| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 这是我的新车。 | Zhè shì wǒ de xīn chē. | Đây là chiếc xe mới của tôi. |
2 | 我们今天要去租一辆车。 | Wǒmen jīntiān yào qù zū yī liàng chē. | Hôm nay chúng ta sẽ đi thuê một chiếc xe. |
3 | 孩子们喜欢在纸上画车。 | Háizimen xǐhuān zài zhǐ shàng huà chē. | Trẻ con thích vẽ xe trên giấy. |
4 | 这个城市有很多自行车道。 | Zhège chéngshì yǒu hěnduō zìxíngchē dào. | Thành phố này có nhiều đường dành cho xe đạp. |
5 | 火车站离这里不远。 | Huǒchē zhàn lí zhèlǐ bù yuǎn. | Ga tàu hỏa không xa từ đây. |
6 | 这辆小车很经济。 | Zhè liàng xiǎo chē hěn jīngjì. | Chiếc xe nhỏ này rất tiết kiệm. |
7 | 昨天我修好了我的自行车。 | Zuótiān wǒ xiū hǎo le wǒ de zìxíngchē. | Hôm qua tôi đã sửa xong chiếc xe đạp của mình. |
8 | 那辆火车是高铁吗? | Nà liàng huǒchē shì gāotiě ma? | Chiếc tàu đó có phải là tàu cao tốc không? |
9 | 这家公司生产电动车。 | Zhè jiā gōngsī shēngchǎn diàndòngchē. | Công ty này sản xuất xe điện. |
10 | 学生们在学校门口等校车。 | Xuéshēngmen zài xuéxiào ménkǒu děng xiào chē. | Học sinh đang đợi xe đưa đón ở cổng trường. |
11 | 他的摩托车速度很快。 | Tā de mótuōchē sùdù hěn kuài. | Xe máy của anh ấy chạy rất nhanh. |
12 | 这辆卡车装满了货物。 | Zhè liàng kǎchē zhuāng mǎn le huòwù. | Chiếc xe tải này chở đầy hàng hóa. |
13 | 他们在停车场找不到自己的汽车。 | Tāmen zài tíngchēchǎng zhǎo bù dào zìjǐ de qìchē. | Họ không tìm thấy ô tô của mình ở bãi đỗ xe. |
14 | 骑自行车是一种环保的交通方式。 | Qí zìxíngchē shì yī zhǒng huánbǎo de jiāotōng fāngshì. | Đi xe đạp là một phương tiện giao thông thân thiện với môi trường. |
15 | 这是一辆电动摩托车。 | Zhè shì yī liàng diàndòng mótuōchē. | Đây là một chiếc xe máy điện. |
16 | 她喜欢在周末开车去郊区。 | Tā xǐhuān zài zhōumò kāichē qù jiāoqū. | Cô ấy thích lái xe đến ngoại ô vào cuối tuần. |
17 | 火车上的座位都已经订满了。 | Huǒchē shàng de zuòwèi dōu yǐjīng dìngmǎn le. | Ghế trên tàu đã được đặt hết. |
18 | 这个城市有很多出租车。 | Zhège chéngshì yǒu hěnduō chūzūchē. | Thành phố này có nhiều taxi. |
19 | 我们一起去汽车展览吧! | Wǒmen yīqǐ qù qìchē zhǎnlǎn ba! | Chúng ta cùng đi tham quan triển lãm ô tô nhé! |
20 | 这个地方停车方便吗? | Zhège dìfāng tíngchē fāngbiàn ma? | Việc đỗ xe ở đây có dễ dàng không? |
21 | 她的新车是二手的。 | Tā de xīn chē shì èrshǒu de. | Chiếc xe mới của cô ấy là xe đã qua sử dụng. |
22 | 我喜欢在山区开四轮驱动的越野车。 | Wǒ xǐhuān zài shānqū kāi sìlún qūdòng de yuèyèchē. | Tôi thích lái xe địa hình bốn bánh động cơ ở vùng núi. |
23 | 他正在学开摩托车。 | Tā zhèngzài xué kāi mótuōchē. | Anh ấy đang học lái xe máy. |
24 | 这个机场有免费的停车场吗? | Zhège jīchǎng yǒu miǎnfèi de tíngchēchǎng ma? | Có bãi đỗ xe miễn phí ở sân bay này không? |
