|
|
报纸 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
报纸 là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
报纸 (bàozhǐ) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, có nghĩa là báo, tờ báo, hay báo chí – là ấn phẩm in ấn định kỳ (thường hàng ngày hoặc hàng tuần) dùng để đưa tin tức, bình luận và các thông tin xã hội, kinh tế, văn hóa.
1. Giải thích chi tiết
报 (bào): báo cáo, thông báo, truyền đạt tin tức.
纸 (zhǐ): giấy.
报纸 ghép lại có nghĩa là giấy dùng để truyền đạt tin tức, tức tờ báo.
→ Nghĩa gốc: tờ giấy chứa tin tức được in ra để phát hành cho công chúng.
Ngày nay, từ 报纸 có thể dùng để chỉ cả báo in truyền thống lẫn báo mạng điện tử (theo cách nói mở rộng).
2. Loại từ:
Danh từ (名词)
3. Phiên âm:
bàozhǐ
4. Nghĩa tiếng Việt:
Báo, tờ báo, báo chí, báo in.
Dùng để chỉ các ấn phẩm đăng tải tin tức, bài viết, quảng cáo.
5. Cách dùng thường gặp:
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
看报纸 (kàn bàozhǐ) đọc báo 我每天都看报纸。– Tôi đọc báo mỗi ngày.
买报纸 (mǎi bàozhǐ) mua báo 他去买报纸。– Anh ấy đi mua báo.
报纸上 (bàozhǐ shàng) trên báo 报纸上说今天有雨。– Báo nói hôm nay có mưa.
一份报纸 (yí fèn bàozhǐ) một tờ báo 我买了一份报纸。– Tôi mua một tờ báo.
报纸社 (bàozhǐ shè) tòa soạn báo 他在报纸社工作。– Anh ấy làm việc ở tòa soạn báo.
6. 35 câu ví dụ có phiên âm và tiếng Việt:
我每天都看报纸。
Wǒ měitiān dōu kàn bàozhǐ.
Tôi đọc báo mỗi ngày.
他去买报纸了。
Tā qù mǎi bàozhǐ le.
Anh ấy đi mua báo rồi.
报纸上说今天会下雨。
Bàozhǐ shàng shuō jīntiān huì xià yǔ.
Trên báo nói hôm nay sẽ có mưa.
我在报纸上看到这条新闻。
Wǒ zài bàozhǐ shàng kàn dào zhè tiáo xīnwén.
Tôi thấy tin này trên báo.
这份报纸很有名。
Zhè fèn bàozhǐ hěn yǒumíng.
Tờ báo này rất nổi tiếng.
你喜欢看哪种报纸?
Nǐ xǐhuan kàn nǎ zhǒng bàozhǐ?
Bạn thích đọc loại báo nào?
他在报纸社工作。
Tā zài bàozhǐ shè gōngzuò.
Anh ấy làm việc ở tòa soạn báo.
这家报纸每天早上出版。
Zhè jiā bàozhǐ měitiān zǎoshang chūbǎn.
Tờ báo này phát hành mỗi sáng.
报纸比杂志便宜。
Bàozhǐ bǐ zázhì piányi.
Báo rẻ hơn tạp chí.
我想登广告在报纸上。
Wǒ xiǎng dēng guǎnggào zài bàozhǐ shàng.
Tôi muốn đăng quảng cáo trên báo.
报纸上的照片很清楚。
Bàozhǐ shàng de zhàopiàn hěn qīngchu.
Ảnh trên báo rất rõ nét.
他每天早上买一份报纸。
Tā měitiān zǎoshang mǎi yí fèn bàozhǐ.
Mỗi sáng anh ấy đều mua một tờ báo.
我看完报纸就去上班。
Wǒ kàn wán bàozhǐ jiù qù shàngbān.
Tôi đọc xong báo là đi làm.
这份报纸有很多广告。
Zhè fèn bàozhǐ yǒu hěn duō guǎnggào.
Tờ báo này có rất nhiều quảng cáo.
报纸上有今天的天气预报。
Bàozhǐ shàng yǒu jīntiān de tiānqì yùbào.
Trên báo có dự báo thời tiết hôm nay.
他喜欢在地铁上看报纸。
Tā xǐhuan zài dìtiě shàng kàn bàozhǐ.
Anh ấy thích đọc báo trên tàu điện ngầm.
报纸的内容很丰富。
Bàozhǐ de nèiróng hěn fēngfù.
Nội dung của tờ báo rất phong phú.
报纸比电视新闻慢一点。
Bàozhǐ bǐ diànshì xīnwén màn yīdiǎn.
Tin báo chậm hơn tin truyền hình một chút.
我昨天没看报纸。
Wǒ zuótiān méi kàn bàozhǐ.
Hôm qua tôi không đọc báo.
报纸上报道了这个事件。
Bàozhǐ shàng bàodào le zhè ge shìjiàn.
Báo đã đưa tin về sự kiện này.
我爷爷每天早上看报纸。
Wǒ yéye měitiān zǎoshang kàn bàozhǐ.
