找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 685|回复: 0

Từ vựng HSK 1 唱 có nghĩa là gì?

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2024-3-1 12:13:46 | 显示全部楼层 |阅读模式
Từ điển tiếng Trung 唱
  • [chàng]
  • Bộ: 口 - Khẩu
  • Số nét: 11
  • Hán Việt: XƯỚNG
  • Động từ
  • Từ vựng HSK 1
               
1. hát; ca; hát ca; xướng。口中发出(乐音);依照乐律发出声音。
                 
歌唱。
hát ca.
                 
唱 戏。
diễn hí khúc.
                 
独唱。
đơn ca.
                 
合唱 。
hợp ca.
                 
演唱。
diễn xướng.
                 
2. kêu to。大声叫。
                 
唱 名。
kêu tên.
                 
鸡唱 三遍。
gà gáy ba lần.
                 
3. bài hát; lời ca。(唱 儿)歌曲;唱词。

小唱 。
bài hát ngắn.
                 
4. họ Xướng。 姓。

Từ ghép:
唱白脸 ; 唱本 ; 唱独角戏 ; 唱段 ; 唱对台戏 ; 唱反调 ; 唱高调 ; 唱歌 ; 唱功 ; 唱工 ; 唱和 ; 唱机 ; 唱片儿 ; 唱片 ; 唱票 ; 唱腔 ; 唱喏 ; 唱双簧 ; 唱头 ; 唱戏 ; 唱针

