|
|
面料 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung Chinese Master
1. Giải nghĩa từ "面料" trong tiếng Trung
面料 (miànliào) là danh từ, dùng để chỉ chất liệu vải bề mặt được sử dụng trong ngành may mặc, thiết kế thời trang, nội thất, v.v. Đây là phần vải được nhìn thấy và tiếp xúc trực tiếp khi sử dụng sản phẩm như quần áo, rèm cửa, ghế sofa...
Phân biệt với các từ liên quan:
布料 (bùliào): chỉ chung các loại vải, không nhấn mạnh đến tính chất bề mặt. Dùng phổ biến trong đời sống hằng ngày.
织物 (zhīwù): là thuật ngữ kỹ thuật, chỉ vật liệu được dệt nên, bao gồm cả vải dệt và không dệt.
Đặc điểm của "面料":
Nhấn mạnh đến cảm giác, độ mềm mại, độ bóng, độ thoáng khí, tính đàn hồi, v.v.
Thường được dùng trong mô tả sản phẩm thời trang cao cấp, thiết kế nội thất, hoặc trong các tài liệu kỹ thuật ngành dệt may.
2. Một số loại "面料" phổ biến
Tên tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
棉布 miánbù vải cotton
真丝 zhēnsī lụa tơ tằm
牛仔布 niúzǎibù vải denim (vải bò)
涤纶 dílún polyester
亚麻 yàmá vải lanh
羊毛 yángmáo len cừu
天鹅绒 tiān’é róng vải nhung
雪纺 xuěfǎng vải voan
3. Mẫu câu tiếng Trung sử dụng từ "面料"
Câu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
这种面料透气性很好,适合夏天穿。 Zhè zhǒng miànliào tòuqìxìng hěn hǎo, shìhé xiàtiān chuān. Loại vải này rất thoáng khí, thích hợp mặc vào mùa hè.
她喜欢穿柔软面料的衣服。 Tā xǐhuān chuān róuruǎn miànliào de yīfu. Cô ấy thích mặc quần áo làm từ chất liệu mềm mại.
这件西装的面料是进口的羊毛。 Zhè jiàn xīzhuāng de miànliào shì jìnkǒu de yángmáo. Vải của bộ vest này là len nhập khẩu.
面料的质量直接影响衣服的舒适度。 Miànliào de zhìliàng zhíjiē yǐngxiǎng yīfu de shūshì dù. Chất lượng vải ảnh hưởng trực tiếp đến độ thoải mái của quần áo.
我们公司专门生产高档面料。 Wǒmen gōngsī zhuānmén shēngchǎn gāodàng miànliào. Công ty chúng tôi chuyên sản xuất vải cao cấp.
4. Từ điển tiếng Trung ChineMaster là gì?
Từ điển ChineMaster là một hệ thống từ điển tiếng Trung trực tuyến do Thầy Vũ Nguyễn Minh Vũ phát triển. Đây là một công cụ học tập chuyên sâu, cung cấp:
Giải nghĩa chi tiết từ vựng tiếng Trung theo ngữ cảnh
Phân tích ngữ pháp, loại từ, cấu trúc câu
Cung cấp mẫu câu ví dụ có phiên âm và dịch nghĩa
Hỗ trợ học HSK, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung giao tiếp
Ví dụ từ ChineMaster:
Từ: 增进 (zēngjìn) – tăng cường, thúc đẩy
我们应该多沟通,增进彼此的理解。 Wǒmen yīnggāi duō gōutōng, zēngjìn bǐcǐ de lǐjiě. Chúng ta nên giao tiếp nhiều hơn để tăng cường sự thấu hiểu lẫn nhau.
阅读可以增进我们的知识和思维能力。 Yuèdú kěyǐ zēngjìn wǒmen de zhīshì hé sīwéi nénglì. Đọc sách giúp nâng cao kiến thức và khả năng tư duy của chúng ta.
面料 là gì?
Tiếng Trung: 面料
Phiên âm: miànliào
Loại từ: Danh từ
Nghĩa tiếng Việt: Vải may mặc; chất liệu bề mặt vải; chất liệu vải ngoài
Giải thích chi tiết từ “面料”:
1. Định nghĩa cơ bản:
“面料” là từ chuyên ngành dệt may – thời trang, dùng để chỉ loại vải dùng làm lớp vải chính (bề mặt ngoài) của quần áo, giày dép, túi xách, rèm cửa, ga trải giường, chăn màn, v.v.
