找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 52|回复: 0

环境 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ

[复制链接]

291

主题

3

回帖

1116

积分

管理员

武老师

积分
1116
QQ
发表于 2025-4-21 20:54:02 | 显示全部楼层 |阅读模式
环境 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ

1. 环境 là gì?

环境 (huánjìng) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang ý nghĩa:

Môi trường, chỉ điều kiện tự nhiên hoặc xã hội xung quanh con người hoặc sự vật, có thể ảnh hưởng đến hành vi, cuộc sống, hoặc sự phát triển.

Từ này thường được dùng để chỉ:

Môi trường tự nhiên: khí hậu, cây cối, không khí, nước...

Môi trường xã hội: bối cảnh làm việc, học tập, sinh hoạt...

2. Loại từ
Danh từ (名词)

3. Một số cách dùng phổ biến

Cấu trúc        Nghĩa        Ví dụ
自然环境        môi trường tự nhiên        空气污染对自然环境有很大影响。
工作环境        môi trường làm việc        我很喜欢这里的工作环境。
学习环境        môi trường học tập        安静的图书馆是一个很好的学习环境。
生活环境        môi trường sống        他希望搬到一个生活环境更好的城市。
4. Từ vựng liên quan

Từ        Phiên âm        Nghĩa
污染        wūrǎn        ô nhiễm
保护        bǎohù        bảo vệ
空气        kōngqì        không khí
环保        huánbǎo        bảo vệ môi trường
5. Ví dụ câu (có phiên âm và tiếng Việt)
Ví dụ 1:
我们应该保护环境。
Wǒmen yīnggāi bǎohù huánjìng.
Chúng ta nên bảo vệ môi trường.

Ví dụ 2:
这个地方的生活环境很好,很适合居住。
Zhège dìfāng de shēnghuó huánjìng hěn hǎo, hěn shìhé jūzhù.
Môi trường sống ở nơi này rất tốt, rất thích hợp để sinh sống.

Ví dụ 3:
工厂排放废气,污染了周围的环境。
Gōngchǎng páifàng fèiqì, wūrǎnle zhōuwéi de huánjìng.
Nhà máy thải khí độc, làm ô nhiễm môi trường xung quanh.

Ví dụ 4:
孩子的成长需要一个良好的家庭环境。
Háizi de chéngzhǎng xūyào yī gè liánghǎo de jiātíng huánjìng.
Sự trưởng thành của trẻ cần một môi trường gia đình tốt.

Ví dụ 5:
学校提供了一个安静的学习环境。
Xuéxiào tígōngle yīgè ānjìng de xuéxí huánjìng.
Trường học cung cấp một môi trường học tập yên tĩnh.

Ví dụ 6:
如果环境不好,人们的健康也会受到影响。
Rúguǒ huánjìng bù hǎo, rénmen de jiànkāng yě huì shòudào yǐngxiǎng.
Nếu môi trường không tốt, sức khỏe con người cũng sẽ bị ảnh hưởng.

Ví dụ 7:
我们公司注重创造一个开放和友好的工作环境。
Wǒmen gōngsī zhùzhòng chuàngzào yī gè kāifàng hé yǒuhǎo de gōngzuò huánjìng.
Công ty chúng tôi chú trọng tạo ra một môi trường làm việc cởi mở và thân thiện.

6. Tóm tắt nhanh

Mục        Nội dung
Từ vựng        环境 (huánjìng)
Nghĩa        Môi trường (tự nhiên/xã hội/sinh hoạt/làm việc)
Loại từ        Danh từ
Ví dụ điển hình        生活环境, 学习环境, 自然环境, 工作环境

环境 (huánjìng) – Giải thích chi tiết
1. Định nghĩa
环境 có nghĩa là: môi trường, hoàn cảnh, điều kiện xung quanh.

→ Dùng để chỉ tổng thể các yếu tố tự nhiên, xã hội, văn hóa, sinh sống... bao quanh một người, một sự việc hoặc một vật thể.

Tùy theo ngữ cảnh, "环境" có thể chỉ:

Môi trường tự nhiên (như khí hậu, đất đai, nước, sinh vật...)

Môi trường xã hội (như hoàn cảnh sống, môi trường giáo dục, môi trường làm việc...)

