódòng, gòngtóng hē hù huánjìng.) - Cư dân trong khu vực này thường xuyên cùng nhau tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường, chung tay bảo vệ môi trường.
  • 她常常在社交场合展现她独特的时尚品味,成为时尚的风向标。(Tā chángcháng zài shèjiāo chǎnghé zhǎnxiàn tā dútè de shíshàng pǐnwèi, chéngwéi shíshàng de fēngxiàngbiāo.) - Cô ấy thường xuyên thể hiện gu thời trang độc đáo của mình trong các sự kiện xã hội, trở thành điểm đặc biệt trong thế giới thời trang.
  • 这本小说的作者常常在书中探讨人性的深层次问题,引起读者深思。(Zhè běn xiǎoshuō de zuòzhě chángcháng zài shū zhōng tàntǎo rénxìng de shēncéngcì wèntí, yǐnqǐ dúzhě shēnsī.) - Tác giả cuốn tiểu thuyết này thường xuyên khám phá những vấn đề sâu sắc về con người trong sách, làm cho người đọc suy ngẫm.
  • 他们常常一起去音乐会,欣赏各种不同类型的音乐。(Tāmen chángcháng yīqǐ qù yīnyuè huì, xīnshǎng gè zhǒng bùtóng lèixíng de yīnyuè.) - Họ thường xuyên cùng nhau đi xem các buổi hòa nhạc, thưởng thức nhiều thể loại âm nhạc khác nhau.
  • 孩子们常常在操场上奔跑嬉戏,尽情释放活力。(Háizi men chángcháng zài cāochǎng shàng bēnpǎo xīxì, jìnqíng shìfàng huólì.) - Trẻ con thường xuyên chạy nhảy và chơi đùa trên sân chơi, giải toả hết năng lượng của họ.
  • 他们常常一起去博物馆参观展览,拓宽知识面。(Tāmen chángcháng yīqǐ qù bówùguǎn cānguān zhǎnlǎn, tuòkuān zhīshìmiàn.) - Họ thường xuyên cùng nhau đến bảo tàng để tham quan triển lãm, mở rộng kiến thức.
  • 这个公司的员工常常参加培训课程,提升专业技能。(Zhège gōngsī de yuángōng chángcháng cānjiā péixùn kèchéng, tíshēng zhuānyè jìnéng.) - Nhân viên của công ty này thường xuyên tham gia các khóa đào tạo để nâng cao kỹ năng chuyên môn.
  • 她常常在家里举办聚会,邀请朋友一起共度欢乐时光。(Tā chángcháng zài jiā lǐ jǔbàn jùhuì, yāoqǐng péngyǒu yīqǐ gòngdù huānlè shíguāng.) - Cô ấy thường xuyên tổ chức các buổi tiệc tại nhà, mời bạn bè đến cùng nhau chia sẻ niềm vui.
  • 这位厨师常常创新菜谱,给顾客带来新奇的味觉体验。(Zhè wèi chúshī chángcháng chuàngxīn càipǔ, gěi gùkè dàilái xīnqí de wèijué tǐyàn.) - Đầu bếp này thường xuyên đổi mới thực đơn, mang lại trải nghiệm vị giác mới lạ cho khách hàng.
  • 他们常常在家庭聚会上表演才艺,为大家带来欢笑。(Tāmen chángcháng zài jiātíng jùhuì shàng biǎoyǎn cáiyì, wèi dàjiā dàilái huānxiào.) - Họ thường xuyên biểu diễn tài năng tại các buổi họp mặt gia đình, mang lại tiếng cười cho mọi người.
  • 学校的学生会常常组织慈善活动,关爱社会弱势群体。(Xuéxiào de xuéshēng huì chángcháng zǔzhī císhàn huódòng, guān'ài shèhuì ruòshì qúntǐ.) - Hội sinh viên trường thường xuyên tổ chức các hoạt động từ thiện, chăm sóc cho nhóm người yếu đuối trong xã hội.
  • 这个城市的居民常常骑自行车上下班,促进环保出行。(Zhège chéngshì de jūmín chángcháng qí zìxíngchē shàngxiàbān, cùjìn huánbǎo chūxíng.) - Cư dân của thành phố này thường xuyên đi xe đạp đi làm và về nhà, thúc đẩy việc duy trì môi trường xanh.
  • 她常常在朋友生日时送上特别的礼物,表达深深的祝福之意。(Tā chángcháng zài péngyǒu shēngrì shí sòng shàng tèbié de lǐwù, biǎodá shēnshēn de zhùfú zhī yì.) - Cô ấy thường xuyên tặng quà đặc biệt cho bạn bè vào dịp sinh nhật, diễn đạt lời chúc tốt đẹp nhất.
  • 这家咖啡馆的氛围常常很温馨,适合闲聊和放松。(Zhè jiā kāfēi guǎn de fēnwéi chángcháng hěn wēnxīn, shìhé xiánliáo hé fàngsōng.) - Bầu không khí trong quán cà phê này thường xuyên rất ấm cúng, phù hợp để trò chuyện và thư giãn.
  • 学生们常常在假期里去参加社会实践,拓展社会经验。(Xuéshēng men chángcháng zài jiàqī lǐ qù cānjiā shèhuì shíjiàn, tuòzhǎn shèhuì jīngyàn.) - Học sinh thường xuyên tham gia thực tập xã hội vào kỳ nghỉ, mở rộng kinh nghiệm xã hội.