“面” nghĩa là mặt ngoài, “料” nghĩa là vật liệu, nguyên liệu, ghép lại nghĩa là chất liệu bề mặt (vải).
Phân biệt với “里料” (lǐliào – lớp lót bên trong), “辅料” (fǔliào – phụ liệu: khuy, chỉ, khóa, dây...).
2. Vai trò của 面料 trong ngành may mặc:
Ảnh hưởng trực tiếp đến:
Cảm giác mặc (thoải mái, nhẹ, mát, dày, giữ ấm…)
Thẩm mỹ (màu sắc, họa tiết, độ bóng, rủ…)
Giá thành sản phẩm
Phù hợp với mùa (hè – mỏng nhẹ, đông – dày ấm)
Phong cách thời trang
Các loại 面料 thông dụng (常见面料):
Tên tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
棉布 miánbù vải cotton
牛仔布 niúzǎibù vải jeans, vải denim
真丝 zhēnsī lụa tơ tằm
涤纶 dílún polyester
麻布 mábù vải lanh
天鹅绒 tiān'éróng vải nhung
雪纺 xuěfǎng vải voan (chiffon)
羊毛 yángmáo len cừu
针织面料 zhēnzhī miànliào vải dệt kim
化纤面料 huàxiān miànliào vải sợi hóa học
Một số cụm từ liên quan đến 面料:
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
面料种类 miànliào zhǒnglèi các loại chất liệu vải
面料特点 miànliào tèdiǎn đặc điểm của chất liệu vải
面料结构 miànliào jiégòu kết cấu vải
高档面料 gāodàng miànliào vải cao cấp
面料质感 miànliào zhìgǎn cảm giác tiếp xúc với vải
Mẫu câu ví dụ có phiên âm và dịch nghĩa:
这种衣服的面料非常柔软舒适。
Zhè zhǒng yīfú de miànliào fēicháng róuruǎn shūshì.
Chất liệu vải của loại quần áo này rất mềm mại và thoải mái.
我们专门经营各种高档服装面料。
Wǒmen zhuānmén jīngyíng gèzhǒng gāodàng fúzhuāng miànliào.
Chúng tôi chuyên kinh doanh các loại vải cao cấp dùng cho may mặc.
这种面料不容易皱,也不容易变形。
Zhè zhǒng miànliào bù róngyì zhòu, yě bù róngyì biànxíng.
Loại vải này không dễ bị nhăn và cũng khó bị biến dạng.
你喜欢棉布还是化纤面料?
Nǐ xǐhuān miánbù háishì huàxiān miànliào?
Bạn thích vải cotton hay vải sợi hóa học?
这款西装的面料是进口羊毛。
Zhè kuǎn xīzhuāng de miànliào shì jìnkǒu yángmáo.
Chất liệu vải của bộ vest này là len nhập khẩu.
不同季节要选择不同的面料。
Bùtóng jìjié yào xuǎnzé bùtóng de miànliào.
Vào các mùa khác nhau cần chọn chất liệu vải khác nhau.
这种面料透气性很好,适合夏天穿。
Zhè zhǒng miànliào tòuqìxìng hěn hǎo, shìhé xiàtiān chuān.
Loại vải này thoáng khí rất tốt, thích hợp mặc vào mùa hè.
为了环保,很多品牌开始使用可回收面料。
Wèile huánbǎo, hěn duō pǐnpái kāishǐ shǐyòng kě huíshōu miànliào.
Vì bảo vệ môi trường, nhiều thương hiệu bắt đầu sử dụng chất liệu vải tái chế.
So sánh 面料 với các khái niệm liên quan:
Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ghi chú
面料 miànliào vải mặt ngoài lớp vải chính, có thể thấy được
里料 lǐliào lớp lót vải bên trong áo/quần
辅料 fǔliào phụ liệu như chỉ, khóa kéo, cúc áo...
纤维 xiānwéi sợi thành phần tạo nên vải
1. 面料 là gì?
a. Tiếng Trung
面料(拼音:miàn liào)指的是用来制作衣服或其他纺织品的外层布料。它是成衣的主要材料,通常与里料(lǐliào, lớp lót bên trong)相对。
b. Tiếng Việt
面料 có nghĩa là: vải bề mặt, chất liệu vải, vải ngoài, tức là loại vải được dùng để may mặt ngoài của quần áo, rèm, ga trải giường, túi xách, v.v.