2. Loại từ
名词 (danh từ)

3. Ý nghĩa cụ thể
Chỉ môi trường tự nhiên (như bảo vệ môi trường: 保护环境)

Chỉ môi trường sống, môi trường xã hội (như môi trường học tập, môi trường làm việc)

Chỉ hoàn cảnh cụ thể mà một người/sự việc tồn tại

4. Các cách dùng phổ biến
生活环境 (shēnghuó huánjìng) – môi trường sống

自然环境 (zìrán huánjìng) – môi trường tự nhiên

工作环境 (gōngzuò huánjìng) – môi trường làm việc

学习环境 (xuéxí huánjìng) – môi trường học tập

改善环境 (gǎishàn huánjìng) – cải thiện môi trường

5. Ví dụ cụ thể
(có phiên âm và dịch tiếng Việt)

我们应该保护自然环境。
(Wǒmen yīnggāi bǎohù zìrán huánjìng.)
Chúng ta nên bảo vệ môi trường tự nhiên.

他的成长环境很优越。
(Tā de chéngzhǎng huánjìng hěn yōuyuè.)
Môi trường trưởng thành của anh ấy rất ưu việt.

良好的学习环境有助于提高成绩。
(Liánghǎo de xuéxí huánjìng yǒu zhù yú tígāo chéngjì.)
Môi trường học tập tốt giúp cải thiện thành tích.

这里的工作环境很轻松。
(Zhèlǐ de gōngzuò huánjìng hěn qīngsōng.)
Môi trường làm việc ở đây rất thoải mái.

政府正在努力改善城市环境。
(Zhèngfǔ zhèngzài nǔlì gǎishàn chéngshì huánjìng.)
Chính phủ đang cố gắng cải thiện môi trường thành phố.

搬到乡下后,我们享受到了更好的生活环境。
(Bān dào xiāngxià hòu, wǒmen xiǎngshòu dào le gèng hǎo de shēnghuó huánjìng.)
Sau khi chuyển về nông thôn, chúng tôi đã tận hưởng một môi trường sống tốt hơn.

环境污染是一个严重的问题。
(Huánjìng wūrǎn shì yí gè yánzhòng de wèntí.)
Ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng.

在这样的环境下,很难保持冷静。
(Zài zhèyàng de huánjìng xià, hěn nán bǎochí lěngjìng.)
Trong hoàn cảnh như vậy, rất khó để giữ bình tĩnh.

孩子们需要一个安全、健康的成长环境。
(Háizimen xūyào yí gè ānquán, jiànkāng de chéngzhǎng huánjìng.)
Trẻ em cần một môi trường trưởng thành an toàn và lành mạnh.

公司注重为员工提供良好的工作环境。
(Gōngsī zhùzhòng wèi yuángōng tígōng liánghǎo de gōngzuò huánjìng.)
Công ty chú trọng cung cấp môi trường làm việc tốt cho nhân viên.

6. Mẫu câu thường gặp

Mẫu câu        Nghĩa tiếng Việt
改善环境        Cải thiện môi trường
保护环境        Bảo vệ môi trường
适应环境        Thích nghi với môi trường
环境污染        Ô nhiễm môi trường
提供良好的环境        Cung cấp môi trường tốt
Ví dụ:

要适应新的工作环境需要一些时间。
(Yào shìyìng xīn de gōngzuò huánjìng xūyào yìxiē shíjiān.)
Cần có một chút thời gian để thích nghi với môi trường làm việc mới.

环境保护是每个人的责任。
(Huánjìng bǎohù shì měi gè rén de zérèn.)
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.

7. Một đoạn văn mẫu sử dụng 环境
现代社会,环境问题日益严重。空气污染、水资源短缺、森林破坏等问题威胁着人类的生存。为了我们的未来,我们必须采取行动,保护自然环境,改善生活环境,让地球变得更加美好。

(Phiên âm)

Xiàndài shèhuì, huánjìng wèntí rìyì yánzhòng. Kōngqì wūrǎn, shuǐ zīyuán duǎnquē, sēnlín pòhuài děng wèntí wēixié zhe rénlèi de shēngcún. Wèile wǒmen de wèilái, wǒmen bìxū cǎiqǔ xíngdòng, bǎohù zìrán huánjìng, gǎishàn shēnghuó huánjìng, ràng dìqiú biàn dé gèngjiā měihǎo.