  • 这家餐厅的菜品常常保持新鲜,为顾客提供高品质的用餐体验。(Zhè jiā cāntīng de càipǐn chángcháng bǎochí xīnxiān, wèi gùkè tígōng gāo pǐnzhì de yòngcān tǐyàn.) - Thực đơn của nhà hàng này thường xuyên được duy trì sự tươi mới, mang đến trải nghiệm ẩm thực chất lượng cao cho khách hàng.
  • 他们常常一起去郊区度假,享受大自然的宁静和美丽。(Tāmen chángcháng yīqǐ qù jiāoqū dùjià, xiǎngshòu dàzìrán de níngjìng hé měilì.) - Họ thường xuyên cùng nhau đi nghỉ dưỡng ở ngoại ô, trải nghiệm sự yên bình và đẹp đẽ của thiên nhiên.
  • 这个社团常常组织文艺演出,为校园增色不少。(Zhège shètuán chángcháng zǔzhī wényì yǎnchū, wèi xiàoyuán zēngsè bùshǎo.) - Câu lạc bộ này thường xuyên tổ chức các chương trình nghệ thuật biểu diễn, làm cho khuôn viên trường thêm phần sặc sỡ.
  • 这家公司的员工常常一起参加慈善义跑,支持社会公益事业。(Zhè jiā gōngsī de yuángōng chángcháng yīqǐ cānjiā císhàn yì pǎo, zhīchí shèhuì gōngyì shìyè.) - Nhân viên của công ty này thường xuyên cùng nhau tham gia chạy thiện nguyện, ủng hộ các hoạt động từ thiện xã hội.
  • 这家饭店的服务员常常微笑服务,为客人营造温馨舒适的就餐环境。(Zhè jiā fàndiàn de fúwùyuán chángcháng wēixiào fúwù, wèi kèrén yíngzào wēnxīn shūshì de jiùcān huánjìng.) - Nhân viên nhà hàng này thường xuyên phục vụ với nụ cười, tạo ra một môi trường ăn uống ấm cúng và thoải mái cho khách hàng.
  • 学生们常常在课余时间一起组织文艺活动,展现才华。(Xuéshēng men chángcháng zài kè yú shíjiān yīqǐ zǔzhī wényì huódòng, zhǎnxiàn cáihuá.) - Học sinh thường xuyên cùng nhau tổ chức các hoạt động nghệ thuật sau giờ học, thể hiện tài năng của mình.
  • 这个社区的居民常常一起参与社区清理活动,共同保持环境整洁。(Zhège shèqū de jūmín chángcháng yīqǐ cānyù shèqū qīnglǐ huódòng, gòngtóng bǎochí huánjìng zhěngjié.) - Cư dân trong khu vực này thường xuyên cùng nhau tham gia các hoạt động dọn dẹp cộng đồng, giữ cho môi trường sạch sẽ.
  • 这个小组的成员常常一起开会讨论项目进展,共同解决问题。(Zhège xiǎozǔ de chéngyuán chángcháng yīqǐ kāihuì tǎolùn xiàngmù jìnzhǎn, gòngtóng jiějué wèntí.) - Các thành viên trong nhóm này thường xuyên họp mặt để thảo luận về tiến triển của dự án và cùng nhau giải quyết vấn đề.
  • 她常常在社交场合表现出自信和大方,赢得了许多人的尊敬。(Tā chángcháng zài shèjiāo chǎnghé biǎoxiàn chū zìxìn hé dàfāng, yíngdéle xǔduō rén de zūnjìng.) - Cô ấy thường xuyên thể hiện sự tự tin và hào phóng trong các sự kiện xã hội, giành được sự tôn trọng từ nhiều người.
  • 这个志愿者团队常常组织公益活动,为社会贡献爱心。(Zhège zhìyuànzhě tuánduì chángcháng zǔzhī gōngyì huódòng, wèi shèhuì gòngxiàn àixīn.) - Nhóm tình nguyện viên này thường xuyên tổ chức các hoạt động từ thiện, đóng góp tình cảm cho cộng đồng.
  • 孩子们常常在课间休息时间一起玩耍,增进彼此的友谊。(Háizi men chángcháng zài kèjiān xiūxí shíjiān yīqǐ wánshuǎ, zēngjìn bǐcǐ de yǒuyì.) - Trẻ con thường xuyên chơi đùa cùng nhau trong thời gian giải lao giữa các tiết học, làm tăng thêm tình bạn giữa họ.
  • 这位艺术家常常在画作中表达对自然的热爱,用色彩鲜艳的画面传递美好。(Zhè wèi yìshù jiā chángcháng zài huàzuò zhōng biǎodá duì zìrán de rè ài, yòng sècǎi xiānyàn de huàmiàn chuándì měihǎo.) - Nghệ sĩ này thường xuyên thể hiện tình yêu đối với thiên nhiên trong các tác phẩm hội họa, truyền đạt vẻ đẹp qua những bức tranh màu sắc tươi tắn.
  • 她常常在工作中遇到挑战,但总能勇敢面对并克服困难。(Tā chángcháng zài gōngzuò zhōng yùdào tiǎozhàn, dàn zǒng néng yǒnggǎn miànduì bìng kèfú kùnnán.) - Cô ấy thường xuyên đối mặt với thách thức trong công việc, nhưng luôn dũng cảm và vượt qua khó khăn.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:41 , Processed in 0.056695 second(s), 25 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表