Mẫu câu tiếng Trung với 唱
  • 他喜欢唱歌,声音很悠扬。(Tā xǐhuān chànggē, shēngyīn hěn yōuyáng.) - Anh ấy thích hát, giọng hát rất du dương.
  • 我们常常一起在卡拉OK唱歌。(Wǒmen chángcháng yīqǐ zài kǎlā OK chànggē.) - Chúng tôi thường xuyên cùng nhau hát karaoke.
  • 她有一个美妙的嗓音,经常在音乐会上唱歌。(Tā yǒu yīgè měimiào de sǎngyīn, jīngcháng zài yīnyuè huì shàng chànggē.) - Cô ấy có một giọng hát tuyệt vời, thường xuyên hát trong các buổi hòa nhạc.
  • 他在洗澡时喜欢唱一些歌曲。(Tā zài xǐzǎo shí xǐhuān chàng yīxiē gēqǔ.) - Anh ấy thích hát một số bài hát khi đang tắm.
  • 孩子们在教室里欢快地唱着儿歌。(Háizi men zài jiàoshì lǐ huānkuài de chàngzhe érgē.) - Trẻ con đang hát những bài hát thiếu nhi vui nhộn trong lớp học.
  • 那位歌手唱了一首深情的情歌,观众沉浸在美妙的音乐中。(Nà wèi gēshǒu chàng le yīshǒu shēnqíng de qínggē, guānzhòng chénjìn zài měimiào de yīnyuè zhōng.) - Ca sĩ đó đã hát một bản tình ca sâu sắc, khán giả đắm chìm trong âm nhạc tuyệt vời.
  • 在婚礼上,新郎新娘共同唱了一首甜蜜的爱情歌曲。(Zài hūnlǐ shàng, xīnláng xīnniáng gòngtóng chàng le yīshǒu tiánmì de àiqíng gēqǔ.) - Tại đám cưới, chú rể và cô dâu đã cùng hát một bản tình ca ngọt ngào.
  • 她的嗓音高亢而富有感染力,每次唱歌都能打动人心。(Tā de sǎngyīn gāokàng ér fùyǒu gǎnrǎnlì, měi cì chànggē dōu néng dàdòng rénxīn.) - Giọng hát của cô ấy rất cao và có sức cuốn hút, mỗi lần hát đều có thể làm xúc động trái tim người nghe.
  • 他在派对上唱了一首欢快的歌,点燃了整个气氛。(Tā zài pàiduì shàng chàng le yīshǒu huānkuài de gē, diǎn ránle zhěnggè qìfēn.) - Anh ấy đã hát một bài hát vui nhộn tại buổi tiệc, làm sôi động không khí.
  • 她唱了一首动人的情歌,表达了深深的爱意。(Tā chàng le yīshǒu dòngrén de qínggē, biǎodále shēnshēn de àiyì.) - Cô ấy đã hát một bài tình ca cảm động, diễn đạt tình cảm sâu sắc.
  • 在音乐节上,乐队唱了一系列摇滚歌曲。(Zài yīnyuè jié shàng, yuèduì chàng le yī xìliè yáogǔn gēqǔ.) - Tại festival âm nhạc, ban nhạc đã hát một loạt các bài hát rock.
  • 她在咖啡馆演唱了一首轻柔的民谣,营造出宁静的氛围。(Tā zài kāfēi guǎn yǎnchàng le yīshǒu qīngróu de mín yáo, yíngzào chū níngjìng de fēnwéi.) - Cô ấy đã trình bày một bản nhạc dân gian nhẹ nhàng tại quán cà phê, tạo nên một không khí yên bình.
  • 我们一起在露天音乐会上唱歌跳舞,度过愉快的夜晚。(Wǒmen yīqǐ zài lùtiān yīnyuè huì shàng chànggē tiàowǔ, dùguò yúkuài de yèwǎn.) - Chúng tôi cùng nhau hát và nhảy múa dưới trời tại buổi hòa nhạc ngoại ô, trải qua một đêm vui vẻ.
  • 孩子们在音乐课上学会了一首儿歌,纷纷跟着老师唱了起来。(Háizi men zài yīnyuè kè shàng xuéhuì le yīshǒu érgē, fēnfēn gēnzhe lǎoshī chàng le qǐlai.) - Trẻ con đã học một bài hát thiếu nhi trong lớp âm nhạc và cùng theo giáo viên hát lên.
  • 在家庭聚会上,大家经常会一起合唱一些经典的歌曲。(Zài jiātíng jùhuì shàng, dàjiā jīngcháng huì yīqǐ héchàng yīxiē jīngdiǎn de gēqǔ.) - Tại buổi tụ tập gia đình, mọi người thường xuyên hát chung một số bài hát kinh điển.