2. Giải nghĩa theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster
面料 (miànliào) – Danh từ
Vật liệu bề mặt trong ngành may mặc, vải ngoài, chất liệu dệt may sử dụng làm mặt ngoài sản phẩm
Thường dùng để chỉ loại vải dùng trực tiếp để may quần áo (trái ngược với lớp lót: 里料)
3. Loại từ
Từ loại Chức năng Ví dụ
Danh từ (名词) Chỉ vật liệu, chất liệu may mặc 这种面料很柔软。– Loại vải này rất mềm mại.
4. Một số loại 面料 phổ biến
面料名称 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
棉面料 mián miànliào vải cotton
丝绸面料 sīchóu miànliào vải lụa
羊毛面料 yángmáo miànliào vải len
牛仔面料 niúzǎi miànliào vải jeans
涤纶面料 dílún miànliào vải polyester
亚麻面料 yàmá miànliào vải lanh
真丝面料 zhēnsī miànliào vải tơ tằm thật
5. Mẫu câu có dùng từ 面料
(Kèm phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt)
A. Mô tả đặc điểm chất liệu vải
这种面料非常柔软舒适。
Zhè zhǒng miànliào fēicháng róuruǎn shūshì.
→ Loại vải này cực kỳ mềm mại và thoải mái.
面料的质量决定了衣服的品质。
Miànliào de zhìliàng juédìng le yīfu de pǐnzhì.
→ Chất lượng của vải quyết định chất lượng của quần áo.
你喜欢哪种面料?棉的还是丝的?
Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng miànliào? Mián de háishì sī de?
→ Bạn thích loại vải nào? Cotton hay lụa?
这件衣服用的是进口面料。
Zhè jiàn yīfu yòng de shì jìnkǒu miànliào.
→ Bộ đồ này dùng loại vải nhập khẩu.
面料是否透气对夏天穿着很重要。
Miànliào shìfǒu tòuqì duì xiàtiān chuānzhuó hěn zhòngyào.
→ Việc vải có thoáng khí hay không rất quan trọng đối với quần áo mùa hè.
B. Sử dụng trong sản xuất, thương mại
我们专门生产各种高档面料。
Wǒmen zhuānmén shēngchǎn gè zhǒng gāodàng miànliào.
→ Chúng tôi chuyên sản xuất các loại vải cao cấp.
请问这款面料还有存货吗?
Qǐngwèn zhè kuǎn miànliào hái yǒu cúnhuò ma?
→ Xin hỏi loại vải này còn hàng không?
面料的选择会影响成本和价格。
Miànliào de xuǎnzé huì yǐngxiǎng chéngběn hé jiàgé.
→ Việc lựa chọn vải sẽ ảnh hưởng đến chi phí và giá thành.
6. Các cụm từ ghép với 面料
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
面料样本 miànliào yàngběn mẫu vải
面料供应商 miànliào gōngyìngshāng nhà cung cấp vải
面料手感 miànliào shǒugǎn cảm giác khi chạm vào vải
面料厚度 miànliào hòudù độ dày của vải
面料颜色 miànliào yánsè màu sắc của vải
面料材质 miànliào cáizhì chất liệu của vải
7. So sánh 面料 và 里料
Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
面料 miànliào vải ngoài Là lớp vải chính bên ngoài của trang phục
里料 lǐliào lớp lót vải Là lớp vải bên trong, không lộ ra ngoài
Ví dụ:
这件西装的面料是羊毛,里料是涤纶。
Zhè jiàn xīzhuāng de miànliào shì yángmáo, lǐliào shì dílún.
→ Vải ngoài của bộ vest này là len, lớp lót bên trong là polyester.
1. 面料 là gì? Giải thích chi tiết
面料 (pinyin: miànliào) là một danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là vải may mặc, chất liệu vải, vải bề mặt – tức là lớp vải dùng để may quần áo, rèm cửa, vỏ bọc ghế, v.v. Đây là từ thường dùng trong ngành may mặc, dệt may, thời trang, thiết kế, chỉ loại chất liệu bên ngoài mà sản phẩm sử dụng.