Dịch tiếng Việt:

Trong xã hội hiện đại, các vấn đề môi trường ngày càng trở nên nghiêm trọng. Ô nhiễm không khí, khan hiếm nguồn nước, tàn phá rừng... đang đe dọa sự tồn tại của nhân loại. Vì tương lai của chúng ta, chúng ta phải hành động để bảo vệ môi trường tự nhiên, cải thiện môi trường sống, khiến Trái Đất trở nên tốt đẹp hơn.

8. Lưu ý khi dùng 环境
Khi nói về bảo vệ môi trường tự nhiên, thường đi cùng 保护 (bǎohù).

Khi nói về hoàn cảnh sinh hoạt hoặc công tác, cần chú ý chọn từ phù hợp (ví dụ: 工作环境, 生活环境).

环境 có thể mang ý nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy theo ngữ cảnh.

环境 là gì?
1. Phiên âm – Loại từ – Nghĩa tiếng Việt
Tiếng Trung: 环境

Phiên âm: huánjìng

Loại từ: Danh từ (名词)

Tiếng Việt: Môi trường, hoàn cảnh, điều kiện xung quanh

2. Giải thích chi tiết
“环境” là danh từ có nghĩa chung về môi trường xung quanh mà con người hoặc sự vật tồn tại và phát triển. Từ này có thể chỉ:

Môi trường tự nhiên: như không khí, nước, cây cối, sinh vật,...

Môi trường xã hội: như môi trường sống, học tập, làm việc, văn hóa, gia đình,...

Hoàn cảnh cụ thể: điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến ai đó.

3. Các nghĩa chính

Nghĩa tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
自然环境        zìrán huánjìng        môi trường tự nhiên
学习环境        xuéxí huánjìng        môi trường học tập
工作环境        gōngzuò huánjìng        môi trường làm việc
居住环境        jūzhù huánjìng        môi trường sống
社会环境        shèhuì huánjìng        môi trường xã hội
4. Mẫu câu và ví dụ chi tiết
Ví dụ 1:
中文:我们要保护环境,减少污染。
拼音:Wǒmen yào bǎohù huánjìng, jiǎnshǎo wūrǎn.
Tiếng Việt: Chúng ta cần bảo vệ môi trường và giảm ô nhiễm.

Ví dụ 2:
中文:这里的学习环境非常安静。
拼音:Zhèlǐ de xuéxí huánjìng fēicháng ānjìng.
Tiếng Việt: Môi trường học tập ở đây rất yên tĩnh.

Ví dụ 3:
中文:我不太适应新的工作环境。
拼音:Wǒ bù tài shìyìng xīn de gōngzuò huánjìng.
Tiếng Việt: Tôi không quen lắm với môi trường làm việc mới.

Ví dụ 4:
中文:城市的生活环境和农村很不一样。
拼音:Chéngshì de shēnghuó huánjìng hé nóngcūn hěn bù yíyàng.
Tiếng Việt: Môi trường sống ở thành phố rất khác so với nông thôn.

Ví dụ 5:
中文:良好的家庭环境对孩子的成长很重要。
拼音:Liánghǎo de jiātíng huánjìng duì háizi de chéngzhǎng hěn zhòngyào.
Tiếng Việt: Môi trường gia đình tốt rất quan trọng đối với sự phát triển của trẻ.

Ví dụ 6:
中文:你需要一个安静的环境来休息。
拼音:Nǐ xūyào yí gè ānjìng de huánjìng lái xiūxi.
Tiếng Việt: Bạn cần một môi trường yên tĩnh để nghỉ ngơi.

Ví dụ 7:
中文:环境污染越来越严重,大家都很担心。
拼音:Huánjìng wūrǎn yuè lái yuè yánzhòng, dàjiā dōu hěn dānxīn.
Tiếng Việt: Ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng, mọi người đều rất lo lắng.

Ví dụ 8:
中文:我喜欢在自然环境中散步。
拼音:Wǒ xǐhuān zài zìrán huánjìng zhōng sànbù.
Tiếng Việt: Tôi thích đi dạo trong môi trường thiên nhiên.

Ví dụ 9:
中文:他从小在一个竞争激烈的环境中长大。
拼音:Tā cóng xiǎo zài yí gè jìngzhēng jīliè de huánjìng zhōng zhǎngdà.
Tiếng Việt: Anh ấy lớn lên trong một môi trường cạnh tranh khốc liệt từ nhỏ.