  • 她唱歌的时候,整个房间充满了温馨的氛围。(Tā chànggē de shíhòu, zhěnggè fángjiān chōngmǎnle wēnxīn de fēnwéi.) - Khi cô ấy hát, toàn bộ phòng tràn ngập không khí ấm áp.
  • 他在比赛中以出色的歌唱表现赢得了第一名。(Tā zài bǐsài zhōng yǐ chūsè de gēchàng biǎoxiàn yíngdéle dì yī míng.) - Anh ấy đã giành được vị trí đầu tiên trong cuộc thi với màn trình diễn hát xuất sắc.
  • 在音乐剧中,演员们用心灵的歌声唱出了故事的情感。(Zài yīnyuè jù zhōng, yǎnyuán men yòng xīnlíng de gēshēng chàng chūle gùshì de qínggǎn.) - Trong vở nhạc kịch, các diễn viên đã sử dụng giọng hát của họ để diễn đạt cảm xúc của câu chuyện.
  • 在校园音乐晚会上,学生们共同演唱了一首校歌。(Zài xiàoyuán yīnyuè wǎnhuì shàng, xuésheng men gòngtóng yǎnchàng le yīshǒu xiàogē.) - Tại buổi biểu diễn âm nhạc trường học, học sinh đã cùng nhau hát bài hát của trường.
  • 老师教我们唱这首传统的民歌,让我们更了解文化。(Lǎoshī jiāo wǒmen chàng zhè shǒu chuántǒng de mín gē, ràng wǒmen gèng liǎojiě wénhuà.) - Giáo viên dạy chúng tôi hát một bài hát dân ca truyền thống để chúng tôi hiểu sâu hơn về văn hóa.
  • 在舞台上,歌手们振奋人心地唱着激情四溢的歌曲。(Zài wǔtái shàng, gēshǒu men zhènfèn rénxīn de chàngzhe jīqíng sìyì de gēqǔ.) - Trên sân khấu, các ca sĩ hát những bài hát đầy cảm xúc và hứng khởi.
  • 她在电视节目中演唱了一首备受欢迎的流行歌曲。(Tā zài diànshì jiémù zhōng yǎnchàng le yīshǒu bèishòu huānyíng de liúxíng gēqǔ.) - Cô ấy đã biểu diễn một bài hát pop phổ biến trong chương trình truyền hình.
  • 在毕业典礼上,毕业生们共同唱响校歌,结束了美好的大学时光。(Zài bìyè diǎnlǐ shàng, bìyè shēng men gòngtóng chàng xiǎng xiàogē, jiéshùle měihǎo de dàxué shíguāng.) - Tại lễ tốt nghiệp, sinh viên tốt nghiệp đã cùng nhau hát bài hát của trường, kết thúc thời gian đại học đáng nhớ.
  • 他在音乐比赛中以其深情的嗓音唱出了一段动人的情感。(Tā zài yīnyuè bǐsài zhōng yǐ qí shēnqíng de sǎngyīn chàng chūle yīduàn dòngrén de qínggǎn.) - Anh ấy đã sử dụng giọng hát đầy cảm xúc của mình để hát một đoạn diễn đạt cảm xúc trong cuộc thi âm nhạc.
  • 在酒吧里,歌手们轮番上台唱歌,为观众带来欢乐的夜晚。(Zài jiǔbā lǐ, gēshǒu men lúnfān shàng tái chànggē, wèi guānzhòng dàilái huānlè de yèwǎn.) - Tại quán bar, các ca sĩ lần lượt lên sân khấu hát, mang lại một đêm vui vẻ cho khán giả.
  • 她的嗓音清脆悠扬,唱起歌来让人陶醉其中。(Tā de sǎngyīn qīngcuì yōuyáng, chàng qǐ gē lái ràng rén táozuì qízhōng.) - Giọng hát của cô ấy trong trẻo và du dương, khi hát làm cho người nghe say mê.
  • 在家庭聚会上,大家都会轮流唱一些经典老歌,共度愉快时光。(Zài jiātíng jùhuì shàng, dàjiā dōu huì lúnliú chàng yīxiē jīngdiǎn lǎo gē, gòngdù yúkuài shíguāng.) - Tại buổi tụ tập gia đình, mọi người thường luân phiên hát những bài hát cổ điển, cùng nhau trải qua những khoảnh khắc vui vẻ.
  • 那位歌手的演唱引起了观众的共鸣,掌声不断。(Nà wèi gēshǒu de yǎnchàng yǐnqǐle guānzhòng de gòngmíng, zhǎngshēng bùduàn.) - Màn trình diễn hát của ca sĩ đó đã làm cho khán giả cảm thấy đồng lòng, không ngừng vang lên tiếng vỗ tay.