2. Phân tích nghĩa của từ 面料
面 (miàn): nghĩa là "mặt", "bề mặt".
料 (liào): nghĩa là "nguyên liệu", "chất liệu".
=> 面料 là chất liệu bề mặt, tức là loại vải dùng để may mặc hoặc làm bề mặt bên ngoài của sản phẩm.
3. Loại từ của 面料
Danh từ (名词)
4. Từ điển tiếng Trung ChineMaster là gì?
Từ điển tiếng Trung ChineMaster là bộ từ điển Trung – Việt được xây dựng bởi Thầy Vũ, người sáng lập hệ thống dạy tiếng Trung ChineMaster nổi tiếng tại Việt Nam.
Từ điển này đặc biệt hữu ích vì:
Có giải thích rõ ràng, dễ hiểu bằng tiếng Việt.
Có ví dụ thực tế đi kèm trong ngữ cảnh thương mại, kỹ thuật, khẩu ngữ...
Bao gồm từ vựng chuyên ngành (xuất nhập khẩu, kế toán, may mặc, kỹ thuật...).
Liên tục cập nhật từ mới và cấu trúc câu theo chuẩn HSK.
5. Các loại 面料 thường gặp trong ngành may mặc
Tên tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
棉面料 mián miànliào Vải cotton (vải bông)
涤纶面料 dílún miànliào Vải polyester
丝绸面料 sīchóu miànliào Vải lụa
牛仔面料 niúzǎi miànliào Vải jeans, denim
麻面料 má miànliào Vải lanh (linen)
羊毛面料 yángmáo miànliào Vải len
化纤面料 huàxiān miànliào Vải sợi tổng hợp
弹力面料 tánlì miànliào Vải co giãn (spandex)
6. Ví dụ và mẫu câu với 面料 (kèm phiên âm & nghĩa tiếng Việt)
A. Dùng trong ngành may mặc, thiết kế thời trang
这件衣服的面料非常柔软。
Zhè jiàn yīfu de miànliào fēicháng róuruǎn.
→ Chất liệu vải của chiếc áo này rất mềm mại.
你喜欢什么样的面料?
Nǐ xǐhuān shénmeyàng de miànliào?
→ Bạn thích loại vải như thế nào?
棉质面料透气性很好,适合夏天穿。
Miánzhì miànliào tòuqìxìng hěn hǎo, shìhé xiàtiān chuān.
→ Vải cotton thoáng khí tốt, thích hợp để mặc mùa hè.
这种面料容易起皱,不适合做正装。
Zhè zhǒng miànliào róngyì qǐzhòu, bú shìhé zuò zhèngzhuāng.
→ Loại vải này dễ bị nhăn, không phù hợp để may đồ công sở.
她在挑选一款既美观又舒适的面料。
Tā zài tiāoxuǎn yì kuǎn jì měiguān yòu shūshì de miànliào.
→ Cô ấy đang chọn một loại vải vừa đẹp vừa thoải mái.
B. Dùng trong sản xuất, xuất nhập khẩu dệt may
我们公司专门出口高档面料。
Wǒmen gōngsī zhuānmén chūkǒu gāodàng miànliào.
→ Công ty chúng tôi chuyên xuất khẩu vải cao cấp.
所有面料都必须通过质量检测。
Suǒyǒu miànliào dōu bìxū tōngguò zhìliàng jiǎncè.
→ Tất cả chất liệu vải đều phải qua kiểm tra chất lượng.
请提供这批面料的成分和标签。
Qǐng tígōng zhè pī miànliào de chéngfèn hé biāoqiān.
→ Vui lòng cung cấp thành phần và nhãn mác của lô vải này.
C. Trong kinh doanh thời trang, mô tả sản phẩm
产品说明中必须注明面料成分。
Chǎnpǐn shuōmíng zhōng bìxū zhùmíng miànliào chéngfèn.
→ Trong mô tả sản phẩm phải ghi rõ thành phần chất liệu vải.
这种面料手感很好,看起来也很高档。
Zhè zhǒng miànliào shǒugǎn hěn hǎo, kàn qǐlái yě hěn gāodàng.
→ Loại vải này sờ vào rất thích tay, trông cũng rất cao cấp.