Ông tôi đọc báo mỗi buổi sáng.
你从报纸上学到了什么?
Nǐ cóng bàozhǐ shàng xué dào le shénme?
Bạn học được gì từ báo?
报纸是人们获取信息的重要方式。
Bàozhǐ shì rénmen huòqǔ xìnxī de zhòngyào fāngshì.
Báo là cách quan trọng để con người tiếp nhận thông tin.
这家报纸报道得很真实。
Zhè jiā bàozhǐ bàodào de hěn zhēnshí.
Tờ báo này đưa tin rất trung thực.
报纸上有一篇关于中国的文章。
Bàozhǐ shàng yǒu yì piān guānyú Zhōngguó de wénzhāng.
Trên báo có một bài viết về Trung Quốc.
他把报纸放在桌子上。
Tā bǎ bàozhǐ fàng zài zhuōzi shàng.
Anh ấy đặt tờ báo lên bàn.
我忘记买报纸了。
Wǒ wàngjì mǎi bàozhǐ le.
Tôi quên mua báo rồi.
报纸对社会影响很大。
Bàozhǐ duì shèhuì yǐngxiǎng hěn dà.
Báo chí có ảnh hưởng lớn đến xã hội.
报纸上的标题很吸引人。
Bàozhǐ shàng de biāotí hěn xīyǐn rén.
Tiêu đề trên báo rất thu hút.
这份报纸每天早上送到家里。
Zhè fèn bàozhǐ měitiān zǎoshang sòng dào jiālǐ.
Tờ báo này được giao đến nhà mỗi sáng.
他们在报纸上看到招聘信息。
Tāmen zài bàozhǐ shàng kàn dào zhāopìn xìnxī.
Họ thấy thông tin tuyển dụng trên báo.
报纸比网络新闻更正式。
Bàozhǐ bǐ wǎngluò xīnwén gèng zhèngshì.
Báo in trang trọng hơn tin tức mạng.
这家报纸已经有一百年历史了。
Zhè jiā bàozhǐ yǐjīng yǒu yì bǎi nián lìshǐ le.
Tờ báo này đã có lịch sử hơn một trăm năm.
报纸上刊登了他的照片。
Bàozhǐ shàng kāndēng le tā de zhàopiàn.
Báo đăng bức ảnh của anh ấy.
我喜欢一边喝茶一边看报纸。
Wǒ xǐhuan yībiān hē chá yībiān kàn bàozhǐ.
Tôi thích vừa uống trà vừa đọc báo.
7. Tổng kết ngữ pháp và ngữ nghĩa:
Từ Nghĩa Loại từ Ví dụ tiêu biểu
报纸 (bàozhǐ) báo, tờ báo Danh từ 看报纸 – đọc báo
一份报纸 một tờ báo Cụm danh từ 我买了一份报纸。
报纸上 trên báo Giới ngữ 报纸上有新闻。
报纸社 tòa soạn báo Danh từ 他在报纸社工作。
Tóm lại:
报纸 (bàozhǐ) = báo, tờ báo.
Là danh từ, dùng để chỉ phương tiện truyền thông in ấn.
Thường đi với các động từ: 看 (đọc), 买 (mua), 登 (đăng), 报道 (đưa tin).
Từ này rất phổ biến trong đời sống và xuất hiện thường xuyên trong HSK cấp 2–3.
Nghĩa của “报纸” trong tiếng Việt
“报纸” (bàozhǐ) nghĩa là báo, tờ báo, báo giấy – ấn phẩm in định kỳ (hằng ngày, hằng tuần…) dùng để đăng tin tức, bình luận, quảng cáo, giải trí. Trong tiếng Trung hiện đại, từ này chủ yếu chỉ báo in truyền thống, phân biệt với “电子报” (báo điện tử).
Loại từ và cách dùng
Loại từ: Danh từ
Ý nghĩa chính:
Ấn phẩm in định kỳ để đưa tin tức, thông tin.
Có thể dùng để chỉ chung ngành báo chí in.
Lượng từ thường đi kèm:
一份报纸 (yí fèn bàozhǐ) – một tờ báo
一张报纸 (yì zhāng bàozhǐ) – một tờ báo (dùng “张” khi nhấn mạnh hình thức tờ giấy)
Cấu trúc, cụm từ thường gặp
看报纸 (kàn bàozhǐ) – đọc báo
买报纸 (mǎi bàozhǐ) – mua báo
报纸文章 (bàozhǐ wénzhāng) – bài báo
报纸广告 (bàozhǐ guǎnggào) – quảng cáo trên báo
报纸社 (bàozhǐ shè) – tòa soạn báo
报纸发行 (bàozhǐ fāxíng) – phát hành báo
报纸头版 (bàozhǐ tóubǎn) – trang nhất của báo
Mẫu câu cơ bản
Chỉ hành động đọc báo:
我每天早上看报纸。 wǒ měitiān zǎoshang kàn bàozhǐ. Mỗi sáng tôi đều đọc báo.
Hỏi về báo:
你买报纸了吗? nǐ mǎi bàozhǐ le ma? Bạn đã mua báo chưa?