Ví dụ 10:
中文:一个好的环境能提高学习效率。
拼音:Yí gè hǎo de huánjìng néng tígāo xuéxí xiàolǜ.
Tiếng Việt: Một môi trường tốt có thể nâng cao hiệu quả học tập.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 环境
1. Định nghĩa chi tiết
环境 (huánjìng) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa:

Môi trường: Không gian tự nhiên hoặc xã hội xung quanh con người hay sự vật.

Bao gồm cả môi trường tự nhiên (không khí, nước, đất, động thực vật…) và môi trường xã hội (điều kiện sống, không gian làm việc, mối quan hệ xung quanh…).

Từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như sinh thái, giáo dục, công việc, xã hội…

2. Loại từ
名词 (Danh từ)

3. Cấu trúc và ngữ pháp thường gặp
环境 + tính từ: mô tả đặc điểm của môi trường.
Ví dụ: 环境很好 (môi trường rất tốt), 环境污染 (ô nhiễm môi trường).

改善 / 保护 + 环境: cải thiện hoặc bảo vệ môi trường.

Có thể chỉ môi trường vật lý hoặc bối cảnh xã hội.

4. Ví dụ minh họa kèm pinyin và dịch nghĩa
我们应该保护自然环境。
Wǒmen yīnggāi bǎohù zìrán huánjìng.
Chúng ta nên bảo vệ môi trường tự nhiên.

这个城市的生活环境很舒适。
Zhège chéngshì de shēnghuó huánjìng hěn shūshì.
Môi trường sống của thành phố này rất thoải mái.

他在一个竞争激烈的环境中工作。
Tā zài yí gè jìngzhēng jīliè de huánjìng zhōng gōngzuò.
Anh ấy làm việc trong một môi trường cạnh tranh khốc liệt.

环境污染已经影响到人们的健康。
Huánjìng wūrǎn yǐjīng yǐngxiǎng dào rénmen de jiànkāng.
Ô nhiễm môi trường đã ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

孩子的成长需要一个良好的家庭环境。
Háizi de chéngzhǎng xūyào yí gè liánghǎo de jiātíng huánjìng.
Sự trưởng thành của trẻ cần một môi trường gia đình tốt.

学习环境对学生的成绩有很大影响。
Xuéxí huánjìng duì xuéshēng de chéngjì yǒu hěn dà yǐngxiǎng.
Môi trường học tập ảnh hưởng lớn đến thành tích của học sinh.

在不同的文化环境中,人们的习惯也不同。
Zài bùtóng de wénhuà huánjìng zhōng, rénmen de xíguàn yě bùtóng.
Trong những môi trường văn hóa khác nhau, thói quen của con người cũng khác nhau.

公司正在努力创造一个积极的工作环境。
Gōngsī zhèngzài nǔlì chuàngzào yí gè jījí de gōngzuò huánjìng.
Công ty đang cố gắng tạo ra một môi trường làm việc tích cực.

随着城市的发展,环境问题越来越严重。
Suízhe chéngshì de fāzhǎn, huánjìng wèntí yuè lái yuè yánzhòng.
Cùng với sự phát triển của thành phố, vấn đề môi trường ngày càng nghiêm trọng.

我们学校的校园环境非常美丽。
Wǒmen xuéxiào de xiàoyuán huánjìng fēicháng měilì.
Môi trường khuôn viên trường học của chúng tôi rất đẹp.

5. Các cụm từ liên quan đến 环境

Cụm từ tiếng Trung        Pinyin        Nghĩa tiếng Việt
自然环境        zìrán huánjìng        Môi trường tự nhiên
社会环境        shèhuì huánjìng        Môi trường xã hội
工作环境        gōngzuò huánjìng        Môi trường làm việc
学习环境        xuéxí huánjìng        Môi trường học tập
家庭环境        jiātíng huánjìng        Môi trường gia đình
环境污染        huánjìng wūrǎn        Ô nhiễm môi trường
改善环境        gǎishàn huánjìng        Cải thiện môi trường
保护环境        bǎohù huánjìng        Bảo vệ môi trường
环境优美        huánjìng yōuměi        Môi trường đẹp, nên thơ


相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-5-22 04:15 , Processed in 0.056459 second(s), 25 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表