  • 在音乐会上,合唱团齐声唱响了一首激昂的国歌。(Zài yīnyuè huì shàng, héchàng tuán qíshēng chàng xiǎngle yīshǒu jī'àng de guógē.) - Tại buổi hòa nhạc, đội hợp xướng đã cùng hát lên bản quốc ca hùng tráng.
  • 学生们在校园里自发组织唱歌比赛,展现才艺。(Xuéshēng men zài xiàoyuán lǐ zìfā zǔzhī chànggē bǐsài, zhǎnxiàn cáiyì.) - Học sinh tự tổ chức cuộc thi hát tại trường, thể hiện tài năng của họ.
  • 在演唱会上,歌手们为观众带来了一场难忘的音乐盛宴。(Zài yǎnchàng huì shàng, gēshǒu men wèi guānzhòng dàilái le yī chǎng nánwàng de yīnyuè shèngyàn.) - Tại buổi hòa nhạc, các ca sĩ đã mang đến một bữa tiệc âm nhạc khó quên cho khán giả.
  • 老师带领学生们一起唱响了校训,弘扬校园文化。(Lǎoshī dàilǐng xuésheng men yīqǐ chàng xiǎngle xiàoxùn, hóngyáng xiàoyuán wénhuà.) - Giáo viên dẫn dắt học sinh cùng hát bài hát của trường, tôn vinh văn hóa trường học.
  • 音乐家在音乐厅中演奏,歌手在舞台上高歌。(Yīnyuè jiā zài yīnyuè tīng zhōng yǎnzhòu, gēshǒu zài wǔtái shàng gāogē.) - Người nghệ sĩ âm nhạc đang biểu diễn trong hội trường âm nhạc, còn các ca sĩ đang hát lên sân khấu.
  • 在节日庆典上,合唱团演唱了一首欢快的祝福歌曲。(Zài jiérì qìngdiǎn shàng, héchàng tuán yǎnchàng le yīshǒu huānkuài de zhùfú gēqǔ.) - Tại lễ kỷ niệm, đội hợp xướng đã biểu diễn một bài hát vui vẻ để chúc mừng.
  • 那位歌手以她独特的嗓音演唱了一首感人至深的情歌。(Nà wèi gēshǒu yǐ tā dútè de sǎngyīn yǎnchàng le yīshǒu gǎnrén zhì shēn de qínggē.) - Ca sĩ ấy đã biểu diễn một bản tình ca rất cảm động bằng giọng hát độc đáo của mình.
  • 学生们在毕业典礼上共同合唱了一曲送别歌曲。(Xuéshēng men zài bìyè diǎnlǐ shàng gòngtóng héchàng le yī qǔ sòngbié gēqǔ.) - Học sinh đã cùng hát chung một bài hát chia tay tại lễ tốt nghiệp.
  • 在旅游团的晚会上,大家欢快地合唱着各种地方的歌曲。(Zài lǚyóu tuán de wǎnhuì shàng, dàjiā huānkuài de héchàngzhe gèzhǒng dìfāng de gēqǔ.) - Tại buổi tiệc cuối cùng của đoàn du lịch, mọi người hát chung các bài hát đặc sắc từ nhiều địa phương khác nhau.
  • 她在舞台剧中不仅扮演角色,还以美妙的嗓音演唱了插曲。(Tā zài wǔtái jù zhōng bùjǐn bànyǎn juésè, hái yǐ měimiào de sǎngyīn yǎnchàng le chāqǔ.) - Cô ấy không chỉ đóng vai trong vở kịch mà còn biểu diễn một bài hát trong lúc chờ diễn tiếp.
  • 合唱团的演唱让整个礼堂充满了激情和活力。(Héchàng tuán de yǎnchàng ràng zhěnggè lǐtáng chōngmǎnle jīqíng hé huólì.) - Bài hát của đội hợp xướng làm cho cả phòng hội trường trở nên sôi động và đầy năng lượng.
  • 在音乐节上,各类乐队轮番演奏,歌手们各展风采地唱歌。(Zài yīnyuè jié shàng, gè lèi yuèduì lúnfān yǎnzhòu, gēshǒu men gè zhǎn fēngcǎi de chànggē.) - Tại festival âm nhạc, các ban nhạc khác nhau lần lượt biểu diễn, các ca sĩ thể hiện sự xuất sắc trong việc hát.
  • 学校举办的歌唱比赛中,同学们发挥出色,唱出了青春的活力。(Xuéxiào jǔbàn de gēchàng bǐsài zhōng, tóngxué men fāhuī chūsè, chàng chūle qīngchūn de huólì.) - Trong cuộc thi hát do trường tổ chức, các bạn học sinh đã thể hiện sự xuất sắc và hát lên năng lượng của tuổi trẻ.