Nói về nội dung báo:
报纸上有很多新闻。 bàozhǐ shàng yǒu hěn duō xīnwén. Trên báo có rất nhiều tin tức.
Nhiều ví dụ chi tiết (phiên âm + tiếng Việt)
Cơ bản – đọc, mua báo
今天的报纸我还没有看。 jīntiān de bàozhǐ wǒ hái méiyǒu kàn. Tôi vẫn chưa đọc báo hôm nay.
他每天都买一份报纸。 tā měitiān dōu mǎi yí fèn bàozhǐ. Ngày nào anh ấy cũng mua một tờ báo.
报纸比电视新闻详细。 bàozhǐ bǐ diànshì xīnwén xiángxì. Báo chí chi tiết hơn tin tức truyền hình.
Nội dung, thông tin
报纸上登了一篇关于环境的文章。 bàozhǐ shàng dēng le yì piān guānyú huánjìng de wénzhāng. Trên báo đăng một bài viết về môi trường.
我在报纸上看到招聘广告。 wǒ zài bàozhǐ shàng kàn dào zhāopìn guǎnggào. Tôi thấy quảng cáo tuyển dụng trên báo.
报纸头版报道了这件大事。 bàozhǐ tóubǎn bàodào le zhè jiàn dàshì. Trang nhất của báo đưa tin về sự kiện lớn này.
Công việc, nghề nghiệp
他在一家报纸社工作。 tā zài yì jiā bàozhǐ shè gōngzuò. Anh ấy làm việc ở một tòa soạn báo.
报纸记者采访了很多人。 bàozhǐ jìzhě cǎifǎng le hěn duō rén. Phóng viên báo đã phỏng vấn rất nhiều người.
这份报纸每天早上七点发行。 zhè fèn bàozhǐ měitiān zǎoshang qī diǎn fāxíng. Tờ báo này phát hành lúc 7 giờ sáng mỗi ngày.
So sánh, mở rộng
现在很多人不看报纸,只看手机新闻。 xiànzài hěn duō rén bú kàn bàozhǐ, zhǐ kàn shǒujī xīnwén. Hiện nay nhiều người không đọc báo giấy, chỉ xem tin tức trên điện thoại.
报纸和杂志的内容不一样。 bàozhǐ hé zázhì de nèiróng bù yíyàng. Nội dung báo và tạp chí không giống nhau.
电子报比传统报纸方便。 diànzǐ bào bǐ chuántǒng bàozhǐ fāngbiàn. Báo điện tử tiện lợi hơn báo giấy truyền thống.
Lưu ý dùng từ
Lượng từ chuẩn: “份” (fèn) dùng phổ biến nhất cho báo.
Phân biệt:
报纸 (bàozhǐ) = báo giấy
杂志 (zázhì) = tạp chí
新闻 (xīnwén) = tin tức (nói chung, không chỉ báo)
Ngữ cảnh hiện đại: “报纸” ngày càng ít dùng trong đời sống số, nhưng vẫn quan trọng trong học tập, thi HSK, và văn viết.
Nghĩa của “报纸”
“报纸” (bàozhǐ) nghĩa là báo, tờ báo – ấn phẩm định kỳ in trên giấy, chủ yếu dùng để đưa tin tức, bình luận, quảng cáo, giải trí… Ngoài ra, “报纸” cũng có thể chỉ giấy in báo (loại giấy mỏng, rẻ, dùng để in báo).
Loại từ và đặc điểm dùng
Loại từ: Danh từ.
Lượng từ thường dùng:
一份报纸 (một tờ báo)
一张报纸 (một tờ báo, nhấn mạnh hình thức tờ giấy)
Động từ đi kèm:
看报纸 (đọc báo)
买报纸 (mua báo)
卖报纸 (bán báo)
订报纸 (đặt báo dài hạn)
出报纸 (xuất bản báo)
Cụm từ thường gặp:
报纸文章 (bài báo)
报纸广告 (quảng cáo trên báo)
报纸记者 (phóng viên báo)
Mẫu cấu trúc thường gặp
看 + 报纸: 看报纸了解新闻 (Đọc báo để biết tin tức).
买/订 + 报纸: 我每天买报纸 (Tôi mua báo mỗi ngày).
报纸 + 动 từ: 报纸报道了这件事 (Báo đã đưa tin việc này).
数量 + 份/张 + 报纸: 一份报纸, 两张报纸.
35 câu ví dụ (có pinyin và tiếng Việt)
我每天早上都看报纸。
wǒ měitiān zǎoshang dōu kàn bàozhǐ
Mỗi sáng tôi đều đọc báo.
请给我一份今天的报纸。
qǐng gěi wǒ yí fèn jīntiān de bàozhǐ
Làm ơn cho tôi một tờ báo hôm nay.
他在地铁里看报纸。
tā zài dìtiě lǐ kàn bàozhǐ
Anh ấy đọc báo trên tàu điện ngầm.
这家报纸很有影响力。
zhè jiā bàozhǐ hěn yǒu yǐngxiǎnglì
Tờ báo này có ảnh hưởng lớn.