7. Một số cụm từ thường gặp với 面料
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
面料种类 miànliào zhǒnglèi Chủng loại vải
面料颜色 miànliào yánsè Màu sắc vải
面料成分 miànliào chéngfèn Thành phần chất liệu vải
面料手感 miànliào shǒugǎn Cảm giác tay khi sờ vải
面料供应商 miànliào gōngyìngshāng Nhà cung cấp vải
面料成本 miànliào chéngběn Chi phí chất liệu vải
高档面料 gāodàng miànliào Vải cao cấp
环保面料 huánbǎo miànliào Vải thân thiện với môi trường
8. So sánh 面料 với các từ liên quan
Từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Khác biệt chính
面料 miànliào Vải may Tập trung vào vải dùng may mặc
布料 bùliào Vải vóc Khái quát hơn, bao gồm vải thô hoặc chưa cắt
材料 cáiliào Nguyên vật liệu Dùng rộng hơn cho cả kim loại, nhựa, gỗ…
纺织品 fǎngzhīpǐn Hàng dệt Sản phẩm dệt nói chung
Từ vựng tiếng Trung: 面料 (miànliào)
1. 面料 là gì?
面料 (miànliào) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là:
Vải may, chất liệu vải, loại vải dùng để may mặc
Đây là từ chuyên ngành trong lĩnh vực thời trang, may mặc, dệt may và thiết kế quần áo.
2. Giải thích chi tiết từ “面料”
“面” trong từ này nghĩa là bề mặt, mặt ngoài, diện mạo.
“料” là nguyên liệu, vật liệu.
Khi ghép lại “面料” chỉ loại vải hoặc chất liệu bề mặt được sử dụng để may quần áo, rèm cửa, chăn ga, túi xách, v.v.
📌 Lưu ý: “面料” thường chỉ phần vải chính bên ngoài tạo nên sản phẩm, phân biệt với “里料” (lǐliào – lớp lót bên trong).
3. Loại từ
Danh từ (名词)
→ Dùng để chỉ nguyên liệu bề mặt, loại vải dùng cho may mặc và thiết kế.
4. Một số từ vựng liên quan đến 面料
Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
面料样本 miànliào yàngběn mẫu vải
面料种类 miànliào zhǒnglèi các loại vải
面料质地 miànliào zhìdì kết cấu, chất liệu vải
面料成分 miànliào chéngfèn thành phần vải
面料设计 miànliào shèjì thiết kế chất liệu vải
服装面料 fúzhuāng miànliào vải dùng cho quần áo
家居面料 jiājū miànliào vải dùng cho nội thất gia đình
天然面料 tiānrán miànliào vải tự nhiên
人造面料 rénzào miànliào vải nhân tạo
5. Mẫu câu thông dụng với 面料
► Miêu tả chất liệu, loại vải:
这种面料手感很好,很柔软。
Zhè zhǒng miànliào shǒugǎn hěn hǎo, hěn róuruǎn.
Loại vải này có cảm giác rất dễ chịu, rất mềm mại.
我们有多种不同颜色和材质的面料供您选择。
Wǒmen yǒu duō zhǒng bùtóng yánsè hé cáizhì de miànliào gōng nín xuǎnzé.
Chúng tôi có nhiều loại vải khác nhau về màu sắc và chất liệu để quý khách lựa chọn.
这款连衣裙采用的是丝绸面料,穿起来很舒适。
Zhè kuǎn liányīqún cǎiyòng de shì sīchóu miànliào, chuān qǐlái hěn shūshì.
Chiếc váy liền này sử dụng vải lụa, mặc rất thoải mái.
► Dùng trong mua bán, sản xuất:
您需要查看面料样本吗?
Nín xūyào chákàn miànliào yàngběn ma?
Quý khách có muốn xem mẫu vải không?
这种面料的耐用性很高,适合做制服。
Zhè zhǒng miànliào de nàiyòngxìng hěn gāo, shìhé zuò zhìfú.
Loại vải này có độ bền rất cao, phù hợp để may đồng phục.
这批面料已经到了,请尽快安排裁剪。
Zhè pī miànliào yǐjīng dào le, qǐng jǐnkuài ānpái cáijiǎn.
Lô vải này đã về rồi, xin sắp xếp cắt may sớm.