25 | 在这个城市,共享单车很受欢迎。 | Zài zhège chéngshì, gòngxiǎng dānchē hěn shòu huānyíng. | Ở thành phố này, xe đạp chia sẻ rất được hoan nghênh. |
26 | 她的车子刚刚通过了年检。 | Tā de chēzi gānggāng tōngguò le niánjiǎn. | Xe của cô ấy vừa mới qua kiểm định hàng năm. |
27 | 她的新车是红色的。 | Tā de xīn chē shì hóngsè de. | Chiếc xe mới của cô ấy là màu đỏ. |
28 | 我们需要找一个停车位。 | Wǒmen xūyào zhǎo yī gè tíngchē wèi. | Chúng ta cần tìm một chỗ đậu xe. |
29 | 明天我们将会租一辆面包车。 | Míngtiān wǒmen jiāng huì zū yī liàng miànbāochē. | Ngày mai chúng ta sẽ thuê một chiếc xe van. |
30 | 这辆自行车的轮胎坏了。 | Zhè liàng zìxíngchē de lúntāi huài le. | Bánh xe đạp này hỏng. |
31 | 我很喜欢这辆电动摩托车。 | Wǒ hěn xǐhuān zhè liàng diàndòng mótuōchē. | Tôi rất thích chiếc xe máy điện này. |
32 | 他习惯每天步行上班,不开车。 | Tā xíguàn měi tiān bùxíng shàngbān, bù kāichē. | Anh ấy quen mỗi ngày đi làm bằng đường bộ, không lái xe. |
33 | 这辆巴士每隔半小时就发一趟。 | Zhè liàng bāshì měi gé bàn xiǎoshí jiù fā yī tàng. | Chiếc xe buýt này mỗi nửa giờ đi một chuyến. |
34 | 他正在学驾驶汽车。 | Tā zhèngzài xué jiàshǐ qìchē. | Anh ấy đang học lái ô tô. |
35 | 这家公司专门生产电动自行车。 | Zhè jiā gōngsī zhuānmén shēngchǎn diàndòng zìxíngchē. | Công ty này chuyên sản xuất xe đạp điện. |
36 | 明天我们将会参观汽车工厂。 | Míngtiān wǒmen jiāng huì cānguān qìchē gōngchǎng. | Ngày mai chúng ta sẽ thăm nhà máy ô tô. |
37 | 他的自行车被偷了,真是倒霉。 | Tā de zìxíngchē bèi tōu le, zhēnshì dǎoméi. | Chiếc xe đạp của anh ấy bị đánh cắp, thật là xui xẻo. |
38 | 在城市里,电动滑板车越来越流行。 | Zài chéngshì lǐ, diàndòng huábǎnchē yuè lái yuè liúxíng. | Trong thành phố, xe trượt điện ngày càng trở nên phổ biến. |
39 | 这个停车场可以停三百辆车。 | Zhège tíngchēchǎng kěyǐ tíng sān bǎi liàng chē. | Bãi đỗ xe này có thể chứa ba trăm chiếc xe. |
40 | 她的妈妈送给她一辆自行车作为生日礼物。 | Tā de māmā sòng gěi tā yī liàng zìxíngchē zuòwéi shēngrì lǐwù. | Mẹ cô ấy tặng cho cô ấy một chiếc xe đạp làm quà sinh nhật. |
41 | 车库里有一辆很老的老爷车。 | Chēkù lǐ yǒu yī liàng hěn lǎo de lǎoyéchē. | Trong ga ra có một chiếc xe cổ rất cũ. |
42 | 我们一起去乡间小路上骑自行车吧。 | Wǒmen yīqǐ qù xiāngjiān xiǎolù shàng qí zìxíngchē ba. | Chúng ta cùng nhau đi xe đạp trên đường quê nhé. |
43 | 这家公司开发了一种新型电动汽车。 | Zhè jiā gōngsī kāifā le yī zhǒng xīnxíng diàndòng qìchē. | Công ty này phát triển một loại ô tô điện mới. |
44 | 他在车队里驾驶卡车。 | Tā zài chēduì lǐ jiàshǐ kǎchē. | Anh ấy lái xe tải trong đội xe. |