我订了一年的报纸。
wǒ dìng le yì nián de bàozhǐ
Tôi đặt báo một năm.
报纸上有很多广告。
bàozhǐ shàng yǒu hěn duō guǎnggào
Trên báo có nhiều quảng cáo.
他在报纸上发表了一篇文章。
tā zài bàozhǐ shàng fābiǎo le yì piān wénzhāng
Anh ấy đăng một bài viết trên báo.
这份报纸每天早上七点出版。
zhè fèn bàozhǐ měitiān zǎoshang qī diǎn chūbǎn
Tờ báo này xuất bản lúc 7 giờ sáng mỗi ngày.
我在报纸上看到这条新闻。
wǒ zài bàozhǐ shàng kàndào zhè tiáo xīnwén
Tôi thấy tin này trên báo.
他是报纸的记者。
tā shì bàozhǐ de jìzhě
Anh ấy là phóng viên báo.
这张报纸已经过时了。
zhè zhāng bàozhǐ yǐjīng guòshí le
Tờ báo này đã lỗi thời rồi.
请把报纸递给我。
qǐng bǎ bàozhǐ dì gěi wǒ
Làm ơn đưa tờ báo cho tôi.
他喜欢在咖啡馆里看报纸。
tā xǐhuan zài kāfēiguǎn lǐ kàn bàozhǐ
Anh ấy thích đọc báo trong quán cà phê.
这家报纸报道得很详细。
zhè jiā bàozhǐ bàodào de hěn xiángxì
Tờ báo này đưa tin rất chi tiết.
我把报纸放在桌子上了。
wǒ bǎ bàozhǐ fàng zài zhuōzi shàng le
Tôi để tờ báo trên bàn rồi.
报纸是重要的信息来源。
bàozhǐ shì zhòngyào de xìnxī láiyuán
Báo là nguồn thông tin quan trọng.
他每天买两份报纸。
tā měitiān mǎi liǎng fèn bàozhǐ
Mỗi ngày anh ấy mua hai tờ báo.
这份报纸有晚报和早报。
zhè fèn bàozhǐ yǒu wǎnbào hé zǎobào
Tờ báo này có báo sáng và báo tối.
我在报纸上看到招聘广告。
wǒ zài bàozhǐ shàng kàndào zhāopìn guǎnggào
Tôi thấy quảng cáo tuyển dụng trên báo.
这份报纸的头版很吸引人。
zhè fèn bàozhǐ de tóubǎn hěn xīyǐn rén
Trang nhất của tờ báo này rất thu hút.
他把报纸剪下来保存。
tā bǎ bàozhǐ jiǎn xiàlái bǎocún
Anh ấy cắt báo để lưu giữ.
这家报纸历史悠久。
zhè jiā bàozhǐ lìshǐ yōujiǔ
Tờ báo này có lịch sử lâu đời.
我喜欢看体育报纸。
wǒ xǐhuan kàn tǐyù bàozhǐ
Tôi thích đọc báo thể thao.
报纸的纸张很薄。
bàozhǐ de zhǐzhāng hěn báo
Giấy báo rất mỏng.
他在街上卖报纸。
tā zài jiē shàng mài bàozhǐ
Anh ấy bán báo trên đường.
这份报纸有很多彩色图片。
zhè fèn bàozhǐ yǒu hěn duō cǎisè túpiàn
Tờ báo này có nhiều hình ảnh màu.
我在报纸上读到一篇有趣的故事。
wǒ zài bàozhǐ shàng dúdào yì piān yǒuqù de gùshì
Tôi đọc được một câu chuyện thú vị trên báo.
这份报纸的发行量很大。
zhè fèn bàozhǐ de fāxíng liàng hěn dà
Tờ báo này có số lượng phát hành rất lớn.
他每天早晨买报纸给父亲。
tā měitiān zǎochén mǎi bàozhǐ gěi fùqīn
Mỗi sáng anh ấy mua báo cho cha.
报纸和杂志不一样。
bàozhǐ hé zázhì bù yíyàng
Báo và tạp chí không giống nhau.
这份报纸的语言很正式。
zhè fèn bàozhǐ de yǔyán hěn zhèngshì
Ngôn ngữ của tờ báo này rất trang trọng.
我在报纸上看到天气预报。
wǒ zài bàozhǐ shàng kàndào tiānqì yùbào
Tôi thấy dự báo thời tiết trên báo.
Nghĩa của “报纸”
Chữ Hán: 报纸
Pinyin: bàozhǐ
Âm Hán Việt: báo chỉ
Nghĩa: “报纸” nghĩa là tờ báo, báo in – ấn phẩm định kỳ (hằng ngày, hằng tuần…) dùng để đăng tin tức, bài viết, quảng cáo, thông báo.
Loại từ
Danh từ (名词): chỉ vật thể cụ thể (tờ báo).
Lượng từ thường dùng: 一份报纸 (một tờ báo), 一张报纸 (một tờ báo), 几份报纸 (vài tờ báo).