6. Ví dụ cụ thể kèm phiên âm và dịch nghĩa
Ví dụ 1:
夏天穿棉质面料的衣服最舒服。
Xiàtiān chuān miánzhì miànliào de yīfu zuì shūfu.
Mùa hè mặc quần áo làm từ vải cotton là thoải mái nhất.
Ví dụ 2:
设计师正在挑选适合秋冬季的面料。
Shèjìshī zhèngzài tiāoxuǎn shìhé qiūdōngjì de miànliào.
Nhà thiết kế đang chọn loại vải phù hợp cho mùa thu đông.
Ví dụ 3:
面料如果缩水太多,会影响衣服的质量。
Miànliào rúguǒ suōshuǐ tài duō, huì yǐngxiǎng yīfu de zhìliàng.
Nếu vải bị co rút quá nhiều sẽ ảnh hưởng đến chất lượng quần áo.
7. Phân biệt 面料 và 布料
Từ vựng Phiên âm Nghĩa Khác biệt
面料 miànliào vải may, chất liệu chính Dùng phổ biến trong thời trang
布料 bùliào vải nói chung Bao gồm cả mặt lót, phụ liệu vải
面料 (miànliào) là gì?
I. Định nghĩa đầy đủ:
1. Nghĩa chính:
面料 (miànliào) là danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là vải bề mặt, chất liệu vải, hay vải may mặc. Đây là thuật ngữ chuyên ngành được sử dụng phổ biến trong ngành dệt may, dùng để chỉ chất liệu vải được dùng để may lớp ngoài cùng của quần áo, chăn ga, rèm cửa, túi xách, v.v.
Khái niệm 面料 nhấn mạnh đến loại chất liệu vải sử dụng (cotton, linen, silk, polyester, wool...) chứ không chỉ đơn thuần nói về vải nói chung như từ 布 (bù).
II. Phân biệt với từ liên quan:
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Khác biệt so với 面料
布 (bù) bù Vải Từ chung nhất, chỉ vật liệu dệt nói chung
面料 (miànliào) miànliào Vải may mặt ngoài Nhấn mạnh vải dùng cho lớp ngoài (trang phục, rèm, túi)
里料 (lǐliào) lǐliào Vải lót, lớp vải bên trong Dùng may lót bên trong quần áo hoặc sản phẩm may
材料 (cáiliào) cáiliào Nguyên vật liệu Khái niệm rộng hơn, không chỉ riêng vải
III. Loại từ:
名词 (Danh từ)
IV. Các loại 面料 phổ biến trong ngành dệt may:
Tên loại vải tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
棉布 miánbù Vải cotton (vải bông)
涤纶 dílún Polyester
真丝 zhēnsī Lụa tơ tằm thật
牛仔布 niúzǎibù Vải denim (vải jeans)
羊毛 yángmáo Len lông cừu
麻布 mábù Vải lanh
锦纶 jǐnlún Nylon
天丝 tiānsī Vải tencel
雪纺 xuěfǎng Vải chiffon
亚麻 yàmá Vải sợi gai dầu
V. Các cụm từ thường gặp với 面料:
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
面料材质 miànliào cáizhì Chất liệu vải
面料图案 miànliào tú’àn Hoa văn/hoa tiết trên vải
面料手感 miànliào shǒugǎn Cảm giác sờ tay (độ mềm/mịn)
面料颜色 miànliào yánsè Màu sắc của vải
透气性好的面料 tòuqìxìng hǎo de miànliào Vải có độ thoáng khí tốt
易皱面料 yì zhòu miànliào Vải dễ nhăn
弹性面料 tánxìng miànliào Vải co giãn
吸湿性面料 xīshīxìng miànliào Vải có khả năng hút ẩm
VI. Các động từ thường đi kèm với 面料:
Cụm động từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
选择面料 xuǎnzé miànliào Chọn chất liệu vải
检查面料 jiǎnchá miànliào Kiểm tra chất liệu vải
试穿面料 shì chuān miànliào Mặc thử vải để cảm nhận
搭配面料 dāpèi miànliào Phối hợp chất liệu vải
剪裁面料 jiǎncái miànliào Cắt vải
进口面料 jìnkǒu miànliào Vải nhập khẩu
出口面料 chūkǒu miànliào Xuất khẩu vải
染色面料 rǎnsè miànliào Nhuộm vải
VII. Ví dụ cụ thể – kèm phiên âm và dịch tiếng Việt
Ví dụ 1: Mô tả vải cotton
这种衣服的面料是纯棉的,穿起来很舒服。
Zhè zhǒng yīfu de miànliào shì chúnmián de, chuān qǐlái hěn shūfu.