  • 在周年庆典上,员工们热情洋溢地共同合唱了一首感恩的歌曲。(Zài zhōunián qìngdiǎn shàng, yuángōng men rèqíng yángyì de gòngtóng héchàng le yīshǒu gǎn'ēn de gēqǔ.) - Tại lễ kỷ niệm năm, nhân viên đã cùng nhau hát bài hát biểu diễn lòng biết ơn.
  • 那晚在露天音乐节上,歌手们用激情四溢的歌声征服了数千名观众。(Nà wǎn zài lùtiān yīnyuè jié shàng, gēshǒu men yòng jīqíng sìyì de gēshēng zhēngfú le shùqiān míng guānzhòng.) - Tối đó tại festival âm nhạc ngoại ô, các ca sĩ đã chinh phục hàng nghìn khán giả bằng giọng hát đầy cảm xúc.
  • 学生们在校园晚会上集体合唱了一首欢快的校歌,营造出欢乐的氛围。(Xuéshēng men zài xiàoyuán wǎnhuì shàng jítǐ héchàng le yīshǒu huānkuài de xiàogē, yíngzào chū huānlè de fēnwéi.) - Học sinh đã cùng hát chung bản nhạc vui nhộn của trường tại buổi biểu diễn trường, tạo ra không khí vui vẻ.
  • 音乐家们在音乐厅中演奏古典作品,歌手则以悠扬的嗓音演唱美妙的歌曲。(Yīnyuè jiā men zài yīnyuè tīng zhōng yǎnzhòu gǔdiǎn zuòpǐn, gēshǒu zé yǐ yōuyáng de sǎngyīn yǎnchàng měimiào de gēqǔ.) - Những nhạc sĩ biểu diễn các tác phẩm cổ điển trong hội trường âm nhạc, còn các ca sĩ sử dụng giọng hát du dương để trình bày các bản nhạc tuyệt vời.
  • 婚礼上,新娘在新郎的陪伴下唱了一首动人的婚礼进行曲。(Hūnlǐ shàng, xīnniáng zài xīnláng de péibàn xià chàng le yīshǒu dòngrén de hūnlǐ jìnxíng qǔ.) - Tại đám cưới, cô dâu đã hát một bản nhạc dẫn động dưới sự hỗ trợ của chú rể.
  • 合唱团的演唱点亮了整个音乐厅,观众们纷纷鼓掌致意。(Héchàng tuán de yǎnchàng diǎnliàng le zhěnggè yīnyuè tīng, guānzhòng men fēnfēn gǔzhǎng zhìyì.) - Màn biểu diễn hát của đội hợp xướng đã làm sáng tỏ cả hội trường âm nhạc, khán giả vỗ tay tán thưởng liên tục.
  • 那位歌手在音乐比赛中展现了她出色的音乐才华,赢得了评委和观众的赞誉。(Nà wèi gēshǒu zài yīnyuè bǐsài zhōng zhǎnxiànle tā chūsè de yīnyuè cáihuá, yíngdéle píngwěi hé guānzhòng de zànyù.) - Ca sĩ ấy đã thể hiện tài năng âm nhạc xuất sắc của mình trong cuộc thi và nhận được sự khen ngợi từ giám khảo và khán giả.
  • 在演唱会上,歌手们跃动舞台,唱出了充满活力的流行歌曲。(Zài yǎnchàng huì shàng, gēshǒu men yuèdòng wǔtái, chàng chūle chōngmǎn huólì de liúxíng gēqǔ.) - Tại buổi hòa nhạc, các ca sĩ đã nhảy múa trên sân khấu và hát những bài hát pop đầy năng lượng.
  • 在合唱比赛决赛中,各支合唱队都用最佳状态呈现,为观众带来了一场震撼的音乐盛宴。(Zài héchàng bǐsài juésài zhōng, gè zhī héchàng duì dōu yòng zuìjiā zhuàngtài chéngxiàn, wèi guānzhòng dàilái le yīchǎng zhènhàn de yīnyuè shèngyàn.) - Trong trận chung kết cuộc thi hát, mỗi đội hợp xướng đã biểu diễn ở trạng thái tốt nhất, mang đến cho khán giả một buổi hòa nhạc đầy ấn tượng.
  • 学生们在文艺晚会上献唱了一曲感人至深的抒情歌曲,引起了观众的共鸣。(Xuéshēng men zài wényì wǎnhuì shàng xiànchàng le yī qǔ gǎnrén zhì shēn de shūqíng gēqǔ, yǐnqǐle guānzhòng de gòngmíng.) - Học sinh đã biểu diễn một bài hát lãng mạn đầy cảm xúc tại buổi biểu diễn nghệ thuật, làm cho khán giả cảm thấy đồng lòng.