Cách dùng và cụm từ thường gặp
看报纸 (đọc báo)
买报纸 (mua báo)
卖报纸 (bán báo)
报纸文章 (bài báo)
报纸广告 (quảng cáo trên báo)
报纸社 (tòa soạn báo)
报纸头版 (trang nhất của báo)
Mẫu câu khung
Ai + 看 + 报纸 → Ai đó đọc báo.
Ai + 买/卖 + 报纸 → Ai đó mua/bán báo.
报纸 + động từ → Báo đăng, báo đưa tin.
Định ngữ + 报纸 → Tờ báo nào đó (今天的报纸 – báo hôm nay).
25 câu ví dụ minh họa (có phiên âm và tiếng Việt)
我每天早上看报纸。 Wǒ měitiān zǎoshang kàn bàozhǐ. Mỗi sáng tôi đọc báo.
你买了今天的报纸吗? Nǐ mǎi le jīntiān de bàozhǐ ma? Bạn đã mua báo hôm nay chưa?
这份报纸很有名。 Zhè fèn bàozhǐ hěn yǒumíng. Tờ báo này rất nổi tiếng.
报纸上有一篇有趣的文章。 Bàozhǐ shàng yǒu yì piān yǒuqù de wénzhāng. Trên báo có một bài viết thú vị.
他在报纸上看到了一则广告。 Tā zài bàozhǐ shàng kàndào le yì zé guǎnggào. Anh ấy thấy một quảng cáo trên báo.
这家报纸每天出版。 Zhè jiā bàozhǐ měitiān chūbǎn. Tờ báo này xuất bản hằng ngày.
我喜欢读报纸的头版。 Wǒ xǐhuān dú bàozhǐ de tóubǎn. Tôi thích đọc trang nhất của báo.
爷爷每天都看报纸。 Yéye měitiān dōu kàn bàozhǐ. Ông nội ngày nào cũng đọc báo.
报纸报道了这件事情。 Bàozhǐ bàodào le zhè jiàn shìqíng. Báo đã đưa tin về sự việc này.
他在报纸社工作。 Tā zài bàozhǐ shè gōngzuò. Anh ấy làm việc ở tòa soạn báo.
这份报纸有很多读者。 Zhè fèn bàozhǐ yǒu hěn duō dúzhě. Tờ báo này có rất nhiều độc giả.
我在报纸上看到你的照片。 Wǒ zài bàozhǐ shàng kàndào nǐ de zhàopiàn. Tôi thấy ảnh của bạn trên báo.
报纸比杂志便宜。 Bàozhǐ bǐ zázhì piányi. Báo rẻ hơn tạp chí.
他每天都买一份报纸。 Tā měitiān dōu mǎi yí fèn bàozhǐ. Ngày nào anh ấy cũng mua một tờ báo.
这条新闻上了报纸。 Zhè tiáo xīnwén shàng le bàozhǐ. Tin tức này đã lên báo.
报纸的内容很丰富。 Bàozhǐ de nèiróng hěn fēngfù. Nội dung của báo rất phong phú.
他喜欢收集旧报纸。 Tā xǐhuān shōují jiù bàozhǐ. Anh ấy thích sưu tầm báo cũ.
报纸是重要的信息来源。 Bàozhǐ shì zhòngyào de xìnxī láiyuán. Báo là nguồn thông tin quan trọng.
这份报纸创刊于一九八零年。 Zhè fèn bàozhǐ chuàngkān yú yī jiǔ bā líng nián. Tờ báo này ra số đầu tiên vào năm 1980.
我在报纸上读到一篇关于环境的文章。 Wǒ zài bàozhǐ shàng dúdào yì piān guānyú huánjìng de wénzhāng. Tôi đọc được một bài viết về môi trường trên báo.
报纸每天都有不同的新闻。 Bàozhǐ měitiān dōu yǒu bùtóng de xīnwén. Báo mỗi ngày đều có tin tức khác nhau.
他在报纸上发表了自己的观点。 Tā zài bàozhǐ shàng fābiǎo le zìjǐ de guāndiǎn. Anh ấy đăng quan điểm của mình trên báo.
这份报纸的发行量很大。 Zhè fèn bàozhǐ de fāxíng liàng hěn dà. Lượng phát hành của tờ báo này rất lớn.
我还没看今天的报纸。 Wǒ hái méi kàn jīntiān de bàozhǐ. Tôi vẫn chưa đọc báo hôm nay.
报纸和网络新闻各有优点。 Bàozhǐ hé wǎngluò xīnwén gè yǒu yōudiǎn. Báo in và tin tức mạng đều có ưu điểm riêng.
Ghi chú nhỏ
Lượng từ “份” dùng phổ biến nhất cho 报纸.
“张” cũng dùng được, nhưng thường nhấn mạnh hình thức “tờ giấy”.
Trong đời sống hiện đại, báo in (报纸) dần ít phổ biến hơn, nhưng vẫn được dùng trong học tập, thi HSK, và thành ngữ.