45 | 雨天开车要注意安全驾驶。 | Yǔtiān kāichē yào zhùyì ānquán jiàshǐ. | Khi lái xe vào ngày mưa cần chú ý đến an toàn giao thông. |
46 | 他正在修理自己的摩托车。 | Tā zhèngzài xiūlǐ zìjǐ de mótuōchē. | Anh ấy đang sửa chữa chiếc xe máy của mình. |
47 | 这是一辆环保型的电动车。 | Zhè shì yī liàng huánbǎoxíng de diàndòngchē. | Đây là một chiếc xe điện loại thân thiện với môi trường. |
48 | 她的儿子喜欢收集玩具车。 | Tā de érzi xǐhuān shōují wánjùchē. | Con trai của cô ấy thích sưu tập xe đồ chơi. |
49 | 我们正在寻找一个停车的地方。 | Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo yī gè tíngchē de dìfang. | Chúng ta đang tìm kiếm một nơi để đậu xe. |
50 | 她是这家汽车公司的首席工程师。 | Tā shì zhè jiā qìchē gōngsī de shǒuxí gōngchéngshī. | Cô ấy là giám đốc kỹ thuật chính của công ty ô tô này. |
51 | 昨天我刚刚通过驾驶考试。 | Zuótiān wǒ gānggāng tōngguò jiàshǐ kǎoshì. | Hôm qua tôi vừa mới qua kỳ thi lái xe. |
52 | 这辆自行车的刹车坏了。 | Zhè liàng zìxíngchē de shāchē huài le. | Bánh xe đạp này hỏng phanh. |
53 | 我们家有两辆汽车和一辆摩托车。 | Wǒmen jiā yǒu liǎng liàng qìchē hé yī liàng mótuōchē. | Gia đình chúng tôi có hai ô tô và một chiếc xe máy. |
54 | 她的朋友送了她一辆二手小轿车。 | Tā de péngyǒu sòng le tā yī liàng èrshǒu xiǎo jiàochē. | Bạn của cô ấy tặng cho cô ấy một chiếc xe hơi cũ. |
55 | 这座城市有很多共享单车。 | Zhè zuò chéngshì yǒu hěnduō gòngxiǎng dānchē. | Thành phố này có nhiều xe đạp chia sẻ. |
56 | 他正在修理自己的自行车轮胎。 | Tā zhèngzài xiūlǐ zìjǐ de zìxíngchē lúntāi. | Anh ấy đang sửa chữa bánh xe đạp của mình. |
57 | 这家公司生产高档汽车零部件。 | Zhè jiā gōngsī shēngchǎn gāodàng qìchē líng bùjiàn. | Công ty này sản xuất linh kiện ô tô cao cấp. |
58 | 这是我第一次开车上高速公路。 | Zhè shì wǒ dì yī cì kāichē shàng gāosù gōnglù. | Đây là lần đầu tiên tôi lái xe trên đường cao tốc. |
59 | 这个城市有很多电动滑板车租赁点。 | Zhège chéngshì yǒu hěnduō diàndòng huábǎnchē zūlìndiǎn. | Thành phố này có nhiều điểm cho thuê xe trượt điện. |
60 | 他的车是全新的,刚刚买的。 | Tā de chē shì quánxīn de, gānggāng mǎi de. | Xe của anh ấy là mới toanh, vừa mới mua. |
61 | 那辆电动车可以骑行很长的距离。 | Nà liàng diàndòngchē kěyǐ qíxíng hěn zhǎng de jùlí. | Chiếc xe điện này có thể đi xa một khoảng đường rất lớn. |
62 | 她正在学习怎么开自动挡的汽车。 | Tā zhèngzài xuéxí zěnme kāi zìdòngdǎng de qìchē. | Cô ấy đang học cách lái ô tô số tự động. |
63 | 这辆卡车载重能力很强。 | Zhè liàng kǎchē zàizhòng nénglì hěn qiáng. | Chiếc xe tải này có khả năng chở nặng mạnh mẽ. |
64 | 她每天早上都骑自行车上班。 | Tā měi tiān zǎoshang dōu qí zìxíngchē shàngbān. | Cô ấy mỗi sáng đều đi làm bằng xe đạp. |