  • 在音乐剧演出中,演员们用悠扬的歌声和动人的表演共同打动了观众的心。(Zài yīnyuè jù yǎnchū zhōng, yǎnyuán men yòng yōuyáng de gēshēng hé dòngrén de biǎoyǎn gòngtóng dàdòng le guānzhòng de xīn.) - Trong vở nhạc kịch, các diễn viên đã làm cho trái tim của khán giả xúc động bằng giọng hát du dương và diễn xuất cuốn hút.
  • 节日期间,人们经常聚在一起唱歌跳舞,共度快乐时光。(Jiérì jiān, rénmen jīngcháng jù zài yīqǐ chànggē tiàowǔ, gòngdù kuàilè shíguāng.) - Trong những dịp lễ, mọi người thường xuyên tụ tập lại cùng nhau hát và nhảy múa, trải qua những khoảnh khắc vui vẻ.
  • 音乐会上,观众们纷纷鼓掌,以示对演奏家和歌手们的喜爱和赞赏。(Yīnyuè huì shàng, guānzhòng men fēnfēn gǔzhǎng, yǐshì duì yǎnzhòu jiā hé gēshǒu men de xǐ'ài hé zànshǎng.) - Tại buổi hòa nhạc, khán giả vỗ tay liên tục để thể hiện sự yêu mến và đánh giá cao đối với các nghệ sĩ và ca sĩ.
  • 合唱团的演唱为庆祝活动增添了热烈的氛围,让大家充满激情。(Héchàng tuán de yǎnchàng wèi qìngzhù huódòng zēngtiān le rèliè de fēnwéi, ràng dàjiā chōngmǎn jīqíng.) - Màn biểu diễn hát của đội hợp xướng đã tạo thêm không khí nồng nhiệt cho sự kiện kỷ niệm, làm cho mọi người tràn đầy cảm xúc.
  • 在家庭聚会上,大家常常会围坐在一起弹唱一些经典老歌,唤起美好回忆。(Zài jiātíng jùhuì shàng, dàjiā chángcháng huì wéi zuò zài yīqǐ tánchàng yīxiē jīngdiǎn lǎo gē, huànxǐ měihǎo huíyì.) - Tại buổi tụ tập gia đình, mọi người thường xuyên ngồi lại cùng nhau chơi nhạc và hát những bài hát cổ điển, gợi lên những ký ức đẹp.
  • 学生们在校园音乐比赛中精心准备,用激情的歌声展现出他们的音乐才华。(Xuéshēng men zài xiàoyuán yīnyuè bǐsài zhōng jīngxīn zhǔnbèi, yòng jīqíng de gēshēng zhǎnxiàn chū tāmen de yīnyuè cáihuá.) - Học sinh đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho cuộc thi âm nhạc trường học và sử dụng giọng hát đầy cảm xúc để thể hiện tài năng âm nhạc của họ.
  • 在公司年会上,员工们组成合唱团,以歌声表达对公司的感激之情。(Zài gōngsī niánhuì shàng, yuángōng men zǔchéng héchàng tuán, yǐ gēshēng biǎodá duì gōngsī de gǎnjī zhī qíng.) - Tại buổi liên hoan cuối năm của công ty, nhân viên đã tạo nên một đội hợp xướng để bày tỏ lòng biết ơn đối với công ty bằng giọng hát.
  • 音乐是连接人心的桥梁,合唱团的演唱拉近了观众与音乐之间的距离。(Yīnyuè shì liánjiē rén xīn de qiáoliáng, héchàng tuán de yǎnchàng lā jìnle guānzhòng yǔ yīnyuè zhī jiān de jùlí.) - Âm nhạc là cây cầu kết nối tâm hồn, màn biểu diễn hát của đội hợp xướng đã làm giảm gần khoảng cách giữa khán giả và âm nhạc.
  • 在校园文艺汇演中,学生们献唱了一系列歌曲,展示了他们多才多艺的一面。(Zài xiàoyuán wényì huìyǎn zhōng, xuésheng men xiànchàng le yī xìliè gēqǔ, zhǎnshì le tāmen duōcái duōyì de yīmiàn.) - Tại buổi biểu diễn nghệ thuật trường học, học sinh đã biểu diễn một loạt bài hát, cho thấy khả năng đa tài của họ.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:42 , Processed in 0.056208 second(s), 25 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表