Khái niệm “报纸”
“报纸” (bàozhǐ) nghĩa là “báo, tờ báo, báo in” trong tiếng Trung. Đây là ấn phẩm định kỳ, thường in hằng ngày hoặc hằng tuần, dùng để đưa tin tức, bài viết, quảng cáo, thông tin xã hội. Ngoài ra, “报纸” cũng có thể chỉ giấy in báo trong ngữ cảnh in ấn.
- 报 (bào): báo cáo, thông báo, tin tức.
- 纸 (zhǐ): giấy.
→ 报纸 = giấy dùng để đăng tin tức → tờ báo.
Loại từ
- Danh từ (名词): chỉ ấn phẩm báo chí hoặc giấy in báo.
- Lượng từ thường dùng: 一份报纸 (yí fèn bàozhǐ) → một tờ báo.
Cách dùng chính
- Chỉ ấn phẩm báo chí
- 我每天看报纸。
Wǒ měitiān kàn bàozhǐ.
Tôi đọc báo mỗi ngày.
- Chỉ giấy in báo
- 这种纸是报纸用的。
Zhè zhǒng zhǐ shì bàozhǐ yòng de.
Loại giấy này dùng để in báo.
- Trong ngữ cảnh nghề nghiệp
- 报纸记者 (bàozhǐ jìzhě) → phóng viên báo chí.
- 报纸广告 (bàozhǐ guǎnggào) → quảng cáo trên báo.
Một số cụm từ liên quan
- 读报纸 (dú bàozhǐ) → đọc báo
- 报纸社 (bàozhǐ shè) → tòa soạn báo
- 报纸文章 (bàozhǐ wénzhāng) → bài báo
- 报纸头版 (bàozhǐ tóubǎn) → trang nhất của báo
- 报纸发行 (bàozhǐ fāxíng) → phát hành báo
35 mẫu câu ví dụ (pinyin + tiếng Việt)
- 我每天早上看报纸。
Wǒ měitiān zǎoshang kàn bàozhǐ.
Mỗi sáng tôi đọc báo.
- 他买了一份报纸。
Tā mǎi le yí fèn bàozhǐ.
Anh ấy mua một tờ báo.
- 报纸上有很多新闻。
Bàozhǐ shàng yǒu hěn duō xīnwén.
Trên báo có rất nhiều tin tức.
- 这份报纸是今天的。
Zhè fèn bàozhǐ shì jīntiān de.
Tờ báo này là của hôm nay.
- 我在报纸上看到一则广告。
Wǒ zài bàozhǐ shàng kàn dào yì zé guǎnggào.
Tôi thấy một quảng cáo trên báo.
- 他是报纸记者。
Tā shì bàozhǐ jìzhě.
Anh ấy là phóng viên báo.
- 报纸每天都更新内容。
Bàozhǐ měitiān dōu gēngxīn nèiróng.
Báo mỗi ngày đều cập nhật nội dung.
- 我喜欢读报纸的头版。
Wǒ xǐhuān dú bàozhǐ de tóubǎn.
Tôi thích đọc trang nhất của báo.
- 报纸比杂志便宜。
Bàozhǐ bǐ zázhì piányi.
Báo rẻ hơn tạp chí.
- 他在报纸社工作。
Tā zài bàozhǐ shè gōngzuò.
Anh ấy làm việc ở tòa soạn báo.
- 报纸文章很详细。
Bàozhǐ wénzhāng hěn xiángxì.
Bài báo rất chi tiết.
- 我把报纸放在桌子上。
Wǒ bǎ bàozhǐ fàng zài zhuōzi shàng.
Tôi đặt tờ báo lên bàn.
- 报纸每天早上送到家里。
Bàozhǐ měitiān zǎoshang sòng dào jiālǐ.
Báo được gửi đến nhà mỗi sáng.
- 他在报纸上发表了文章。
Tā zài bàozhǐ shàng fābiǎo le wénzhāng.
Anh ấy đăng bài trên báo.
- 报纸的发行量很大。
Bàozhǐ de fāxíng liàng hěn dà.
Lượng phát hành của báo rất lớn.
- 我喜欢看报纸的体育版。
Wǒ xǐhuān kàn bàozhǐ de tǐyù bǎn.
Tôi thích đọc trang thể thao của báo.
- 报纸新闻很及时。
Bàozhǐ xīnwén hěn jíshí.
Tin tức trên báo rất kịp thời.
- 他每天都买报纸。
Tā měitiān dōu mǎi bàozhǐ.
Anh ấy ngày nào cũng mua báo.
- 报纸是重要的信息来源。
Bàozhǐ shì zhòngyào de xìnxī láiyuán.
Báo là nguồn thông tin quan trọng.
- 我在报纸上看到一篇有趣的故事。
Wǒ zài bàozhǐ shàng kàn dào yì piān yǒuqù de gùshì.
Tôi thấy một câu chuyện thú vị trên báo.
- 报纸的价格不贵。
Bàozhǐ de jiàgé bú guì.
Giá báo không đắt.
- 他每天早上边喝茶边看报纸。
Tā měitiān zǎoshang biān hē chá biān kàn bàozhǐ.