Chất liệu vải của loại quần áo này là cotton nguyên chất, mặc vào rất thoải mái.
Ví dụ 2: So sánh độ thoáng khí
夏天最好选择透气性好的面料,比如棉布或麻布。
Xiàtiān zuì hǎo xuǎnzé tòuqìxìng hǎo de miànliào, bǐrú miánbù huò mábù.
Mùa hè tốt nhất nên chọn vải có độ thoáng khí tốt như vải cotton hoặc vải lanh.
Ví dụ 3: Nêu yêu cầu đặt hàng
我们需要订购一批高质量的运动服面料。
Wǒmen xūyào dìnggòu yì pī gāo zhìliàng de yùndòngfú miànliào.
Chúng tôi cần đặt một lô vải chất lượng cao để may đồ thể thao.
Ví dụ 4: Cảm giác sờ tay
这种面料摸起来非常柔软,有点像真丝。
Zhè zhǒng miànliào mō qǐlái fēicháng róuruǎn, yǒudiǎn xiàng zhēnsī.
Loại vải này khi sờ vào rất mềm mại, hơi giống tơ tằm.
Ví dụ 5: Phản hồi từ khách hàng
顾客对我们新推出的面料反应很好。
Gùkè duì wǒmen xīn tuīchū de miànliào fǎnyìng hěn hǎo.
Khách hàng phản hồi rất tốt về loại vải mới mà chúng tôi vừa ra mắt.
Ví dụ 6: Phối màu vải
这种面料图案丰富,适合做女式连衣裙。
Zhè zhǒng miànliào tú’àn fēngfù, shìhé zuò nǚshì liányīqún.
Loại vải này có hoa văn phong phú, thích hợp để may váy nữ.
Ví dụ 7: Mô tả sản phẩm trong thương mại điện tử
产品描述:柔软舒适的纯棉面料,适合四季穿着。
Chǎnpǐn miáoshù: róuruǎn shūshì de chúnmián miànliào, shìhé sìjì chuānzhuó.
Mô tả sản phẩm: Vải cotton mềm mại, thoải mái, thích hợp mặc quanh năm.
Ví dụ 8: Trong hợp đồng mua bán
合同中注明所使用的面料必须达到环保标准。
Hétóng zhōng zhùmíng suǒ shǐyòng de miànliào bìxū dádào huánbǎo biāozhǔn.
Hợp đồng ghi rõ rằng chất liệu vải sử dụng phải đạt tiêu chuẩn thân thiện với môi trường.
VIII. Tình huống ứng dụng thực tế trong đời sống và thương mại
Mua vải ở chợ hoặc xưởng vải
我要找适合做西装的面料。
Wǒ yào zhǎo shìhé zuò xīzhuāng de miànliào.
Tôi muốn tìm vải phù hợp để may áo vest.
Đặt hàng may mặc trong xuất nhập khẩu
请提供面料的样品和成分说明。
Qǐng tígōng miànliào de yàngpǐn hé chéngfèn shuōmíng.
Xin vui lòng cung cấp mẫu vải và bảng thành phần chi tiết.
Giao tiếp với nhà thiết kế thời trang
这种面料太厚重了,不适合夏天穿。
Zhè zhǒng miànliào tài hòuzhòng le, bú shìhé xiàtiān chuān.
Loại vải này quá dày, không thích hợp mặc mùa hè.
IX. Tóm tắt tổng hợp:
Mục Nội dung chi tiết
Từ loại Danh từ
Nghĩa chính Vải bề mặt, chất liệu vải dùng để may lớp ngoài
Lĩnh vực sử dụng Dệt may, thời trang, thương mại vải, xuất nhập khẩu
Phân biệt Khác với 布 là vải nói chung; 面料 nhấn mạnh chất liệu bề mặt
Ví dụ ứng dụng Rất nhiều trong bán hàng, may mặc, quảng cáo sản phẩm, hợp đồng thương mại
Từ liên quan 里料 (vải lót), 布料 (chất liệu vải), 材料 (nguyên liệu), 花纹 (hoa văn), 成分 (thành phần)
1. 面料 là gì?