65 | 我们家附近有一个自行车道。 | Wǒmen jiā fùjìn yǒu yī gè zìxíngchē dào. | Gần nhà chúng tôi có một đường dành cho xe đạp. |
66 | 他的车子需要定期保养。 | Tā de chēzi xūyào dìngqī bǎoyǎng. | Xe của anh ấy cần được bảo dưỡng định kỳ. |
67 | 在农村,人们经常使用拖拉机代替汽车。 | Zài nóngcūn, rénmen jīngcháng shǐyòng tuōlājī dàitì qìchē. | Ở nông thôn, người ta thường sử dụng máy kéo thay cho ô tô. |
68 | 她的车被雨淋湿了。 | Tā de chē bèi yǔ lín shī le. | Xe của cô ấy bị ướt do mưa. |
69 | 他每天都在交通拥堵中开车上班。 | Tā měi tiān dū zài jiāotōng yōngdǔ zhōng kāichē shàngbān. | Anh ấy hàng ngày đều lái xe đi làm trong tình trạng giao thông ùn tắc. |
70 | 那辆自行车的灯坏了。 | Nà liàng zìxíngchē de dēng huài le. | Đèn của chiếc xe đạp đó hỏng rồi. |
71 | 他的新车有先进的导航系统。 | Tā de xīn chē yǒu xiānjìn de dǎoháng xìtǒng. | Chiếc xe mới của anh ấy có hệ thống định vị tiên tiến. |
72 | 她正在考虑买一辆电动滑板车。 | Tā zhèngzài kǎolǜ mǎi yī liàng diàndòng huábǎnchē. | Cô ấy đang xem xét việc mua một chiếc xe trượt điện. |
73 | 那辆火车是高速列车。 | Nà liàng huǒchē shì gāosù lièchē. | Chiếc tàu đó là tàu cao tốc. |
74 | 这座城市的出租车价格比较合理。 | Zhè zuò chéngshì de chūzūchē jiàgé bǐjiào hélǐ. | Giá của taxi ở thành phố này khá hợp lý. |
75 | 他们正在为公司购买新的运输车辆。 | Tāmen zhèngzài wèi gōngsī gòumǎi xīn de yùnshū chēliàng. | Họ đang mua xe vận chuyển mới cho công ty. |
76 | 这辆电动车的电池容量很大。 | Zhè liàng diàndòngchē de diànchí róngliàng hěn dà. | Pin của chiếc xe điện này có dung lượng rất lớn. |
77 | 她在停车场找到了丢失的手机。 | Tā zài tíngchēchǎng zhǎo dào le diūshī de shǒujī. | Cô ấy đã tìm thấy chiếc điện thoại bị mất ở bãi đỗ xe. |
78 | 这辆摩托车的刹车灵敏。 | Zhè liàng mótuōchē de shāchē língmǐn. | Bánh xe máy này có phanh nhạy bén. |
79 | 他的车在高速公路上被拦下检查。 | Tā de chē zài gāosù gōnglù shàng bèi lán xià jiǎnchá. | Xe của anh ấy bị giữ lại kiểm tra trên đường cao tốc. |
80 | 这辆巴士每天都在城市里行驶。 | Zhè liàng bāshì měi tiān dōu zài chéngshì lǐ xíngshǐ. | Chiếc xe buýt này hàng ngày di chuyển trong thành phố. |
81 | 她喜欢驾驶四轮驱动的越野车穿越沙漠。 | Tā xǐhuān jiàshǐ sì lún qūdòng de yuèyèchē chuānyuè shāmò. | Cô ấy thích lái xe địa hình bốn bánh động cơ đi qua sa mạc. |
82 | 雪天开车要小心,路面会比较滑。 | Xuětiān kāichē yào xiǎoxīn, lùmiàn huì bǐjiào huá. | Khi lái xe trên tuyết cần phải cẩn thận, bề mặt đường sẽ trơn trượt hơn. |
83 | 这座城市有很多共享电动自行车。 | Zhè zuò chéngshì yǒu hěnduō gòngxiǎng diàndòng zìxíngchē. | Thành phố này có nhiều xe đạp điện chia sẻ. |
84 | 他的汽车被雨淋湿了,不过没关系。 | Tā de qìchē bèi yǔ lín shī le, bùguò méiguānxì. | Ô tô của anh ấy bị ướt do mưa, nhưng không sao. |