Mỗi sáng anh ấy vừa uống trà vừa đọc báo.
- 报纸有很多版面。
Bàozhǐ yǒu hěn duō bǎnmiàn.
Báo có nhiều chuyên mục.
- 我把旧报纸卖掉了。
Wǒ bǎ jiù bàozhǐ màidiào le.
Tôi đã bán báo cũ đi.
- 报纸的头条很吸引人。
Bàozhǐ de tóutiáo hěn xīyǐn rén.
Tin trang nhất của báo rất thu hút.
- 他在报纸上找工作信息。
Tā zài bàozhǐ shàng zhǎo gōngzuò xìnxī.
Anh ấy tìm thông tin việc làm trên báo.
- 报纸的内容很丰富。
Bàozhǐ de nèiróng hěn fēngfù.
Nội dung của báo rất phong phú.
- 我喜欢看报纸的国际新闻。
Wǒ xǐhuān kàn bàozhǐ de guójì xīnwén.
Tôi thích đọc tin quốc tế trên báo.
- 报纸每天都印刷很多份。
Bàozhǐ měitiān dōu yìnshuā hěn duō fèn.
Báo mỗi ngày in rất nhiều bản.
- 他在报纸上看到一篇评论。
Tā zài bàozhǐ shàng kàn dào yì piān pínglùn.
Anh ấy thấy một bài bình luận trên báo.
- 报纸的历史很悠久。
Bàozhǐ de lìshǐ hěn yōujiǔ.
Lịch sử báo chí rất lâu đời.
- 我把报纸借给了朋友。
Wǒ bǎ bàozhǐ jiè gěi le péngyǒu.
Tôi cho bạn mượn tờ báo.
- 报纸的编辑很专业。
Bàozhǐ de biānjí hěn zhuānyè.
Biên tập báo rất chuyên nghiệp.
- 报纸的版面设计很漂亮。
Bàozhǐ de bǎnmiàn shèjì hěn piàoliang.
Bố cục trang báo rất đẹp.
报纸 (bàozhǐ) là danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là “báo chí”, “tờ báo”, hay “báo giấy” — tức là ấn phẩm được in định kỳ (hàng ngày, hàng tuần...) nhằm truyền tải tin tức, thông tin, bài viết, quảng cáo, v.v. đến độc giả.
1. Giải thích chi tiết
Từ loại: Danh từ (名词)
Phiên âm: bàozhǐ
Nghĩa tiếng Việt: Báo, tờ báo, báo chí.
Cấu tạo từ:
报 (bào): Báo, thông báo, đưa tin.
纸 (zhǐ): Giấy.
→ 报纸 = “Giấy dùng để báo tin”, nghĩa là tờ báo.
2. Chú thích ngữ pháp & ngữ nghĩa
“报纸” là danh từ có thể đếm được.
Khi muốn nói “một tờ báo”, dùng lượng từ 份 (fèn):
→ 一份报纸 (yí fèn bàozhǐ) – Một tờ báo.
“报纸” thường được dùng để nói về phương tiện truyền thông truyền thống, đối lập với 网络新闻 (wǎngluò xīnwén – tin tức mạng).
Từ “看报纸” nghĩa là đọc báo.
3. Một số cụm thường gặp với “报纸”
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
看报纸 kàn bàozhǐ đọc báo
订报纸 dìng bàozhǐ đặt báo, đăng ký mua báo
报纸记者 bàozhǐ jìzhě phóng viên báo
报纸社 bàozhǐ shè tòa soạn báo
报纸广告 bàozhǐ guǎnggào quảng cáo trên báo
报纸头条 bàozhǐ tóutiáo tiêu đề chính trên báo, trang nhất
报纸发行 bàozhǐ fāxíng phát hành báo
4. 35 mẫu câu ví dụ có “报纸” (kèm phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt)
我每天早上都看报纸。
Wǒ měitiān zǎoshang dōu kàn bàozhǐ.
Mỗi sáng tôi đều đọc báo.
这份报纸是今天的。
Zhè fèn bàozhǐ shì jīntiān de.
Tờ báo này là của hôm nay.
他在报纸上看到了一则新闻。
Tā zài bàozhǐ shàng kàn dào le yī zé xīnwén.
Anh ấy thấy một bản tin trên báo.
我爸爸每天早饭后看报纸。
Wǒ bàba měitiān zǎofàn hòu kàn bàozhǐ.
Bố tôi đọc báo sau khi ăn sáng mỗi ngày.
这家报纸很有名。
Zhè jiā bàozhǐ hěn yǒumíng.
Tờ báo này rất nổi tiếng.
我已经订了三个月的报纸。
Wǒ yǐjīng dìng le sān gè yuè de bàozhǐ.
Tôi đã đặt báo trong ba tháng rồi.
报纸上的广告很多。
Bàozhǐ shàng de guǎnggào hěn duō.
Trên báo có rất nhiều quảng cáo.
那份报纸被风吹走了。
Nà fèn bàozhǐ bèi fēng chuī zǒu le.