面料 (pinyin: miànliào) là một danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là vải bề mặt, chất liệu vải may mặc, hay còn gọi là vải mặt chính dùng để may quần áo.
Đây là từ chuyên ngành rất phổ biến trong các lĩnh vực:
May mặc – thời trang – thiết kế thời trang
Sản xuất hàng dệt – nhuộm
Thương mại vải vóc – nhập hàng Quảng Châu
2. Loại từ
Danh từ (名词): chỉ loại vật liệu vải dùng làm bề mặt ngoài của quần áo, rèm cửa, sofa hoặc các sản phẩm may mặc khác.
3. Các loại 面料 thường gặp trong ngành thời trang
Tên tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
棉面料 mián miànliào Vải cotton
丝绸面料 sīchóu miànliào Vải lụa
牛仔面料 niúzǎi miànliào Vải denim (bò)
涤纶面料 dílún miànliào Vải polyester
麻料 má liào Vải lanh
毛呢面料 máoní miànliào Vải dạ len
针织面料 zhēnzhī miànliào Vải dệt kim
羊毛面料 yángmáo miànliào Vải len lông cừu
防水面料 fángshuǐ miànliào Vải chống nước
4. Giải nghĩa chi tiết
“面” nghĩa là bề mặt, phần bên ngoài.
“料” nghĩa là vật liệu, nguyên liệu.
→ “面料” là nguyên liệu bề mặt, ám chỉ chất liệu vải chính được dùng để may quần áo, đồ nội thất, rèm cửa,...
5. Mẫu câu tiếng Trung với từ “面料” (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
这种面料摸起来很柔软。
Zhè zhǒng miànliào mō qǐlái hěn róuruǎn.
→ Loại vải này sờ vào rất mềm mại.
夏天穿这种透气面料很舒服。
Xiàtiān chuān zhè zhǒng tòuqì miànliào hěn shūfú.
→ Mặc loại vải thoáng khí này vào mùa hè rất thoải mái.
这件衣服的面料不易皱。
Zhè jiàn yīfu de miànliào bù yì zhòu.
→ Chất liệu vải của bộ đồ này không dễ bị nhăn.
请问你们的衣服都用什么面料?
Qǐngwèn nǐmen de yīfu dōu yòng shénme miànliào?
→ Xin hỏi quần áo của các bạn sử dụng chất liệu vải gì?
面料的好坏直接影响服装的质量。
Miànliào de hǎohuài zhíjiē yǐngxiǎng fúzhuāng de zhìliàng.
→ Chất lượng vải ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng quần áo.
这种面料适合做西装,也适合做风衣。
Zhè zhǒng miànliào shìhé zuò xīzhuāng, yě shìhé zuò fēngyī.
→ Loại vải này thích hợp để may vest cũng như áo khoác dài.
6. Nhiều ví dụ thực tế hơn có sử dụng từ “面料”
Ví dụ 1:
我们的新款衬衫采用的是高档纯棉面料。
Wǒmen de xīnkuǎn chènshān cǎiyòng de shì gāodàng chúnmián miànliào.
→ Mẫu sơ mi mới của chúng tôi sử dụng chất liệu vải cotton cao cấp.
Ví dụ 2:
设计师根据不同面料选择了不同的版型。
Shèjìshī gēnjù bùtóng miànliào xuǎnzé le bùtóng de bǎnxíng.
→ Nhà thiết kế chọn mẫu dáng khác nhau tùy theo chất liệu vải.
Ví dụ 3:
这种面料不吸汗,不适合运动服。
Zhè zhǒng miànliào bù xīhàn, bù shìhé yùndòngfú.
→ Loại vải này không thấm mồ hôi, không phù hợp làm đồ thể thao.
7. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến “面料”
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
布料 bùliào Vải vóc nói chung
材质 cáizhì Chất liệu
纤维 xiānwéi Sợi vải
色牢度 sèláodù Độ bền màu
透气性 tòuqìxìng Độ thoáng khí
吸湿性 xīshīxìng Khả năng hút ẩm
弹性 tánxìng Độ co giãn
缩水率 suōshuǐlǜ Tỷ lệ co rút sau khi giặt
|
|