Tờ báo đó bị gió thổi bay mất rồi.
你喜欢看哪种报纸?
Nǐ xǐhuān kàn nǎ zhǒng bàozhǐ?
Bạn thích đọc loại báo nào?
报纸已经不如网络新闻方便了。
Bàozhǐ yǐjīng bù rú wǎngluò xīnwén fāngbiàn le.
Báo giấy bây giờ không tiện như tin tức mạng nữa.
我从报纸上学到了很多知识。
Wǒ cóng bàozhǐ shàng xué dào le hěn duō zhīshì.
Tôi học được nhiều kiến thức từ báo chí.
报纸上登了他的照片。
Bàozhǐ shàng dēng le tā de zhàopiàn.
Báo có đăng ảnh của anh ấy.
这份报纸内容很丰富。
Zhè fèn bàozhǐ nèiróng hěn fēngfù.
Tờ báo này có nội dung rất phong phú.
报纸每天都会更新新闻。
Bàozhǐ měitiān dōu huì gēngxīn xīnwén.
Báo được cập nhật tin tức mỗi ngày.
这篇文章登在了报纸上。
Zhè piān wénzhāng dēng zài le bàozhǐ shàng.
Bài viết này được đăng trên báo.
我把报纸放在桌子上了。
Wǒ bǎ bàozhǐ fàng zài zhuōzi shàng le.
Tôi đã đặt tờ báo trên bàn rồi.
报纸上有今天的天气预报。
Bàozhǐ shàng yǒu jīntiān de tiānqì yùbào.
Trên báo có dự báo thời tiết hôm nay.
他在报纸社工作了五年。
Tā zài bàozhǐ shè gōngzuò le wǔ nián.
Anh ấy đã làm việc ở tòa soạn báo được 5 năm.
报纸是一种传统的媒体。
Bàozhǐ shì yī zhǒng chuántǒng de méitǐ.
Báo chí là một loại phương tiện truyền thông truyền thống.
我爷爷最喜欢看晚报。
Wǒ yéye zuì xǐhuān kàn wǎnbào.
Ông tôi thích đọc báo buổi tối nhất.
这份报纸的字体很大,老人看得清楚。
Zhè fèn bàozhǐ de zìtǐ hěn dà, lǎorén kàn de qīngchu.
Phông chữ của tờ báo này rất to, người già có thể đọc rõ.
报纸上报道了那起事故。
Bàozhǐ shàng bàodào le nà qǐ shìgù.
Báo đã đưa tin về vụ tai nạn đó.
我喜欢在地铁上看报纸。
Wǒ xǐhuān zài dìtiě shàng kàn bàozhǐ.
Tôi thích đọc báo trên tàu điện ngầm.
报纸比杂志便宜。
Bàozhǐ bǐ zázhì piányi.
Báo rẻ hơn tạp chí.
我买了一份英文报纸。
Wǒ mǎi le yí fèn yīngwén bàozhǐ.
Tôi mua một tờ báo tiếng Anh.
报纸已经送到了。
Bàozhǐ yǐjīng sòng dào le.
Báo đã được giao đến rồi.
他常常在报纸上发表文章。
Tā chángcháng zài bàozhǐ shàng fābiǎo wénzhāng.
Anh ấy thường đăng bài trên báo.
这份报纸的内容太旧了。
Zhè fèn bàozhǐ de nèiróng tài jiù le.
Nội dung của tờ báo này quá cũ rồi.
我看报纸的时候喜欢喝咖啡。
Wǒ kàn bàozhǐ de shíhou xǐhuān hē kāfēi.
Tôi thích uống cà phê khi đọc báo.
报纸的头条新闻很重要。
Bàozhǐ de tóutiáo xīnwén hěn zhòngyào.
Tin trang nhất trên báo rất quan trọng.
报纸上有招聘信息。
Bàozhǐ shàng yǒu zhāopìn xìnxī.
Trên báo có thông tin tuyển dụng.
报纸已经不再是唯一的信息来源。
Bàozhǐ yǐjīng bú zài shì wéiyī de xìnxī láiyuán.
Báo chí không còn là nguồn thông tin duy nhất nữa.
他每天都要买报纸看。
Tā měitiān dōu yào mǎi bàozhǐ kàn.
Anh ấy mỗi ngày đều phải mua báo để đọc.
这份报纸的社论很有见解。
Zhè fèn bàozhǐ de shèlùn hěn yǒu jiànjiě.
Bài xã luận của tờ báo này rất sâu sắc.
报纸帮助我们了解世界。
Bàozhǐ bāngzhù wǒmen liǎojiě shìjiè.
Báo chí giúp chúng ta hiểu biết về thế giới.
5. Tổng kết
报纸 là danh từ chỉ phương tiện truyền thông in ấn — tờ báo, báo chí.
Dùng phổ biến trong các cấu trúc:
看报纸 – đọc báo
报纸上 – trên báo
一份报纸 – một tờ báo
Đây là từ vựng thuộc trình độ HSK 2 - 3, rất thông dụng trong đời sống hàng ngày.
|
|